Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (324.05 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ TEST NHANH MẶT CẦU </b>
<b>Câu 1. </b> <b>Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?</b>
<b>A. </b>Mọi hình hộp đều có mặt cầu ngoại tiếp.
<b>B. </b>Mọi hình hộp đứng đều có mặt cầu ngoại tiếp.
<b>C. </b>Mọi hình hộp có một mặt bên vng góc với đáy đều có mặt cầu ngoại tiếp.
<b>D. </b>Mọi hình hộp chữ nhật đều có mặt cầu ngoại tiếp.
<b>Câu 2. </b> Cho một mặt cầu có diện tích là <i>S</i>thể tích khối cầu đó là <i>V</i> . Tính bán kính <i>R</i> của mặt cầu.
<b>A. </b><i>R</i> <i>3V</i>
<i>S</i>
<b>B. </b>
3
<i>S</i>
<i>R</i>
<i>V</i>
. <b>C. </b><i>R</i> <i>4V</i>
<i>S</i>
<b>D. </b><i>R</i> <i>4V</i>
<i>S</i>
.
<b>Câu 3. </b> Cho ba điểm phân biệt <i>A B C</i>, , không thẳng hàng. Tập hợp tâm <i>O</i> của các mặt cầu thỏa mãn
điều kiện đi qua ba điểm<i>A B C</i>, , là:
<b>A. </b>Đường tròn ngoại tiếp <i>ABC</i>. <b>B. </b>Mặt phẳng trung trực của <i>AB</i>.
<b>C. </b><i>Đường thẳng trung trực của AB .</i> <b>D. </b>Trục của đường tròn ngoại tiếp <i>ABC</i>.
<b>Câu 4. </b> Cho mặt cầu <i>S O R và đường thẳng </i>
đó, có bao nhiêu điểm chung giữa mặt cầu
<b>A. </b>2 . <b>B. </b>1. <b>C. </b>0. <b>D.</b> Vô số.
<b>Câu 5. </b> Cho hình cầu đường kính 2<i>a</i> 5. Mặt phẳng
<b>A. </b><i>a</i> 2. <b>B. </b> 2
2
<i>a</i>
. <b>C. </b><i>a</i> 17. <b>D. </b> 17
2
<i>a</i>
.
<b>Câu 6: </b> Cắt mặt cầu
<b>A. </b>250 3
3 <i>cm</i>
<b>B. </b>2500 3
3 <i>cm</i>
<b>C. </b>25 3
3 <i>cm</i>
<b>D. </b>500 3
3 <i>cm</i>
<b>Câu 7: </b> Cho mặt cầu
<i>AC </i> <sub>, </sub><i>BC </i>10<sub> và khoảng cách từ </sub><i>O</i><sub> đến mặt phẳng </sub>
3
. <b>B. </b>26
3
. <b>C. </b>104 26
3
. <b>D. </b>26 26
3
.
<b>Câu 8: </b> Cho tam giác <i>ABC</i>. Tập hợp các điểm <i>M trong không gian thỏa mãn hệ thức </i>
2
<i>MA</i> <i>MB</i><i>MC</i> <i>a (với a là số thực dương không đổi) là:</i>
<b>A. </b>Mặt cầu bán kính
4
<i>R </i> . <b>B. </b>Đường trịn bán kính
4
<i>a</i>
<i>R </i> .
<b>C. </b>Đoạn thẳng độ dài
4
<i>a</i>
. <b>D. </b>Đường thẳng.
<b>Câu 9: </b> <i>Tính thể tích khối cầu nội tiếp hình lập phương cạnh a (khối cầu tiếp xúc với tất cả các mặt của </i>
hình lập phương)
<b>A. </b>
3
6
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
8
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3
2
<i>a</i>
. <b>D. </b>
3
2
6
<i>a</i>
<b>Câu 10: </b> Cho hình chóp tứ giác đều <i>S ABCD</i>. <i>có các cạnh đều bằng a . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình </i>
chóp là
<b>A. </b> 2
2
<i>a</i>
. <b>B. </b><i>a</i> 2. <b>C. </b><i>a</i> 3. <b>D. </b> 3
2
<i>a</i>
.
