Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

LUYỆN đọc 1 lớp 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (356.78 KB, 4 trang )

Họ và tên: ………………………………Lớp : 1
LUYỆN ĐỌC
(Con luyện đọc thêm để tăng thêm vốn từ )
BÀI 29: ia
Lá mía, chia lìa , hú vía , dĩa cá , chia q , tỉa lá , bìa vở , kia kìa , phía xa , chia rẽ , tỉa ngơ ,
bia đá , tờ bìa , trỉa đỗ , vỉa hè , bị bía , lá tía tơ , ly bia, tía lia , cá lia thia , cá dìa, xưa kia ….
Bài 30: ua – ưa:
- ua : búa tạ, tua tủa, nhà vua, mua đồ, a dua, đi chùa, gió lùa, mì cua, mùa mưa, lá úa, cua
bể, lúa trổ, rùa đá, mùa lúa, mùa hè, ca múa, nô đùa, cà chua, móa ca, dưa chua, đũa gỗ
……
- ưa: lá dứa, dừa khô, lửa đỏ, cá ngựa, bữa trưa, trưa hè, bỏ thừa, cưa gỗ, ghế nhựa, đưa
thư, mùa mưa, xa xưa, giữa trưa, đưa đò, dưa chua, xưa kia, tre nứa, quả dứa, chừa ra,
ghế tựa, đưa thư, tựa cửa……
Bài 31: oi – ai
- oi: nhà ngói, ngà voi, cái cịi, loi nhoi, hỏi nhà, gỏi cá, mì gói, củ tỏi, sỏi đá, coi bói, quả
roi, nói to, cái roi, soi mói, mọi nơi, bói cá, mái ngói, chó sói, le lói, dịi bọ, chói q, gà
nịi , moi móc , học giỏi , ……..
bé đi hỏi mẹ, bà đi khỏi, bé gói chè cho bà, bà nói bé giỏi, nói ra nói vào
- ai: bé gái, gà mái, bài vở, sai trái, số hai, sợ hãi, hái quả, cái gai, tai hại, bé trai, chú nai,
quả vải, tai tái, cơ lái đị, ngai ngái, sai quả, tai nghe, đi trại, phải trái, rải ra, tê tái, chai lì,
lỗ tai, hai vai, dại khờ, thư thái, bái tạ, cái cài, mai nở, đại ca, ngái ngủ, chó dại, dài quá,
chó lai, xe tải, lái xe, mái nhà, lá cải, bài ca, hái chè, bài vở, lải nhải, có tài…..
Bài 33: ôi – ơi
- ôi: trái ổi, cái chổi, thổi còi, lễ hội, cái gối, chú bộ đội, bà nội, thổi xơi, mồ cơi, gói xơi,
lơi thơi, có lỗi, tội lỗi, tồi tệ, hối lỗi, vội vã, khôi ngô, xôi vị, đổi chỗ, cái nơi, Hà Nội, sơi
nổi, hơi q, lá phổi, mồ hôi, thôi nôi, tối quá, bối rối, nỗi nhớ, hối hả, nói dối, múa rối,
từ chối, cái nồi, nối dài, hôi thối, nhọ nồi, la lối, khối đá…..
- ơi: bơi lội, ngói mới, đồ chơi, bơi sải, vở mới, đi chơi, vời vợi, bị sởi, hỡi ơi, lời nói, đợi
chờ, khơi gợi, tả tơi, ra khơi, rối bời, xa vời vợi, nghỉ ngơi, chới với, ca ngợi, ngồi chơi,
bể bơi, tới nhà, hơi thở, chơi vơi, mưa rơi, trời ơi, chơi bời, mới mẻ, ơi hỡi ….
Bài 34: ui – ưi:


- ui: đồi núi, cái túi, vui vẻ, vui quá, bó củi, múi khế, vui chơi, cái mũi, bụi tre, phủi bụi,
khui chai, cái cũi, bê thui, mùi vị, đui mù, ngã chúi, lúi húi, túi áo, rủi ro, dế trũi, thui
thủi, bụi gai, bùi ngùi, ngã đùi đụi…..
1


