Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Bài tập ôn tập môn Hóa học lớp 10 tuần năm nghỉ phòng dịch Covid-19 (Từ 30.3.2020 đến 05.4.2020)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.92 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường THPT Nguyễn Thị Giang (CS2)</b>


<b>BÀI TẬP ƠN TẬP TUẦN TỪ 30/3 ĐẾN 05/4/2020.</b>
<b>Mơn: Hóa học – Khối 10</b>


<b>Câu 1: Các ngun tử halogen có cấu hình electron lớp ngoài cùng là :</b>


<b>A. ns</b>2<sub>.</sub> <b><sub>B. ns</sub></b>2<sub>np</sub>3<sub>.</sub> <b><sub>C. ns</sub></b>2<sub>np</sub>4<sub>.</sub> <sub> </sub> <b><sub>D. ns</sub></b>2<sub>np</sub>5<sub>.</sub>


<b>Câu 2: Khi mở lọ đựng dung dịch HCl 37% trong khơng khí ẩm, thấy có khói trắng bay ra là</b>


do :


<b> A. HCl phân huỷ tạo thành H</b>2 và Cl2.
<b> B. HCl dễ bay hơi tạo thành.</b>


<b> C. HCl bay hơi và hút hơi nước có trong khơng khí ẩm tạo thành các hạt nhỏ dung dịch</b>


HCl.


<b> D. HCl đã tan trong nước đến mức bão hoà.</b>
<b>Câu 3: Khí HCl khơ khi gặp quỳ tím thì làm quỳ tím</b>


<b>A. chuyển sang màu đỏ.</b> <b>B. chuyển sang màu xanh.</b>


<b>C. không chuyển màu.</b> <b>D. chuyển sang không màu.</b>


<b>Câu 4: Cho các phản ứng sau :</b>


(a) 4HCl + PbO2  PbCl2 + Cl2 + 2H2O



(b) HCl + NH4HCO3  NH4Cl + CO2 + H2O


(c) 2HCl + 2HNO3  2NO2 + Cl2 + 2H2O


(d) 2HCl + Zn  ZnCl2 + H2


Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là :


<b>A. 2. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 1.</b> <b>D. 3.</b>


<b>Câu 5: Trong phịng thí nghiệm người ta thường điều chế khí HCl bằng cách</b>
<b>A. clo hoá các hợp chất hữu cơ.</b> <b>B. cho clo tác dụng với hiđro.</b>


<b>C. đun nóng dung dịch HCl đặc.</b> <b>D. cho NaCl rắn tác dụng với H</b>2SO4 đặc.
<b>Câu 6: Phản ứng hóa học nào khơng đúng ?</b>


<b>A. NaCl (rắn) + H</b>2SO4 (đặc)  NaHSO4 + HCl.
<b>B. 2NaCl (rắn) + H</b>2SO4 (đặc)  Na2SO4 + 2HCl.
<b>C. 2NaCl (loãng) + H</b>2SO4 (loãng)  Na2SO4 + 2HCl.
<b>D. H</b>2 + Cl2  2HCl.


<b>Câu 7: Trong tự nhiên, các halogen</b>


<b>A. chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.</b> <b>B. chỉ tồn tại ở dạng muối halogenua.</b>
<b>C. chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.</b> <b>D. tồn tại ở cả dạng đơn chất và hợp chất.</b>
<b>Câu 8: Số oxi hoá của clo trong các chất: NaCl, NaClO, KClO</b>3, Cl2, KClO4 lần lượt là :
<b> A. –1, +1, +3, 0, +7. </b> <b>B. –1, +1, +5, 0, +7. </b>


<b>C. –1, +3, +5, 0, +7. </b> <b>D. +1, –1, +5, 0, +3.</b>
<b>Câu 9: Hỗn hợp khí có thể tồn tại ở bất kì điều kiện nào là :</b>



<b>A. H</b>2 và O2. <b>B. N</b>2 và O2. <b>C. Cl</b>2 và O2<b>. D. SO</b>2 và O2.
<b>Câu 10: Clo không phản ứng với chất nào sau đây ?</b>


<b>A. NaOH. </b> <b>B. NaCl. </b> <b>C. Ca(OH)</b>2<b>. D. NaBr.</b>
<b>Câu 11: Clo tác dụng được với tất cả các chất nào sau đây ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 12: Hồ tan khí Cl</b>2 vào dung dịch KOH đặc, nóng, dư. Dung dịch thu được có các chất


thuộc dãy nào dưới đây ?


