Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề Kiểm Tra 15 Phút Số Phức Đề 1 | đề kiểm tra lớp 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (347.54 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ TEST NHANH SỐ 4 </b>
<b>Câu 1: </b> Giải phương trình <i>z</i>2  <i>z</i> 1 0 trong tập số phức .


<b>A. </b> 3 1


2 2


<i>z</i>  <i>i</i>. <b>B. </b><i>z</i> 3<i>i</i>. <b>C. </b><i>z</i> 1 3<i>i</i>. <b>D. </b> 1 3


2 2


<i>z</i>  <i>i</i>.
<b>Câu 2: </b> Gọi <i>z</i><sub>1</sub>, <i>z</i><sub>2</sub> là hai nghiệm phức của phương trình 2


4 5 0


<i>z</i>  <i>z</i>  trong tập số phức . Tìm phần
thực <i>a</i> của số phức <i>w</i><i>z</i><sub>1</sub>2 . <i>z</i><sub>2</sub>2


<b>A. </b><i>a  . </i>0 <b>B. </b><i>a  . </i>8 <b>C. </b><i>a </i>16. <b>D. </b><i>a  . </i>6


<b>Câu 3: </b> Trong tập số phức , phương trình nào dưới đây nhận hai số phức 1 <i>2i</i> và 1 <i>2i</i> là
nghiệm?


<b>A. </b><i>z</i>22<i>z</i> 3 0. <b>B. </b><i>z</i>22<i>z</i> 3 0. <b>C. </b><i>z</i>22<i>z</i> 3 0. <b>D. </b><i>z</i>22<i>z</i> 3 0.
<b>Câu 4: </b> Biết hai số phức có tổng bằng 3 và tích bằng 4. Tổng mơđun của hai số phức đó bằng


<b>A. </b>7 . <b>B. </b>4. <b>C. </b>10 . <b>D. </b>12.


<b>Câu 5: </b> Biết số phức <i>z</i>  3 4<i>i là một nghiệm của phương trình z</i>2  <i>az b</i> 0, trong đó ,<i>a b là các </i>
số thực. Tính <i>a b . </i>



<b>A. </b> . 31 <b>B. </b> .19 <b>C. </b>1. <b>D. </b> . 11


<b>Câu 6: </b> Kí hiệu <i>z</i><sub>0</sub>là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 2<i>z</i>26<i>z</i>  . Hỏi điểm nào dưới 5 0
đây là điểm biểu diễn của số phức <i>iz</i>0?


<b>A. </b> <sub>1</sub> 1 3;
2 2
<i>M</i> <sub></sub> <sub></sub>


 . <b>B. </b> 2


3 1
;
2 2
<i>M</i> <sub></sub> <sub></sub>


 . <b>C. </b> 3


3 1


;


2 2


<i>M</i> <sub></sub>  <sub></sub>


 . <b>D. </b> 4


1 3


;
2 2
<i>M</i> <sub></sub> <sub></sub>


 .
<b>Câu 7: </b> Tổng môđun 4nghiệm phức của phương trình 2<i>z</i>43<i>z</i>2  là 2 0


<b>A. </b>3 2 . <b>B. </b>5 2 . <b>C. </b>2 5. <b>D. </b>2 3.


<b>Câu 8: </b> Gọi <i>z</i>1 và <i>z</i>2 là hai nghiệm của phương trình
2


2 10 0


<i>z</i>  <i>z</i>  . Tính giá trị của biểu thức


2 2


1 2


<i>P</i> <i>z</i>  <i>z</i> .


