Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Đề Kiểm Tra Công Thức Tính Nhanh Thể Tích | đề kiểm tra lớp 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (726.91 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ TEST NHANH HÌNH HỌC 12 </b>


<b>CÁC DẠNG BÀI DÙNG CƠNG THỨC TÍNH NHANH </b>


<b>THỜI GIAN : 30 PHÚT </b>


<b>ĐỀ BÀI</b>
<b>Câu 1. </b> Tính thể tích của khối tứ diện đều cạnh <i>2a . </i>


<b>A. </b>
3
2 2


3
<i>a</i>


. <b>B. </b><i>2 2a</i>3 . <b>C. </b>


3
2


4
<i>a</i>


. <b>D. </b>


3
2
12


<i>a</i>
.



<b>Câu 2. </b> <i>Cho khối tứ diện OABC có OA , OB , OC đơi một vng góc và OA ; OB ba</i> <i> ; OC c</i> .
<i>Thể tích khối tứ diện OABC được tính theo cơng thức nào sau đây </i>


<b>A. </b> 1 . .
6


<i>V</i>  <i>a b c</i>. <b>B. </b> 1 . .


3


<i>V</i>  <i>a b c</i> . <b>C. </b> 1 . .


2


<i>V</i>  <i>a b c</i>. <b>D. </b><i>V</i> 3 . .<i>a b c</i> .
<b>Câu 3. </b> Cho hình chóp <i>S ABC với các mặt </i>.

<i>SAB</i>

,

<i>SBC</i>

,

<i>SAC</i>

vng góc với nhau từng đơi một.


Tính thể tích khối chóp<i><b>S ABC . Biết diện tích các tam giác SAB , SBC , SAC lần lượt là </b></i>. <i>4a , </i>2
2


<i>a , 9a . </i>2


<b>A.</b> <i>6a . </i>3 <b>B.</b> 2 3


3<i>a . </i> <b>C.</b>


3


<i>6 2a . </i> <b>D.</b> <i>2 2a . </i>3



<b>Câu 4. </b> Cho tứ diện .<i>S ABC có SA  , </i>1 <i>SB  , </i>2 <i>SC  và </i>3 <i>ASB</i><i>BSC</i><i>CSA</i> 60 . Tính thể tích khối
tứ diện .<i>S ABC .</i>


<b>A. </b> 2


12 . <b>B. </b>


2


2 . <b>C. </b>


3


2 . <b>D. </b> 2 .


<b>Câu 5. </b> Cho hình chóp <i>S ABC có </i>. <i>AB</i><i>AC</i>4,<i>BC</i>2,<i>SA</i>4 3,<i>SAB</i><i>SAC</i> 30 . Tính thể tích khối
chóp <i>S ABC .</i>.


<b> A. </b><i>V<sub>S ABC</sub></i><sub>.</sub> 12. <b>B. </b><i>V<sub>S ABC</sub></i><sub>.</sub> 6. <b>C. </b><i>V<sub>S ABC</sub></i><sub>.</sub> 8. <b>D. </b><i>V<sub>S ABC</sub></i><sub>.</sub> 4.
<b>Câu 6. </b> Cho hình chóp đều .<i>S ABC có cạnh đáy bằng 2a ; mặt bên tạo với đáy góc </i> 0


60 . Thể tích khối
chóp <i>S ABC là </i>.


<b> A. </b>
3


2
3


<i>a</i>


. <b>B. </b>


3
3
24
<i>a</i>


. <b>C. </b>


3
3
3
<i>a</i>


. <b>D. </b>


3


24
<i>a</i>


.


<b>Câu 7. </b> Cho tứ diện <i>ABCD có AB</i><i>CD</i>4 ;<i>a</i> <i>AC</i><i>BD</i>5 ;<i>a</i> <i>AD</i><i>BC</i>6<i>a</i>. Tính thể tích khối tứ
diện <i>ABCD</i>.


<b>A. </b>
3



15 6


4
<i>a</i>


. <b>B. </b>


3


15 3


4
<i>a</i>


. <b>C. </b>


3


15 6


2
<i>a</i>


. <b>D. </b>


3


5 6



4
<i>a</i>


.
<b>Câu 8. </b> Cho hình chóp <i>S ABC có SA</i>.  (0<i>x</i>  <i>x</i> 3); tất cả các cạnh cịn lại đều bằng 1. Tìm <i>x</i> để


khối chóp <i>S ABC có thể tích lớn nhất. </i>.
<b> A. </b> 3


2


<i>x </i> . <b>B. </b> 3
3


<i>x </i> . <b>C. </b> 6
3


<i>x </i> . <b>D. </b> 6
2
<i>x </i> .
<b>Câu 9. </b> Cho hình chóp <i>S ABCD đáy là hình bình hành có thể tích là V . Gọi </i>. <i>M P</i>; lần lượt là trung


điểm của <i>SB SD</i>; . Mặt phẳng (<i>AMP</i>) cắt <i>SC tại N . Tính thể tích khối đa diện ABCDMNP</i>.
<b> A. </b>1


6<i>V</i>. <b>B. </b>
5


6<i>V</i> . <b>C. </b>
1



12<i>V</i> . <b>D. </b>
11
12<i>V</i> .
<b>Câu 10. </b> Cho hình lập phương ' ' ' '


.


