Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Ôn tập bài viết số II môn hóa học lớp 10 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.48 KB, 10 trang )

Ôn tập bài viết số II
Câu 1: Trong các tên gọi sau đây, tên nào không phù hợp với chất :
CH
3
–CH(CH
3
) –CH(NH
2
) –COOH ?
A. Axit 2-metyl-3-aminobutanoic. B. Valin. C. Axit 2-amino-3-
metylbutanoic D. Axit α-aminoisovaleric.
Câu 2: 0,01mol aminoaxit A tác dụng vừa đủ với 0,01mol HCl
hoặc 0,02 mol NaOH. Công thức của A có dạng: A. H
2
NRCOOH
B. (H
2
N)
2
RCOOH C. (H
2
N)
2
R(COOH)
2
D. H
2
NR(COOH)
2

Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin bậc một, mạch hở, no,


đơn chức kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng thu được CO
2

H
2
O với tỉ lệ số mol
OHCO
nn
22
:
= 1 : 2. Hai amin có công thức phân tử
lần lượt là:
A. CH
3
NH
2
và C
2
H
5
NH
2
. B. C
2
H
5
NH
2
và C
3

H
7
NH
2
. C. C
3
H
7
NH
2

và C
4
H
9
NH
2
. D. C
4
H
9
NH
2
và C
5
H
11
NH
2
.

Câu 4: Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein
đơn giản nhờ chất xúc tác thích hợp là:
A. este. B. axit cacboxylic. C. β-aminoaxit. D. α-
aminoaxit.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng :
A. Amino axit là hợp chất hữu cơ, trong phân tử có chứa một nhóm
amino và một nhóm cacboxyl.
B. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức , trong phân tử chứa
đồng thời 2 loại nhóm chức khác nhau là nhóm amino và nhóm
cacboxyl.
C. Amino axit là hợp chất hữu cơ đa chức, trong phân tử vừa có
nhóm –NH
2
vừa có nhóm–COOH.
D. Amino axit là hợp chất hữu cơ đơn chức, trong phân tử vừa có
nhóm –NH
2
vừa có nhóm–COOH.
Câu 6: Từ axit glutamic(Glu) và alanin (Ala) có thể tạo ra mấy chất
đipeptit ?
A. 3 chất. B. 2 chất. C. 4 chất. D. 1 chất.
Câu 7: Cho lượng dư anilin phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa
0,05 mol H
2
SO
4
loãng. Khối lượng muối thu được bằng bao nhiêu
gam? A. 7,1g. B. 19,1g. C. 28,4g. D. 14,2g.

Câu 8: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất

CH
3
–CH(NH
2
)–COOH ?
A. Axit -aminopropionic. B. Axit 2-aminopropanoic. C.
Alanin. D. Anilin.

Câu 9: Cho 6,5 gam hỗn hợp X gồm 2 amin đơn chức, liên tiếp
trong cùng dãy đồng đẳng tác dụng hết với dung dịch HCl thu được
13,8 gam muối. 2 amin đó là:
A. C
2
H
5
N và C
3
H
7
N B. CH
5
N và C
3
H
7
N C. C
2
H
5
N và

C
3
H
9
N D. CH
5
N và C
2
H
7
N
Câu 10: Hợp chất X có CTPT trùng với công thức đơn giản nhất ,
vừa tác dụng với axit , vừa tác dụng với bazơ . Trong X có thành
phần theo khối lượng của các nguyên tố C, H, N lần lượt là:
40,449%, 7,865% , 15,73% còn lại là oxi. Khi cho 4,45g X phản
ứng với lượng vừa đủ NaOH đun, nóng thu được 4,85g muối.
CTCT thu gọn của X là: A. H
2
N-C
2
H
4
-COOH B. H
2
N –COOC
2
H
5
C. CH
2

=CHCOONH
4
D. H
2
N-CH
2
-COOCH
3

Câu 11: Glyxin phản ứng được với tất cả các chất trong dãy chất
nào sau đây?
A. Na, dd alanin, CH
3
OH/HCl, dd NaOH;HBr B. dd NaOH, Na,
NaCl, CH
3
OH/HCl;HCl
C. dd NaCl, dd alanin, dd NaOH, CH
3
OH/HCl D. dd HCl, dd
NaOH, dd Br
2
, CH
3
OH/HCl
Câu 12: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự giảm dần lực
bazơ từ trái sang phải là: A. Phenylamin, etylamin, đietylamin,
amoniac, Kalihiđroxit B. Kalihiđroxit ,Amoniac, đietylamin,
etylamin, phenylamin
C. Phenylamin, Kalihiđroxit, amoniac, etylamin, đietylamin;

