Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

Chương I - Trắc nghiệm lý thuyết đao động điều hòa | Lớp học thêm toán | Trung tâm học toán | Trung tâm luyện thi toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (959.31 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CHƯƠNG I: DAO ĐỘNG CƠ HỌC –Trắc nghiệm lý thuyết </b>


<b>Câu 1. </b>

Chọn câu trả lời đúng. Trong phương trình dao động điều hồ: x = Acos(t + ).


<b> A. Biên độ A, tần số góc , pha ban đầu  là các hằng số dương </b>



<b> B. Biên độ A, tần số góc , pha ban đầu  là các hằng số âm </b>



<b> C. Biên độ A, tần số góc , là các hằng số dương, pha ban đầu  là các hằng số phụ thuộc cách chọn </b>


gốc thời gian.



<b> D. Biên độ A, tần số góc , pha ban đầu  là các hằng số phụ thuộc vào cách chọn gốc thời gian t=0. </b>


<b>Câu 2. </b>

<i><b>Chọn câu sai. Chu kì dao động là: </b></i>



<b> A. Thời gian để vật đi được quãng bằng 4 lần biên độ. </b>


<b> B. Thời gian ngắn nhất để li độ dao động lặp lại như cũ. </b>


<b> C. Thời gian ngắn nhất để trạng thái dao động lặp lại như cũ. </b>


<b> D. Thời gian để vật thực hiện được một dao động. </b>



<b>Câu 3. </b>

T là chu kỳ của vật dao động tuần hoàn. Thời điểm t và thời điểm t + mT với m  N thì vật:


<b> A. Chỉ có vận tốc bằng nhau. </b>

<b>B. Chỉ có gia tốc bằng nhau. </b>



<b> C. Chỉ có li độ bằng nhau. </b>

<b>D. Có cùng trạng thái dao động. </b>



<b>Câu 4. </b>

<i><b>Chọn câu sai. Tần số của dao động tuần hoàn là: </b></i>


<b> A. Số chu kì thực hiện được trong một giây. </b>



<b> B. Số lần trạng thái dao động lặp lại trong 1 đơn vị thời gian. </b>


<b> C. Số dao động thực hiện được trong 1 phút. </b>



<b> D. Có đơn vị là Hz. </b>



<b>Câu 5. </b>

Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động điều hồ của một chất điểm?



<b> A. Khi đi qua VTCB, chất điểm có vận tốc cực đại, gia tốc cực đại. </b>



<b> B. Khi đi tới vị trí biên chất điểm có gia tốc cực đại. Khi qua VTCB chất điểm có vận tốc cực đại. </b>


<b> C. Khi đi qua VTCB, chất điểm có vận tốc cực tiểu, gia tốc cực đại. </b>



<b> D. Khi đi tới vị trí biên, chất điểm có vận tốc cực đại, gia tốc cực đại. </b>



<b>Câu 6. </b>

Chọn câu trả lời đúng trong dao động điều hoà vận tốc và gia tốc của một vật:


<b> A. Qua cân bằng vận tốc cực đại, gia tốc triệt tiêu. </b>



<b> B. Tới vị trí biên thì vận tốc đạt cực đại, gia tốc triệt tiêu. </b>


<b> C. Tới vị trí biên vận tốc triệt tiêu, gia tốc cực đại. </b>



<b> D. A và C đều đúng. </b>



<b>Câu 7. </b>

Khi một vật dao động điều hịa thì:



<b> A. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc luôn hướng cùng chiều chuyển động. </b>



<b> B. Vectơ vận tốc luôn hướng cùng chiều chuyển động, vectơ gia tốc ln hướng về vị trí cân bằng. </b>


<b> C. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc luôn đổi chiều khi qua vị trí cân bằng. </b>



<b> D. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc luôn là vectơ hằng. </b>



<b>Câu 8. </b>

Nhận xét nào là đúng về sự biến thiên của vận tốc trong dao động điều hòa.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> B. Vận tốc của vật dao động điều hòa tăng dần đều khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng. </b>


<b> C. Vận tốc của vật dao động điều hòa biến thiên tuần hịan cùng tần số góc với li độ của vật. </b>



<b> D. Vận tốc của vật dao động điều hòa biến thiên những lượng bằng nhau sau những khoảng thời </b>



gian bằng nhau.



<b>Câu 9. </b>

<i><b>Chọn đáp án sai. Trong dao động điều hồ thì li độ, vận tốc và gia tốc là những đại lượng biến </b></i>


đổi theo hàm sin hoặc cosin theo t và:



<b> A. Có cùng biên độ. </b>

<b>B. Cùng tần số </b>



<b> C. Có cùng chu kỳ. </b>

<b>D. Khơng cùng pha dao động. </b>



<b>Câu 10. Hai vật A và B cùng bắt đầu dao động điều hịa, chu kì dao động của vật A là TA, chu kì dao </b>


động của vật B là TB.

Biết TA = 0,125TB.

Hỏi khi vật A thực hiện được 16 dao động thì vật B thực hiện


được bao nhiêu dao động?



<b> A. 2 </b>

<b>B. 4 </b>

<b>C. 128 </b>

<b>D. 8 </b>



<b>Câu 11. Một vật dao động điều hòa với li độ x = Acos(t + ) và vận tốc dao động v = -Asin(t + ) </b>


<b> A. Li độ sớm pha  so với vận tốc </b>

<b>B. Vận tốc sớm pha hơn li độ góc </b>



<b> C. Vận tốc v dao động cùng pha với li độ </b>

<b>D. Vận tốc dao động lệch pha </b>

/2 so với li dộ


<b>Câu 12. Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi. </b>



<b> A. Cùng pha với li độ. </b>

<b>B. Lệch pha một góc </b>

 so với li độ.


<b> C. Sớm pha /2 so với li độ. </b>

<b>D. Trễ pha </b>

/2 so với li độ.



<b>Câu 13. Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi. </b>



<b> A. Cùng pha với vận tốc. </b>

<b>B. Ngược pha với vận tốc. </b>



<b> C. Lệch pha /2 so với vận tốc. </b>

<b>D. Trễ pha </b>

/2 so với vận tốc.


<b>Câu 14. Trong dao động điều hòa của vật biểu thức nào sau đây là sai? </b>




<b> A. </b>

1



2
max
2



















<i>v</i>


<i>v</i>


<i>A</i>


<i>x</i>



<b>B. </b>

1



2
max
2


max























<i>v</i>


<i>v</i>


<i>a</i>


<i>a</i>



C.

1



2
max
2
max
























<i>v</i>


<i>v</i>


<i>F</i>


<i>F</i>



<b>D. </b>

1



2
max
2




















<i>a</i>


<i>a</i>


<i>A</i>


<i>x</i>



<b>Câu 15. Một vật dao động điều hịa theo phương trình x = Acos(ωt + ). Gọi v là vận tốc tức thời của </b>


<i><b>vật. Trong các hệ thức liên hệ sau, hệ thức nào sai? </b></i>



<b> A. </b>

1



2
2

















<i>A</i>


<i>v</i>


<i>A</i>



<i>x</i>

<b><sub> B. v</sub></b>

<sub>2</sub>

<sub> =  </sub>

<sub>2</sub>

<sub>(A</sub>

<sub>2</sub>

<sub> - x</sub>

<sub>2</sub>

<sub>) </sub>

<b><sub>C. </sub></b>

<sub> = </sub>



2 2


| |

<i>v</i>


<i>A</i>

<i>x</i>



<b>D. A = </b>

<sub>2</sub>


2
2



<i>v</i>


<i>x</i>



<b>Câu 16. Vật dao động với phương trình: x = Acos(t + ). Khi đó tốc độ trung bình của vật trong 1 chu </b>


kì là:



<b> A. v = </b>


max


<i>2v</i>

<b><sub>B. v =</sub></b>

A



<b>C. v =</b>




A



2

<b>D. v =</b>



A


2


<b>Câu 17. Gia tốc trong dao động điều hịa có biểu thức: </b>



<b> A. a = </b>

2

<sub>x </sub>

<b><sub>B. a = - </sub></b>

<sub>x</sub>

2

<sub> </sub>

<b><sub>C. a = - </sub></b>

<sub></sub>

2

<sub>x </sub>

<b><sub>D. a = </sub></b>

<sub></sub>

2

<sub>x</sub>

2

<sub>. </sub>


<b>Câu 18. Gia tốc trong dao động điều ho a có độ lớn xác định bởi: </b>



<b> A. a = </b>

2

<sub>x</sub>

2

<sub> </sub>

<b><sub>B. a = - </sub></b>

<sub>x</sub>

2

<sub> </sub>

<b><sub>C. a = </sub></b>

<sub></sub>

2

<sub>|x| </sub>

<b><sub>D. a = </sub></b>

<sub></sub>

2

<sub>x</sub>

2

<sub>. </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

biên độ A là:


<b> A. </b>



max
2
max

<i>a</i>


<i>v</i>



<b>B. </b>



max
2
max

<i>v</i>


<i>a</i>




<b>C. </b>

<sub>2</sub>


max
2
max

<i>v</i>


<i>a</i>



<b>D. </b>



max
max


<i>v</i>
<i>a</i>


<b>Câu 20. Đồ thị mô tả sự phụ thuộc giữa gia tốc a và li độ x là: </b>



<b> A. Đoạn thẳng đồng biến qua gốc tọa độ. </b>

<b>B. Đoạn thẳng nghịch biến qua gốc tọa độ. </b>



<b> C. Là dạng hình sin. </b>

<b>D. Dạng elip. </b>



<b>Câu 21. Đồ thị mô tả sự phụ thuộc giữa gia tốc a và lực kéo về F là: </b>



<b> A. Đoạn thẳng đồng biến qua gốc tọa độ. </b>

<b>B. Đường thẳng qua gốc tọa độ. </b>



<b> C. Là dạng hình sin. </b>

<b>D. Dạng elip. </b>



<b>Câu 22. Hãy chọn phát biểu sai? Trong dao động điều hoà của một vật: </b>




<b> A. Đồ thị biểu diễn gia tốc theo li độ là một đường thẳng không qua gốc tọa độ. </b>


<b> B. Khi vật chuyển động theo chiều dương thì gia tốc giảm. </b>



<b> C. Đồ thị biểu diễn gia tốc theo li độ là một đường thẳng qua gốc tọa độ. </b>


<b> D. Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc và gia tốc là một đường elíp. </b>



<b>Câu 23. Một chất điểm chuyển động theo phương trình sau: x = Acost +B. Trong đó A, B, </b>

 là các


hằng số. Phát biểu nào đúng?



<b> A. Chuyển động của chất điểm là một dao động tuần hồn và vị trí biên có tọa độ x = B – A và x = B </b>


+ A.



<b> B. Chuyển động của chất điểm là một dao động tuần hoàn và biên độ là A + B. </b>



<b> C. Chuyển động của chất điểm là một dao động tuần hồn và vị trí cân bằng có tọa độ x = 0. </b>


<b> D. Chuyển động của chất điểm là một dao động tuần hồn và vị trí cân bằng có tọa độ x = B/A. </b>


<b>Câu 24. Một chất điểm chuyển động theo các phương trình sau: x = Acos</b>

2

<sub>(t + /4). Tìm phát biểu na o </sub>


đúng?



