Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề kiểm tra giá trị lượng giác của một góc bất kì Đề kiểm tra hình học 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (579.75 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KÌ TỪ </b>0<b> ĐẾN 180</b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT SỐ 1 </b>


<b>Câu 1. </b> Cho hình vng <i>ABCD</i>. Tính cos

<i>AB AC ? </i>,


<b>A. </b>cos

,

2


2


<i>AB AC </i> . <b>B. </b>cos

,

2
2
<i>AB AC</i>   .
<b>C. </b>cos

<i>AB AC  . </i>,

0 <b>D. </b>cos

<i>AB AC  . </i>,

1
<b>Câu 2. </b> Cho 90   180<b>, khẳng định nào sau đây là đúng? </b>


<b>A. </b>tan0. <b>B. </b>cos0. <b>C. </b>cot0. <b>D. </b>sin0.
<b>Câu 3. </b> Tính giá trị biểu thức sin 30 cos 60 sin 60 cos30 ?


<b>A. </b>0. <b>B. </b>1. <b>C. </b>1


2. <b>D. </b>1.


<b>Câu 4. </b> Cho <i>ABC</i> vuông tại <i>A</i>, góc <i>ABC</i> 50 <b>. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? </b>
<b>A. </b>(<i>AB BC </i>, ) 130. <b>B. </b>(<i>BC AC </i>, ) 40<b> .</b>


<b>C. </b>(<i>AB CB </i>, ) 50<b>. </b> <b>D. </b>(<i>AC CB </i>, ) 40<b>. </b>


<b>Câu 5. </b> Cho 0   180,   90 <b>. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? </b>


<b>A. </b> 2 2


sin cos 1. <b>B. </b>tan .cot  1.



<b>C. </b> 2


2


1
1 tan


sin




  . <b>D. </b>cot cos


sin





 .


<b>Câu 6. </b> Cho tam giác đều <i>ABC</i>, đường cao <i>AH</i>. Tính góc (<i>HA HB </i>, )


<b>A. </b>60. <b>B. </b>90 . <b>C. </b>30 . <b>D. 120</b> .


<b>Câu 7. </b> Cho điểm <i>M</i> nằm trên nửa đường tròn đơn vị nằm phía trên trục <i>Ox</i> sao cho góc <i>xOM</i> 120 . Tọa
độ điểm <i>M</i> là:



<b>A. </b> 1; 3


2 2


 


 


 


 . <b>B. </b>


1 3
;


2 2 . <b>C. </b>


3 1
;


2 2 . <b>D. </b>


3 1
;
2 2 .


<b>Câu 8. </b> Cho 90   180 và sin 1
3


  . Khi đó giá trị cos bằng bao nhiêu?



<b>A. </b>8


9. <b>B. </b>


8


9 . <b>C. </b>


2 2


3 . <b>D. </b>


2 2
3 .
<b>Câu 9. </b> Cho tan2. Giá trị biểu thức 4sin 3cos


5sin 2 cos


<i>A</i>  


 





 bằng bao nhiêu?
<b>A. </b> 7


3




. <b>B. </b>10. <b>C. </b>7


3. <b>D. </b>


11
8 .
<b>Câu 10. </b> Cho tam giác <i>ABC</i> có góc <i>A</i> 100 và trực tâm <i>H</i>. Tính tổng các góc


(<i>HA HB</i>, ) ( <i>HB HC</i>, ) ( <i>HC HA</i>, )?


<b>A. 100</b>. <b>B. </b>80. <b>C. 160</b>. <b>D. 180</b>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. </b>

<i>CB BA </i>,

150. <b>B. </b>

<i>AC BC </i>,

150. <b>C. </b>

<i>BC AB </i>,

150. <b>D. </b>

<i>CB AB </i>,

150.
<b>Câu 12. </b> Cho hình vng <i>ABCD</i>, giá trị của biểu thức cos

<i>AC CB bằng </i>,



<b>A. </b>1. <b>B. </b>1


2. <b>C. </b>


2


2 . <b>D. </b>


2
2
 .
<b>Câu 13. </b> <b>Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai? </b>



<b>A. </b> 0 0


cos135  cos 45 . <b>B. </b> 0 0


sin135 sin 45 .