Kalihiđroxit
D. Kalihiđroxit, đietylamin, etylamin , amoniac, phenylamin
Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn một amin X thu được 4,48 lít CO
2
;
0,56 lít khí N
2
(các khí đo ở điều kiện chuẩn) và 4,05 gam H
2
O.
CTPT của X là (biết X tác dụng với HCl theo tỉ lệ mol 1:1):
A. C
4
H
11
N
2
B. C
4
H
11
N C. C
3
H
9
N D. C
4
H
9
N

Câu 14: X là một α-aminoaxit cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với
200 ml dung dịch HCl 0,5M ,sau phản ứng cô cạn dung dịch thu
18,35 gam muối .Mặt khác nếu trung hòa 22,05 gam X bằng một
lượng vừa đủ dung dịch KOH thì dung dịch sau phản ứng có chứa
33,45 gam muối tan. Công thức cấu tạo của X là
A. H
2
NCH
2
CH
2
(COOH)CH
2
COOH B.
HOOCCH
2
CH
2
CH(NH
2
)CH
2
COOH
C. HOOCCH
2
CH
2
CH(NH
2
)COOH D.

HOOCCH
2
CH(NH
2
)CH
2
COOH
Câu 15:Số đồng phân amin bậc 1 của amin no đ/chức,mạch hở có
4C trong công thức phân tử là:A.4 B.8 C.3 D.5
Câu 16: CH
3
-NH-CH
2
CH
3
có tên gọi là:
A. Metyletylamin B. N-metyletanamin
C. Propylamin
D. Isopropylamin
Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm 3 amin thu được
3,36 lit CO
2
, 5,4g H
2
O và 1,12 lit N
2
(các khí đo ở đktc). Giá trị
của m là:
A. 3,6g B. 4,2g C. 3,56g D. 3,8g


Câu 18: Có 3 chất hữu cơ: H
2
NCH
2
COOH, CH
3
CH
2
COOH và
CH
3
CH
2
NH
2
. Để nhận ra dung dịch của các hợp chất trên chỉ cần
dùng thuốc thử nào sau đây?A. quỳ tím B. NaOH C. HCl D.
CH
3
OH/HCl
Câu 19 Đốt cháy hoàn toàn 5,9g một hợp chất hữu cơ đơn chưc X
thu được 6,72 lít CO
2
, 1,12 lít N
2
(đktc) và 8,1g H
2
O. Công thức
của X là :A. C
3

H
6
O B. C
3
H
5
NO
3
C. C
3
H
9
N D.C
3
H
7
NO
2

Câu 20: Cho các chất phenylamin, phenol, metylamin, axit axetic.
Dung dịch chất nào làm đổi màu quỳ tím sang xanh ?
A. phenylamin. B. metylamin. C. phenol, phenylamin D. axit
axetic.
Câu 21: Cho 500kg benzen phản ứng với hỗn hợp HNO
3

đặc/H
2
SO
4

đặc . Lượng nitrobenzen tạo thành được khử thành
anilin. Khối lượng anilin thu được là bao nhiêu ? biết rằng hiệu suất
mỗi phản ứng là 78% .
A. 326,7kg. B. 615kg. C. 596,1kg. D. 362,7kg.

Câu 22: Từ 3

-amino axit X, Y, Z có thể tạo thành mấy tripeptit
trong đó có đủ cả X, Y, Z ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 6.

Câu 23: Phát biểu nào sau đây đúng ?A. Phân tử đipeptit có hai liên
kết peptit. B. Phân tử tripeptit có ba liên kết peptit.
C. Trong phân tử peptit mạch hở, số liên kết peptit bao giờ cũng
bằng số gốc

-amino axit.
D. Trong phân tử peptit mạch hở chưa n gốc α-amino axit, số liên
kết peptit bằng n–1.
Câu 24: Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào không đúng ?A.
Peptit có thể thủy phân hoàn toàn thành các

-amino axit nhờ xúc
tác axit hoặc bazơ. B. Peptit có thể thủy phân không hoàn toàn
thành các peptit ngắn hơn nhờ xúc tác axit hoặc bazơ. C. Các peptit
đều tác dụng với Cu(OH)
2
trong

môi trường kiềm tạo ra hợp chất có
màu tím hoặc đỏ tím. D. Enzim có tác dụng xúc tác đặc hiệu đối

với peptit: mỗi loại enzim chỉ xúc tác cho sự phân cắt một số liên
kết peptit nhất định.
Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 20,6 gam chất hữu cơ X công thức cần
dung 23,52 lít khí oxi ,sản phẩm thu được gồm 16,2 gam nước ;
20,16 lít hỗn hợp N
2
và CO
2
(ở đktc). Công thức phân tử của X là
A. C
3
H
7
O
2
N B. C
4
H
7
O
2
N C. C
3
H
9
O
2
N D. C
4
H