<b> A. Chuyển động của chất điểm là một dao động tuần hồn và vị trí cân bằng có tọa độ x = 0. </b>


<b> B. Chuyển động của chất điểm là một dao động tuần hoàn và pha ban đầu là /2. </b>



<b> C. Chuyển động của chất điểm là một dao động tuần hoàn và vị trí biên có tọa độ x = -A hoặc x = A </b>


<b> D. Chuyển động của chất điểm là một dao động tuần hoàn và tần số góc . </b>



<b>Câu 25. Phương trình dao động của vật có dạng x = asint + acost. Biên độ dao động của vật là: </b>



<b> A. a/2. </b>

<b>B. a. </b>

<b>C. a 2. </b>

<b>D. a 3. </b>




<b>Câu 26. Chất điểm dao động theo phương trình x = 2 3cos(2πt + /3) + 2sin(2πt + /3). Hãy xác định </b>


biên độ A và pha ban đầu  của chất điểm đó.



<b> A. A = 4cm,  = /3 </b>

<b>B. A = 8cm, </b>

 = /6

<b>C. A = 4cm, </b>

 = /6 D. A = 16cm,  = /2



<b>Câu 27. Vận tốc của một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Asin(t + </b>

) với pha

/3 là


2π(m/s). Tần số dao động là 8Hz. Vật dao động với biên độ:



<b> A. 50cm </b>

<b>B. 25 cm </b>

<b>C. 12,5 cm </b>

<b>D. 50 3 cm </b>



<b>Câu 28. Va ̣t dao đo ̣ng đièu hoa có tóc đo ̣ cực đại la 10 (cm/s). Tóc đo ̣ trung bì nh của va ̣t trong 1 chu </b>


kì dao đo ̣ng la :



<b> A. 10cm/s </b>

<b>B. 20 cm/s </b>

<b>C. 5</b>

 cm/s

<b>D. 5 cm/s </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

là 64

2

<sub>(cm/s</sub>

2

<sub>). Tì́nh bie n đo ̣ va chu kì dao đo ̣ng. </sub>



<b> A. A = 4cm, T = 0,5s </b>

<b>B. A = 8cm, T = 1s </b>

<b>C. A = 16cm, T = 2s </b>

<b>D. A = 8pcm, T = 2s. </b>



<b>Câu 30. Một vật dao động điều hoà x = 4sin(t + /4)cm. Lúc t = 0,5s vật có li độ và vận tốc là: </b>


<b> A. x = -2 2 cm; v = 4</b>

2 cm/s

<b>B. x = 2 2 cm; v = 2</b>

 2 cm/s



<b> C. x = 2 2 cm; v = -2</b>

2 cm/s

<b>D. x = -2 2 cm; v = -4</b>

2 cm/s


<b>Câu 31. Một vật dao động điều hoà x = 10cos(2t + /4)cm. Lúc t = 0,5s vật: </b>



<b> A. Chuyển động nhanh dần theo chiều dương. B. Chuyển động nhanh dần theo chiều âm. </b>


<b> C. Chuyển động chậm dần theo chiều dương. </b>

<b>D. Chuyển động chậm dần theo chiều âm. </b>



<b>Câu 32. Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hịa có độ lớn: </b>


<b> A. Tỉ lệ với bình phương biên độ. </b>




<b> B. Tỉ lệ với độ lớn của x và ln hướng về vị trí cân bằng. </b>


<b> C. Không đổi nhưng hướng thay đổi. </b>



<b> D. Và hướng không đổi. </b>



<b>Câu 33. Sự đong đưa của chiếc lá khi có gió thổi qua là: </b>



<b> A. Dao động tắt dần. </b>

<b>B. Dao động duy trì. </b>



<b> C. Dao động cưỡng bức. </b>

<b>D. Dao động tuần hoàn. </b>



<b>Câu 34. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã: </b>


<b> A. Kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt hẳn. </b>



<b> B. Tác dụng vào vật ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian. </b>



<b> C. Cung cấp cho vật một năng lượng đúng bằng năng lượng vật mất đi sau mỗi chu kỳ. </b>


<b> D. Làm mất lực cản của mơi trường đối với chuyển động đó. </b>



<b>Câu 35. Dao động tắt dần là một dao động có: </b>



<b> A. Cơ năng giảm dần do ma sát. </b>

<b>B. Chu kỳ giảm dần theo thời gian. </b>



<b> C. Tàn só ta ng dàn theo thơ i gian </b>

<b>D. Biên độ không đổi. </b>



<b>Câu 36. Phát biểu nào sau đây là sai? </b>



<b> A. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến đổi tuần hoàn. </b>




<b> B. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào mối quan hệ giữa tần số của lực cưỡng bức và tần </b>


số dao động riêng của hệ.



<b> C. Sự cộng hưởng thể hiện rõ nét nhất khi lực ma sát của mơi trường ngồi là nhỏ. </b>


<b> D. Biên độ cộng hưởng không phụ thuộc vào ma sát. </b>



<b>Câu 37. Trong những dao động tắt dần sau đây, trường hợp nào sự tắt dần nhanh là có lợi? </b>


<b> A. Quả lắc đồng hồ. </b>

<b>B. Khung xe máy sau khi qua chỗ đường gập ghềnh. </b>



<b> C. Con lắc lị xo trong phịng thí nghiệm. </b>

<b>D. Chiếc võng. </b>



<b>Câu 38. Chọn đáp án sai. Dao động tắt dần là dao động: </b>



<b> A. Có biên độ và cơ năng giảm dần </b>

<b>B. Khơng có tính điều hịa </b>



<b> C. Có thể có lợi hoặc có hại </b>

<b>D. Có tính tuần hồn. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> B. Ngoại lực tác dụng lên vật biến thiên tuần hồn. </b>


<b> C. Dao động khơng có ma sát </b>



<b> D. Tần số cưỡng bức bằng tần số riêng. </b>


<b>Câu 40. Phát biểu nào dưới đây là sai? </b>



<b> A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian </b>


<b> B. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của ngoại lực. </b>



<b> C. Dao động duy trì có tần số tỉ lệ với năng lượng cung cấp cho hệ dao động. </b>


<b> D. Cộng hưởng có biên độ phụ thuộc vào lực cản của môi trường. </b>



<b>Câu 41. Trong trường hợp nào sau đây dao động của 1 vật có thể có tần số khác tần số riêng của vật? </b>



<b> A. Dao động duy trì. </b>

<b>B. Dao động cưỡng bức. </b>



<b> C. Dao động cộng hưởng. </b>

<b>D. Dao động tự do tắt dần. </b>



<b>Câu 42. Dao động của quả lắc đồng hồ thuộc loại: </b>



<b> A. Dao động tắt dần </b>

<b>B. Cộng hưởng </b>

<b>C. Cưỡng bức </b>

<b>D. Duy trì. </b>



<b>Câu 43. Một vật có tần số dao động tự do là f0, chịu tác dụng liên tục của một ngoại lực tuần hồn có </b>


tần số biến thiên là  ( ≠ 0). Khi đó vật sẽ dao ổn định với tần số bằng bao nhiêu?



<b> A.  </b>

<b>B. </b>

0

<b>C. </b>

 + 0

<b>D. |</b>

 - 0|



<b>Câu 44. Một vật dao động với tần số riêng f0 = 5Hz, dùng một ngoại lực cưỡng bức có cường độ khơng </b>


đổi, khi tần số ngoại lực lần lượt là f1 = 6Hz và f2 = 7Hz thì biên độ dao động tương ứng là A1 và A2. So


sánh A1 và A2.



<b> A. A1 > A2 vì 1 gần 0 hơn. </b>

<b>B. A</b>

1 < A2 vì 1 < 2

<b> C. A1 = A2 vì cùng cường độ ngoại lực. </b>

<b>D. Không thể so sánh. </b>



<b>Câu 45. Con lắc lò xo treo thẳng đứng tại nơi có gia tóc trọng trươ ng g, lo xo có độ biến dạng khi vật </b>


qua vị trí cân bằng là Δℓ. Chu kỳ của con lác được tính bởi cơng thức.



<b> A. T = 2</b>


<i>k</i>



<i>m </i>

<b>B. T = </b>




2




1


<i>k</i>



<i>m </i>

<b>C. T = 2</b>



<i>l</i>


<i>g</i>



<b>D. T = 2</b>

<i>g</i>



<i>l</i>




<b>Câu 46. Một con lắc lò xo gồm lò xo độ cứng k treo quả nặng có khối lượng là m. Hệ dao dộng với chu </b>


kỳ T. Độ cứng của lò xo tì́nh theo m va T la :



<b> A. k = </b>

2

2<sub>2</sub>

<i>T</i>



<i>m</i>



<b><sub>B. k = </sub></b>



2
2

4



<i>T</i>


<i>m</i>




<b><sub>C. k = </sub></b>



2
2


<i>4T</i>


<i>m</i>



<b><sub>D. k = </sub></b>



2
2


<i>2T</i>


<i>m</i>




<b>Câu 47. Một vật có độ cứng m treo vào một lị xo có độ cứng k. Kích thích cho vật dao động với biên độ </b>


8cm thì chu kỳ dao động của nó là T = 0,4s. Nếu kích thích cho vật dao động với biên độ dao động 2cm


thì chu kỳ dao động của nó có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau?



<b> A. 0,2s </b>

<b>B. 0,4s </b>

<b>C. 0,8s </b>

<b>D. 0,16s </b>



<b>Câu 48. Một vật có khối lượng m gắn vào lị xo có độ cứng k treo thẳng đứngthì chu kì dao động là T và </b>


độ dãn lò xo là Δℓ. Nếu tăng khối lượng của vật lên gấp đôi và giảm độ cứng lị xo bớt một nửa thì:


<b> A. Chu kì tăng 2 , độ dãn lị xo tăng lên gấp đơi </b>



<b> B. Chu kì tăng lên gấp 4 lần, độ dãn lò xo tăng lên 2 lần </b>


<b> C. Chu kì khơng đổi, độ dãn lò xo tăng lên 2 lần </b>



<b> D. Chu kì tăng lên gấp 2 lần, độ dãn lò xo tăng lên 4 lần </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

cân bằng. Cho g =

2

<sub> = 10m/s</sub>

2

<sub>. Chu kỳ vật nặng khi dao đồng là: </sub>



<b> A. 0,5s </b>

<b>B. 0,16s </b>

<b>C. 5 s </b>

<b>D. 0,40s </b>



<b>Câu 50. Một vật dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 10cm. Khi ở vị trí x = 3cm vật có vận tốc 8 </b>


(cm/s). Chu kỳ dao động của vật là:



<b> A. 1s </b>

<b>B. 0,5s </b>

<b>C. 0,1s </b>

<b>D. 5s </b>



<b>Câu 51. Tại mặt đất con lắc lò xo dao động với chu kì 2s. Khi đưa con lắc này ra ngồi khơng gian nơi </b>


khơng có trọng lượng thì:



<b> A. Con lắc không dao động </b>



<b> B. Con lắc dao động với tần số vô cùng lớn </b>


<b> C. Con lắc vẫn dao động với chu kì 2 s </b>



<b> D. Chu kì con lắc sẽ phụ thuộc vào cách kích thích và cường độ kích thích dao động ban đầu. </b>



<b>Câu 52. Có n lo xo, khi treo cu ng mo ̣t va ̣t na ̣ng va o mỗi lị xo thì chu kì dao động tương ứng của mỗi lò </b>


xo là T1, T2,...Tn. Nếu nối tiếp n lò xo rồi treo cùng vật nặng thì chu kì của hệ là:



<b> A. T</b>

2

<sub> = </sub>

2 2
2


2


1

<i>T</i>

...