<b>A. </b><i>P </i>20. <b>B. </b><i>P </i>40. <b>C. </b><i>P </i> 0. <b>D. </b><i>P </i>2 10.
<b>Câu 9: </b> Gọi <i>z z</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> là hai nghiệm phức của phương trình 2


2 3 0


<i>z</i>  <i>z</i>  .Khi đó phần ảo của số phức


2 2



1 2


<i>w</i>  là <i>z</i> <i>z</i>


<b>A. </b>2 . <b>B. </b>0 . <b>C. </b>2 2. <b>D. </b> . 2


<b>Câu 10: </b> Phương trình <i>z</i>2<i>az b</i>  có một nghiệm phức là 0 <i>z  .Giá trị biểu thức a b</i>1 2<i>i</i>  là
<b>A. </b>3 . <b>B. </b>5 . <b>C. </b> . 10 <b>D. </b> . 3


<b>Câu 11: </b> Gọi <i>z</i>1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình
2


2 4 0


<i>z</i>  <i>z</i>  . Giá trị của biểu thức


2 2


1 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. </b>8 . <b>B. </b> . 8 <b>C. </b> . 7 <b>D. </b>4.
<b>Câu 12: </b> Gọi <i>z</i><sub>1</sub>, <i>z</i><sub>2</sub> là các nghiệm của phương trình 2


8 25 0


<i>z</i>  <i>z</i>  . Giá trị <i>z</i><sub>1</sub><i>z</i><sub>2</sub> <b> bằng </b>


<b>A. </b>6 . <b>B. </b>5 . <b>C. </b>8 . <b>D. </b>3 .



<b>Câu 13: </b> Biết phương trình <i>z</i>22019.2020<i>z</i>22020 có hai nghiệm 0 <i>z</i>1<sub>, </sub><i>z</i>2<sub>. Tính </sub>


1 2


<i>S</i> <i>z</i>  <i>z</i> .
<b>A. </b> 2019


2


<i>S </i> . <b>B. </b> 2020


2


<i>S </i> . <b>C. </b> 1010


2


<i>S </i> . <b>D. </b> 1011


2


<i>S </i> .


<b>Câu 14: </b> <i>Gọi S là tổng các giá trị thực của m</i> để phương trình 9<i>z</i>26<i>z</i>   có nghiệm phức thỏa 1 <i>m</i> 0
mãn <i>z </i>1<i>. Tính S . </i>


<b>A. </b>20<b>. </b> <b>B. </b>12. <b>C. </b>14. <b>D. </b>8.


<b>Câu 15: </b> Gọi <i>z</i>1, <i>z</i>2 là hai nghiệm của phương trình
4



2 4


<i>z</i>
<i>z</i>


<i>z</i>    . Khi đó <i>z</i>1<i>z</i>2 bằng


<b>A. </b>1 <b>B. </b>4. <b>C. </b>8 . <b>D. </b>2.


<b>BẢNG ĐÁP ÁN </b>


1.D 2.D 3.C 4.B 5.B 6.A 7.A 8.A 9.B 10.A


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Hướng dẫn giải một số câu vận dụng </b>
<b>Câu 1:</b> Giải phương trình <i>z</i>2  <i>z</i> 1 0 trong tập số phức .


<b>A. </b> 3 1


2 2


<i>z</i>  <i>i</i>. <b>B. </b><i>z</i> 3<i>i</i>. <b>C. </b><i>z</i> 1 3<i>i</i>. <b>D. </b> 1 3


2 2


<i>z</i>  <i>i</i>.
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn D</b>



<i><b>Tác giả: Nguyễn Đức Thành; Fb: Nguyễn Đức Thành GT </b></i>
<b>Câu 2:</b> Gọi <i>z</i><sub>1</sub>, <i>z</i><sub>2</sub> là hai nghiệm phức của phương trình 2


4 5 0


<i>z</i>  <i>z</i>  trong tập số phức . Tìm phần
thực <i>a</i> của số phức <i>w</i><i>z</i><sub>1</sub>2 . <i>z</i><sub>2</sub>2


<b>A. </b><i>a  . </i>0 <b>B. </b><i>a  . </i>8 <b>C. </b><i>a </i>16. <b>D. </b><i>a  . </i>6
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn D</b>


<i><b>Tác giả: Nguyễn Đức Thành; Fb: Nguyễn Đức Thành GT </b></i>
<b>Câu 3:</b> Trong tập số phức , phương trình nào dưới đây nhận hai số phức 1 <i>2i</i> và 1 <i>2i</i> là


nghiệm?