<i>ABCD A B C D</i> cạnh <i>2a . Gọi M</i> là trung điểm của <i>BB ; điểm </i>' <i>P</i> thuộc
cạnh <i>DD sao cho </i>' 1 '


4


<i>DP</i> <i>DD</i>. Mặt phẳng (<i>AMP</i>) cắt '


<i>CC</i> tại <i>N . Tính thể tích khối đa diện </i>


<i>ABCDMNPQ</i>.


<b>A. </b> 3


<i>2a</i> . <b>B. </b> 3


<i>3a</i> . <b>C. </b>11 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 11. </b> Tính bán kính của khối cầu ngoại tiếp hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng <i>a</i>.


<b>A. </b>
3
<i>a</i>



. <b>B. </b>


5
<i>a</i>


. <b>C. </b>


2
<i>a</i>


. <b>D. </b>


2
<i>a</i>


.


<b>Câu 12. </b> Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 3a. Tính bán kính mặt
cầu ngoại tiếp khối chóp đã cho.


<b>A. </b>3 34
34
<i>a</i>


. <b>B. </b> 34


34
<i>a</i>



. <b>C. </b>4 34


34
<i>a</i>


. <b>D. </b>9 34


34
<i>a</i>


.


<b>Câu 13. </b> Cho hình chóp <i>S ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh </i>. <i>a</i>. Cạnh bên <i>SA</i> và vng góc <i>a</i>
với đáy

<i>ABC</i>

. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp<i>S ABC . </i>.


<b>A. </b> 42
6
<i>a</i>


. <b>B. </b>


7
21
<i>a</i>


. <b>C. </b>


3
21
<i>a</i>



. <b>D. </b> 21


6
<i>a</i>


.


<b>Câu 14. </b> Cho hình chóp <i>SABCD có đáy ABCD là hình vng cạnha</i>, tam giác <i>SAB đều và nằm trong </i>
mặt phẳng vng góc với đáy. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp<i>SABCD . </i>


<b>A. </b> 42
6
<i>a</i>


. <b>B. </b>


7
21
<i>a</i>


. <b>C. </b>


3
21
<i>a</i>


. <b>D. </b> 21


6


<i>a</i>


.


<b>Câu 15. </b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có thể tích <i>V</i> với đáy <i>ABCD</i> là hình bình hành. Mặt phẳng qua <i>A</i>,
,


<i>M</i> <i>P</i> cắt cạnh <i>SC</i> tại <i>N</i> với <i>M</i> <i>, P</i>là các điểm thuộc các cạnh <i>SB</i>, <i>SD</i> sao cho 1,
2
<i>SN</i>


<i>SB</i> 
2


3
<i>SP</i>


<i>SD</i>  . Tính thể tích khối đa diện <i>ABCD MNP</i>. .
.<b>A. </b>23


15<i>V . </i> <b>B. </b>


29


30<i>V . </i> <b>C. </b>


30


23<i>V . </i> <b>D. </b>



23
30<i>V . </i>


<b>Câu 16. </b> Cho tứ diện <i>SABC có các góc phẳng ở đỉnh S vuông. Biết rằng SA</i><i>a</i>,<i>SB SC</i> <i>k</i>
. Đặt <i>SB . Tính thể tích tứ diện SABC theo x</i> <i>a k x</i>, , và xác định <i>SB SC</i>, để thể tích tứ
diện <i>SABC lớn nhất.</i>


.<b>A. </b>
2


6
<i>ak</i>


. <b>B. </b>


2


4
<i>ak</i>


. <b>C. </b>


2


12
<i>ak</i>


. <b>D. </b>


2



24
<i>ak</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>CẤU TRÚC ĐỀ TEST NHANH CƠNG THỨC TÍNH NHANH </b>
<b> (KHƠNG PHÂN MỨC ĐỘ NHẬN THỨC) </b>