<i>T</i>

<i>n</i>


<i>T</i>

<b> B. T = T1 + T2 +... + Tn </b>



<b> C. </b>

<sub>2</sub>


2
2
2
2
1
2
1
...
1
1
1
<i>T</i>
<i>T</i>
<i>T</i>


<i>T</i>    

<b>D. </b>

<i>T</i> <i>T</i> <i>T</i> <i>T<sub>n</sub></i>


1
...
1
1
1
2
1






<b>Câu 53. Có n lo xo, khi treo cu ng mo ̣t va ̣t na ̣ng va o mỗi lò xo thì chu kì dao động tương ứng của mỗi lò </b>


xo là T1, T2,...Tn. Nếu ghép song song n lị xo rồi treo cùng vật nặng thì chu kì của hệ là:



<b> A. T</b>

2

<sub> = </sub>

2 2
2


2


1

<i>T</i>

...

<i>T</i>

<i>n</i>


<i>T</i>

<b> B. T = T1 + T2 +... + Tn </b>



<b> C. </b>

<sub>2</sub>


2
2
2
2
1
2
1
...
1
1
1
<i>T</i>


<i>T</i>
<i>T</i>


<i>T</i>    

<b>D. </b>

<i>T</i> <i>T</i> <i>T</i> <i>T<sub>n</sub></i>


1
...
1
1
1
2
1





<b>Câu 54. Trong một dao động điều hoa của con lác lo xo thì : </b>



<b> A. Lực đàn hồi luo n khác 0 </b>

<b>B. Lực hồi phục cũng là lực đàn hồi </b>



<b> C. Lực đàn hồi bàng 0 khi va ̣t ở VTCB </b>

<b>D. Lực hồi phục bàng 0 khi va ̣t ở VTCB </b>



<b>Câu 55. Chọn câu trả lời đúng: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo treo thẳng đứng, lực F = -k x </b>


gọi là:



<b> A. Lực mà lò xo tác dụng lên điểm treo </b>

<b>B. Lực đàn hồi của lò xo. </b>



<b> C. Hợp lực tác dụng lên vật dao động </b>

<b>D. Lực mà lò xo tác dụng lên vật. </b>




<b>Câu 56. Một con lắc lị xo có độ cứng k treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật có khối </b>


lượng m. Gọi độ dãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là Δl. Con lắc dao động điều hòa theo phương


thẳng đứng với biên độ là A (với A > Δl). Lực đàn hồi nhỏ nhất của lị xo trong q trình vật dao động


là.



<b> A. F = k.Δℓ </b>

<b>B. F = k(A - Δl) </b>

<b>C. F = 0 </b>

<b>D. F = k.A </b>



<b>Câu 57. Một con lắc lị xo có độ cứng k treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật có khối </b>


lượng m. Gọi độ dãn của lị xo khi vật ở vị trí cân bằng là Δl. Con lắc dao động điều hòa theo phương


thẳng đứng với biên độ là A (với A < Δl). Lực đàn hồi nhỏ nhất của lị xo trong q trình vật dao động


là.



<b> A. F = k.Δℓ </b>

<b>B. F = k(A-Δl) </b>

<b>C. F = 0 </b>

<b>D. F = k.|A - Δl| </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> A. F0 = Fmax - Fmin </b>

<b>B. F</b>

0 = Fmax+Fmin


2

<b>C. F</b>

0 = Fmax-Fmin

2

<b>D. F</b>

0 = 0


<b>Câu 59. Một con lắc lị xo có độ cứng k treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật có khối </b>


lượng m. Gọi độ dãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là Δl. Từ vị trí cân bằng nâng vật lên một cách vị


trí cân bằng đoạn A rồi thả nhẹ. Tính lực F nâng vật trước khi dao động.



<b> A. F = k.Δℓ </b>

<b>B. F = k(A + Δl) </b>

<b>C. F = k.A </b>

<b>D. F = k.|A - Δl| </b>



<b>Câu 60. Chọn câu trả lời đúng: Trong dao động điều ho a của con lác lo xo, lực gây nên dao động của </b>


vật:



<b> A. La lực đa n hòi. </b>



<b> B. Có hướng là chiều chuyển động của vật. </b>



<b> C. Có độ lớn khơng đổi. </b>



<b> D. Biến thiên điều hòa cùng tần số với tần số dao động riêng của hệ dao động và luôn hướng về vị </b>


trí cân bằng.



<b>Câu 61. Chọn câu trả lời đúng: Trong dao động điều hòa, lực kéo tác dụng lên vật có: </b>


<b> A. Độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ và có chiều ln hướng về vị trí cân bằng. </b>


<b> B. Độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ. </b>



<b> C. Độ lớn khơng đổi nhưng hướng thì thay đổi. </b>


<b> D. Độ lớn và hướng không đổi. </b>



<b>Câu 62. Đồ thị biểu diễn lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên quả cầu đối với con lắc lị xo dao động điều </b>


hồ theo phương thẳng đứng theo li độ có dạng:



<b> A. Là đoạn thẳng không qua gốc toạ độ. </b>

<b>B. Là đường thẳng qua gốc toạ độ. </b>



<b> C. Là đường elip. </b>

<b>D. Là đường biểu diễn hàm sin. </b>



<b>Câu 63. Tìm phát biểu sai. </b>



<b> A. Cơ năng của hệ biến thiên điều hòa. </b>



<b> B. Động năng là dạng năng lượng phụ thuộc vào vận tốc. </b>


<b> C. Thế năng là dạng năng lượng phụ thuộc vào vị trí. </b>


<b> D. Cơ năng của hệ bằng tổng động năng và thế năng. </b>



<b>Câu 64. Tìm đáp án sai: Cơ năng của một vật dao động điều hòa bằng </b>


<b> A. Động năng ở vị trí cân bằng. </b>




<b> B. Động năng vào thời điểm ban đầu. </b>


<b> C. Thế năng ở vị trí biên. </b>



<b> D. Tổng động năng và thế năng ở một thời điểm bất kỳ. </b>



<b>Câu 65. Nhận xét nào dưới đây là sai về sự biến đổi năng lượng trong dao động điều hòa: </b>



<b> A. Độ biến thiên động năng sau một khỏang thời gian bằng và trái dấu với độ biến thiên thế năng </b>


trong cùng khoảng thời gian đó.



<b> B. Động năng và thế năng chuyển hóa lẫn nhau nhưng tổng năng lượng của chúng thì khơng thay </b>


đổi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 66. Kết luận nào dưới đây là đúng về năng lượng của vật dao động điều hòa. </b>


<b> A. Năng lượng của vật dao động tuần hoàn tỉ lệ với biên độ của vật dao động. </b>



<b> B. Năng lượng của vật dao động tuần hoàn chỉ phụ thuộc vào đặc điểm riêng của hệ dao động. </b>


<b> C. Năng lượng của vật dao động tuần hoàn tỉ lệ với bình phương của biên độ dao động. </b>



<b> D. Năng lượng của vật dao động tuần hoàn biến thiên tuần hoàn theo thời gian. </b>


<b>Câu 67. Điều nào sau đây là sai khi nói về dao động điều hoà của vật? </b>



<b> A. Cơ năng của vật được bảo toàn. </b>



<b> B. Thế năng là dạng năng lượng phụ thuộc vào vị trí của vật. </b>


<b> C. Đo ̣ng na ng biến thiên tuần hoàn và luôn 0 </b>



<b> D. Đo ̣ng na ng biến thiên tuần hoàn quanh giá trị = 0 </b>



<b>Câu 68. Trong dao động điều hoà của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không thay đổi </b>



theo thời gian?



<b> A. Lực; vận tốc; năng lượng toàn phần. </b>

<b>B. Biên độ; tần số góc; gia tốc. </b>



<b> C. Động năng; tần số; lực. </b>

<b>D. Biên độ; tần số góc; năng lượng tồn phần. </b>



<b>Câu 69. Cơ năng của con lắc lị xo có độ cứng k la : E = </b>


2



2
2


<i>A</i>



<i>m</i>

<sub>. Nếu khối lượng m của vật tăng lên gấp </sub>


đôi và biên độ dao động khơng đổi thì:



<b> A. Cơ năng con lắc không thay đổi. </b>

<b>B. Cơ năng con lắc tăng lên gấp đôi </b>



<b> C. Cơ năng con lắc giảm 2 lần. </b>

<b>D. Cơ năng con lắc tăng gấp 4 lần. </b>



<b>Câu 70. Một chất điểm có khối lượng m dao động điều hoà xung quanh vị cân bằng với biên độ A. Gọi </b>


vmax, amax, Wđmax lần lượt là độ lớn vận tốc cực đại, gia tốc cực đại và động năng cực đại của chất điểm.


Tại thời điểm t chất điểm có ly độ x và vận tốc là v. Công thức nào sau đây là khơng dùng để tính chu kì


dao động điều hoà của chất điểm?



<b> A. T = 2π.A</b>



max

2

<i>W</i>

<i><sub>đ</sub></i>


<i>m</i>



<b> B. T = 2π</b>


max


<i>v</i>
<i>A</i>


<b>C. T = 2π.</b>



max


<i>a</i>

<i>A </i>

<b>D. T =</b>



2
2

2



<i>x</i>


<i>A</i>



<i>v</i>





<b>Câu 71. Năng lượng của một vật dao động điều hoà là E. Khi li độ bằng một nửa biên độ thì động năng </b>


của nó bằng.



<b> A. E/4. </b>

<b>B. E/2. </b>

<b>C. 3E/2. </b>

<b>D. 3E/4. </b>




<b>Câu 72. Một con lắc lò xo, nếu tần số tăng bốn lần và biên độ giảm hai lần thì năng lượng của nó: </b>


<b> A. Khơng đổi </b>

<b>B. Giảm 2 lần </b>

<b>C. Giảm 4 lần </b>

<b>D. Tăng 4 lần </b>



<b>Câu 73. Một vật năng 500g dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 20cm và trong khoảng thời gian 3 phút </b>


vật thực hiện 540 dao động. Cho 

2

<sub> = 10. Cơ năng của vật là: </sub>



<b> A. 2025J </b>

<b>B. 0,9J </b>

<b>C. 900J </b>

<b>D. 2,025J </b>



<b>Câu 74. Phương trình dao động của một vật dao động điều hồ có dạng: x = Acos(t + </b>

/2)cm. Gốc


thời gian đã được chọn từ lúc nào?



<b> A. Lúc chất điểm có li độ x = -A. </b>



<b> B. Lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. </b>


<b> C. Lúc chất điểm có li độ x = +A </b>



<b> D. Lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

hồ có dạng: x = Acos(t + /3)?


<b> A. Lúc chất điểm có li độ x = + A </b>



<b> B. Lúc chất điểm đi qua vị trí x = A/2 theo chiều dương. </b>


<b> C. Lúc chất điểm có li độ x = - A </b>



<b> D. Lúc chất điểm đi qua vị trí x = A/2 theo chiều âm. </b>



<b>Câu 76. Mo ̣t va ̣t dao đo ̣ng đièu ho a với phương trình x = Acos(.t + </b>

). Phương trình vận tốc của vật


có dạng v = Asint. Kết luận nào là đúng?