<b>A. </b><i>z</i>22<i>z</i> 3 0. <b>B. </b><i>z</i>22<i>z</i> 3 0. <b>C. </b><i>z</i>22<i>z</i> 3 0. <b>D. </b><i>z</i>22<i>z</i> 3 0.
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn C</b>


<i><b>Tác giả: Nguyễn Đức Thành; Fb: Nguyễn Đức Thành GT </b></i>
<b>Câu 4: </b>Biết hai số phức có tổng bằng 3 và tích bằng 4. Tổng mơđun của hai số phức đó bằng


<b>A. </b>7 . <b>B. </b>4. <b>C. </b>10 . <b>D. </b>12.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B</b>



<i><b>Tác giả: Nguyễn Đức Thành; Fb: Nguyễn Đức Thành GT </b></i>
<b>Câu 5. </b> Biết số phức <i>z</i>  3 4<i>i là một nghiệm của phương trình z</i>2  <i>az b</i> 0, trong đó ,<i>a b là các </i>


số thực. Tính <i>a b . </i>


<b>A. </b> . 31 <b>B. </b> .19 <b>C. </b>1. <b>D. </b> . 11
<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả: Tạ Tiến Thanh; Fb: Thanh Ta </b></i>


<b>Chọn B</b>
<b>Cách 1: </b>


Do <i>z</i>  3 4<i>i là một nghiệm của phương trình z</i>2  <i>az b</i> 0 nên ta có:


2



3 4<i>i</i> <i>a</i> 3 4<i>i</i> <i>b</i> 0


         7 24<i>i</i>3<i>a</i>4<i>ai b</i>  0


7 3 0


24 4 0


<i>a b</i>
<i>a</i>


   





 <sub> </sub> <sub></sub>




6
25
<i>a</i>
<i>b</i>




  <sub></sub>


 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Cách 2: </b>


Do <i>z</i>  3 4<i>i là nghiệm phương trình bậc hai z</i>2  <i>az b</i> 0 nên <i>z</i>   cũng là nghiệm. 3 4<i>i</i>
Theo định lý Viét ta có:


 







3 4 3 4


3 4 3 4



<i>i</i> <i>i</i> <i>a</i>


<i>i</i> <i>i</i> <i>b</i>


      


    

6 6
25 25
<i>a</i> <i>a</i>
<i>b</i> <i>b</i>
   
 
<sub></sub> <sub></sub>
 
  .


Vậy <i>a b</i>  6 25  . 19


<b>Câu 6. </b> Kí hiệu <i>z</i>0là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình
2


2<i>z</i> 6<i>z</i>  . Hỏi điểm nào dưới 5 0
đây là điểm biểu diễn của số phức <i>iz</i><sub>0</sub>?


<b>A. </b> <sub>1</sub> 1 3;
2 2


<i>M</i> <sub></sub> <sub></sub>


 . <b>B. </b> 2


3 1
;
2 2
<i>M</i> <sub></sub> <sub></sub>


 . <b>C. </b> 3


3 1


;


2 2


<i>M</i> <sub></sub>  <sub></sub>


 . <b>D. </b> 4


1 3
;
2 2
<i>M</i> <sub></sub> <sub></sub>


 .
<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả: Tạ Tiến Thanh; Fb: Thanh Ta </b></i>



<b>Chọn A </b>


Ta có: 2


3 1
2 2


2 6 5 0


3 1
2 2
<i>z</i> <i>i</i>
<i>z</i> <i>z</i>
<i>z</i> <i>i</i>
  

    
  



. Suy ra <sub>0</sub> 3 1
2 2


<i>z</i>   <i>i</i>. Do đó <sub>0</sub> 3 1 1 3


2 2 2 2


<i>iz</i> <i>i</i><sub></sub>  <i>i</i><sub></sub>  <i>i</i>



  .


Vì vậy điểm biểu diễn của số phức <i>iz</i>0là 1
1 3


;
2 2
<i>M</i> <sub></sub> <sub></sub>


 .