<b>CÂU DẠNG BÀI TẬP </b>


1 THỂ TÍCH TỨ DIỆN ĐỀU
2 THỂ TÍCH TAM DIỆN VNG


3 TAM DIỆN VNG CĨ 3 DIỆN TÍCH 3 MẶT


4 THỂ TÍCH KHI BIẾT 3 CẠNH BÊN VÀ 3 GÓC Ở ĐỈNH


5 THỂ TÍCH KHI BIẾT GĨC VÀ KHOẢNG CÁCH CỦA 2 CẠNH ĐỐI
6 THỂ TÍCH BIẾT GĨC NHỊ DIỆN


7 THỂ TÍCH TỨ DIỆN CÓ 3 CẶP CẠNH ĐỐI BẰNG NHAU


8 THỂ TÍCH TỨ DIỆN CĨ 5 CẠNH BẰNG NHAU VÀ 1 CẠNH KHÁC
9 TÍNH NHANH TỶ SỐ CHĨP ĐÁY TỨ GIÁC


10 TÍNH NHANH TỶ SỐ LĂNG TRỤ


11 TÍNH NHANH BÁN KÍNH CẦU NGOẠI TIẾP CHÓP ĐỀU
12 BÁN KINH CẦU NGOẠI TIẾP CHÓP ĐẶC BIỆT KHÁC
13 BÁN KINH CẦU NGOẠI TIẾP CHÓP ĐẶC BIỆT KHÁC
14 BÁN KINH CẦU NGOẠI TIẾP CHĨP ĐẶC BIỆT KHÁC


15 TÍNH NHANH LIÊN QUAN CHIA KHỐI


16 TÍNH NHANH LIÊN QUAN MAX MIN


<b>BẢNG ĐÁP ÁN </b>


<b>1.A </b> <b>2.A </b> <b>3.D </b> <b>4.B </b> <b>5 </b> <b>6.C </b> <b>7.A </b> <b>8.D </b> <b>9.B </b> <b>10.B </b>


<b>11.D </b> <b>12.D </b> <b>13.D </b> <b>14.D </b> <b>15.D </b> <b>16.D </b>


<b>LỜI GIẢI CHI TIẾT </b>


<b>Câu 1.</b> <b>[2H1-3.2-2] </b>Tính thể tích của khối tứ diện đều cạnh <i>2a .</i>


<b>A.</b>


3
2 2


3
<i>a</i>


. <b>B.</b> <i>2 2a</i>3 . <b>C. </b>


3
2


4
<i>a</i>



. <b>D.</b>


3
2
12


<i>a</i>
.
<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả:Lê Thị Thúy ; Fb:Thúy Lê </b></i>


<b>Chọn A </b>


Giả sử tứ diện đều <i>SABC . Gọi O là tâm của tam giác ABC . Ta có </i> 1 .
3


 <i><sub>ABC</sub></i>


<i>V</i> <i>SO S</i> .


<i><b>O</b></i>
<i><b>S</b></i>


<i><b>A</b></i>


<i><b>B</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

1



. .sin 60
2


 


<i>ABC</i>


<i>S</i> <i>AB AC</i> <i>a</i>2 3, 2 3


3
<i>a</i>


<i>OA </i>  2 2 2 6


3
<i>a</i>


<i>SO</i> <i>SA</i> <i>OA</i>  .


1
.S


3 <i>ABC</i>


<i>V</i>  <i>SO</i>


3


2 2



3
<i>a</i>


 .


* Dùng cơng thức tính nhanh :


Thể tích của khối tứ diện đều cạnh <i>b : </i>
3


2
12
<i>b</i>


<i>V </i> .


Áp dụng công thức trên ta có: 3. 2
12


<i>V</i>  <i>AB</i>

 

2 3 2


12
<i>a</i>


 2 3 2


3
<i>a</i>


 .



<b>Câu 2.</b> <b>[2H1-3.2-1] </b>Cho khối tứ diện <i>OABC có OA , OB , OC đơi một vng góc và OA</i> ; <i>a</i>
<i>OB ; OC cb</i> <i> . Thể tích khối tứ diện OABC được tính theo cơng thức nào sau đây </i>
<b>A.</b> 1 . .


6


<i>V</i>  <i>a b c</i>. <b>B.</b> 1 . .


3


<i>V</i>  <i>a b c</i> . <b>C.</b> 1 . .


2


<i>V</i>  <i>a b c</i>. <b>D.</b> <i>V</i> 3 . .<i>a b c</i> .
<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả:Lê Thị Thúy ; Fb:Thúy Lê </b></i>


<b>Chọn A </b>


1 1 1 1


. . . . .


3 3 2 6


  



<i>OABC</i>


<i>V</i> <i>Sh</i> <i>OA</i> <i>OB OC</i> <i>a b c</i>.


<b>Câu 3. </b> <b>[2H1-3.2-2] </b>Cho hình chóp <i>S ABC với các mặt </i>.