<b> A. Gốc thời gian là lúc vật có li độ x = +A </b>



<b> B. Gốc thời gian là lúc vật qua VTCB theo chiều dương. </b>


<b> C. Gốc thời gian là lúc vật có li độ x = -A </b>



<b> D. Gốc thời gian là lúc vật đi qua VTCB theo chiều âm. </b>



<b>Câu 77. Khi nói về tính tương đối giữa chuyển động tròn đều và dao động điều hòa thì nhận xét nào </b>


<i><b>sau đây là sai: </b></i>



<b> A. Vận tốc góc trong chuyển động trịn đều bằng tần số góc trong dao động điều hịa. </b>



<b> B. Biên độ và vận tốc cực đại trong dao động điều hòa lần lượt bằng bán kính và vận tốc dài của </b>


chuyển động trịn đều tương ứng.



<b> C. Gia tốc hướng tâm của chuyển động tròn đều bằng gia tốc cực đại của dao động điều hòa. </b>


<b> D. Lực gây nên dao động điều hòa bằng lực hướng tâm của chuyển động tròn đều. </b>



<b>Câu 78. Một chất điểm M chuyển động tròn đều trên đường trịn tâm O, bán kính R = 0,2m với vận tốc </b>


v = 80cm/s. Hình chiếu của chất điểm M lên một đường kính của đường trịn là:



<b> A. Một dao động điều hòa với biên độ 40cm và tần số góc 4 rad/s. </b>


<b> B. Một dao động điều hòa với biên độ 20cm và tần số góc 4 rad/s. </b>


<b> C. Một dao động có li độ lớn nhất 10cm. </b>



<b> D. Một chuyển động nhanh dần đều có gia tốc a > 0. </b>



<b>Câu 79. Mo ̣t va ̣t dao đo ̣ng đièu ho a với tàn só bàng 5 Hz, bie n đo ̣ A. Thơ i gian ngán nhát đẻ va ̣t đi tư vị </b>


trì́ có li đo ̣ bàng -0,5A đén vị trì́ có li đo ̣ bàng +0,5A




<b> A. 1/10 s </b>

<b>B. 1/20 s </b>

<b>C. 1/30 s </b>

<b>D. 1/15 s </b>



<b>Câu 80. Mo ̣t chát điẻm dao đo ̣ng với phương trì nh dao đo ̣ng la x = 5cos(8t - 2/3) cm. Thơ i gian ngán </b>


nhát va ̣t đi tư lúc bát đàu dao đo ̣ng đén lúc va ̣t có li đo ̣ x = 2,5 cm la :



<b> A. 3/8 s </b>

<b>B. 1/24 s </b>

<b>C. 8/3 s </b>

<b>D. 1/12 s </b>



<b>Câu 81. Chu kỳ dao động của con lắc đơn không phụ thuộc vào: </b>



<b> A. Khối lượng quả nặng </b>

<b> B. Chiều dài dây treo. </b>

<b>C. Gia tốc trọng </b>



<b>trường. D. Vĩ độ địa lý. </b>



<b>Câu 82. Con lắc đơn dao động với biên độ góc bằng 0 = 30</b>

0

<sub>. Trong điều kiện khơng có ma sát. Dao </sub>


động con lắc đơn được gọi là:



<b> A. Dao động điều hòa </b>

<b>B. Dao động duy trì </b>



<b> C. Dao dộng cưỡng bức </b>

<b>D. Dao động tuần </b>



hoàn



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> A. Tăng 8 lần. </b>

<b>B. Tăng 4 lần. </b>

<b>C. Tăng 2 lần. </b>

<b>D. Không đổi. </b>



<b>Câu 84. Cho con lắc đơn chiều dài ℓ dao động nhỏ với chu kỳ T. Nếu tăng chiều dài con lắc gấp 4 lần và </b>


tăng khối lượng vật treo gấp 2 lần thì chu kỳ con lắc:



<b> A. Tăng 8 lần. </b>

<b>B. Tăng 4 lần. </b>

<b>C. Tăng 2 lần. </b>

<b>D. Tăng 2 lần. </b>



<b>Câu 85. Một con lắc đơn có chu kỳ 1,5s khi nó dao động ở nơi có gia tốc trọng trường bằng 9,8m/s</b>

2

<sub>. </sub>



Tính chiều dài của con lắc đó.



<b> A. 56cm. </b>

<b>B. 3,5m. </b>

<b>C. 1,11m </b>

<b>D. 1,75m. </b>



<b>Câu 86. Một con lắc đơn có chu kỳ 4s khi nó dao động ở một nơi trên trái đất. Tính chu kỳ của con lắc </b>


này khi ta đưa nó lên mặt trăng, biết rằng gia tốc trọng trường của mặt trăng bằng 60% gia tốc trọng


trường trên trái đất.



<b> A. 2,4s. </b>

<b>B. 6,67s. </b>

<b>C. 2,58s </b>

<b>D. 5,164s. </b>



<b>Câu 87. Mo ̣t con lác đơn chạy ở ma ̣t đát nơi có gia tốc trọng trường g. Người ta đưa con lắc này lên độ </b>


cao h nơi có nhiệt độ khơng đổi so với ở mặt đất thì.



<b> A. Chu kì dao động tăng bởi vậy con lắc dao động nhanh hơn. </b>


<b> B. Chu kì dao động giảm bởi vậy con lắc dao động nhanh hơn. </b>


<b> C. Chu kì dao động tăng bởi vậy con lắc dao động chậm hơn. </b>


<b> D. Chu kì dao động giảm bởi vậy con lắc dao động chậm hơn. </b>



<b>Câu 88. Ở nhiệt độ t1 con lắc dao động với chu kì T1, ở nhiệt độ t2 > t1 con lắc dao động với chu kì T2. </b>


Thì:



<b> A. Chu kì dao động tăng bởi vậy con lắc dao động nhanh hơn. </b>


<b> B. Chu kì dao động giảm bởi vậy con lắc dao động nhanh hơn. </b>


<b> C. Chu kì dao động tăng bởi vậy con lắc dao động chậm hơn. </b>


<i><b> D. Chu kì dao động giảm bởi vậy con lắc dao động chậm hơn. </b></i>



<b>Câu 89. Biẻu thức na o sau đa y la đúng khi xác định lực ca ng da y ở vị trí có góc lệch ? (0 là góc lệch </b>


cực đại).



<b> A. T = mg(3cos0 + 2cos) </b>

<b>B. T = mg(3cos</b>

 - 2cos0)




<b> C. T = mgcos </b>

<b>D. T = 3mg(cos</b>

 - 2cos0)



<b>Câu 90. Trong dao động điều hòa của con lắc đơn, khi nói về cơ năng của con lắc điều nào sau đây là </b>



<i><b>sai? </b></i>



<b> A. Bằng động năng của nó khi qua vtcb </b>



<b> B. Bằng tổng động năng và thế năng ở một vị trí bất kỳ. </b>


<b> C. Bằng thế năng của nó ở vị trí biên. </b>



<b> D. Cơ năng biến thiên tuần hoàn. </b>



<b>Câu 91. Một con lắc đơn gồm một quả cầu nhỏ, khối lượng m = 0,05kg treo vào đầu một sợi dây dài ℓ = </b>


1m, ở nơi có gia tốc trọng trường g = 9,81m/s

2

<sub>. Bỏ qua ma sát. Con lắc dao động theo phương thẳng </sub>


đứng với góc lệch cực đại so với phương thẳng đứng là

0 = 30

0

<sub>. Vận tốc và lực căng dây của vật tại </sub>


VTCB là:



<b> A. v = 1,62m/s; T = 0,62N </b>

<b>B. v = 2,63m/s; T = 0,62N </b>



<b> C. v = 4,12m/s; T = 1,34N </b>

<b>D. v = 0,412m/s; T = 13,4N </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> A. </b>


<i>l</i>



<i>A</i>


<i>g</i>



<i>m</i>

.

.

2

<sub> </sub>

<sub>B.</sub>



<i>l</i>



<i>A</i>


<i>g</i>


<i>m</i>



.


2



.



.

2

<b><sub>C. </sub></b>



<i>l</i>


<i>A</i>


<i>g</i>


<i>m</i>

.

.

2

.



2

<b><sub>D. </sub></b>



2


.


.


.

<i>m</i>

<i>g</i>

<i>A</i>

2

<i>l</i>



<b>Câu 93. Xét dao động tổng hợp của hai dao động thành phần có cùng tần số. Biên độ của dao động tổng </b>


hợp không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây:




<b> A. Biên độ của dao động hợp thành thứ nhất. </b>

<b>B. Biên độ của dao động hợp thành thứ hai. </b>



<b> C. Tần số chung của hai dao động hợp thành. </b>

<b>D. Độ lệch pha của hai dao động hợp thành. </b>



<b>Câu 94. Biên độ của dao động tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, và có pha </b>


vng góc nhau là:



<b> A. A = A1 +A2 </b>

<b>B. A = |A</b>

1 - A2|

<b>C. </b>

2
2
2
1 <i>A</i>


<i>A</i>


<i>A</i> 

<b>D. </b>

22


2
1 <i>A</i>


<i>A</i>


<i>A</i> 


<b>Câu 95. Dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số góc, khác pha là dao </b>


động điều hồ có đặc điểm nào sau đây?



<b> A. Tần số dao động tổng hợp khác tần số của các dao động thành phần </b>



<b> B. Pha ban đầu phụ thuộc vào biên độ và pha ban đầu của hai dao động thành phần </b>


<b> C. Chu kì dao động bằng tổng các chu kì của cả hai dao động thành phần </b>




<b> D. Biên độ bằng tổng các biên độ của hai dao động thành phần </b>



<b>Câu 96. Khi tổng hợp hai dao động cùng phương, cùng tần số và khác pha ban đầu thì thấy pha của dao </b>


động tổng hợp cùng pha với dao động thứ hai. Kết luận nào sau đây đúng?



<b> A. Hai dao động có cùng biên độ </b>


<b> B. Hai dao động vuông pha. </b>



<b> C. Biên độ của dao động thứ hai lớn hơn biên độ của dao động thứ nhất và 2 dao động ngược pha. </b>


<b> D. Hai dao động lệch pha nhau 120</b>

0

<sub>. </sub>



<b>Câu 97. Cho 2 dao động điều hoa cu ng phương, cu ng tàn só có phương trì nh: x1 = A1cos(t + 1); x2 = </b>


A2cos(t + 2). Biên độ dao động tổng hợp có giá trị cực đại khi:



<b> A. Hai dao động ngược pha </b>

<b>B. Hai dao động cùng pha </b>



<b> C. Hai dao động vuông pha </b>

<b>D. Hai dao động lệch pha 120</b>

0


<b>Câu 98. Cho hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ 2cm và có các pha ban đầu </b>


lần lượt là /3 và -/3. Pha ban đầu và biên độ của dao động tổng hợp của hai dao động trên là:



<b> A. 0; 2cm. </b>

<b>B. </b>

/3, 2 2 cm.

<b>C. </b>

/3, 2

<b>D. </b>

/6; 2cm.



<b>Câu 99. Cho 2 dao động điều hoa cu ng phương, cu ng tàn só, có phương trì nh: x1 = A1cos(t + 1); x2 = </b>


A2cos(t + 2). Biên độ dao động tổng hợp có giá trị thỏa mãn.



<b> A. A = A1 nếu 1 > 2 B. A = A2 nếu 1 > 2 </b>

<b>C. </b>



2



2
1

<i>A</i>


<i>A</i>



<i>A</i>

<b>D. |A</b>

1 - A2|A |A+A2|


Đáp Án



<b>CHƯƠNG I: DAO ĐỘNG CƠ HỌC –Trắc nghiệm lý thuyết</b>



<b>Câu 100. </b>

Chọn câu trả lời đúng. Trong phương trình dao động điều hồ: x = Acos(t + ).