<b>Câu 7. </b> Tổng mơđun 4nghiệm phức của phương trình 2<i>z</i>43<i>z</i>2  là 2 0


<b>A. </b>3 2 . <b>B. </b>5 2 . <b>C. </b>2 5. <b>D. </b>2 3.


<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả: Tạ Tiến Thanh; Fb: Thanh Ta </b></i>


<b>Chọn A </b>


Ta có: 2<i>z</i>43<i>z</i>2 2 0


2
2 2
2
1 1
.
2 2
<i>z</i>


<i>z</i> <i>i</i>
 

    <sub></sub>
2
2
2
2
2
2
<i>z</i>
<i>z</i>
<i>z</i> <i>i</i>
<i>z</i> <i>i</i>
 

 


  <sub></sub>

  

.


Khi đó, tổng mơđun 4 nghiệm phức của phương trình đã cho bằng


2 2


2 2 3 2



2 <i>i</i> 2 <i>i</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 8. </b> Gọi <i>z</i>1 và <i>z</i>2 là hai nghiệm của phương trình
2


2 10 0


<i>z</i>  <i>z</i>  . Tính giá trị của biểu thức


2 2


1 2


<i>P</i> <i>z</i>  <i>z</i> .


<b>A. </b><i>P </i>20. <b>B. </b><i>P </i>40. <b>C. </b><i>P </i> 0. <b>D. </b><i>P </i>2 10.
<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả: Tạ Tiến Thanh; Fb: Thanh Ta </b></i>


<b>Chọn A</b>


Ta có <i>z</i>22<i>z</i>10 0

1

2 9 1 3
1 3


<i>z</i> <i>i</i>


<i>z</i>



<i>z</i> <i>i</i>


 


  <sub>     </sub>


 .


Vậy <i>P</i> <i>z</i><sub>1</sub>2 <i>z</i><sub>2</sub>2  1 3<i>i</i>2 1 3<i>i</i>2 20.


<b>Câu 9.</b> Gọi <i>z z</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> là hai nghiệm phức của phương trình 2


2 3 0


<i>z</i>  <i>z</i>  .Khi đó phần ảo của số phức


2 2


1 2


<i>w</i>  là <i>z</i> <i>z</i>


<b>A. </b>2. <b>B. </b>0 . <b>C. </b>2 2. <b>D. </b>2.
<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả:</b></i>

<i><b> Ngô Thị Thơ</b></i>

<i><b> ; Fb:</b></i>

<i><b> Ngô Thị Thơ</b></i>

<i><b> </b></i>
<b>Chọn B </b>


<b>Câu 10.</b> Phương trình <i>z</i>2<i>az b</i>  có một nghiệm phức là 0 <i>z  .Giá trị biểu thức a b</i>1 2<i>i</i>  là


<b>A. </b>3 . <b>B. </b>5 . <b>C. </b> . 10 <b>D. </b> . 3


<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả:</b></i>

<i><b> Ngô Thị Thơ</b></i>

<i><b> ; Fb:</b></i>

<i><b> Ngô Thị Thơ</b></i>

<i><b> </b></i>
<b>Chọn A </b>


<b>Câu 11.</b> Gọi <i>z</i><sub>1</sub>, z<sub>2</sub> là hai nghiệm phức của phương trình 2


2 4 0


<i>z</i>  <i>z</i>  . Giá trị của biểu thức


2 2


1 2


<i>A</i> <i>z</i>  <i>z</i> là


<b>A. </b>8 . <b>B. </b> . 8 <b>C. </b> . 7 <b>D. </b>4.
<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả:</b></i>

<i><b> Ngô Thị Thơ</b></i>

<i><b> ; Fb: </b></i>

<i><b>Ngô Thị Thơ</b></i>

<i><b> </b></i>
<b>Chọn A</b>


<b>Câu 12.</b> Gọi <i>z</i>1, <i>z</i>2 là các nghiệm của phương trình
2


8 25 0



<i>z</i>  <i>z</i>  . Giá trị <i>z</i><sub>1</sub><i>z</i><sub>2</sub> <b> bằng </b>


<b>A. </b>6 . <b>B. </b>5 . <b>C. </b>8 . <b>D. </b>3 .


