Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (445.81 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i> Trang 1 Mã đề X </i>
<b>ĐỀ TEST NHANH SỐ 6: GTLN, GTNN CỦA HÀM SỐ</b>
<b>Câu 1.</b> Cho hàm số <i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>2 . Giả sử giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên đoạn2
<b>A.</b>
<b>Câu 2.</b> Cho hàm số <i>y</i><i>x</i>42<i>x</i>2 . Giả sử giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 3
<b>A.</b>18. <b>B.</b>
<b>Câu 3.</b> Cho hàm số <i>y</i>4<i>sin x</i>3 5<i>cos x</i>2 2<i>sinx</i> . Giả sử giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số lần 4
lượt là <i>M m</i>, thì <i>M m</i>. bằng:
<b>A.</b>20. <b>B.</b>
2 . <b>D.</b>
25
2
.
<b>Câu 4.</b> Cho hàm số
2
1
1
<i>m x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
. Có tất cả bao nhiêu giá trị của tham số <i>m</i>để GTLN của hàm số trên
<b>A.</b>
<b>Câu 5.</b> Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số <i>m</i> để phương trình sau có nghiệm:
2
2
<i>m</i> <i>tan x</i> <i>m tanx</i>.
<b>A.</b>
<b>Câu 6.</b> Tìm giá trị lớn nhất <i>M</i> và giá trị nhỏ nhất <i>m</i>của hàm số<i>y</i><i>x e</i>. <i>x</i>trên nửa khoảng
<i>e</i>
, <i>m</i> 1
<i>e</i>
. <b>B. </b><i>m</i> 1
<i>e</i>
, không tồn tại <i>M</i> .
<b>C. </b><i>M</i> 1
<i>e</i>
, không tồn tại <i>m</i>. <b>D. </b><i>M</i> 1
<i>e</i>
, <i>m </i>0.
<b>Câu 7.</b> Gọi <i>M</i> và <i>m</i> lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số
2
1 2
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
. Khi đó giá trị
<b>A. </b>2. <b>B. </b>1. <b>C. 1</b>. <b>D. </b>2.
<b>Câu 8.</b> Cho hàm số
1
<i>x m</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực <i>m</i> để hàm số đạt giá trị lớn
nhất tại điểm <i>x </i>1.
<b>A. </b><i>m </i>2. <b>B. </b><i>m </i>1. <b>C. </b><i>m</i>. <b>D. </b><i>m </i>3.
<b>Câu 9.</b> Gọi giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số <i>y</i><i>x</i>42<i>x</i>2 trên đoạn 1
<b>A. </b>2. <b>B. </b>23.
<b>C. </b>46. <b>D. </b>Một số lớn hơn 46.
<b>Câu 10.</b> Cho hàm số <i>y</i> 3cos<i>x</i>4sin<i>x</i>8 với <i>x </i>[0; 2 ]
<i> Trang 2 Mã đề X </i>
<b>Câu 11. Cho hàm số </b> <i>y</i> <i>f x</i>
2
<sub></sub>
và
1
;
2
<sub> </sub>
. Đồ thị hàm số
<i>y</i> <i>f x</i> là đường cong trong hình vẽ bên.
<i>O</i> <i>x</i>
<i>y</i>
1
2
1
1 2
1
2
Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
<b>A.</b>
1;2
max <i>f x </i>2. <b>B. </b>
2;1
max <i>f x</i> 0
<b> . </b>
<b>C.</b>
3;0
max <i>f x</i> <i>f</i> 3
<b> . </b> <b>D.</b>max 3;4 <i>f x</i>
<b>Câu 12. Hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>( ) liên tục và có bảng biến thiên trong đoạn [ 1;3] cho trong hình bên. Gọi <i>M</i>
là giá trị lớn nhất của hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
<b>A.</b><i>M</i> <i>f</i>( 1). <b>B.</b><i>M</i> <i>f</i>
Khẳng định nào sau đây sai?
<b>A.</b>Hàm số khơng có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất bằng 2.
<b>B.</b>Hàm số có điểm cực tiểu tại <i>x</i> 1.
<b>C.</b>Đồ thịhàm số có điểm cực đại tại 0; 2 .
<i> Trang 3 Mã đề X </i>
<b>Câu 14. Cho hàm số </b> <i>y</i> <i>f x</i>
2
có đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f</i>
Hỏi hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
tại điểm <i>x nào dưới đây? </i>0
<b>A.</b><i>x . </i><sub>0</sub> 2 <b>B.</b><i>x . </i><sub>0</sub> 1 <b>C.</b><i>x . </i><sub>0</sub> 0 <b>D.</b><i>x</i><sub>0</sub> 3.
<b>Câu 15. </b>Người ta xây một bể chứa nước với hình dạng khối hộp chữ nhật khơng nắp có thể tích bằng
500
3
3
m . Đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đơi chiều rộng. Giá thuê nhân công để xây bể
là 500.000 đồng/ 3
m . Hãy xác định kích thước của bể sao cho chi phí th nhân cơng thấp nhất.
Chi phí đó là.
<b>A.</b>86 triệu đồng. <b>B.</b>75 triệu đồng. <b>C.</b>85<b> triệu đồng. </b> <b>D.</b>90 triệu đồng.
<b>BẢNG ĐÁP ÁN </b>
<b>1.B </b> <b>2.C </b> <b>3.A </b> <b>4.D </b> <b>5.B </b> <b>6.C </b> <b>7.D </b> <b>8.B </b> <b>9.B </b> <b>10.C </b>
<b>11.C </b> <b>12.D </b> <b>13.D </b> <b>14.D </b> <b>15.B </b>
<b>GIẢI CHI TIẾT MỘT SỐ CÂU HỎI VẬN DỤNG </b>
<b>Câu 5.</b> Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số <i>m</i> để phương trình sau có nghiệm:
2
<i>m</i> <i>tan x</i> <i>m tanx</i>.
<b>A.</b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>
Đặt <i>t</i><i>tanx t</i>
2
2 1
2 1
<i>t</i>
<i>m</i> <i>t</i> <i>m t</i> <i>m</i>
<i>t</i>
Xét
2
2 1
<i>t</i>
<i>f t</i>
<i>t</i>
có
2
2
2 2
2 2
2 1 . 2
<i>t</i>
<i>f</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<i> Trang 4 Mã đề X </i>
Phương trình đã cho có nghiệm khi phương trình
<b>Câu 15. </b>Người ta xây một bể chứa nước với hình dạng khối hộp chữ nhật khơng nắp có thể tích bằng
500
3
3
m . Đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Giá thuê nhân công để xây bể
là 500.000 đồng/m . Hãy xác định kích thước của bể sao cho chi phí th nhân cơng thấp nhất. 3
Chi phí đó là.
<b>A.</b>86 triệu đồng. <b>B.</b>75 triệu đồng. <b>C.</b>85<b> triệu đồng. </b> <b>D.</b>90 triệu đồng.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>
Gọi <i>x</i>
Bể nước có thể tích bằng 3 2
2
500 500 250
2
3 <i>m</i> <i>x h</i> 3 <i>h</i> 3<i>x</i> .
Diện tích cần xây là:
2
250 500
2 2 2 6 2 2
3
<i>S</i> <i>xh</i> <i>xh</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> .
Xét hàm
2
500 500
2 , 0 4 0 5
<i>S x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>S x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
.
Lập bảng biến thiên suy ra <i>S</i><sub>min</sub> <i>S</i>