<b> A. Biên độ A, tần số góc , pha ban đầu  là các hằng số dương </b>



<b> B. Biên độ A, tần số góc , pha ban đầu  là các hằng số âm </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> D. Biên độ A, tần số góc , pha ban đầu  là các hằng số phụ thuộc vào cách chọn gốc thời gian t=0. </b>


<b>Câu 101. </b>

<i><b>Chọn câu sai. Chu kì dao động là: </b></i>



<b> A. Thời gian để vật đi được quãng bằng 4 lần biên độ. </b>


<b> B. Thời gian ngắn nhất để li độ dao động lặp lại như cũ. </b>


<b> C. Thời gian ngắn nhất để trạng thái dao động lặp lại như cũ. </b>


<b> D. Thời gian để vật thực hiện được một dao động. </b>



<b>Câu 102. </b>

T là chu kỳ của vật dao động tuần hoàn. Thời điểm t và thời điểm t + mT với m  N thì vật:


<b> A. Chỉ có vận tốc bằng nhau. </b>

<b>B. Chỉ có gia tốc bằng nhau. </b>



<b> C. Chỉ có li độ bằng nhau. </b>

<b>D. Có cùng trạng thái dao động. </b>


<b>Câu 103. </b>

<i><b>Chọn câu sai. Tần số của dao động tuần hoàn là: </b></i>



<b> A. Số chu kì thực hiện được trong một giây. </b>




<b> B. Số lần trạng thái dao động lặp lại trong 1 đơn vị thời gian. </b>


<b>C. Số dao động thực hiện được trong 1 phút. </b>



<b> D. Có đơn vị là Hz. </b>



<b>Câu 104. </b>

Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động điều hoà của một chất điểm?


<b> A. Khi đi qua VTCB, chất điểm có vận tốc cực đại, gia tốc cực đại. </b>



<b> B. Khi đi tới vị trí biên chất điểm có gia tốc cực đại. Khi qua VTCB chất điểm có vận tốc cực đại. </b>


<b> C. Khi đi qua VTCB, chất điểm có vận tốc cực tiểu, gia tốc cực đại. </b>



<b> D. Khi đi tới vị trí biên, chất điểm có vận tốc cực đại, gia tốc cực đại. </b>



<b>Câu 105. </b>

Chọn câu trả lời đúng trong dao động điều hoà vận tốc và gia tốc của một vật:


<b> A. Qua cân bằng vận tốc cực đại, gia tốc triệt tiêu. </b>



<b> B. Tới vị trí biên thì vận tốc đạt cực đại, gia tốc triệt tiêu. </b>


<b> C. Tới vị trí biên vận tốc triệt tiêu, gia tốc cực đại. </b>



<b> D. A và C đều đúng. </b>



<b>Câu 106. </b>

Khi một vật dao động điều hịa thì:



<b> A. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc luôn hướng cùng chiều chuyển động. </b>



<b> B. Vectơ vận tốc luôn hướng cùng chiều chuyển động, vectơ gia tốc ln hướng về vị trí cân bằng. </b>


<b> C. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc ln đổi chiều khi qua vị trí cân bằng. </b>



<b> D. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc luôn là vectơ hằng. </b>




<b>Câu 107. </b>

Nhận xét nào là đúng về sự biến thiên của vận tốc trong dao động điều hòa.



<b> A. Vận tốc của vật dao động điều hòa giảm dần đều khi vật đi từ vị trí cân bằng ra vị trí biên. </b>


<b> B. Vận tốc của vật dao động điều hòa tăng dần đều khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng. </b>


<b>C. Vận tốc của vật dao động điều hòa biến thiên tuần hòan cùng tần số góc với li độ của vật. </b>



<b> D. Vận tốc của vật dao động điều hòa biến thiên những lượng bằng nhau sau những khoảng thời </b>


gian bằng nhau.



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b> A. Có cùng biên độ. </b>

<b>B. Cùng tần số </b>



<b> C. Có cùng chu kỳ. </b>

<b>D. Khơng cùng pha dao động. </b>



<b>Câu 109. </b>

Hai vật A và B cùng bắt đầu dao động điều hịa, chu kì dao động của vật A là TA, chu kì dao


động của vật B là TB.

Biết TA = 0,125TB.

Hỏi khi vật A thực hiện được 16 dao động thì vật B thực hiện


được bao nhiêu dao động?



<b>A. 2 </b>

<b>B. 4 </b>

<b>C. 128 </b>

<b>D. 8 </b>



<b>Câu 110. </b>

Một vật dao động điều hòa với li độ x = Acos(t + ) và vận tốc dao động v = -Asin(t + )


<b> A. Li độ sớm pha  so với vận tốc </b>

<b>B. Vận tốc sớm pha hơn li độ góc </b>



<b> C. Vận tốc v dao động cùng pha với li độ </b>

<b>D. Vận tốc dao động lệch pha </b>

/2 so với li dộ


<b>Câu 111. </b>

Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi.



<b> A. Cùng pha với li độ. </b>

<b>B. Lệch pha một góc </b>

so với li độ.


<b> C. Sớm pha /2 so với li độ. </b>

<b>D. Trễ pha </b>

/2 so với li độ.



<b>Câu 112. </b>

Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi.




<b> A. Cùng pha với vận tốc. </b>

<b>B. Ngược pha với vận tốc. </b>


<b> C. Lệch pha /2 so với vận tốc. </b>

<b>D. Trễ pha </b>

/2 so với vận tốc.


<b>Câu 113. </b>

<i><b>Trong dao động điều hòa của vật biểu thức nào sau đây là sai? </b></i>



<b> A. </b>

1



2
max
2



















<i>v</i>


<i>v</i>


<i>A</i>



<i>x</i>

<sub> </sub>

<b><sub>B. </sub></b>




1


2
max
2
max























<i>v</i>


<i>v</i>


<i>a</i>


<i>a</i>



C.

1



2
max
2
max
























<i>v</i>


<i>v</i>


<i>F</i>


<i>F</i>

<b><sub>D. </sub></b>


1


2
max
2




















<i>a</i>


<i>a</i>


<i>A</i>


<i>x</i>



<b>Câu 114. </b>

Một vật dao động điều hịa theo phương trình x = Acos(ωt + ). Gọi v là vận tốc tức thời của


<i><b>vật. Trong các hệ thức liên hệ sau, hệ thức nào sai? </b></i>



<b> A. </b>

1



2
2

















<i>A</i>


<i>v</i>


<i>A</i>


<i>x</i>



<b>B. v</b>

2

<sub> = </sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

2

<sub>(A</sub>

2

<sub> - x</sub>

2

<sub>) </sub>

<b><sub>C. </sub></b>

<sub> = </sub>



2 2


| |

<i>v</i>


<i>A</i>

<i>x</i>



<b>D. A = </b>

<sub>2</sub>


2
2



<i>v</i>


<i>x</i>



<b>Câu 115. </b>

Vật dao động với phương trình: x = Acos(t + ). Khi đó tốc độ trung bình của vật trong 1


chu kì là:



<b> A. v = </b>


max



<i>2v</i>

<b><sub>B. v =</sub></b>

A



<b>C. v =</b>

A

2

<b>D. v =</b>

A

2


<b>Câu 116. </b>

Gia tốc trong dao động điều hịa có biểu thức:



<b> A. a = </b>

2

<sub>x </sub>

<b><sub>B. a = - </sub></b>

<sub>x</sub>

2

<sub> </sub>

<b><sub>C. a = - </sub></b>

<sub></sub>

2

<sub>x </sub>

<b><sub>D. a = </sub></b>

<sub></sub>

2

<sub>x</sub>

2

<sub>. </sub>


<b>Câu 117. </b>

Gia tốc trong dao động điều ho a có độ lớn xác định bởi:



<b> A. a = </b>

2

<sub>x</sub>

2

<sub> </sub>

<b><sub>B. a = - </sub></b>

<sub>x</sub>

2

<sub> </sub>

<b><sub>C. a = </sub></b>

<sub></sub>

2

<sub>|x| </sub>

<b><sub>D. a = </sub></b>

<sub></sub>

2

<sub>x</sub>

2

<sub>. </sub>



<b>Câu 118. </b>

Nếu biết vmax và amax lần lượt là vận tốc cực đại và gia tốc cực đại của vật dao động điều hịa


thì biên độ A là:



<b>A. </b>


max
2
max

<i>a</i>


<i>v</i>


<b>B. </b>


max
2
max

<i>v</i>


<i>a</i>



<b>C. </b>

<sub>2</sub>


max
2


max

<i>v</i>


<i>a</i>


<b>D. </b>


max
max
<i>v</i>
<i>a</i>


<b>Câu 119. </b>

Đồ thị mô tả sự phụ thuộc giữa gia tốc a và li độ x là:



<b> A. Đoạn thẳng đồng biến qua gốc tọa độ. </b>

<b>B. Đoạn thẳng nghịch biến qua gốc tọa độ. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Câu 120. </b>

Đồ thị mô tả sự phụ thuộc giữa gia tốc a và lực kéo về F là:



<b> A. Đoạn thẳng đồng biến qua gốc tọa độ. </b>

<b>B. Đường thẳng qua gốc tọa độ. </b>



<b> C. Là dạng hình sin. </b>

<b>D. Dạng elip. </b>



<b>Câu 121. </b>

Hãy chọn phát biểu sai? Trong dao động điều hoà của một vật:



<b>A. Đồ thị biểu diễn gia tốc theo li độ là một đường thẳng không qua gốc tọa độ. </b>


<b> B. Khi vật chuyển động theo chiều dương thì gia tốc giảm. </b>



<b>C. Đồ thị biểu diễn gia tốc theo li độ là một đường thẳng qua gốc tọa độ. </b>



<b> D. Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc và gia tốc là một đường elíp. </b>



<b>Câu 122. </b>

Một chất điểm chuyển động theo phương trình sau: x = Acost +B. Trong đó A, B,

 là các


hằng số. Phát biểu nào đúng?




<b> A. Chuyển động của chất điểm là một dao động tuần hồn và vị trí biên có tọa độ x = B – A và x = B </b>


+ A.



<b> B. Chuyển động của chất điểm là một dao động tuần hoàn và biên độ là A + B. </b>



<b> C. Chuyển động của chất điểm là một dao động tuần hồn và vị trí cân bằng có tọa độ x = 0. </b>


<b> D. Chuyển động của chất điểm là một dao động tuần hoàn và vị trí cân bằng có tọa độ x = B/A. </b>


<b>Câu 123. </b>

Một chất điểm chuyển động theo các phương trình sau: x = Acos

2

(t +

/4). Tìm phát biểu


na o đúng?



<b> A. Chuyển động của chất điểm là một dao động tuần hoàn và vị trí cân bằng có tọa độ x = 0. </b>


<b>B. Chuyển động của chất điểm là một dao động tuần hoàn và pha ban đầu là </b>

/2.



<b> C. Chuyển động của chất điểm là một dao động tuần hoàn và vị trí biên có tọa độ x = -A hoặc x = A </b>


<b> D. Chuyển động của chất điểm là một dao động tuần hoàn và tần số góc . </b>



<b>Câu 124. </b>

Phương trình dao động của vật có dạng x = asint + acost. Biên độ dao động của vật là:



<b> A. a/2. </b>

<b>B. a. </b>

<b>C. a 2. </b>

<b>D. a 3. </b>



<b>Câu 125. </b>

Chất điểm dao động theo phương trình x = 2 3cos(2πt +

/3) + 2sin(2πt +

/3). Hãy xác


định biên độ A và pha ban đầu  của chất điểm đó.