<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả: Nguyễn Thị Thanh Mai; Fb: Thanh Mai Nguyễn </b></i>
<b>Chọn A</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả: Nguyễn Thị Thanh Mai; Fb: Thanh Mai Nguyễn </b></i>
<b>Chọn D </b>


Xét phương trình 2 2020


2019.2020 2 0


<i>z</i>  <i>z</i> 


2 2020


2019.1010 2 0




    nên phương trình đã cho khơng có nghiệm thực.
Giả sử <i>z</i>1  <i>a</i> <i>bi</i>

<i>a b</i>,  ,<i>b</i>0

 <i>z</i>2  <i>a</i> <i>bi</i>.


Vậy <i>S</i> <i>z</i>1  <i>z</i>2 2 <i>a</i>2<i>b</i>2 2 <i>z z</i>1 2 2 22020 21011.



<b>Câu 14:</b> Gọi <i>S là tổng các giá trị thực của m</i> để phương trình 9<i>z</i>26<i>z</i>   có nghiệm phức thỏa 1 <i>m</i> 0
mãn <i>z </i>1. Tính <i>S . </i>


<b>A. </b>20<b>. </b> <b>B. </b>12. <b>C. </b>14. <b>D. </b>8.


<b>Lời giải </b>


<i><b> Tác giả: Trần Thị Thảo ; Fb: Trần Thảo</b></i>
<b>Chọn B </b>


2


9<i>z</i> 6<i>z</i>   1 <i>m</i> 0

 

* .
9 9(1 <i>m</i>) 9<i>m</i>




    


<b>Trường hợp 1: </b>   0 9<i>m</i>   . 0 <i>m</i> 0
Phương trình

 

* có nghiệm thực .


Theo yêu cầu bài toán 1 1
1
<i>z</i>
<i>z</i>


<i>z</i>



   <sub> </sub>



Với <i>z</i>   (thỏa mãn). 1 <i>m</i> 16
Với <i>z</i>   (thỏa mãn). 1 <i>m</i> 4


<b>Trường hợp 2: </b>   0 9<i>m</i><b>   . </b>0 <i>m</i> 0


 

* có nghiệm phức <i>z</i> <i>a bi b</i>

0



<i>Nếu z là một nghiệm của phương trình </i>9<i>z</i>26<i>z   thì z cũng là một nghiệm của </i>1 <i>m</i> 0
phương trình 2


9<i>z</i> 6<i>z</i>   . 1 <i>m</i> 0


Ta có 1 2 1 .z 1 1 1 1 8


9


<i>c</i> <i>m</i>


<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>m</i>


<i>a</i>




            (thỏa mãn).



Vậy tổng các giá trị thực của <i>m</i> bằng <i>S </i>16 4 8 12   .
<b>Câu 15:</b> Gọi <i>z</i>1, <i>z</i>2 là hai nghiệm của phương trình


4


2 4


<i>z</i>
<i>z</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>A. </b>1<b> </b> <b>B. </b>4. <b>C. </b>8 . <b>D. </b>2.
<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả: Trần Thị Thảo ; Fb: Trần Thảo</b></i>


<b>Chọn A </b>


 



2 <sub>2</sub>


4 2


2
2


1 15


. 2 2



4 4 4 4 0


1 15


2 2


<i>z</i> <i>i</i>


<i>z</i> <i>z</i> <i>z z</i>


<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>


<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>


<i>z</i> <i>i</i>




  


  <sub></sub> <sub></sub>



    <sub></sub>     <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>        




 



  <sub></sub> <sub>  </sub>




1 15


2 2


1 15


2 2


<i>z</i> <i>i</i>


<i>z</i> <i>i</i>




  







  





. Vậy phương trình có hai nghiệm phức
1


2


1 15


2 2


1 15


2 2


<i>z</i> <i>i</i>


<i>z</i> <i>i</i>




  





  







Vậy <sub>1</sub> <sub>2</sub> 1 15 1 15 1 1


2 2 2 2


</div>

<!--links-->

×