<i>SAB</i>

,

<i>SBC</i>

,

<i>SAC</i>

vng góc với nhau
từng đơi một. Tính thể tích khối chóp<i><b>S ABC . Biết diện tích các tam giác SAB , SBC , SAC lần </b></i>.
lượt là 2


<i>4a , a , </i>2 <i>9a . </i>2


<b>A. </b><i>6a . </i>3 <b>B. </b>2 3


3<i>a . </i> <b>C. </b>


3


<i>6 2a . </i> <b>D. </b><i>2 2a . </i>3
<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả:Lê Thị Thúy ; Fb:Thúy Lê </b></i>


<b>Chọn D</b>


 


 


 





<i>SAB</i> <i>SAC</i>



<i>SC</i> <i>SB</i>


<i>SAB</i> <i>SBC</i> <i>SC</i> <i>SAB</i>


<i>SC</i> <i>SA</i>


<i>SAC</i> <i>SBC</i> <i>SC</i>







 


   


  <sub></sub>




 <sub></sub> <sub></sub>




.


Chứng minh tương tự ta được: <i>SB</i><i>SA</i>



<sub>.</sub> 1 .

1. .1 . 1 . .


3 3 2 6


  


<i>S ABC</i>


<i>V</i> <i>SC dt SAB</i> <i>SC</i> <i>SB SA</i> <i>SA SB SC</i>.


2 2 2


1 1


. . . .


6 <i>SA SB SC</i> 6 <i>SA SB SB SC SA SC</i>


  1 2 3 3


1 2 3


2 . .
1


2 .2 .2 2 2


6 3


<i>S S S</i>



<i>S</i> <i>S</i> <i>S</i> <i>a</i>


   .


<b>Cách 2: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Cho hình chóp <i>S ABC với các mặt phẳng </i>.

<i>SAB</i>

 

, <i>SBC</i>

 

, <i>SAC</i>

vng góc với nhau từng đơi
một, diện tích các tam giác <i>SAB SBC SAC lần lượt là </i>, , <i>S S S . Thể tích khối chóp SABC là </i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>, <sub>3</sub>


1 2 3
.


2 . .
3


<i>S ABC</i>


<i>S S S</i>


<i>V</i>  .


1 2 3 3


.


2 . .


2 2
3



<i>S ABC</i>


<i>S S S</i>


<i>V</i>   <i>a</i> .


<b>Câu 4.</b> <b>[2H1-3.2-3] </b>Cho tứ diện <i>S ABC có </i>. <i>SA  , </i>1 <i>SB  , </i>2 <i>SC  và </i>3 <i>ASB</i><i>BSC</i><i>CSA</i> . Tính 60
thể tích khối tứ diện <i>S ABC .</i>.


<b>A. </b> 2


12 . <b>B. </b>


2


2 . <b>C. </b>


3


2 . <b>D. </b> 2 .


<b>Lời giải</b><i><b> </b></i>
<i><b> Tác giả:Lê Thị Thúy ; Fb:Thúy Lê </b></i>


<b>Chọn B</b>


<b>Cách 1: </b>


Gọi <i>B</i>, <i>C lần lượt là các điểm trên SB và SC thỏa SB  , </i>1 <i>SC  . </i>1


Khi đó tứ diện .<i>S AB C</i>  là tứ diện đều có cạnh là 1.


Do đó thể tích của khối tứ diện .<i>S AB C</i>  là <sub>.</sub> 2
12
<i>S AB C</i>


<i>V</i> <sub> </sub>  .
Mặt khác ta lại có


.


. .


.


1 1 1 6 2 2


6


2 3 6 12 2


<i>S AB C</i>


<i>S ABC</i> <i>S AB C</i>
<i>S ABC</i>


<i>V</i> <i>SB</i> <i>SC</i>


<i>V</i> <i>V</i>



<i>V</i> <i>SB</i> <i>SC</i>


 


 
 


         .


<b>Cách 2: </b>


<b>Ta áp dụng cơng thức tính thể tích sau: </b>


Cho khối tứ diện <i>S ABC có </i>. <i>SA , SB ba</i> <i> , SC c , ASB</i> ,  <i>BSC</i>

, <i>CSA</i>

. Khi đó
thể tích khối tứ diện <i>S ABC được tính bằng cơng thức: </i>.


2 2 2


. 1 2 cos .cos .cos cos cos cos


6
<i>S ABC</i>


<i>abc</i>


<i>V</i>         .


Áp dụng vào bài giải ta được thể tích của khối tứ diện <i>S ABC là </i>.


2 2 2



.


. .


1 2 cos .cos .cos cos cos cos


6
<i>S ABC</i>


<i>SA SB SC</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

3 2


1.2.3 2


1 2cos 60 3cos 60


6 2


      .