<b> A. A = 4cm,  = /3 </b>

<b>B. A = 8cm, </b>

 = /6

<b>C. A = 4cm, </b>

=

/6 D. A = 16cm,  = /2



<b>Câu 126. </b>

Vận tốc của một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Asin(t + ) với pha /3 là


2π(m/s). Tần số dao động là 8Hz. Vật dao động với biên độ:



<b> A. 50cm </b>

<b>B. 25 cm </b>

<b>C. 12,5 cm </b>

<b>D. 50 3 cm </b>




<b>Câu 127. </b>

Va ̣t dao đo ̣ng đièu hoa có tóc đo ̣ cực đại la 10 (cm/s). Tóc đo ̣ trung bì nh của va ̣t trong 1 chu


kì dao đo ̣ng la :



<b> A. 10cm/s </b>

<b>B. 20 cm/s </b>

<b>C. 5</b>

 cm/s

<b>D. 5 cm/s </b>



<b>Câu 128. </b>

Va ̣t dao đo ̣ng đièu hoa . Khi qua vị trì́ ca n bàng va ̣t có tóc đo ̣ 16 (cm/s), tại bie n gia tóc của


va ̣t la 64

2

<sub>(cm/s</sub>

2

<sub>). Tì́nh bie n đo ̣ va chu kì dao đo ̣ng. </sub>



<b>A. A = 4cm, T = 0,5s </b>

<b>B. A = 8cm, T = 1s </b>

<b>C. A = 16cm, T = 2s </b>

<b>D. A = 8pcm, T = 2s. </b>



<b>Câu 129. </b>

Một vật dao động điều hoà x = 4sin(t + /4)cm. Lúc t = 0,5s vật có li độ và vận tốc là:


<b> A. x = -2 2 cm; v = 4</b>

2 cm/s

<b>B. x = 2 2 cm; v = 2</b>

2 cm/s



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>A. Chuyển động nhanh dần theo chiều dương. B. Chuyển động nhanh dần theo chiều âm. </b>


<b> C. Chuyển động chậm dần theo chiều dương. </b>

<b>D. Chuyển động chậm dần theo chiều âm. </b>



<b>Câu 131. </b>

Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hịa có độ lớn:


<b> A. Tỉ lệ với bình phương biên độ. </b>



<b>B. Tỉ lệ với độ lớn của x và ln hướng về vị trí cân bằng. </b>


<b> C. Không đổi nhưng hướng thay đổi. </b>



<b> D. Và hướng không đổi. </b>



<b>Câu 132. </b>

Sự đong đưa của chiếc lá khi có gió thổi qua là:



<b> A. Dao động tắt dần. </b>

<b>B. Dao động duy trì. </b>



<b>C. Dao động cưỡng bức. </b>

<b>D. Dao động tuần hoàn. </b>




<b>Câu 133. </b>

Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã:


<b> A. Kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt hẳn. </b>



<b> B. Tác dụng vào vật ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian. </b>



<b> C. Cung cấp cho vật một năng lượng đúng bằng năng lượng vật mất đi sau mỗi chu kỳ. </b>


<b> D. Làm mất lực cản của mơi trường đối với chuyển động đó. </b>



<b>Câu 134. </b>

Dao động tắt dần là một dao động có:



<b>A. Cơ năng giảm dần do ma sát. </b>

<b>B. Chu kỳ giảm dần theo thời gian. </b>



<b> C. Tàn só ta ng dàn theo thơ i gian </b>

<b>D. Biên độ không đổi. </b>



<b>Câu 135. </b>

<i><b>Phát biểu nào sau đây là sai? </b></i>



<b> A. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến đổi tuần hoàn. </b>



<b> B. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào mối quan hệ giữa tần số của lực cưỡng bức và tần </b>


số dao động riêng của hệ.



<b> C. Sự cộng hưởng thể hiện rõ nét nhất khi lực ma sát của mơi trường ngồi là nhỏ. </b>


<b> D. Biên độ cộng hưởng không phụ thuộc vào ma sát. </b>



<b>Câu 136. </b>

Trong những dao động tắt dần sau đây, trường hợp nào sự tắt dần nhanh là có lợi?


<b> A. Quả lắc đồng hồ. </b>

<b>B. Khung xe máy sau khi qua chỗ đường gập ghềnh. </b>



<b> C. Con lắc lị xo trong phịng thí nghiệm. </b>

<b>D. Chiếc võng. </b>




<b>Câu 137. </b>

<i><b>Chọn đáp án sai. Dao động tắt dần là dao động: </b></i>



<b> A. Có biên độ và cơ năng giảm dần </b>

<b>B. Khơng có tính điều hịa </b>


<b> C. Có thể có lợi hoặc có hại </b>

<b>D. Có tính tuần hồn. </b>



<b>Câu 138. </b>

Sự cộng hưởng xảy ra trong dao động cưỡng bức khi:


<b> A. Hệ dao động với tần số dao động lớn nhất </b>



<b> B. Ngoại lực tác dụng lên vật biến thiên tuần hoàn. </b>


<b> C. Dao động khơng có ma sát </b>



<b>D. Tần số cưỡng bức bằng tần số riêng. </b>


<b>Câu 139. </b>

<i><b>Phát biểu nào dưới đây là sai? </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b> B. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của ngoại lực. </b>



<b> C. Dao động duy trì có tần số tỉ lệ với năng lượng cung cấp cho hệ dao động. </b>


<b> D. Cộng hưởng có biên độ phụ thuộc vào lực cản của môi trường. </b>



<b>Câu 140. </b>

Trong trường hợp nào sau đây dao động của 1 vật có thể có tần số khác tần số riêng của vật?


<b> A. Dao động duy trì. </b>

<b>B. Dao động cưỡng bức. </b>



<b> C. Dao động cộng hưởng. </b>

<b>D. Dao động tự do tắt dần. </b>



<b>Câu 141. </b>

Dao động của quả lắc đồng hồ thuộc loại:



<b> A. Dao động tắt dần </b>

<b>B. Cộng hưởng </b>

<b>C. Cưỡng bức </b>

<b>D. Duy trì. </b>



<b>Câu 142. </b>

Một vật có tần số dao động tự do là f0, chịu tác dụng liên tục của một ngoại lực tuần hồn có


tần số biến thiên là  ( ≠ 0). Khi đó vật sẽ dao ổn định với tần số bằng bao nhiêu?




<b> A. </b>

<b>B. </b>

0

<b>C. </b>

 + 0

<b>D. |</b>

 - 0|



<b>Câu 143. </b>

Một vật dao động với tần số riêng f0 = 5Hz, dùng một ngoại lực cưỡng bức có cường độ


không đổi, khi tần số ngoại lực lần lượt là f1 = 6Hz và f2 = 7Hz thì biên độ dao động tương ứng là A1 và


A2. So sánh A1 và A2.



<b> A. A1 > A2 vì </b>

1 gần

0 hơn.

<b>B. A</b>

1 < A2 vì 1 < 2

<b> C. A1 = A2 vì cùng cường độ ngoại lực. </b>

<b>D. Khơng thể so sánh. </b>



<b>Câu 144. </b>

Con lắc lị xo treo thẳng đứng tại nơi có gia tóc trọng trươ ng g, lo xo có độ biến dạng khi vật


qua vị trí cân bằng là Δℓ. Chu kỳ của con lác được tính bởi cơng thức.



<b> A. T = 2</b>


<i>k</i>



<i>m </i>

<b>B. T = </b>




2



1


<i>k</i>



<i>m </i>

<b>C. T = 2</b>



<i>l</i>


<i>g</i>



<b>D</b>

<b>. T = 2</b>

<i>g</i>




<i>l</i>




<b>Câu 145. </b>

Một con lắc lò xo gồm lị xo độ cứng k treo quả nặng có khối lượng là m. Hệ dao dộng với chu


kỳ T. Độ cứng của lị xo tì́nh theo m va T la :



<b> A. k = </b>

2

2<sub>2</sub>

<i>T</i>



<i>m</i>



<b><sub>B.</sub></b>

<b><sub> k = </sub></b>



2
2

4



<i>T</i>


<i>m</i>



<b><sub>C. k = </sub></b>



2
2


<i>4T</i>


<i>m</i>



<b><sub>D. k = </sub></b>




2
2


<i>2T</i>


<i>m</i>




<b>Câu 146. </b>

Một vật có độ cứng m treo vào một lị xo có độ cứng k. Kích thích cho vật dao động với biên


độ 8cm thì chu kỳ dao động của nó là T = 0,4s. Nếu kích thích cho vật dao động với biên độ dao động


2cm thì chu kỳ dao động của nó có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau?



<b> A. 0,2s </b>

<b>B. 0,4s </b>

<b>C. 0,8s </b>

<b>D. 0,16s </b>



<b>Câu 147. </b>

Một vật có khối lượng m gắn vào lị xo có độ cứng k treo thẳng đứngthì chu kì dao động là T


và độ dãn lò xo là Δℓ. Nếu tăng khối lượng của vật lên gấp đôi và giảm độ cứng lị xo bớt một nửa thì:


<b> A. Chu kì tăng 2 , độ dãn lị xo tăng lên gấp đơi </b>



<b> B. Chu kì tăng lên gấp 4 lần, độ dãn lò xo tăng lên 2 lần </b>


<b> C. Chu kì khơng đổi, độ dãn lò xo tăng lên 2 lần </b>


<b>D. Chu kì tăng lên gấp 2 lần, độ dãn lò xo tăng lên 4 lần </b>



<b>Câu 148. </b>

Gắn một vật nặng vào lò xo được treo thẳng đứng làm lò xo dãn ra 4cm khi vật nặng ở vị trí


cân bằng. Cho g =

2

<sub> = 10m/s</sub>

2

<sub>. Chu kỳ vật nặng khi dao đồng là: </sub>



<b> A. 0,5s </b>

<b>B. 0,16s </b>

<b>C. 5 s </b>

<b>D. 0,40s </b>



<b>Câu 149. </b>

Một vật dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 10cm. Khi ở vị trí x = 3cm vật có vận tốc 8


(cm/s). Chu kỳ dao động của vật là:




<b>A. 1s </b>

<b>B. 0,5s </b>

<b>C. 0,1s </b>

<b>D. 5s </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

khơng có trọng lượng thì:


<b> A. Con lắc không dao động </b>



<b> B. Con lắc dao động với tần số vô cùng lớn </b>


<b> C. Con lắc vẫn dao động với chu kì 2 s </b>



<b> D. Chu kì con lắc sẽ phụ thuộc vào cách kích thích và cường độ kích thích dao động ban đầu. </b>



<b>Câu 151. </b>

Có n lo xo, khi treo cu ng mo ̣t va ̣t na ̣ng va o mỗi lò xo thì chu kì dao động tương ứng của mỗi lò


xo là T1, T2,...Tn. Nếu nối tiếp n lò xo rồi treo cùng vật nặng thì chu kì của hệ là:



<b>A. T</b>

2

<sub> = </sub>

2 2
2


2


1

<i>T</i>

...

<i>T</i>

<i>n</i>


<i>T</i>

<b> B. T = T1 + T2 +... + Tn </b>



<b> C. </b>

<sub>2</sub>


2
2
2
2
1
2


1
...
1
1
1
<i>T</i>
<i>T</i>
<i>T</i>


<i>T</i>    

<b>D. </b>

<i>T</i> <i>T</i> <i>T</i> <i>T<sub>n</sub></i>


1
...
1
1
1
2
1





<b>Câu 152. </b>

Có n lo xo, khi treo cu ng mo ̣t va ̣t na ̣ng va o mỗi lị xo thì chu kì dao động tương ứng của mỗi lò


xo là T1, T2,...Tn. Nếu ghép song song n lò xo rồi treo cùng vật nặng thì chu kì của hệ là:



<b> A. T</b>

2

<sub> = </sub>

2 2
2


2



1

<i>T</i>

...

