Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề Kiểm Tra Chương 2 Hình Học 12 Mặt Cầu | đề kiểm tra lớp 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (324.05 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ TEST NHANH MẶT CẦU </b>
<b>Câu 1. </b> <b>Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?</b>


<b>A. </b>Mọi hình hộp đều có mặt cầu ngoại tiếp.
<b>B. </b>Mọi hình hộp đứng đều có mặt cầu ngoại tiếp.


<b>C. </b>Mọi hình hộp có một mặt bên vng góc với đáy đều có mặt cầu ngoại tiếp.
<b>D. </b>Mọi hình hộp chữ nhật đều có mặt cầu ngoại tiếp.


<b>Câu 2. </b> Cho một mặt cầu có diện tích là <i>S</i>thể tích khối cầu đó là <i>V</i> . Tính bán kính <i>R</i> của mặt cầu.
<b>A. </b><i>R</i> <i>3V</i>


<i>S</i>


 <b>B. </b>


3


<i>S</i>
<i>R</i>


<i>V</i>


 . <b>C. </b><i>R</i> <i>4V</i>


<i>S</i>


 <b>D. </b><i>R</i> <i>4V</i>


<i>S</i>



 .


<b>Câu 3. </b> Cho ba điểm phân biệt <i>A B C</i>, , không thẳng hàng. Tập hợp tâm <i>O</i> của các mặt cầu thỏa mãn
điều kiện đi qua ba điểm<i>A B C</i>, , là:


<b>A. </b>Đường tròn ngoại tiếp <i>ABC</i>. <b>B. </b>Mặt phẳng trung trực của <i>AB</i>.


<b>C. </b><i>Đường thẳng trung trực của AB .</i> <b>D. </b>Trục của đường tròn ngoại tiếp <i>ABC</i>.
<b>Câu 4. </b> Cho mặt cầu <i>S O R và đường thẳng </i>

;

, gọi <i>d</i> là khoảng cách từ <i>O</i> đến  và <i>d</i> <i>R</i>. Khi


đó, có bao nhiêu điểm chung giữa mặt cầu

 

<i>S và đường thẳng </i>.


<b>A. </b>2 . <b>B. </b>1. <b>C. </b>0. <b>D.</b> Vô số.


<b>Câu 5. </b> Cho hình cầu đường kính 2<i>a</i> 5. Mặt phẳng

 

<i>P cắt hình cầu theo thiết diện là hình trịn có </i>
bán kính bằng <i>a</i> 3. Tính khoảng cách từ tâm hình cầu đến mặt phẳng

 

<i>P .</i>


<b>A. </b><i>a</i> 2. <b>B. </b> 2


2


<i>a</i>


. <b>C. </b><i>a</i> 17. <b>D. </b> 17


2


<i>a</i>


.



<b>Câu 6: </b> Cắt mặt cầu

 

<i>S bằng một mặt phẳng cách tâm một khoảng bằng 3cm</i> được thiết diện là hình
trịn có diện tích <i>16 cm</i> 2. Tính thể tích khối cầu đó


<b>A. </b>250 3
3 <i>cm</i>




<b>B. </b>2500 3


3 <i>cm</i>




<b>C. </b>25 3
3 <i>cm</i>




<b>D. </b>500 3
3 <i>cm</i>




<b>Câu 7: </b> Cho mặt cầu

 

<i>S tâm </i> <i>O</i> và các điểm <i>A</i>, <i>B</i>, <i>C</i> nằm trên mặt cầu

 

<i>S sao cho </i> <i>AB </i>6,
8


<i>AC </i> <sub>, </sub><i>BC </i>10<sub> và khoảng cách từ </sub><i>O</i><sub> đến mặt phẳng </sub>

<i><sub>ABC bằng </sub></i>

<sub>1</sub><sub>. Thể tích của khối cầu </sub>



 

<i>S bằng</i>
<b>A. </b> 26


3


. <b>B. </b>26


3




. <b>C. </b>104 26


3


. <b>D. </b>26 26
3



.


<b>Câu 8: </b> Cho tam giác <i>ABC</i>. Tập hợp các điểm <i>M trong không gian thỏa mãn hệ thức </i>
2


<i>MA</i> <i>MB</i><i>MC</i> <i>a (với a là số thực dương không đổi) là:</i>
<b>A. </b>Mặt cầu bán kính


4


<i>a</i>


<i>R </i> . <b>B. </b>Đường trịn bán kính


4
<i>a</i>
<i>R </i> .
<b>C. </b>Đoạn thẳng độ dài


4
<i>a</i>


. <b>D. </b>Đường thẳng.