<b>Câu 5.</b> <b>[2H1-3.2-3] </b>Cho hình chóp <i>S ABC có </i>. <i>AB</i><i>AC</i>4,<i>BC</i>2,<i>SA</i>4 3,<i>SAB</i><i>SAC</i> 30 . Tính
thể tích khối chóp <i>S ABC .</i>.


<b>A. </b><i>V<sub>S ABC</sub></i><sub>.</sub> 12. <b>B.</b><i>V<sub>S ABC</sub></i><sub>.</sub> 6. <b>C.</b> <i>V<sub>S ABC</sub></i><sub>.</sub> 8. <b>D.</b> <i>V<sub>S ABC</sub></i><sub>.</sub> 4.
<b>Lời giải </b>


<i><b> Tác giả:Lê Thị Thúy ; Fb:Thúy Lê </b></i>



<b>Chọn D</b>


<i><b> Cách 1: </b></i>


Ta có <i><sub>SB</sub></i>2 <i><sub>SA</sub></i>2 <i><sub>AB</sub></i>2<sub>2.</sub><i><sub>SA AB</sub></i><sub>.</sub> <sub>.cos 30</sub><i><sub>SB</sub></i>2 <sub>16</sub><i><sub>SB</sub></i><sub>4</sub><sub>. </sub>
Tương tự ta cũng có <i>SC</i>  4 <i>SBC là tam giác cân đỉnh S . </i>
<i>Gọi M là trung điểm của BC . Suy ra BC</i><i>SM và BC</i><i>AM . </i>


Có   



 <sub></sub>


<i>BC</i> <i>SM</i>


<i>BC</i> <i>SAM</i>


<i>BC</i> <i>AM</i> . Suy ra . . .


1


2 2 2. . .


3 


  


<i>S ABC</i> <i>S ABM</i> <i>B SAM</i> <i>SAM</i>


<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>BM S</i>



1


<i>BM</i> , <i>SM</i> <i>AM</i>  <i>SB</i>2<i>BM</i>2  16 1  15.


Gọi <i>H</i> là trung điểm của <i>SA MH</i> <i>SA và MH</i> 

   

15 2 2 3 2  3
nên 1. 3.4 3 6


2


 


<i>SAM</i>


<i>S</i> Vậy <sub>.</sub> 2. .1 . 2.1.6 4


3  3


  


<i>S ABC</i> <i>SAM</i>


<i>V</i> <i>BM S</i> .


<b>Cách 2: </b>


Ta áp dụng công thức tính thể tích sau:


Cho tứ diện<i>ABCD . Gọi d là khoảng cách giữa hai đường thẳng AB</i> và <i>CD ,  là góc giữa </i>
<i>hai đường thẳng đó.Thể tích khối tứ diện ABCD : </i> 1 . . .sin



6
<i>ABCD</i>


<i>V</i>  <i>AB CD d</i>  .


Có   


 <sub></sub>


<i>BC</i> <i>SM</i>


<i>BC</i> <i>SA</i>


<i>BC</i> <i>AM</i> .


Gọi <i>H</i> là trung điểm của <i>SA </i>
Ta có  





<i>MH</i> <i>SA</i>


<i>MH</i> <i>BC</i> và

   



2 2


15 2 3 3



  


<i>MH</i>




.


1 1


. . .d , .sin , .4 3.2. 3.sin 90 4 .


6 6


<i>S ABC</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 6.</b> <b>[2H1-3.2-2] </b>Cho hình chóp đều .<i>S ABC có cạnh đáy bằng 2a ; mặt bên tạo với đáy góc </i><sub>60</sub>0<sub>. </sub>
Thể tích khối chóp <i>S ABC là </i>.


<b>A.</b>
3


2
3
<i>a</i>


. <b>B.</b>


3
3


24
<i>a</i>


. <b>C.</b>


3
3
3
<i>a</i>


. <b>D.</b>


3


24
<i>a</i>


.
<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả: Phạm Thị Phú Hà; Fb:Phú Hà Phạm </b></i>


<b>Chọn C </b>


Áp dụng cơng thức tính nhanh
3


tan
24
<i>x</i>



<i>V</i>   với <i>x</i>2 ;<i>a</i>  600 ta có:


3 0 3


.