<i>T</i>

<i>n</i>


<i>T</i>

<b> B. T = T1 + T2 +... + Tn </b>



<b> C. </b>

<sub>2</sub>


2
2
2
2
1
2
1
...
1
1
1
<i>T</i>
<i>T</i>
<i>T</i>


<i>T</i>    

<b>D. </b>

<i>T</i> <i>T</i> <i>T</i> <i>Tn</i>


1
...
1
1
1
2


1





<b>Câu 153. </b>

Trong một dao động điều hoa của con lác lo xo thì :



<b> A. Lực đàn hồi luo n khác 0 </b>

<b>B. Lực hồi phục cũng là lực đàn hồi </b>



<b> C. Lực đàn hồi bàng 0 khi va ̣t ở VTCB </b>

<b>D. Lực hồi phục bàng 0 khi va ̣t ở VTCB </b>



<b>Câu 154. </b>

Chọn câu trả lời đúng: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo treo thẳng đứng, lực F = -k


x gọi là:



<b> A. Lực mà lò xo tác dụng lên điểm treo </b>

<b>B. Lực đàn hồi của lò xo. </b>



<b>C. Hợp lực tác dụng lên vật dao động </b>

<b>D. Lực mà lò xo tác dụng lên vật. </b>



<b>Câu 155. </b>

Một con lắc lị xo có độ cứng k treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật có khối


lượng m. Gọi độ dãn của lị xo khi vật ở vị trí cân bằng là Δl. Con lắc dao động điều hòa theo phương


thẳng đứng với biên độ là A (với A > Δl). Lực đàn hồi nhỏ nhất của lò xo trong quá trình vật dao động


là.



<b> A. F = k.Δℓ </b>

<b>B. F = k(A - Δl) </b>

<b>C. F = 0 </b>

<b>D. F = k.A </b>



<b>Câu 156. </b>

Một con lắc lò xo có độ cứng k treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật có khối


lượng m. Gọi độ dãn của lị xo khi vật ở vị trí cân bằng là Δl. Con lắc dao động điều hòa theo phương


thẳng đứng với biên độ là A (với A < Δl). Lực đàn hồi nhỏ nhất của lò xo trong quá trình vật dao động


là.




<b> A. F = k.Δℓ </b>

<b>B. F = k(A-Δl) </b>

<b>C. F = 0 </b>

<b>D. F = k.|A - Δl| </b>



<b>Câu 157. </b>

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với biên độ A, độ biến dạng của lò xo


<b>khi vật ở vịtrí cân bằng là Δℓ > A. Gọi Fmax và Fmin là lực đàn hồi cực đại và cực tiểu của lò xo, F0 là lực </b>


phục hồi cực đại tác dụng lên vật. Hãy chọn hệ thức đúng.



<b> A. F0 = Fmax - Fmin </b>

<b>B. F0 = F</b>

max+Fmin


2

<b>C. F</b>

0 = Fmax-Fmin

2

<b>D. F</b>

0 = 0


<b>Câu 158. </b>

Một con lắc lò xo có độ cứng k treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật có khối


lượng m. Gọi độ dãn của lị xo khi vật ở vị trí cân bằng là Δl. Từ vị trí cân bằng nâng vật lên một cách vị


trí cân bằng đoạn A rồi thả nhẹ. Tính lực F nâng vật trước khi dao động.



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Câu 159. </b>

Chọn câu trả lời đúng: Trong dao động điều ho a của con lác lo xo, lực gây nên dao động của


vật:



<b> A. La lực đa n hòi. </b>



<b> B. Có hướng là chiều chuyển động của vật. </b>


<b> C. Có độ lớn khơng đổi. </b>



<b>D. Biến thiên điều hòa cùng tần số với tần số dao động riêng của hệ dao động và luôn hướng về vị </b>


trí cân bằng.



<b>Câu 160. </b>

Chọn câu trả lời đúng: Trong dao động điều hòa, lực kéo tác dụng lên vật có:


<b> A. Độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ và có chiều ln hướng về vị trí cân bằng. </b>


<b> B. Độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ. </b>




<b> C. Độ lớn khơng đổi nhưng hướng thì thay đổi. </b>


<b> D. Độ lớn và hướng không đổi. </b>



<b>Câu 161. </b>

Đồ thị biểu diễn lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên quả cầu đối với con lắc lị xo dao động điều


hồ theo phương thẳng đứng theo li độ có dạng:



<b> A. Là đoạn thẳng không qua gốc toạ độ. </b>

<b>B. Là đường thẳng qua gốc toạ độ. </b>



<b> C. Là đường elip. </b>

<b>D. Là đường biểu diễn hàm sin. </b>



<b>Câu 162. </b>

<i><b>Tìm phát biểu sai. </b></i>



<b>A. Cơ năng của hệ biến thiên điều hòa. </b>



<b> B. Động năng là dạng năng lượng phụ thuộc vào vận tốc. </b>


<b> C. Thế năng là dạng năng lượng phụ thuộc vào vị trí. </b>


<b> D. Cơ năng của hệ bằng tổng động năng và thế năng. </b>



<b>Câu 163. </b>

<i><b>Tìm đáp án sai: Cơ năng của một vật dao động điều hòa bằng </b></i>


<b> A. Động năng ở vị trí cân bằng. </b>



<b>B. Động năng vào thời điểm ban đầu. </b>


<b> C. Thế năng ở vị trí biên. </b>



<b> D. Tổng động năng và thế năng ở một thời điểm bất kỳ. </b>



<b>Câu 164. </b>

<i><b>Nhận xét nào dưới đây là sai về sự biến đổi năng lượng trong dao động điều hòa: </b></i>



<b> A. Độ biến thiên động năng sau một khỏang thời gian bằng và trái dấu với độ biến thiên thế năng </b>


trong cùng khoảng thời gian đó.




<b> B. Động năng và thế năng chuyển hóa lẫn nhau nhưng tổng năng lượng của chúng thì khơng thay </b>


đổi.



<b>C. Động năng và thế năng biến thiên tuần hồn với cùng tần số góc của dao động điều hòa. </b>


<b> D. Trong một chu kỳ dao của dao động có bốn lần động năng và thế năng có cùng một giá trị. </b>


<b>Câu 165. </b>

Kết luận nào dưới đây là đúng về năng lượng của vật dao động điều hòa.



<b> A. Năng lượng của vật dao động tuần hoàn tỉ lệ với biên độ của vật dao động. </b>



<b> B. Năng lượng của vật dao động tuần hoàn chỉ phụ thuộc vào đặc điểm riêng của hệ dao động. </b>


<b> C. Năng lượng của vật dao động tuần hồn tỉ lệ với bình phương của biên độ dao động. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Câu 166. </b>

<i><b>Điều nào sau đây là sai khi nói về dao động điều hoà của vật? </b></i>


<b> A. Cơ năng của vật được bảo toàn. </b>



<b> B. Thế năng là dạng năng lượng phụ thuộc vào vị trí của vật. </b>


<b> C. Đo ̣ng na ng biến thiên tuần hoàn và luôn 0 </b>



<b>D. Đo ̣ng na ng biến thiên tuần hoàn quanh giá trị = 0 </b>



<b>Câu 167. </b>

Trong dao động điều hoà của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không thay đổi


theo thời gian?



<b> A. Lực; vận tốc; năng lượng toàn phần. </b>

<b>B. Biên độ; tần số góc; gia tốc. </b>



<b> C. Động năng; tần số; lực. </b>

<b>D. Biên độ; tần số góc; năng lượng tồn phần. </b>



<b>Câu 168. </b>

Cơ năng của con lắc lị xo có độ cứng k la : E =


2




2
2


<i>A</i>



<i>m</i>

<sub>. Nếu khối lượng m của vật tăng lên gấp </sub>


đôi và biên độ dao động khơng đổi thì:



<b>A. Cơ năng con lắc không thay đổi. </b>

<b>B. Cơ năng con lắc tăng lên gấp đôi </b>



<b> C. Cơ năng con lắc giảm 2 lần. </b>

<b>D. Cơ năng con lắc tăng gấp 4 lần. </b>



<b>Câu 169. </b>

Một chất điểm có khối lượng m dao động điều hoà xung quanh vị cân bằng với biên độ A. Gọi


vmax, amax, Wđmax lần lượt là độ lớn vận tốc cực đại, gia tốc cực đại và động năng cực đại của chất điểm.


Tại thời điểm t chất điểm có ly độ x và vận tốc là v. Công thức nào sau đây là khơng dùng để tính chu kì


dao động điều hoà của chất điểm?



<b> A. T = 2π.A</b>



max

2

<i>W</i>

<i><sub>đ</sub></i>


<i>m</i>



<b> B. T = 2π</b>


max


<i>v</i>



<i>A</i>

<b><sub>C. T = 2π.</sub></b>



max


<i>a</i>

<i>A </i>

<b>D. T =</b>



2
2

2



<i>x</i>


<i>A</i>



<i>v</i>





<b>Câu 170. </b>

Năng lượng của một vật dao động điều hoà là E. Khi li độ bằng một nửa biên độ thì động


năng của nó bằng.



<b> A. E/4. </b>

<b>B. E/2. </b>

<b>C. 3E/2. </b>

<b>D. 3E/4. </b>



<b>Câu 171. </b>

Một con lắc lò xo, nếu tần số tăng bốn lần và biên độ giảm hai lần thì năng lượng của nó:


<b> A. Không đổi </b>

<b>B. Giảm 2 lần </b>

<b>C. Giảm 4 lần </b>

<b>D. Tăng 4 lần </b>



<b>Câu 172. </b>

Một vật năng 500g dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 20cm và trong khoảng thời gian 3


phút vật thực hiện 540 dao động. Cho 

2

<sub> = 10. Cơ năng của vật là: </sub>



<b> A. 2025J </b>

<b>B. 0,9J </b>

<b>C. 900J </b>

<b>D. 2,025J </b>




<b>Câu 173. </b>

Phương trình dao động của một vật dao động điều hồ có dạng: x = Acos(t +

/2)cm. Gốc


thời gian đã được chọn từ lúc nào?



<b> A. Lúc chất điểm có li độ x = -A. </b>



<b> B. Lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. </b>


<b> C. Lúc chất điểm có li độ x = +A </b>



<b> D. Lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. </b>



<b>Câu 174. </b>

Gốc thời gian đã được chọn vào lúc nào nếu phương trình dao động của một dao động điều


hồ có dạng: x = Acos(t + /3)?



<b> A. Lúc chất điểm có li độ x = + A </b>



<b> B. Lúc chất điểm đi qua vị trí x = A/2 theo chiều dương. </b>


<b> C. Lúc chất điểm có li độ x = - A </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Câu 175. </b>

Mo ̣t va ̣t dao đo ̣ng đièu ho a với phương trình x = Acos(.t + ). Phương trình vận tốc của vật


có dạng v = Asint. Kết luận nào là đúng?