- ưi: gửi thư, gửi quà, ngủi mùi, chửi bới , ….
Bài 35: uôi – ươi:
- uôi : nải chuối, tuổi thơ, buổi tối, chú cuội, cái đuôi, tuổi trẻ, tuổi thơ, tuổi già, bụi chuối,
phía cuối, lọ muối, cá đuối, ruồi muỗi, dưa muối, trôi xuôi, thú nuôi, đuổi nhau, chuôi
dao, mười tuổi……..
- ươi: múi bưởi, túi lưới, tươi cười, số mười, cưỡi ngựa, cái lưỡi, cưỡi voi, cưới hỏi, cưới
vợ, cười đùa, đười ươi, lò sưởi, vá lưới …….
Bài 36 : ay- ây
- ay : máy bay , cối xay , ngày hội , thi chạy , cái cày , lửa cháy , thợ may , cái tay , gà gáy,
số bảy , may quá , cay xè, hay ho , áy náy , gió lay , may đồ , say xe , táy máy , vay nợ ,
rau đay , ngày nay , ráy tai , vảy cá ….
- ây: nhảy dây, vây cá, cây cối , thợ xây , cái cây , đi cấy , sợi dây , mây trôi , chồi cây ,
ngây ngô , vẫy tay , bậy bạ , gió mây , thầy cô , ghế mây , tờ giấy, ở đây , rầy la , cây gậy
, ngồi dậy , đậy lại , quậy phá , sấy khô …..
Bài 37 : eo – ao
- eo: chú mèo , cái kéo , leo trèo , béo phì , heo nái , khéo léo , cà kheo, đèo gỗ , chèo ghe ,
beo béo , kẹo kéo , lẽo đẽo , bé tẻo tèo teo , leo lẻo , meo meo , kẹo dẻo , mỏ neo , bị méo
, méo xẹo , bay vèo vèo , cá nheo , trèo cây , khéo tay , cá heo , chèo bẻo ….
- ao : ngơi sao , trái đào , chào cờ, rì rào , lao xao , thổi sáo , cái áo , cây cao , nồi cháo ,
mào gà , cái phao , quả táo , tờ báo , cao ráo , gió Lào , rào rào , nháo nhào , cào cào , sao
mai , gió bão , chào hỏi , quả pháo , bao la , bao giờ , nói xạo , dạy bảo , cào lúa , đi dạo ,
đạo lý , bá đao , đào hố , đạo Hồi , lúa gạo , nói láo , bà lão , tuổi mão , khô ráo , tào lao ,
xe pháo mã , báo cáo …..
Bài 39 : au – âu

- au : cây cau , rau cải , lau sậy , tàu lửa , rau má , bó rau , quả cau , đau quá , làu bàu ,
màu đỏ , đổ máu , phau phau , tàu lá, màu mè , vỏ hàu , sau đó , nhai rau ráu , lau chùi ,
chau mày , đi mau , châu báu , nối cáu , cái thau ….
- âu : cái cầu , châu chấu , sáo sậu , từ đâu , đau đầu , quả dâu , cô dâu , câu cá , trái sấu ,
củ ấu , quả bầu , lá trầu , cái chậu , bồ câu , cầu tre , màu nâu , cây ngâu , rầu rĩ , trầu cau
, cầu may , cày sâu , xâu cá , xấu quá , ghế đẩu , đầu lâu , thi đậu , gâu gâu , mẫu hậu, dưa
hấu , u sầu , cá sấu ….
Bài 40 : iu – êu
- iu : lưỡi rìu , líu lo , chịu khó , sai trĩu quả , cái địu , níu lấy , bé xíu , gió hiu hiu , níu kéo
, ỉu xìu , thiu thiu ngủ , tiu nghỉu , chịu chơi , mì xíu …..
- êu : cái phễu , cây nêu ,kêu gọi, màu rêu , thuề thào , gối thêu , đi đều , cái lều , mèo kêu
, bêu rếu , lêu lêu , lều trại, sếu bay , trêu đùa , vỏ nghêu , trêu ghẹo , mếu máo
2