(2 ) tan 60 3


24 3


<i>S ABC</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>V</i>  


<b>Câu 7.</b> <b>[2H1-3.2-3] </b>Cho tứ diện <i>ABCD có AB</i><i>CD</i>4 ;<i>a</i> <i>AC</i><i>BD</i>5 ;<i>a</i> <i>AD</i><i>BC</i>6<i>a</i>. Tính thể
tích khối tứ diện <i>ABCD </i>


<b>A.</b>
3


15 6


4
<i>a</i>


. <b>B.</b>



3


15 3


4
<i>a</i>


. <b>C.</b>


3


15 6


2
<i>a</i>


. <b>D.</b>


3


5 6


4
<i>a</i>


.
<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả: Phạm Thị Phú Hà; Fb:Phú Hà Phạm </b></i>



<b>Chọn A </b>


Áp dụng cơng thức tính nhanh thể tích của tứ diện gần đều
2 2 2 2 2 2 2 2 2
1


( )( )( )


6 2


<i>ABCD</i>


<i>V</i>  <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>z</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> với <i>x</i>4 ;<i>a y</i>5 ;<i>a z</i>6<i>a</i> ta có:
3


2 2 2 2 2 2 2 2 2


1 15 6


(16 25 36 )(16 36 25 )(25 36 16 )


4
6 2


<i>ABCD</i>


<i>a</i>


<i>V</i>  <i>a</i>  <i>a</i>  <i>a</i> <i>a</i>  <i>a</i>  <i>a</i> <i>a</i>  <i>a</i>  <i>a</i>  .<b> </b>



<b>Câu 8.</b> <b>[2H1-3.2-3] </b>Cho hình chóp <i>S ABC có SA</i>.  (0<i>x</i>  <i>x</i> 3); tất cả các cạnh còn lại đều bằng 1.
Tìm <i>x</i> để khối chóp <i>S ABC có thể tích lớn nhất. </i>.


<b>A.</b> 3


2


<i>x </i> . <b>B.</b> 3
3


<i>x </i> . <b>C.</b> 6
3


<i>x </i> . <b>D.</b> 6
2
<i>x </i> .
<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả: Phạm Thị Phú Hà; Fb:Phú Hà Phạm </b></i>


<b>Chọn D </b>


Áp dụng cơng thức tính nhanh thể tích :


2 2 2


.


1 1



. . 3 3


12 12


<i>S ABC</i>


<i>V</i>  <i>SA AB</i> <i>AB</i> <i>SA</i>  <i>x</i> <i>x</i> 1 1. ( 2 3 2) 1
12 2 <i>x</i> <i>x</i> 8


    .


<sub>.</sub> 1 6


8 2


<i>S ABC</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 9. </b> <b>[2H1-3.2-3] </b>Cho hình chóp <i>S ABCD đáy là hình bình hành có thể tích là V . Gọi </i>. <i>M P</i>; lần
lượt là trung điểm của <i>SB SD</i>; . Mặt phẳng (<i>AMP</i>) cắt <i>SC tại N . Tính thể tích khối đa diện </i>


<i>ABCDMNP . </i>
<b>A.</b> 1


6<i>V</i> . <b>B.</b>
5


6<i>V</i> . <b>C.</b>
1


12<i>V</i> . <b>D.</b>


11
12<i>V</i> .
<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả: Phạm Thị Phú Hà; Fb:Phú Hà Phạm </b></i>


<b>Chọn B </b>


Ta có <i>a</i> <i>SA</i> 1
<i>SA</i>


  ; <i>b</i> <i>SB</i> 2
<i>SM</i>


  ; <i>c</i> <i>SC</i>
<i>SN</i>


 ; <i>d</i> <i>SD</i> 2
<i>SP</i>


  và <i>a c</i>     . <i>b d</i> <i>c</i> 3


Áp dụng cơng thức tính nhanh tỉ số thể tích hình chóp tứ giác với đáy là hình bình hành :
.


. 4


<i>S AMNP</i>


<i>S ABCD</i>



<i>V</i> <i>a b c d</i>


<i>V</i> <i>abcd</i>


  


 1


6


 ta được <sub>.</sub> 1


6


<i>S AMNP</i>


<i>V</i>  <i>V</i> .


Suy ra thể tích khối đa diện<i>ABCDMNP bằng </i>5
6<i>V</i> .


<b>Câu 10. [2H1-3.2-3] </b>Cho hình lập phương <i><sub>ABCD A B C D</sub></i><sub>.</sub> ' ' ' '<sub> cạnh </sub><i><sub>2a . Gọi </sub></i>


<i>M</i> là trung điểm của <i>BB ; </i>'
điểm <i>P</i> thuộc cạnh <i>DD sao cho </i>' 1 '


4


<i>DP</i> <i>DD</i>. Mặt phẳng (<i>AMP</i>) cắt '



<i>CC</i> tại <i>N . Tính thể </i>
tích khối đa diện <i>ABCDMNPQ</i>.


<b>A.</b> 3


<i>2a</i> . <b>B.</b> 3


<i>3a</i> . <b>C.</b> 11 3


3 <i>a</i> . <b>D.</b>
3
9
4<i>a</i> .
<b> </b>


<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả: Phạm Thị Phú Hà; Fb:Phú Hà Phạm </b></i>


<b>Chọn B </b>


Ta có ' ' ' '


3


. 8


<i>ABCD A B C D</i>



<i>V</i>  <i>a</i> .