<b> A. Gốc thời gian là lúc vật có li độ x = +A </b>



<b> B. Gốc thời gian là lúc vật qua VTCB theo chiều dương. </b>


<b> C. Gốc thời gian là lúc vật có li độ x = -A </b>



<b> D. Gốc thời gian là lúc vật đi qua VTCB theo chiều âm. </b>



<b>Câu 176. </b>

Khi nói về tính tương đối giữa chuyển động trịn đều và dao động điều hịa thì nhận xét nào


<i><b>sau đây là sai: </b></i>




<b> A. Vận tốc góc trong chuyển động trịn đều bằng tần số góc trong dao động điều hịa. </b>



<b> B. Biên độ và vận tốc cực đại trong dao động điều hịa lần lượt bằng bán kính và vận tốc dài của </b>


chuyển động tròn đều tương ứng.



<b> C. Gia tốc hướng tâm của chuyển động tròn đều bằng gia tốc cực đại của dao động điều hòa. </b>


<b>D. Lực gây nên dao động điều hòa bằng lực hướng tâm của chuyển động tròn đều. </b>



<b>Câu 177. </b>

Một chất điểm M chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O, bán kính R = 0,2m với vận


tốc v = 80cm/s. Hình chiếu của chất điểm M lên một đường kính của đường trịn là:



<b> A. Một dao động điều hòa với biên độ 40cm và tần số góc 4 rad/s. </b>


<b>B. Một dao động điều hòa với biên độ 20cm và tần số góc 4 rad/s. </b>


<b> C. Một dao động có li độ lớn nhất 10cm. </b>



<b> D. Một chuyển động nhanh dần đều có gia tốc a > 0. </b>



<b>Câu 178. </b>

Mo ̣t va ̣t dao đo ̣ng đièu ho a với tàn só bàng 5 Hz, bie n đo ̣ A. Thơ i gian ngán nhát đẻ va ̣t đi tư


vị trì́ có li đo ̣ bàng -0,5A đén vị trì́ có li đo ̣ bàng +0,5A



<b> A. 1/10 s </b>

<b>B. 1/20 s </b>

<b>C. 1/30 s </b>

<b>D. 1/15 s </b>



<b>Câu 179. </b>

Mo ̣t chát điẻm dao đo ̣ng với phương trì nh dao đo ̣ng la x = 5cos(8t - 2/3) cm. Thơ i gian


ngán nhát va ̣t đi tư lúc bát đàu dao đo ̣ng đén lúc va ̣t có li đo ̣ x = 2,5 cm la :



<b> A. 3/8 s </b>

<b>B. 1/24 s </b>

<b>C. 8/3 s </b>

<b>D. 1/12 s </b>



<b>Câu 180. </b>

Chu kỳ dao động của con lắc đơn không phụ thuộc vào:




<b> A. Khối lượng quả nặng </b>

<b> B. Chiều dài dây treo. </b>

<b>C. Gia tốc trọng </b>



<b>trường. D. Vĩ độ địa lý. </b>



<b>Câu 181. </b>

Con lắc đơn dao động với biên độ góc bằng 0 = 30

0

. Trong điều kiện khơng có ma sát. Dao


động con lắc đơn được gọi là:



<b> A. Dao động điều hòa </b>

<b>B. Dao động duy trì </b>



<b> C. Dao dộng cưỡng bức </b>

<b>D. Dao động tuần </b>



hoàn



<b>Câu 182. </b>

Cho con lắc đơn chiều dài ℓ dao động nhỏ với chu kỳ T. Nếu tan g khối lượng vật treo gấp 8


lần thì chu kỳ con lắc:



<b> A. Tăng 8 lần. </b>

<b>B. Tăng 4 lần. </b>

<b>C. Tăng 2 lần. </b>

<b>D. Không đổi. </b>



<b>Câu 183. </b>

Cho con lắc đơn chiều dài ℓ dao động nhỏ với chu kỳ T. Nếu tăng chiều dài con lắc gấp 4 lần


và tăng khối lượng vật treo gấp 2 lần thì chu kỳ con lắc:



<b> A. Tăng 8 lần. </b>

<b>B. Tăng 4 lần. </b>

<b>C. Tăng 2 lần. </b>

<b>D. Tăng 2 lần. </b>



<b>Câu 184. </b>

Một con lắc đơn có chu kỳ 1,5s khi nó dao động ở nơi có gia tốc trọng trường bằng 9,8m/s

2

.


Tính chiều dài của con lắc đó.



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Câu 185. </b>

Một con lắc đơn có chu kỳ 4s khi nó dao động ở một nơi trên trái đất. Tính chu kỳ của con lắc


này khi ta đưa nó lên mặt trăng, biết rằng gia tốc trọng trường của mặt trăng bằng 60% gia tốc trọng


trường trên trái đất.




<b> A. 2,4s. </b>

<b>B. 6,67s. </b>

<b>C. 2,58s </b>

<b>D. 5,164s. </b>



<b>Câu 186. </b>

Mo ̣t con lác đơn chạy ở ma ̣t đát nơi có gia tốc trọng trường g. Người ta đưa con lắc này lên


độ cao h nơi có nhiệt độ khơng đổi so với ở mặt đất thì.



<b> A. Chu kì dao động tăng bởi vậy con lắc dao động nhanh hơn. </b>


<b> B. Chu kì dao động giảm bởi vậy con lắc dao động nhanh hơn. </b>


<b>C. Chu kì dao động tăng bởi vậy con lắc dao động chậm hơn. </b>


<b> D. Chu kì dao động giảm bởi vậy con lắc dao động chậm hơn. </b>



<b>Câu 187. </b>

Ở nhiệt độ t1 con lắc dao động với chu kì T1, ở nhiệt độ t2 > t1 con lắc dao động với chu kì T2.


Thì:



<b> A. Chu kì dao động tăng bởi vậy con lắc dao động nhanh hơn. </b>


<b> B. Chu kì dao động giảm bởi vậy con lắc dao động nhanh hơn. </b>


<b>C. Chu kì dao động tăng bởi vậy con lắc dao động chậm hơn. </b>


<i><b> D. Chu kì dao động giảm bởi vậy con lắc dao động chậm hơn. </b></i>



<b>Câu 188. </b>

Biẻu thức na o sau đa y la đúng khi xác định lực ca ng da y ở vị trí có góc lệch ? (0 là góc lệch


cực đại).



<b> A. T = mg(3cos0 + 2cos) </b>

<b>B. T = mg(3cos</b>

- 2cos

0)


<b> C. T = mgcos </b>

<b>D. T = 3mg(cos</b>

 - 2cos0)



<b>Câu 189. </b>

Trong dao động điều hòa của con lắc đơn, khi nói về cơ năng của con lắc điều nào sau đây là



<i><b>sai? </b></i>



<b> A. Bằng động năng của nó khi qua vtcb </b>




<b> B. Bằng tổng động năng và thế năng ở một vị trí bất kỳ. </b>


<b> C. Bằng thế năng của nó ở vị trí biên. </b>



<b>D. Cơ năng biến thiên tuần hoàn. </b>



<b>Câu 190. </b>

Một con lắc đơn gồm một quả cầu nhỏ, khối lượng m = 0,05kg treo vào đầu một sợi dây dài ℓ


= 1m, ở nơi có gia tốc trọng trường g = 9,81m/s

2

<sub>. Bỏ qua ma sát. Con lắc dao động theo phương thẳng </sub>


đứng với góc lệch cực đại so với phương thẳng đứng là

0 = 30

0

<sub>. Vận tốc và lực căng dây của vật tại </sub>


VTCB là:



<b> A. v = 1,62m/s; T = 0,62N </b>

<b>B. v = 2,63m/s; T = 0,62N </b>


<b> C. v = 4,12m/s; T = 1,34N </b>

<b>D. v = 0,412m/s; T = 13,4N </b>



<b>Câu 191. </b>

Một con lắc đơn dao động điều hòa, dây treo dài ℓ (m) vật nặng có khối lượng m, biên độ A


tại nơi có gia tốc trọng trường g. Cơ năng tồn phần của con lắc là:



<b> A. </b>


<i>l</i>



<i>A</i>


<i>g</i>


<i>m</i>

.

.

2


B.



<i>l</i>


<i>A</i>


<i>g</i>


<i>m</i>




.


2



.


.

2


<b>C. </b>



<i>l</i>


<i>A</i>


<i>g</i>


<i>m</i>

.

.

2

.


2



<b>D. </b>



2


.


.


.

<i>m</i>

<i>g</i>

<i>A</i>

2

<i>l</i>



<b>Câu 192. </b>

Xét dao động tổng hợp của hai dao động thành phần có cùng tần số. Biên độ của dao động


tổng hợp không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây:



<b> A. Biên độ của dao động hợp thành thứ nhất. </b>

<b>B. Biên độ của dao động hợp thành thứ hai. </b>



<b> C. Tần số chung của hai dao động hợp thành. </b>

<b>D. Độ lệch pha của hai dao động hợp thành. </b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

vng góc nhau là:



<b> A. A = A1 +A2 </b>

<b>B. A = |A</b>

1 - A2|

<b>C. </b>

2
2
2
1 <i>A</i>


<i>A</i>


<i>A</i> 

<b>D. </b>

<i>A</i> <i>A</i><sub>1</sub>2 <i>A</i><sub>2</sub>2


<b>Câu 194. </b>

Dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số góc, khác pha là dao


động điều hồ có đặc điểm nào sau đây?



<b> A. Tần số dao động tổng hợp khác tần số của các dao động thành phần </b>



<b>B. Pha ban đầu phụ thuộc vào biên độ và pha ban đầu của hai dao động thành phần </b>


<b> C. Chu kì dao động bằng tổng các chu kì của cả hai dao động thành phần </b>



<b> D. Biên độ bằng tổng các biên độ của hai dao động thành phần </b>



<b>Câu 195. </b>

Khi tổng hợp hai dao động cùng phương, cùng tần số và khác pha ban đầu thì thấy pha của


dao động tổng hợp cùng pha với dao động thứ hai. Kết luận nào sau đây đúng?



<b> A. Hai dao động có cùng biên độ </b>


<b> B. Hai dao động vuông pha. </b>



<b>C. Biên độ của dao động thứ hai lớn hơn biên độ của dao động thứ nhất và 2 dao động ngược pha. </b>


<b> D. Hai dao động lệch pha nhau 120</b>

0

<sub>. </sub>




<b>Câu 196. </b>

Cho 2 dao động điều hoa cu ng phương, cu ng tàn só có phương trì nh: x1 = A1cos(t + 1); x2 =


A2cos(t + 2). Biên độ dao động tổng hợp có giá trị cực đại khi:



<b> A. Hai dao động ngược pha </b>

<b>B. Hai dao động cùng pha </b>


<b> C. Hai dao động vuông pha </b>

<b>D. Hai dao động lệch pha 120</b>

0


<b>Câu 197. </b>

Cho hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ 2cm và có các pha ban


đầu lần lượt là /3 và -/3. Pha ban đầu và biên độ của dao động tổng hợp của hai dao động trên là:


A. 0; 2cm.

<b>B. </b>

/3, 2 2 cm.

<b>C. </b>

/3, 2

<b>D. </b>

/6; 2cm.



<b>Câu 198. </b>

Cho 2 dao động điều hoa cu ng phương, cu ng tàn só, có phương trì nh: x1 = A1cos(t + 1); x2


= A2cos(t + 2). Biên độ dao động tổng hợp có giá trị thỏa mãn.



<b> A. A = A1 nếu 1 > 2 B. A = A2 nếu 1 > 2 </b>

<b>C. </b>



2


2
1

<i>A</i>


<i>A</i>



</div>

<!--links-->

×