Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.13 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>♣ METAN( CH4)</b></i>
<b>1. CH</b>4 + 2O2 CO2 + 2H2O
<b>2. CH</b>4 + Cl2 CH3Cl + HCl
<b>3. CH</b>3COONa + NaOH CH4 + Na2CO3
Natri axetat
<i><b>♣ ETILEN(C2H4)</b></i>
<b>1. C</b>2H4 + 3O2 2CO2 + 2H2O
<b>2.</b> CH2 = CH2 + Br2 Br – CH2 – CH2 – Br
Dạng phân tử: C2H4 + Br2 C2H4Br2
<b>3. CH</b>2 = CH2 + H2 CH3 – CH3
Dạng phân tử: C2H4 + H2 C2H6
<b>4. nCH</b>2 = CH2 -(-CH2 – CH2-)-n
<b>5. C</b>2H2 + H2 C2H4
<b>6. C</b>2H5OH C2H4 + H2O
<i><b>♣ AXETILEN(C2H2)</b></i>
<b>1. 2C</b>2H2 + 5O2 4CO2 + 2H2O
<b>2. CH ≡ CH + Br</b>2 Br – CH = CH – Br
<b> Đibrom eten</b>
Dạng phân tử: C2H2 + Br2 C2H2Br2
<b>3. Br – CH = CH – Br + Br</b>2 Br2CH – CHBr2
<b> Tetrabrom etan</b>
Dạng phân tử: C2H2Br2 + Br2 C2H2Br4
<b>4. CH ≡ CH + 2Br</b>2 Br2CH – CHBr2
Dạng phân tử: C2H2 + 2Br2 C2H2Br4
<b>5. C</b>2H2 + H2 C2H4
<b>6. C</b>2H2 + 2H2 C2H6
<b>7. CaC</b>2 + H2O C2H2 + Ca(OH)2
<b>8. 2CH</b>4 C2H2 + 3H2
<i><b>♣ BENZEN(C6H6)</b></i>
<b>1. 2C</b>6H6 + 15O2 12CO2 + 6H2O
<b>2. C</b>6H6 + Br2 C6H5Br + HBr
<b>3. C</b>6H6 + 3Cl2 C6H6Cl6
<b>4. C</b>6H6 + 3H2 C6H12
<b>5. 3C</b>2H2 C6H6
<b>Chất</b> <b>Thuốc thử</b> <b>Hiện tượng</b> <b>PTHH</b>
H2
Bột đồng (II) oxit đun
nóng
Làm bột CuO màu đen thành
bột Cu màu đỏ gạch và có hơi
nước sinh ra.
CuO + H2 Cu + H2O
CO Làm bột CuO màu đen thành
bột Cu màu đỏ gạch.
CuO + CO Cu + CO2
CO2
Dung dịch Ca(OH)2
Xuất hiện kết tủa trắng Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3↓ +H2O
SO2 Xuất hiện kết tủa trắng Ca(OH)2 + SO2 → CaSO3↓ +H2O
C2H4
Dung dịch Brom
Mất màu da cam của dung
dịch brom
C2H4 + Br2 C2H4Br2
C2H2
Dung dịch Brom
Mất màu da cam của dung
dịch brom
C2H2 + 2Br2 C2H2Br4
Hỗn hợp khí khí A
khí B
<b>Vhh = VA + VB</b>
<b>%VA = %VB = hoặc %VB = 100% - %VA </b>