9
O
2
N
Câu 26: Cho hợp chất sau: H
2
N-CH
2
-CONH-CH(CH
3
)-CH
2
-
CONH-CH(CH
3
)-CONH-CH
2
-COOH. Nhận định đúng về hợp chất
trên là:
A. Là tetrapeptit có tên gọi Gly – Ala – Ala – Gly
B. Hợp chất trên chỉ có 1 liên kết peptit trong phân tử
C. Thuỷ phân hoàn toàn hợp chất trên thu được 4 α-aminoaxit
D. Hợp chất trên sẽ tạo phản ứng màu Biure với Cu(OH)
2
/OH
-

Câu 27: Khi thuỷ phân 750 gam protein A thu được 405 gam
glixin. Số mắt xích trong phân tử A là bao nhiêu biết phân tử khối
của A là 50.000. A. 120 B. 240 C. 360 D. 480

Câu 28: Một este được tạo từ aminoaxit X (mạch thẳng) và ancol
Y. Biết phân tử khối của este này bằng 103 đvC và ancol Y không
cho phản ứng tách nước tạo anken. CTCT của X là :
A. H
2
NCH(C
2
H
5
)COOH B. H
2
NCH
2
CH
2
COOH C.
H
2
NCH(CH
3
)COOH D. H
2
NCH
2
COOH
Câu 29: Thủy phân 33 gam đipeptit trong môi trường HCl chỉ thu
được một muối amino axit với khối lượng là 55,75 gam . Công thức
cấu tạo của peptit là
A. H
2

NCH
2
CONHCH
2
COOH B. H
2
NCH(C
2
H
5
)
-
CONHCH(C
2
H
5
)COOH
C. H
2
NCH(CH
3
)CONHCH(CH
3
)COOH D.
H
2
NCH
2
CONHCH(CH
3

)COOH
Câu 30: Cho pentapeptit (peptit có 5 gốc α-aminoaxit ) sau: Ala –
Val – Val – Gly – Ala. Khi thuỷ phân không hoàn toàn pentatpeptit
trên thì sản phẩm nào sau đây không thể được tạo thành?
A. Val– Val – Gly B. Gly – Ala C. Val – Gly – Ala
D. Ala – Gly

Câu 31: Muối A có công thức là C
3
H
10
O
3
N
2
, lấy 7,32 gam A phản
ứng hết với 150ml dd KOH 0,5M. Cô cạn dd sau phản ứng thì được
phần hơi và phần chất rắn, trong phần hơi có 1 chất hữu cơ bậc 3,
trong phần rắn chỉ là chất vô cơ. Khối lượng chất rắn là:A. 6,90 g.

B. 11,52 g. C. 6,06 g. D. 9,42 g.
Câu 32: Cho 12,55 gam muối CH
3
CH(NH
3
Cl)COOH tác dụng
với 150 ml dung dịch Ba(OH)
2
1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng
thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:

A. 26,05. B. 18,95. C. 34,60. D. 36,40.
Câu 33: Cho 0,15 mol H
2
NC
3
H
5
(COOH)
2
(axit glutamic) vào 175
ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho NaOH dư vào
dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH
đã phản ứng là
A. 0,50. B. 0,65.
C. 0,70. D. 0,55.
Câu 34: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly – Ala – Gly và Gly
– Ala là:
A. dung dich NaOH B. dung dich HCl C. Cu(OH)
2
/OH
-
D. dung dich NaCl
Câu 35.Một hợp chất hữu cơ Y có công thức C
3
H
7
O
2
N. Y phản ứng
với dung dịch brom, Y tác dụng với dung dịch KOH và HBr. Chất

hữu cơ Y có công thức cấu tạo là:
A- H
2
N-CH=CH-COOH B- CH
2
=CH-COONH
4
C-
H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH D- A và B đúng
Câu 36: X có chứa nhóm amino và có công thức phân tử là
C
3
H
7
O
2
N. Khi cho X phản ứng với dung dịch NaOH, thu được
muối C
2
H
4
O
2
NNa. Công thức cấu tạo của X là

A. H
2
N-CH(CH
3
)-COOH. B. H
2
N-
CH
2
-CH
2
-COOH.
C. H
2
N-CH
2
-COOCH
3
.
D. CH
3
-NH-CH
2
-COOH.

×