<b> </b>


Đặt <i>x</i> <i>AA</i><sub>'</sub> 0
<i>AA</i>


  ; <sub>'</sub> 1
2
<i>BM</i>
<i>y</i>


<i>BB</i>


  ; <i>z</i> <i>CN</i><sub>'</sub>
<i>CC</i>


 ; <sub>'</sub> 1


4
<i>DP</i>
<i>t</i>


<i>DD</i>


  và 3


4
<i>x</i>    <i>z</i> <i>y</i> <i>t</i> <i>z</i> .



Áp dụng công thức tính nhanh tỉ số thể tích của khối lăng trụ ta có :


' ' ' '


3 3


. .


3


. .8 3


4 8


<i>ABCD MNPQ</i> <i>ABCD A B C D</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>t</i>


<i>V</i>     <i>V</i>  <i>a</i>  <i>a</i> .


<b>Câu 11. [2H2-2.2-3] </b>Tính bán kính của khối cầu ngoại tiếp hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh
bằng <i>a</i>.


<b>A. </b>
3
<i>a</i>


. <b>B. </b>



5
<i>a</i>


. <b>C. </b>


2
<i>a</i>


. <b>D. </b>


2
<i>a</i>


.
<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả: Võ Thanh Phong; Fb: Võ Thanh Phong </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>Công thức nhanh hình chóp tứ giác đều tất cả cạnh đều bằng a: </i>


2 2
<i>SA</i> <i>a</i>
<i>R </i>  .


<i>Công thức nhanh hình chóp tứ giác đều </i>


2 2 2


2 2 2



2


2 2 2


2


2


<i>SA</i> <i>SA</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>R</i>


<i>SO</i> <i><sub>SA</sub></i> <i><sub>OA</sub></i> <i><sub>a</sub></i>


<i>a</i>


   


 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub>


.


<b>Câu 12. [2H2-2.2-3] </b>Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 3a. Tính
bán kính mặt ầu ngoại tiếp khối chóp đã cho.


<b>A. </b>3 34
34
<i>a</i>



. <b>B. </b> 34


34
<i>a</i>


. <b>C. </b>4 34


34
<i>a</i>


. <b>D. </b>9 34


34
<i>a</i>


.
<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả: Võ Thanh Phong; Fb: Võ Thanh Phong </b></i>


<b>Chọn D </b>


<i>Cơng thức nhanh hình chóp tứ giác đều: </i>


2


2
<i>SA</i>
<i>R</i>



<i>SO</i>
 .


Gọi <i>O là tâm của hình vng ABCD , suy raSO</i>

<i>ABCD</i>

.
Ta có:


2 2
<i>AC</i> <i>a</i>
<i>AO </i>  .


Xét tam giác <i>SAO vng tại O ta có </i>


2


2 2 2 34


(3 )


2
2


<i>a</i> <i>a</i>


<i>SO</i> <i>SA</i> <i>OA</i>  <i>a</i> <sub></sub> <sub></sub> 


  .


Áp dụng công thức

 




2


2 2


2 2


3 9 34


2 2 34 34


2
2
<i>a</i>


<i>SA</i> <i>SA</i> <i>a</i>


<i>R</i>


<i>SO</i> <i>SA</i> <i>OA</i> <i>a</i>


   


 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>A. </b> 42
6
<i>a</i>


. <b>B. </b>



7
21
<i>a</i>


. <b>C. </b>


3
21
<i>a</i>


. <b>D. </b> 21


6
<i>a</i>


.
<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả: Võ Thanh Phong; Fb: Võ Thanh Phong </b></i>


<b>Chọn D </b>


<i>Cơng thức nhanh hình chóp có cạnh bên vng góc với mặt đáy: Gọi h là chiều cao hình chóp </i>
<i>và r bán kính đường trịn ngoại tiếp đa giác đáy. Ta có </i>


2
2
2
<i>h</i>
<i>R</i>  <sub> </sub> <i>r</i>



 
<i>Bán kính đường trịn ngoại tiếp tam giác ABC : </i>


2 3


,


3 3


<i>a</i>


<i>r</i> <i>AG</i> <i>AM</i>  <i>h</i><i>SA</i> <i>a</i>


Áp dụng cơng thức ta có


2
2


3 21


2 3 6


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>R</i>  <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> 


  <sub></sub> <sub></sub> .