<b>Câu 11: </b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy là hình chữ nhật với <i>AB</i>3<i>a</i>, <i>BC</i>4<i>a</i>, <i>SA</i>12<i>a</i> và <i>SA</i>
vng góc với đáy. Tính diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp <i>S ABCD</i>. .
<b>A. </b><i>25 a</i> .2 <b>B. </b><i>289 a</i> .2 <b>C. </b><i>169 a</i> .2 <b>D. </b><i>9 a</i> . 2
<b>Câu 12: </b> <i>Diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối hộp chữ nhật có kích thước a</i>, <i>a</i> 3, <i>2a</i> là
<b>A. </b><i>8a</i>2. <b>B. </b><i>4 a</i> .2 <b>C. </b><i>16 a</i> .2 <b>D. </b><i>8 a</i> .2
<b>Câu 13: </b> Cho hình lăng trụ tam giác đều<i>ABC A B C</i>. <i>có độ dài cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng 2a</i>.
Tính thể tích <i>V</i> của khối cầu ngoại tiếp hình lăng trụ<i>ABC A B C</i>. .
<b>A. </b>
3
32 3
27
<i>a</i>
<i>V</i> . <b>B. </b>
3
32 3
9
<i>a</i>
<i>V</i> . <b>C. </b>
3
8 3
27
<i>a</i>
<i>V</i> . <b>D. </b>
3
32 3
81
<i>a</i>
<i>V</i> .
<b>Câu 14: </b> Một quả bóng bàn và một chiếc chén hình trụ có cùng chiều cao. Người ta đặt quả bóng lên
chiếc chén thấy phần ở ngồi của quả bóng có chiều cao bằng chiều cao của nó. Gọi ,
lần lượt là thể tích của quả bóng và chiếc chén, khi đó:
<b>A. </b>9<i>V</i><sub>1</sub> 8<i>V</i><sub>2</sub> <b>B. </b>3<i>V</i><sub>1</sub>2<i>V</i><sub>2</sub> <b>C. </b>16<i>V</i><sub>1</sub>9<i>V</i><sub>2</sub>. <b>D. </b>27<i>V</i><sub>1</sub>8<i>V</i><sub>2</sub>
<b>Câu 15: </b> Cho mặt cầu
2
<i>V</i>
<i>V</i>
bằng:
<b>A. </b>81
32. <b>B. </b>
76
32. <b>C. </b>
32
81. <b>D. </b>
32
76.
3
<b>BẢNG ĐÁP ÁN </b>
1.D 2.A 3.D 4.A 5.A 6.D 7.C 8.A 9.A 10.A
11.C 12.D 13.A 14.A 15.D
<b>A. </b>Mọi hình hộp đều có mặt cầu ngoại tiếp.
<b>B. </b>Mọi hình hộp đứng đều có mặt cầu ngoại tiếp.
<b>C. </b>Mọi hình hộp có một mặt bên vng góc với đáy đều có mặt cầu ngoại tiếp.
<b>D. </b>Mọi hình hộp chữ nhật đều có mặt cầu ngoại tiếp.
<b>Câu 2. </b> Cho một mặt cầu có diện tích là <i>S</i>thể tích khối cầu đó là <i>V</i> . Tính bán kính <i>R của mặt cầu. </i>
<b>A. </b><i>R</i> <i>3V</i>
<i>S</i>
<b>B. </b>
3
<i>S</i>
<i>R</i>
<i>V</i>
. <b>C. </b><i>R</i> <i>4V</i>
<i>S</i>
<b>D. </b><i>R</i> <i>4V</i>
<i>S</i>
.
<b>Câu 3. </b> Cho ba điểm phân biệt <i>A B C</i>, , không thẳng hàng. Tập hợp tâm <i>O</i> của các mặt cầu thỏa mãn
điều kiện đi qua ba điểm<i>A B C</i>, , là:
<b>A. </b>Đường tròn ngoại tiếp <i>ABC</i>. <b>B. </b>Mặt phẳng trung trực của <i>AB</i>.