<b>Câu 9: </b> <i>Tính thể tích khối cầu nội tiếp hình lập phương cạnh a (khối cầu tiếp xúc với tất cả các mặt của </i>
hình lập phương)


<b>A. </b>
3
6


<i>a</i>




. <b>B. </b>


3
8



<i>a</i>




. <b>C. </b>


3
2


<i>a</i>




. <b>D. </b>


3
2
6


<i>a</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 10: </b> Cho hình chóp tứ giác đều <i>S ABCD</i>. <i>có các cạnh đều bằng a . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình </i>
chóp là


<b>A. </b> 2
2


<i>a</i>



. <b>B. </b><i>a</i> 2. <b>C. </b><i>a</i> 3. <b>D. </b> 3


2


<i>a</i>


.


<b>Câu 11: </b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy là hình chữ nhật với <i>AB</i>3<i>a</i>, <i>BC</i>4<i>a</i>, <i>SA</i>12<i>a</i> và <i>SA</i>


vng góc với đáy. Tính diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp <i>S ABCD</i>. .
<b>A. </b><i>25 a</i> .2 <b>B. </b><i>289 a</i> .2 <b>C. </b><i>169 a</i> .2 <b>D. </b><i>9 a</i> . 2


<b>Câu 12: </b> <i>Diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối hộp chữ nhật có kích thước a</i>, <i>a</i> 3, <i>2a</i> là
<b>A. </b><i>8a</i>2. <b>B. </b><i>4 a</i> .2 <b>C. </b><i>16 a</i> .2 <b>D. </b><i>8 a</i> .2


<b>Câu 13: </b> Cho hình lăng trụ tam giác đều<i>ABC A B C</i>.   <i>có độ dài cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng 2a</i>.
Tính thể tích <i>V</i> của khối cầu ngoại tiếp hình lăng trụ<i>ABC A B C</i>.   .


<b>A. </b>


3
32 3


27
<i>a</i>


<i>V</i>   . <b>B. </b>



3
32 3


9
<i>a</i>


<i>V</i>   . <b>C. </b>


3
8 3


27
<i>a</i>


<i>V</i>   . <b>D. </b>


3
32 3


81
<i>a</i>


<i>V</i>   .


<b>Câu 14: </b> Một quả bóng bàn và một chiếc chén hình trụ có cùng chiều cao. Người ta đặt quả bóng lên
chiếc chén thấy phần ở ngồi của quả bóng có chiều cao bằng chiều cao của nó. Gọi ,
lần lượt là thể tích của quả bóng và chiếc chén, khi đó:


<b>A. </b>9<i>V</i><sub>1</sub> 8<i>V</i><sub>2</sub> <b>B. </b>3<i>V</i><sub>1</sub>2<i>V</i><sub>2</sub> <b>C. </b>16<i>V</i><sub>1</sub>9<i>V</i><sub>2</sub>. <b>D. </b>27<i>V</i><sub>1</sub>8<i>V</i><sub>2</sub>



<b>Câu 15: </b> Cho mặt cầu

 

<i>S có bán kính </i> <i>R</i> khơng đổi, hình nón

 

<i>H bất kì nội tiếp mặt cầu </i>

 

<i>S . Thể </i>
tích khối nón

 

<i>H là V ; và thể tích phần cịn lại của khối cầu là </i>1 <i>V . Giá trị lớn nhất của </i>2 1


2


<i>V</i>
<i>V</i>


bằng:
<b>A. </b>81


32. <b>B. </b>


76


32. <b>C. </b>


32


81. <b>D. </b>


32
76.
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>BẢNG ĐÁP ÁN </b>


1.D 2.A 3.D 4.A 5.A 6.D 7.C 8.A 9.A 10.A


11.C 12.D 13.A 14.A 15.D


<b>Câu 1. </b> <b>Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?</b>


<b>A. </b>Mọi hình hộp đều có mặt cầu ngoại tiếp.
<b>B. </b>Mọi hình hộp đứng đều có mặt cầu ngoại tiếp.


<b>C. </b>Mọi hình hộp có một mặt bên vng góc với đáy đều có mặt cầu ngoại tiếp.
<b>D. </b>Mọi hình hộp chữ nhật đều có mặt cầu ngoại tiếp.


<b>Câu 2. </b> Cho một mặt cầu có diện tích là <i>S</i>thể tích khối cầu đó là <i>V</i> . Tính bán kính <i>R của mặt cầu. </i>
<b>A. </b><i>R</i> <i>3V</i>


<i>S</i>


 <b>B. </b>


3


<i>S</i>
<i>R</i>


<i>V</i>


 . <b>C. </b><i>R</i> <i>4V</i>


<i>S</i>


 <b>D. </b><i>R</i> <i>4V</i>


<i>S</i>



 .


<b>Câu 3. </b> Cho ba điểm phân biệt <i>A B C</i>, , không thẳng hàng. Tập hợp tâm <i>O</i> của các mặt cầu thỏa mãn
điều kiện đi qua ba điểm<i>A B C</i>, , là:


<b>A. </b>Đường tròn ngoại tiếp <i>ABC</i>. <b>B. </b>Mặt phẳng trung trực của <i>AB</i>.