Bài 41 : iêu – yêu
- iêu : diều sáo , buổi chiều , hiểu bài , vải thiều , giới thiệu , cửa hiệu , thả diều , riêu cua ,
quà biếu , biểu đồ , chiếu chỉ , trải chiếu , chiều chiều , chiêu đãi , đà điểu , nói điều hay ,
điệu bộ , điều lệ , điều tra , hiếu thảo , chữ hiếu , hiệu quả , tự kiêu , kiêu sa , lá liễu , lo
liệu , mĩ miều , bỏ phiếu , hủ tiếu , tiều phu , chú tiểu , xiêu vẹo , da kiệu , siêu thị , bao
nhiêu , điệu đà , muối tiêu …….
- yêu : yêu quý , yêu cầu , già yếu , yêu quái , đau yếu ….
Bài 42 : ưu – ươu
- ưu : chú cừu , mưu trí , trái lựu , bưu điện , cấp cứu , cửu chương , hưu trí , hữu ích , lưu
ban , mưu mẹo , phiêu lưu , sưu tầm , cưu mang , bưu thiếp , cựu học sinh , …
- ươu : bướu cổ , chai rượu , hươu sao , ốc bươu , hươu cao cổ , con khướu , rượu bia,
rượu nếp , nướu răng , con hươu , ….
Bài 43 : on – an
- on : mẹ con , rau non, hòn đá , bi tròn , ngọn cỏ , đòn chả , cỏ non , cịn lại , món q ,
lon ton , bon bon , ngon quá , xí xọn , lựa chọn , quả bồ hòn , son đỏ …

- an : nhà sàn , thợ hàn , bàn ghế , bạn bè , khô cạn , than đá , than thở , tàn bạo , đàn bầu ,
bạn hữu , cứu nạn , tan ca , khản cổ , phê phán , gan bò , bán cá , tràn lan , giàn ra , đan rổ
, giản dị , quả nhãn , hồ dán , bàn cờ , nhãn vở , lan can , đàn ngan , tràn trề , vạn sự như
ý , xé dán , phá án ….
Bài 44: ân – ăn
- ân : cái cân bạn thân , gần gũi , bàn chân , ở gần , cái sân , cần cẩu , bẩn thỉu , bận bịu ,
bón phân , quả mận , gân bò , son phấn , giận nhau , cần cù , cần mẫn , dân dã , ngu đần ,
chần chừ , ân hận , cận thị , thân thể …
- ăn : con trăn , khan rằn , dặn dò , nặn đồ chơi , thợ lặn , nhăn trán , chăn màn , đi săn , ăn
năn , căn dặn, già dặn , dữ dằn , văn thơ , củ sắn , lăn tăn , trăn trở , năn nỉ , nhăn nhó,
văn vẻ , mặn mà , ăn no , may mắn , lăn tròn ….
Bài 45 : ôn – ơn
- ôn : con chồn, ôn bài , khôn lớn , bận rộn , nơi chốn , ơn tồn , vồn vã , trí khơn , nụ hôn ,
số bốn , bồn chồn , đi trốn , mái tôn , củ môn , bị nôn , ồn ào …
- ơn : cơn mưa , mơn mởn , đường trơn , sơn ca , gợn sóng , ớn lạnh , con lợn , khôn lớn,
hay hơn, …
Bài 46: en – ên
- en : lá sen , khen ngợi , áo len , dế mèn , lên men ,bon chen , cái chén , chim én , ten ten ,
cái kèn , xen vào , ven sông , nhạy bén , hèn hạ , đen đủi , ghen tuông , kén chọn , quen
thuộc , phèn chua , ….

3


- ên : bên phải , tới bến , đi đến , con hến ,lớn lên , yêu mến , ngọn nến , tên tuổi , rên rỉ ,
mũi tên , con nhện , nền nhà , con sên , trên dưới , bên trái , ….
Bài 47: in – un
- in : cục bin , đèn bin , nhà in , xin lỗi , ủn ỉn , kín đáo , nín khóc , ăn xin , mịn màng , số
chín , trái chín , hai nghìn , vừa như in , tin học , …..
- un : con giun , đun cơm , thấp lùn, vun đắp , nổi mụn , bát bún , mưa phùn , ủn ỉn , dây

chun , gỗ mun , nhún nhảy , rét run , …..
Bài 48: iên – yên
- iên : đèn điện , cá biển , viên phấn , con kiến , điên đảo , hiền lành , kiên trì , biên giới ,
diện mạo , tự nhiên , chợ phiên , thịt xiên , liên lạc , miền Bắc , phiền phức , nàng tiên ,
….
- yên : yên ngựa , yên tĩnh , bình yên , yên vui , con yến, yến tiệc , …
Bài 49: uôn – ươn
- uôn : cuộn dây , chuồn chuồn , ý muốn , cuồn cuộn , luôn luôn , buôn bán , khuôn khổ ,
tuôn rơi , buồn phiền , muộn màng , uốn cong…..
- ươn : con lươn , vươn vai , vườn bưởi , bay lượn , vay mượn , lươn lẹo , bươn chải , cá
ươn , …..

4



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×