<b>C. </b> 0 0


cos112 cos 68 0. <b>D. </b> 0 0


cos155 sin 25 1.
<b>Câu 14. </b> Cho  là góc nhọn và thỏa mãn sin 1


3


  . Giá trị của biểu thức tan 3cot 2
tan cot


<i>M</i>  


 


 




 là


<b>A. </b>2 2 23
9





. <b>B. </b>4 2 23
9




. <b>C. </b>4 2 25
9




. <b>D. </b>4 2 23
9



.


<b>Câu 15. </b> Cho  là góc tù và sin cos 4
5


   . Giá trị của <i>M</i> sin2cos là


<b>A. </b> 12 34


10


<i>M</i>   . <b>B. </b> 4 3 34



10


<i>M</i>   . <b>C. </b> 12 34
10


<i>M</i>   . <b>D. </b> 4 3 34


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>1.A </b> <b>2.D </b> <b>3.B </b> <b>4.D </b> <b>5.C </b> <b>6.B </b> <b>7.A </b> <b>8.D </b> <b>9.D </b> <b>10.C </b>


<b>11.D </b> <b>12.D </b> <b>13.D </b> <b>14.D </b> <b>15.C </b>


<b>Câu 1. </b> Cho hình vng <i>ABCD</i>. Tính cos

<i>AB AC ? </i>,


<b>A. </b>cos

,

2


2


<i>AB AC </i> . <b>B. </b>cos

,

2
2
<i>AB AC</i>   .
<b>C. </b>cos

<i>AB AC  . </i>,

0 <b>D. </b>cos

<i>AB AC  . </i>,

1


<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả:Dương Hồng; Fb:Dương Hồng </b></i>
<b>Chọn A</b>


<b>Câu 2. </b> Cho 90   180<b>, khẳng định nào sau đây là đúng? </b>



<b>A. </b>tan0. <b>B. </b>cos0. <b>C. </b>cot0. <b>D. </b>sin0.
<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả:Dương Hồng; Fb:Dương Hồng </b></i>
<b>Chọn D </b>


<b>Câu 3. </b> Tính giá trị biểu thức sin 30 cos 60 sin 60 cos30 ?


<b>A. </b>0. <b>B. </b>1. <b>C. </b>1


2. <b>D. </b>1.


<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả:Dương Hồng; Fb:Dương Hồng </b></i>
<b>Chọn B</b>


<b>Câu 4. </b> Cho <i>ABC</i> vng tại <i>A</i>, góc <i>ABC</i> 50 <b>. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? </b>
<b>A. </b>(<i>AB BC </i>, ) 130. <b>B. </b>(<i>BC AC </i>, ) 40<b> .</b>


<b>C. </b>(<i>AB CB </i>, ) 50<b>. </b> <b>D. </b>(<i>AC CB </i>, ) 40<b>. </b>
<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả:Dương Hồng; Fb:Dương Hồng </b></i>
<b>Chọn D</b>


<b>Câu 5. </b> Cho 0   180,   90 <b>. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? </b>


<b>A. </b> 2 2



sin cos 1. <b>B. </b>tan .cot  1.
<b>C. </b>1 tan2 1<sub>2</sub>


sin




  . <b>D. </b>cot cos


sin





 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Tác giả:Dương Hồng; Fb:Dương Hồng </b></i>
<b>Chọn C</b>


<b>Câu 6. </b> Cho tam giác đều <i>ABC</i>, đường cao <i>AH</i>. Tính góc (<i>HA HB </i>, )


<b>A. </b>60. <b>B. </b>90 . <b>C. </b>30 . <b>D. 120</b> .


<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả:Dương Hồng; Fb:Dương Hồng </b></i>
<b>Chọn B </b>



<b>Câu 7. </b> Cho điểm <i>M</i> nằm trên nửa đường tròn đơn vị nằm phía trên trục <i>Ox</i> sao cho góc <i>xOM</i> 120 . Tọa
độ điểm <i>M</i> là:


<b>A. </b> 1; 3


2 2


 


 


 


 . <b>B. </b>


1 3
;


2 2 . <b>C. </b>


3 1
;


2 2 . <b>D. </b>


3 1
;
2 2 .
<b>Lời giải </b>



<i><b>Tác giả:Dương Hồng; Fb:Dương Hồng </b></i>
<b>Chọn A </b>


<b>Câu 8. </b> Cho 90   180 và sin 1
3


  . Khi đó giá trị cos bằng bao nhiêu?