<b>C. </b>Đường thẳng trung trực của <i>AB</i>. <b>D. </b>Trục của đường tròn ngoại tiếp <i>ABC</i>.
<b>Câu 4. </b> Cho mặt cầu <i>S O R và đường thẳng </i>
đó, có bao nhiêu điểm chung giữa mặt cầu
<b>A. </b>2 . <b>B. </b>1. <b>C. </b>0. <b>D.</b> Vô số.
<b>Câu 5. </b> Cho hình cầu đường kính 2<i>a</i> 5. Mặt phẳng
<b>A. </b><i>a</i> 2. <b>B. </b> 2
2
<i>a</i>
. <b>C. </b><i>a</i> 17. <b>D. </b> 17
2
<i>a</i>
.
<b>Câu 6: </b> Cắt mặt cầu
<b>A. </b>250 3
3 <i>cm</i>
<b>B. </b>2500 3
3 <i>cm</i>
<b>C. </b>25 3
3 <i>cm</i>
<b>D. </b>500 3
3 <i>cm</i>
<b>Câu 7: </b> Cho mặt cầu
<i>AC </i> <sub>, </sub><i>BC </i>10<sub> và khoảng cách từ </sub><i>O</i><sub> đến mặt phẳng </sub>
3
. <b>B. </b>26
3
. <b>C. </b>104 26
3
. <b>D. </b>26 26
3
<sub>. </sub>
<b>Câu 8: </b> Cho tam giác <i>ABC</i>. Tập hợp các điểm <i>M</i> trong không gian thỏa mãn hệ thức
2
<i>MA</i> <i>MB</i><i>MC</i> <i>a (với a là số thực dương không đổi) là: </i>
<b>A. </b>Mặt cầu bán kính
4
<i>a</i>
<i>R </i> . <b>B. </b>Đường trịn bán kính
4
<i>a</i>
<i>R </i> .
<b>C. </b>Đoạn thẳng độ dài
4
<i>a</i>
. <b>D. </b>Đường thẳng.
<b>Câu 9: </b> <i>Tính thể tích khối cầu nội tiếp hình lập phương cạnh a (khối cầu tiếp xúc với tất cả các mặt của </i>
hình lập phương)
3
<i>a</i>
3
<i>a</i>
3
<i>a</i>
3
2
<i>a</i>
<b>Câu 10: </b> Cho hình chóp tứ giác đều <i>S ABCD</i>. <i>có các cạnh đều bằng a . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình </i>
chóp là
<b>A. </b> 2
2
<i>a</i>
. <b>B. </b><i>a</i> 2. <b>C. </b><i>a</i> 3. <b>D. </b> 3
2
<i>a</i>
.
<b>Câu 11: </b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy là hình chữ nhật với <i>AB</i>3<i>a</i>, <i>BC</i>4<i>a</i>, <i>SA</i>12<i>a</i> và <i>SA</i>
vng góc với đáy. Tính diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp <i>S ABCD</i>. .
<b>A. </b><i>25 a</i> .2 <b>B. </b><i>289 a</i> . 2 <b>C. </b><i>169 a</i> .2 <b>D. </b><i>9 a</i> . 2
<b>Câu 12: </b> <i>Diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối hộp chữ nhật có kích thước a</i>, <i>a</i> 3, <i>2a</i> là
<b>A. </b><i>8a</i>2. <b>B. </b><i>4 a</i> .2 <b>C. </b><i>16 a</i> . 2 <b>D. </b><i>8 a</i> .2
<b>Câu 13: </b> Cho hình lăng trụ tam giác đều<i>ABC A B C</i>. <i>có độ dài cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng 2a</i>.
Tính thể tích <i>V</i> của khối cầu ngoại tiếp hình lăng trụ<i>ABC A B C</i>. .
