Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề Kiểm Tra Giá Trị Lớn Nhất Nhỏ Nhất Của Hàm Số |

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (445.81 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i> Trang 1 Mã đề X </i>
<b>ĐỀ TEST NHANH SỐ 6: GTLN, GTNN CỦA HÀM SỐ</b>


<b>Câu 1.</b> Cho hàm số <i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>2 . Giả sử giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên đoạn2

1;3

lần
lượt là <i>M m</i>, thì <i>M</i><i>m</i> bằng:


<b>A.</b>

1.

<b>B.</b>

4

. <b>C.</b>

2

. <b>D.</b>3.


<b>Câu 2.</b> Cho hàm số <i>y</i><i>x</i>42<i>x</i>2 . Giả sử giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 3

 

1; 2 lần
lượt là <i>M m</i>, thì <i>M</i><i>m</i> bằng:


<b>A.</b>18. <b>B.</b>

24

. <b>C.</b>

21

. <b>D.</b>27.


<b>Câu 3.</b> Cho hàm số <i>y</i>4<i>sin x</i>3 5<i>cos x</i>2 2<i>sinx</i> . Giả sử giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số lần 4
lượt là <i>M m</i>, thì <i>M m</i>. bằng:


<b>A.</b>20. <b>B.</b>

14

. <b>C.</b>5


2 . <b>D.</b>


25
2
 .


<b>Câu 4.</b> Cho hàm số


2


1
1



<i>m x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 . Có tất cả bao nhiêu giá trị của tham số <i>m</i>để GTLN của hàm số trên

 

1; 2 bằng 3


<b>A.</b>

1.

<b>B.</b>0. <b>C.</b>3. <b>D.</b>

2

.


<b>Câu 5.</b> Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số <i>m</i> để phương trình sau có nghiệm:
2


2


<i>m</i> <i>tan x</i> <i>m tanx</i>.


<b>A.</b>

1.

<b>B.</b>3. <b>C.</b>

2

. <b>D.</b>0.


<b>Câu 6.</b> Tìm giá trị lớn nhất <i>M</i> và giá trị nhỏ nhất <i>m</i>của hàm số<i>y</i><i>x e</i>. <i>x</i>trên nửa khoảng

0;

.
<b>A. </b><i>M</i> 1


<i>e</i>


 , <i>m</i> 1
<i>e</i>



  . <b>B. </b><i>m</i> 1


<i>e</i>


 , không tồn tại <i>M</i> .


<b>C. </b><i>M</i> 1
<i>e</i>


 , không tồn tại <i>m</i>. <b>D. </b><i>M</i> 1


<i>e</i>


 , <i>m </i>0.


<b>Câu 7.</b> Gọi <i>M</i> và <i>m</i> lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số


2


1 2


1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>
 


 . Khi đó giá trị


của <i>M</i><i>m</i> là:


<b>A. </b>2. <b>B. </b>1. <b>C. 1</b>. <b>D. </b>2.


<b>Câu 8.</b> Cho hàm số

 


2


1
<i>x m</i>
<i>f x</i>


<i>x</i>



 . Tìm tất cả các giá trị của tham số thực <i>m</i> để hàm số đạt giá trị lớn
nhất tại điểm <i>x </i>1.


<b>A. </b><i>m </i>2. <b>B. </b><i>m </i>1. <b>C. </b><i>m</i>. <b>D. </b><i>m  </i>3.


<b>Câu 9.</b> Gọi giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số <i>y</i><i>x</i>42<i>x</i>2 trên đoạn 1

1; 2

lần lượt là <i>M</i> và
<i>m</i>. Khi đó, giá trị của <i>M m</i>. là:


<b>A. </b>2. <b>B. </b>23.


<b>C. </b>46. <b>D. </b>Một số lớn hơn 46.


<b>Câu 10.</b> Cho hàm số <i>y</i> 3cos<i>x</i>4sin<i>x</i>8 với <i>x </i>[0; 2 ]

. Gọi <i>M</i> , <i>m</i>lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị
nhỏ nhất của hàm số. Khi đó tổng <i>M</i><i>m</i> bằng bao nhiêu?



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i> Trang 2 Mã đề X </i>
<b>Câu 11. Cho hàm số </b> <i>y</i> <i>f x</i>

 

xác định và liên tục trên khoảng ;1


2
<sub></sub> 


 


  và
1


;
2
 <sub> </sub>


 


 . Đồ thị hàm số

 



<i>y</i> <i>f x</i> là đường cong trong hình vẽ bên.


<i>O</i> <i>x</i>


<i>y</i>


1
2


1


2


1 2


1


2

Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
<b>A.</b>


 1;2

 



max <i>f x </i>2. <b>B. </b>


 2;1

 



max <i>f x</i> 0


 <b> . </b>


<b>C.</b>


 3;0

 

 



max <i>f x</i> <i>f</i> 3


  <b> . </b> <b>D.</b>max 3;4 <i>f x</i>

 

 <i>f</i>

 

4 .