<b>A. </b>8


9. <b>B. </b>


8


9 . <b>C. </b>


2 2


3 . <b>D. </b>


2 2
3 .
<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả:Dương Hồng; Fb:Dương Hồng </b></i>
<b>Chọn D </b>


<b>Câu 9. </b> Cho tan2. Giá trị biểu thức 4sin 3cos
5sin 2 cos



<i>A</i>  


 





 bằng bao nhiêu?
<b>A. </b> 7


3


. <b>B. </b>10. <b>C. </b>7


3. <b>D. </b>


11
8 .
<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả:Dương Hồng; Fb:Dương Hồng </b></i>
<b>Chọn D </b>


<b>Câu 10. </b> Cho tam giác <i>ABC</i> có góc <i>A</i> 100 và trực tâm <i>H</i>. Tính tổng các góc
(<i>HA HB</i>, ) ( <i>HB HC</i>, ) ( <i>HC HA</i>, )?


<b>A. 100</b>. <b>B. </b>80. <b>C. 160</b>. <b>D. 180</b>.


<b>Lời giải </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 11. </b> Cho tam giác <i>ABC</i> vuông tại <i>A</i> và có góc <i>C </i>750, mệnh đề nào sau đây đúng?


<b>A. </b>

<i>CB BA </i>,

150. <b>B. </b>

<i>AC BC </i>,

150. <b>C. </b>

<i>BC AB </i>,

150. <b>D. </b>

<i>CB AB </i>,

150.
<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả:Thân Thị Nguyệt Ánh; Fb: Ánh Thân Nguyệt </b></i>
<b>Chọn D</b>


<b>Câu 12. </b> Cho hình vng <i>ABCD</i>, giá trị của biểu thức cos

<i>AC CB bằng </i>,


<b>A. </b>1. <b>B. </b>1


2. <b>C. </b>


2


2 . <b>D. </b>


2
2
 .
<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả: Thân Thị Nguyệt Ánh; Fb: Ánh Thân Nguyệt </b></i>
<b>Chọn D</b>


<b>Câu 13. </b> <b>Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai? </b>


<b>A. </b> 0 0



cos135  cos 45 . <b>B. </b> 0 0


sin135 sin 45 .


<b>C. </b> 0 0


cos112 cos 68 0. <b>D. </b> 0 0


cos155 sin 25 1.
<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả: Thân Thị Nguyệt Ánh; Fb: Ánh Thân Nguyệt </b></i>
<b>Chọn D </b>


<b>Câu 14. </b> Cho  là góc nhọn và thỏa mãn sin 1
3


  . Giá trị của biểu thức tan 3cot 2
tan cot


<i>M</i>  


 


 




 là



<b>A. </b>2 2 23
9




. <b>B. </b>4 2 23
9




. <b>C. </b>4 2 25
9




. <b>D. </b>4 2 23
9



.
<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả:Thân Thị Nguyệt Ánh; Fb: Ánh Thân Nguyệt </b></i>
<b>Chọn D</b>


Ta có cos2 1 sin2 1 1 8
9 9


       , suy ra cos 2 2
3


  .
theo giả thiết:  là góc nhọn nên cos 0, suy ra cos 2 2


3



Khi đó tan 2;cot 2 2
4


  . Vậy


2


3.2 2 2


4 2 23
4


9
2


2 2
4


<i>M</i>


  <sub></sub>


 





.


<b>Câu 15. </b> Cho  là góc tù và sin cos 4
5


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A. </b> 12 34
10


<i>M</i>   . <b>B. </b> 4 3 34


10


<i>M</i>   . <b>C. </b> 12 34
10


<i>M</i>   . <b>D. </b> 4 3 34


10
<i>M</i>    .
<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả:Thân Thị Nguyệt Ánh; Fb: Ánh Thân Nguyệt </b></i>
<b>Chọn C</b>


theo giả thiết ta có: sin 4 cos
5


    , và cos0



mà 2 2


sin cos  1 


2
2


4 4 34


cos cos 1 cos


5    10


 


 <sub></sub>  <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>


 


 


suy ra cos 4 34;sin 4 34


10 10


     . Vậy 12 34


</div>

<!--links-->

×