<b>C. </b>Đường thẳng trung trực của <i>AB</i>. <b>D. </b>Trục của đường tròn ngoại tiếp <i>ABC</i>.
<b>Câu 4. </b> Cho mặt cầu <i>S O R và đường thẳng </i>

;

, gọi <i>d</i> là khoảng cách từ <i>O</i> đến  và <i>d</i> <i>R</i>. Khi


đó, có bao nhiêu điểm chung giữa mặt cầu

 

<i>S và đường thẳng </i>.


<b>A. </b>2 . <b>B. </b>1. <b>C. </b>0. <b>D.</b> Vô số.


<b>Câu 5. </b> Cho hình cầu đường kính 2<i>a</i> 5. Mặt phẳng

 

<i>P cắt hình cầu theo thiết diện là hình trịn có </i>
bán kính bằng <i>a</i> 3. Tính khoảng cách từ tâm hình cầu đến mặt phẳng

 

<i>P . </i>


<b>A. </b><i>a</i> 2. <b>B. </b> 2


2


<i>a</i>


. <b>C. </b><i>a</i> 17. <b>D. </b> 17


2


<i>a</i>


.



<b>Câu 6: </b> Cắt mặt cầu

 

<i>S bằng một mặt phẳng cách tâm một khoảng bằng 3cm</i> được thiết diện là hình
trịn có diện tích <i>16 cm</i> 2. Tính thể tích khối cầu đó


<b>A. </b>250 3
3 <i>cm</i>




<b>B. </b>2500 3


3 <i>cm</i>




<b>C. </b>25 3
3 <i>cm</i>




<b>D. </b>500 3
3 <i>cm</i>




<b>Câu 7: </b> Cho mặt cầu

 

<i>S tâm </i> <i>O</i> và các điểm <i>A</i>, <i>B</i>, <i>C</i> nằm trên mặt cầu

 

<i>S sao cho </i> <i>AB </i>6,
8


<i>AC </i> <sub>, </sub><i>BC </i>10<sub> và khoảng cách từ </sub><i>O</i><sub> đến mặt phẳng </sub>

<i><sub>ABC bằng 1. Thể tích của khối cầu </sub></i>




 

<i>S bằng</i>
<b>A. </b> 26


3


. <b>B. </b>26


3




. <b>C. </b>104 26


3


. <b>D. </b>26 26
3


 <sub>. </sub>


<b>Câu 8: </b> Cho tam giác <i>ABC</i>. Tập hợp các điểm <i>M</i> trong không gian thỏa mãn hệ thức
2


<i>MA</i> <i>MB</i><i>MC</i> <i>a (với a là số thực dương không đổi) là: </i>
<b>A. </b>Mặt cầu bán kính


4
<i>a</i>



<i>R </i> . <b>B. </b>Đường trịn bán kính


4
<i>a</i>
<i>R </i> .
<b>C. </b>Đoạn thẳng độ dài


4
<i>a</i>


. <b>D. </b>Đường thẳng.


<b>Câu 9: </b> <i>Tính thể tích khối cầu nội tiếp hình lập phương cạnh a (khối cầu tiếp xúc với tất cả các mặt của </i>
hình lập phương)


3


<i>a</i>


 3


<i>a</i>


 3


<i>a</i>


 3



2


<i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 10: </b> Cho hình chóp tứ giác đều <i>S ABCD</i>. <i>có các cạnh đều bằng a . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình </i>
chóp là


<b>A. </b> 2
2


<i>a</i>


. <b>B. </b><i>a</i> 2. <b>C. </b><i>a</i> 3. <b>D. </b> 3


2


<i>a</i>


.


<b>Câu 11: </b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy là hình chữ nhật với <i>AB</i>3<i>a</i>, <i>BC</i>4<i>a</i>, <i>SA</i>12<i>a</i> và <i>SA</i>


vng góc với đáy. Tính diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp <i>S ABCD</i>. .
<b>A. </b><i>25 a</i> .2 <b>B. </b><i>289 a</i> . 2 <b>C. </b><i>169 a</i> .2 <b>D. </b><i>9 a</i> . 2


<b>Câu 12: </b> <i>Diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối hộp chữ nhật có kích thước a</i>, <i>a</i> 3, <i>2a</i> là
<b>A. </b><i>8a</i>2. <b>B. </b><i>4 a</i> .2 <b>C. </b><i>16 a</i> . 2 <b>D. </b><i>8 a</i> .2


<b>Câu 13: </b> Cho hình lăng trụ tam giác đều<i>ABC A B C</i>.   <i>có độ dài cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng 2a</i>.
Tính thể tích <i>V</i> của khối cầu ngoại tiếp hình lăng trụ<i>ABC A B C</i>.   .