<b>Câu 12. Hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>( ) liên tục và có bảng biến thiên trong đoạn [ 1;3] cho trong hình bên. Gọi <i>M</i>


là giá trị lớn nhất của hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

trên đoạn

1;3

. Tìm mệnh đề đúng?


<b>A.</b><i>M</i>  <i>f</i>( 1). <b>B.</b><i>M</i>  <i>f</i>

 

3 . <b>C.</b><i>M</i>  <i>f</i>(2). <b>D.</b><i>M</i>  <i>f</i>(0).
<b>Câu 13. Cho hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>

 

liên tục trên và có bảng biến thiên


Khẳng định nào sau đây sai?


<b>A.</b>Hàm số khơng có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất bằng 2.
<b>B.</b>Hàm số có điểm cực tiểu tại <i>x</i> 1.


<b>C.</b>Đồ thịhàm số có điểm cực đại tại 0; 2 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i> Trang 3 Mã đề X </i>
<b>Câu 14. Cho hàm số </b> <i>y</i> <i>f x</i>

 

xác định và liên tục trên đoạn 0;7


2


 


 


 có đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f</i>

 

<i>x</i> như
hình vẽ.


Hỏi hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn 0;7
2


 



 


  tại điểm <i>x nào dưới đây? </i>0


<b>A.</b><i>x  . </i><sub>0</sub> 2 <b>B.</b><i>x  . </i><sub>0</sub> 1 <b>C.</b><i>x  . </i><sub>0</sub> 0 <b>D.</b><i>x</i><sub>0</sub> 3.


<b>Câu 15. </b>Người ta xây một bể chứa nước với hình dạng khối hộp chữ nhật khơng nắp có thể tích bằng
500


3


3


m . Đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đơi chiều rộng. Giá thuê nhân công để xây bể
là 500.000 đồng/ 3


m . Hãy xác định kích thước của bể sao cho chi phí th nhân cơng thấp nhất.
Chi phí đó là.


<b>A.</b>86 triệu đồng. <b>B.</b>75 triệu đồng. <b>C.</b>85<b> triệu đồng. </b> <b>D.</b>90 triệu đồng.
<b>BẢNG ĐÁP ÁN </b>


<b>1.B </b> <b>2.C </b> <b>3.A </b> <b>4.D </b> <b>5.B </b> <b>6.C </b> <b>7.D </b> <b>8.B </b> <b>9.B </b> <b>10.C </b>


<b>11.C </b> <b>12.D </b> <b>13.D </b> <b>14.D </b> <b>15.B </b>


<b>GIẢI CHI TIẾT MỘT SỐ CÂU HỎI VẬN DỤNG </b>


<b>Câu 5.</b> Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số <i>m</i> để phương trình sau có nghiệm:


2


2


<i>m</i> <i>tan x</i> <i>m tanx</i>.


<b>A.</b>

1.

<b>B.</b>3. <b>C.</b>

2

. <b>D.</b>0.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>


Đặt <i>t</i><i>tanx t</i>

. Ta được phương trình: 2

 



2


2 1


2 1


<i>t</i>


<i>m</i> <i>t</i> <i>m t</i> <i>m</i>


<i>t</i>
    


 
Xét

 



2



2 1


<i>t</i>
<i>f t</i>


<i>t</i>


  có

 



2
2


2 2


2 2


2 1 . 2


<i>t</i>
<i>f</i> <i>t</i>


<i>t</i> <i>t</i>


 


 


  



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i> Trang 4 Mã đề X </i>
Phương trình đã cho có nghiệm khi phương trình

 

1 có nghiệm. Dựa vào bảng biến thiên suy ra
điều kiện:  2 <i>m</i> 2. Vậy có 3 giá trị nguyên của tham số <i>m</i> thỏa mãn.


<b>Câu 15. </b>Người ta xây một bể chứa nước với hình dạng khối hộp chữ nhật khơng nắp có thể tích bằng
500


3


3


m . Đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Giá thuê nhân công để xây bể
là 500.000 đồng/m . Hãy xác định kích thước của bể sao cho chi phí th nhân cơng thấp nhất. 3
Chi phí đó là.


<b>A.</b>86 triệu đồng. <b>B.</b>75 triệu đồng. <b>C.</b>85<b> triệu đồng. </b> <b>D.</b>90 triệu đồng.
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn B </b>


Gọi <i>x</i>

 

m là chiều rộng của đáy bể, khi đó chiều dài của đáy bể là <i>2x</i>

 

m và <i>h</i>

 

m là chiều
cao bể. Điều kiện <i>x</i> 0,<i>h</i> 0.


Bể nước có thể tích bằng 3 2


2


500 500 250



2


3 <i>m</i>  <i>x h</i> 3  <i>h</i> 3<i>x</i> .


Diện tích cần xây là:

2 2 2


2


250 500


2 2 2 6 2 2


3


      


<i>S</i> <i>xh</i> <i>xh</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> .


Xét hàm

 

2

 



2


500 500


2 , 0 4 0 5


<i>S x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>S x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i>





         .


Lập bảng biến thiên suy ra <i>S</i><sub>min</sub> <i>S</i>

 

5 150.


</div>

<!--links-->

×