<b>A. </b>
3
32 3
27
<i>a</i>
<i>V</i> . <b>B. </b>
3
32 3
9
<i>a</i>
<i>V</i> . <b>C. </b>
3
8 3
27
<i>a</i>
<i>V</i> . <b>D. </b>
3
32 3
81
<i>a</i>
<i>V</i> .
<b>Câu 14: </b> Một quả bóng bàn và một chiếc chén hình trụ có cùng chiều cao. Người ta đặt quả bóng lên
chiếc chén thấy phần ở ngồi của quả bóng có chiều cao bằng chiều cao của nó. Gọi ,
lần lượt là thể tích của quả bóng và chiếc chén, khi đó:
<b>A. </b>9<i>V</i><sub>1</sub> 8<i>V</i><sub>2</sub> <b>B. </b>3<i>V</i><sub>1</sub>2<i>V</i><sub>2</sub> <b>C. </b>16<i>V</i><sub>1</sub>9<i>V</i><sub>2</sub>. <b>D. </b>27<i>V</i><sub>1</sub>8<i>V</i><sub>2</sub>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
Gọi là bán kính quả bóng, là bán kính chiếc chén, là chiều cao chiếc chén.
Theo giả thiết ta có 2<sub>1</sub> <sub>1</sub>
2
<i>h</i>
<i>h</i> <i>r</i> <i>r</i> và .
Ta có .
Thể tích của quả bóng là
và thể tích của chén nước là
3
4 <i>V</i>1 <i>V</i>2
r1=
h
2
r2 <i><sub>O'</sub></i>
<i>O</i>
1
<i>r</i> <i>r</i><sub>2</sub> <i>h</i>
1
2 4
<i>r</i> <i>h</i>
<i>OO </i>
2 2
2 2
2
3
2 4 16
<i>h</i> <i>h</i>
<i>r</i> <sub> </sub> <sub> </sub> <i>h</i>
3
3 3
1 1
4 4 1
3 3 2 6
<i>h</i>
<i>V</i> <i>r</i> <sub> </sub> <i>h</i>
2 3
2 2
3
.
16
<i>V</i> <i>B h</i><i>r h</i> <i>h</i> 1
2
8
.
9
<i>V</i>
<i>V</i>
<b>Câu 15: </b> Cho mặt cầu
2
<i>V</i>
<i>V</i>
bằng:
<b>A. </b>81
32. <b>B. </b>
76
32. <b>C. </b>
32
81. <b>D. </b>
32
76.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>
Gọi <i>I</i>, <i>S</i> là tâm mặt cầu và đỉnh hình nón.
Gọi <i>H</i> là tâm đường trịn đáy của hình nón và <i>AB</i> là một đường kính của đáy.
Ta có 1
2 1
1
<i>V</i> <i>V</i>
<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> . Do đó để
1
2
<i>V</i>
<i>V</i> đạt GTLN thì <i>V đạt GTLN. </i>1
TH 1: Xét trường hợp <i>SI</i> <i>R</i>(SI luôn bằng R)
Khi đó thể tích của hình nón đạt GTLN khi <i>SI</i> <i>R</i> Lúc đó
3
1
3
<i>R</i>
<i>V</i> .
TH 2:
2
1
1
.
3
<i>V</i> <i>HA SH</i> 1
3 <i>R</i> <i>x</i> <i>R</i> <i>x</i>
6 <i>R</i> <i>x</i> <i>R</i> <i>x</i> <i>R</i> <i>x</i>
3
3
4 32
6 3 81
<i>R</i>
<i>R</i>
<sub></sub> <sub></sub>
.
Dấu bằng xảy ra khi
3
<i>R</i>
<i>x </i> .
Khi đó 1
2 1
1
<i>V</i> <i>V</i>
<i>V</i> <i>V</i><i>V</i>
3
3 3
4
8
3 <sub>1</sub>
4 32 <sub>19</sub>
3 81
<i>R</i>
<i>R</i> <i>R</i>
.
<i>I</i>
<i>A</i>
<i>S</i>