Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (223.38 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC </b> <b>HDC KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II </b>
<b>MÔN VẬT LÝ LỚP 9, NĂM HỌC 2019-2020 </b>
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Mỗi câu đúng 0,5đ </b>
Câu 1 2 3 4 5 6
Mã 001 A C C A B D
Mã 002 C B D B A C
Mã 003 C D B A B A
Mã 004 D C A B D B
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm). </b>
<b>Câu </b> <b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>
<b>7 </b>
(2,0 điểm)
a) do n2 < n1 => máy biến thế đó là máy hạ thế. 1,0
Hiệu điện thế hai đầu cuộn thứ cấp là:
Ta có : 1 1
2 2
<i>U</i> <i>n</i>
<i>U</i> <i>n</i> => <i>n</i> <i>V</i>
<i>n</i>
<i>U</i>
<i>U</i> 22
2000
200
.
220
.
1
2
1
2 1,0
8
(3,0 điểm)
a. Hình vẽ
đúng
1,0
b. Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính.
Xét hai tam giác đồng dạng OAB và OA/B/ có
(1)
'
<i>OA</i> <i>AB</i>
<i>OA</i> <i>A B</i>
0,25
Xét hai tam giác đồng dạng OIF/ và A/B/F/ có
(2)
'
<i>OI</i> <i>OF</i> <i>OF</i> <i>AB</i>
<i>A B</i> <i>A F</i> <i>OA</i> <i>OF</i> <i>A B</i>
(vì OI = AB)
0,25
Từ (1) và (2) ta suy ra: <i>OA</i> <i>OF</i> (3)
<i>OA</i> <i>OA</i> <i>OF</i>
0,25
Thay số vào (3) tính được OA/
= 48cm. 0,5
c. Từ (3) ta có :
2 21 12
'' 28
'' '' '' '' 12
<i>OA</i> <i>OF</i>
<i>OA</i> <i>cm</i>
<i>OA</i> <i>OA</i> <i>OF</i> <i>OA</i> <i>OA</i>
0,5
Ta thấy OA/
> OA”. Vậy ảnh A’’B’’ dịch chuyển lại gần thấu kính một khoảng
OA/ – OA’’ = 20cm.
0,25
9
<b>(2,0 điểm) </b>
Bạn An cận nặng hơn vì điểm cực viễn của bạn An gần mắt hơn bạn Bảo 1,0
- Kính cận là thấu kính phân kỳ
- Kính cận thích hợp là kính có tiêu điểm F trùng với điểm cực viễn Cv của
mắt.Vậy kính của bạn Bảo có tiêu cự dài hơn.
0,5
0,5
<i>(Nếu học sinh làm cách khác mà đúng theo bản chất vật lí vẫn cho điểm tối đa) </i>
I
F/ <sub>A</sub>/
B/
O
B