<b>Câu 14. [2H2-2.2-3] </b>Cho hình chóp <i>SABCD có đáy ABCD là hình vng cạnha</i>, tam giác <i>SAB đều </i>


và nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp


<i>SABCD . </i>
<b>A. </b> 42


6
<i>a</i>


. <b>B. </b>


7
21
<i>a</i>


. <b>C. </b>


3
21
<i>a</i>


. <b>D. </b> 21


6
<i>a</i>


.
<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả: Võ Thanh Phong; Fb: Võ Thanh Phong </b></i>



<b>Chọn D</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Ta có


2
2 2


4


<i>b</i> <i>d</i>


<i>GT</i>
<i>R</i> <i>R</i> <i>R</i> 


Giao tuyến của

<i>SAB</i>

với (<i>ABCD</i>) là<i>AB</i>.
Bán kính đường trịn ngoại tiếp đáy


2


<i>d</i>


<i>a</i>
<i>R</i> <i>AO</i> .


Bán kính đường tròn ngoại tiếp mặt bên


3


<i>b</i>



<i>a</i>
<i>R</i> <i>SG</i> .


Áp dụng công thức


2
2


2 2


2 2 21


4 2 3 4 6


<i>b</i> <i>d</i>


<i>GT</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>R</i> <i>R</i> <i>R</i>   <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  


    .


<b>Câu 15. [2H1-3.3-3] </b>Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có thể tích <i>V</i> với đáy <i>ABCD</i> là hình bình hành. Mặt phẳng
qua <i>A</i>, <i>M</i>, <i>P</i> cắt cạnh <i>SC</i> tại <i>N</i> với <i>M</i> <i>, P</i> là các điểm thuộc các cạnh <i>SB</i>, <i>SD</i> sao
cho 1,


2
<i>SM</i>


<i>SB</i> 



2
3
<i>SP</i>


<i>SD</i> . Tính thể tích khối đa diện <i>ABCD MNP</i>. .
.<b>A.</b>23


15<i>V . </i> <b>B. </b>


29


30<i>V . </i> <b>C. </b>


30


23<i>V . </i> <b>D. </b>


23
30<i>V . </i>
<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả: Võ Thanh Phong; Fb: Võ Thanh Phong </b></i>


<b>Chọn D </b>


<i>Công thức nhanh: Mặt phẳng cắt các cạnh của khối chóp tứ giác S ABCD có đáy là hình bình </i>.
hành lần lượt tại <i>M N P Q</i>, , , sao cho <i>SM</i> <i>x</i>,<i>SN</i> <i>y</i>,<i>SP</i> <i>z</i>,<i>SQ</i> <i>t</i>


<i>SA</i>  <i>SB</i>  <i>SC</i>  <i>SD</i> ta có



.


.


1 1 1 1


4
<i>S MNPQ</i>


<i>S ABCD</i>


<i>V</i> <i><sub>xyzt</sub></i>


<i>V</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>t</i>


 


 <sub></sub>    <sub></sub>


  và


1 1 1 1
<i>x</i>  <i>z</i> <i>y</i> <i>t</i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Ta có 1, 1, , 2


2 3


<i>SA</i> <i>SM</i> <i>SN</i> <i>SP</i>



<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>t</i>


<i>SA</i> <i>SB</i> <i>SC</i> <i>SD</i>


       và 1 1 1 1 1 1 2 3 2


2 <i>z</i> 5
<i>x</i>        <i>z</i> <i>y</i> <i>t</i> <i>z</i> .


Do đó <sub>.</sub> 1 1 1 1 7 <sub>.</sub> 23


4 30 30


<i>S AMNP</i> <i>ABCD MNPQ</i>


<i>xyz</i>


<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>V</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>t</i>


 


 <sub></sub>    <sub></sub>   


  .


<b>Câu 16. [2H1-3.3-3] </b> Cho tứ diện <i>SABC có các góc phẳng ở đỉnh S vuông. Biết rằng SA</i><i>a</i>,
<i>SB SC</i> <i> . Đặt SB xk</i> <i> . Tính thể tích tứ diện SABC theo a k x</i>, , và xác định <i>SB SC</i>, để thể


tích tứ diện <i>SABC lớn nhất.</i>


.<b>A.</b>
2


6
<i>ak</i>


. <b>B.</b>


2


4
<i>ak</i>


. <b>C.</b>


2


12
<i>ak</i>


. <b>D.</b>


2


24
<i>ak</i>


.


<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả: Võ Thanh Phong; Fb: Võ Thanh Phong </b></i>


<b>Chọn D</b>


Thể tích tứ diện:


2 <sub>2</sub>


1 1 1


. . ( )


6 6 6 2 24


<i>SABC</i>


<i>x k</i> <i>x</i> <i>ak</i>


<i>V</i>  <i>SA SB SC</i>  <i>ax k</i> <i>x</i> <i>a</i><sub></sub>   <sub></sub> 


  .


Dấu bằng xảy ra khi


2
<i>k</i>
<i>x</i>    . <i>k</i> <i>x</i> <i>x</i>



</div>

<!--links-->

×