<b>A. </b>


3
32 3


27
<i>a</i>


<i>V</i>   . <b>B. </b>


3
32 3


9
<i>a</i>


<i>V</i>   . <b>C. </b>


3
8 3


27
<i>a</i>


<i>V</i>   . <b>D. </b>


3
32 3



81
<i>a</i>


<i>V</i>   .


<b>Câu 14: </b> Một quả bóng bàn và một chiếc chén hình trụ có cùng chiều cao. Người ta đặt quả bóng lên
chiếc chén thấy phần ở ngồi của quả bóng có chiều cao bằng chiều cao của nó. Gọi ,
lần lượt là thể tích của quả bóng và chiếc chén, khi đó:


<b>A. </b>9<i>V</i><sub>1</sub> 8<i>V</i><sub>2</sub> <b>B. </b>3<i>V</i><sub>1</sub>2<i>V</i><sub>2</sub> <b>C. </b>16<i>V</i><sub>1</sub>9<i>V</i><sub>2</sub>. <b>D. </b>27<i>V</i><sub>1</sub>8<i>V</i><sub>2</sub>
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn A </b>


Gọi là bán kính quả bóng, là bán kính chiếc chén, là chiều cao chiếc chén.
Theo giả thiết ta có 2<sub>1</sub> <sub>1</sub>


2


<i>h</i>


<i>h</i> <i>r</i>  <i>r</i> và .


Ta có .


Thể tích của quả bóng là


và thể tích của chén nước là


3



4 <i>V</i>1 <i>V</i>2


r1=
h
2


r2 <i><sub>O'</sub></i>


<i>O</i>


1


<i>r</i> <i>r</i><sub>2</sub> <i>h</i>


1
2 4


<i>r</i> <i>h</i>


<i>OO </i> 


2 2


2 2


2


3



2 4 16


<i>h</i> <i>h</i>


<i>r</i>  <sub> </sub>  <sub> </sub>  <i>h</i>


   


3


3 3


1 1


4 4 1


3 3 2 6


<i>h</i>


<i>V</i>  <i>r</i>   <sub> </sub>  <i>h</i>


 


2 3


2 2


3
.



16


<i>V</i> <i>B h</i><i>r h</i> <i>h</i> 1


2
8


.
9
<i>V</i>
<i>V</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 15: </b> Cho mặt cầu

 

<i>S có bán kính </i> <i>R</i> khơng đổi, hình nón

 

<i>H bất kì nội tiếp mặt cầu </i>

 

<i>S . Thể </i>
tích khối nón

 

<i>H là V ; và thể tích phần còn lại của khối cầu là </i><sub>1</sub> <i>V . Giá trị lớn nhất của </i><sub>2</sub> 1


2


<i>V</i>
<i>V</i>


bằng:
<b>A. </b>81


32. <b>B. </b>


76


32. <b>C. </b>



32


81. <b>D. </b>


32
76.
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn D </b>


Gọi <i>I</i>, <i>S</i> là tâm mặt cầu và đỉnh hình nón.


Gọi <i>H</i> là tâm đường trịn đáy của hình nón và <i>AB</i> là một đường kính của đáy.
Ta có 1


2 1


1


<i>V</i> <i>V</i>


<i>V</i>  <i>V</i> <i>V</i> . Do đó để


1
2


<i>V</i>


<i>V</i> đạt GTLN thì <i>V đạt GTLN. </i>1



TH 1: Xét trường hợp <i>SI</i> <i>R</i>(SI luôn bằng R)


Khi đó thể tích của hình nón đạt GTLN khi <i>SI</i> <i>R</i> Lúc đó


3
1


3


<i>R</i>


<i>V</i>  .


TH 2:

<i>SI</i> <i>R I</i>

nằm trong tam giác <i>SAB</i> như hình vẽ.
Đặt <i>IH</i><i>x x</i>

 . Ta có 0



2
1


1
.
3


<i>V</i>  <i>HA SH</i> 1

2 2



3 <i>R</i> <i>x</i> <i>R</i> <i>x</i>


  

2 2







6 <i>R</i> <i>x</i> <i>R</i> <i>x</i> <i>R</i> <i>x</i>




   


3


3


4 32


6 3 81


<i>R</i>


<i>R</i>


   


 <sub></sub> <sub></sub> 


  .


Dấu bằng xảy ra khi
3


<i>R</i>


<i>x </i> .


Khi đó 1



2 1


1


<i>V</i> <i>V</i>


<i>V</i> <i>V</i><i>V</i> 


3


3 3


4


8


3 <sub>1</sub>


4 32 <sub>19</sub>


3 81


<i>R</i>


<i>R</i> <i>R</i>




 



  




.


<i>I</i>
<i>A</i>


<i>S</i>


</div>

<!--links-->

×