<b> A. KCl, KClO</b>3, Cl2. <b> B. KCl, KClO</b>3, KOH, H2O.
<b>C. KCl, KClO, KOH, H</b>2O. <b> D. KCl, KClO</b>3.


<b>Câu 13: Cho một luồng khí clo dư tác dụng với 9,2 gam kim loại sinh ra 23,4 gam muối kim loại</b>


hoá trị I. Muối kim loại hoá trị I là muối nào sau đây ?


<b>A. NaCl.</b> <b>B. KCl.</b> <b>C. LiCl.</b> <b>D. AgCl.</b>


<b>Câu 14: Thể tích khí Cl</b>2 (đktc) cần dùng để oxi hóa hồn tồn 7,8 gam kim loại Cr là
<b> A. 3,36 lít.</b> <b> B. 1,68 lít.</b> <b>C. 5,04 lít.</b> <b> D. 2,52 lít.</b>


<b>Câu 15: Đốt cháy 11,9 gam hỗn hợp gồm Zn, Al trong khí Cl</b>2 dư. Sau khi các phản ứng xảy ra


hoàn tồn, thu được 40,3 gam hỗn hợp muối. Thể tích khí Cl2 (đktc) đã phản ứng là
<b> A. 8,96 lít.</b> <b> B. 6,72 lít.</b> <b> C. 17,92 lít. D. 11,2 lít.</b>


<b>Câu 16: Hịa tan hồn toàn 8,4 gam Fe vào dung dịch HCl dư, thu được dung dịch X và khí Y. </b>



Cơ cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là


<b> A. 24,375.</b> <b> B. 19,05.</b> <b> C. 12,70. </b> <b>D. 16</b>,25.


<b>Câu 17: Hịa tan hồn tồn 7,8 gam hỗn hợp X gồm Al và Mg trong dung dịch HCl dư thu được </b>


8,96 lít khí H2 (đktc) và dung dịch chức m gam muối. Giá trị của m là


<b> A. 22,4.</b> <b>B. 28,4.</b> <b>C. 36,2.</b> <b>D. 22,0</b>


<b>Câu 18: Cho 4 đơn chất F</b>2 ; Cl2 ; Br2 ; I2. Chất có nhiệt độ sơi cao nhất là :


<b> A. F</b>2. <b>B. Cl</b>2. <b>C. Br</b>2. <b>D. I</b>2.


<b>Câu 19: Trong các phản ứng hoá học, để chuyển thành anion, nguyên tử của các nguyên tố</b>


halogen đã nhận hay nhường bao nhiêu electron ?


<b> A. Nhận thêm 1 electron. </b> <b>B. Nhận thêm 2 electron.</b>
<b>C. Nhường đi 1 electron. </b> <b>D. Nhường đi 7 electron.</b>


<b>Câu 20: Trong các hợp chất, flo chỉ có số oxi hố –1 cịn clo, brom, iot có cả số oxi hóa +1 ; +3 ;</b>


+5 ; +7 là do


<b>A. flo có tính oxi hố mạnh nhất.</b>
<b> B. flo có bán kính nguyên tử nhỏ.</b>


<b>C. nguyên tử flo có cấu tạo đặc biệt. </b>
<b>D. ngun tử flo khơng có phân lớp d.</b>



<b>Câu 21: Clorua vơi có cơng thức CaOCl</b>2, trong hợp chất này nguyên tố clo có số oxi hóa là:
<b>A. -1 B. +1 C. -1 và +1 D. 0</b>


<b>Câu 22: Trong số những axit halogenhiđric, chất nào có tính axit mạnh nhất?</b>


A. HBr B. HI C. HF D. HCl


<b>Câu 23: Dung dịch axit nào sau đây không thể chứa trong bình thủy tinh?</b>
<b>A. HCl B. H</b>2SO4<b> C. HNO</b>3<b> D. HF</b>


<b>Câu 24: Nước Gia-ven là hỗn hợp của:</b>


<b>A. HCl, HClO, H</b>2<b>O. C. NaCl, NaClO</b>3, H2O
<b>B. NaCl, NaClO, H</b>2<b>O D. NaCl, NaClO</b>4, H2<b>O </b>


<b>Câu 25: Kim loại nào sau đây tác dụng với HCl và Cl</b>2 cho cùng một muối clorua kim loại:
<b>A. Cu B. Ag C. Fe D. Zn</b>


</div>

<!--links-->

×