Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (381.96 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Mã đề 136/1
<b>PHÒNG GD&ĐT YÊN LẠC </b>
<b>(Đề thi gồm có 4 trang) </b>
<b>ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2020-2021 LẦN 2 </b>
<b>PHẦN I: TIẾNG ANH (30 câu; từ câu 1 đến câu 30). </b>
<i><b>Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the best option to complete each of the following </b></i>
<i><b>sentences. </b></i>
<b>Câu 1. </b> <i>~ Hoa: “Would you mind if I turned off the light?” </i>
<i>~ Huy: “________.” </i>
A. No, I wouldn’t B. Yes, I wouldn’t C. Yes, I don’t mind D. No, I don’t mind
<b>Câu 2. Minh wishes he ________play the piano as well as his close friend ________. </b>
A. can/ does B. could/ does C. could/ do D. can/ do
<b>Câu 3. ________ it was so windy and cold, she went out without a coat. </b>
A. Although B. Because C. However D. Despite
<b>Câu 4. If you get up early, you _________late for school. </b>
A. weren't B. wouldn't be C. aren't D. won't be
<b>Câu 5. The article was posted by Jimhello on Tuesday,_________? </b>
A. didn’t it B. wasn’t it C. isn’t it D. doesn’t it
<b>Câu 6. He__________to Ha Noi ten days ago. </b>
A. has gone <i> B. went </i> C. was going D. goes
<b>Câu 7. This detailed map is _________the atlas. </b>
A. more useful B. more useful than C. more useful as D. usefuler than
<b>Câu 8. _________ car is that? - That’s theirs. </b>
A. Who B. Whose C. Whom D. Which
<b>Câu 9. Remember to turn __________the lights when leaving the office. </b>
A. off B. on C. down D. in
<b>Câu 10. Last Sunday, I __________ two hours riding to Ha Noi with my friends. </b>
A. took B. spent C. made D. taught
<i><b>Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the option that needs correcting. </b></i>
<i><b>Câu 11. Would you mind turn on the lights, please? It’s too dark for me to read. </b></i>
A. Would B. turn on C. too dark D. to read
<b>Câu 12. Huy is the goodest at Maths in his class. </b>
A. is B. goodest C. in D. class
<b>Câu 13. Air pollution is very bad for people’s healthy in our country. </b>
A. pollution B. bad C. healthy D. our
<b>Câu 14. My father and I have never visit Hue by plane before. </b>
A. My B. and C. visit D. by
<b>Câu 15. The man asked us not play near the lake. </b>
A. man B. asked C. not play D. the
<b> Choose the correct answer from the options below, then complete the following passage, </b>
<b> (16)___________ I was young, I (17) ________ dreamed of a famous scientist. When I was at school, I </b>
<b>decided (18) ___________ engineering, and then became a millionaire by inventing a wonderful new product </b>
<b>(19) ________ would make the world a better place. Unfortunately, I wasn’t very good ( 20) _________ </b>
technical subjects. Any time I operate any kind of equipment, something terrible happens.
<b>Câu 16. A. while </b> B. When C. so D. Although
<b>Câu 17. A. rare </b> B. seldomly C. hardly D. always
<b>Câu 18. A. to study </b> B. study C. studying D. studied
Mã đề 136/2
<b>Câu 20. A. in </b> B. about C. on D. at
<i><b>Read the passage and choose the best option A, B, C or D to answer the question. </b></i>
Hundreds of years ago, the term “environmental pollution” was quite strange to people. They lived healthily,
drank pure water, and breathed fresh air. Nowadays, the situation is quite different. People all over the world are
worried about things that are happening to the environment. Actually, it is man that is destroying the surroundings
with many kinds of wastes. Everybody knows that motorbikes and cars emit dangerous gases that cause poisonous
air and cancer, but no one wants to travel on foot or by bicycle. Manufactures know that wastes from factories
make water and soil polluted, but they do not want to spend a lot of their money on treating the wastes safely.
<b>Câu 21. Hundreds of years ago _____________. </b>
A. the environment was polluted as much as it is today. C. air was polluted badly
B. people knew nothing about environmental pollution. D. people was faced with pollution.
<b>Câu 22. In former days, people ____________. </b>
A. led a healthy life C. were worried about pollution
B. lived in the polluted environment D. drank contaminated water
<b>Câu 23. Nowadays, many people are concerned about ___________. </b>
A. the destruction of the poisonous air. C. the wastes from the factories.
B. the polluted water D. the pollution of the environment.
<b>Câu 24. Everybody knows that cars emit dangerous gases ______________. </b>
A. so they do not travel by car C. but they still prefer traveling by car
B. so they prefer travelling by bicycle D. and they enjoy traveling on foot.
<b>Câu 25. Factory owners _____________. </b>
A. know nothing about pollution C. treat wastes from their factories safely
B. have no awareness of pollution D. don’t want to spend money on treating the wastes safely
<i><b>Choose the sentence (A, B, C or D) that is almost the same in meaning as the sentence given. </b></i>
<b>Câu 26. They built a garage at the end of last year. </b>
A. garage was in building at the end of last year.
B. The building of the garage was at the end of last year.
C. The garage was built at the end of last year.
D. The garage was building at the end of last year.
<b>Câu 27. The coffee was so strong that I couldn't drink it. </b>
A. The coffee was too strong for me to drink.
B. It was such a strong coffee that I couldn't drink it.
C. It was coffee so strong that I couldn't drink it.
D. So strong coffee it was that I couldn't drink it.
<b>Câu 28. He didn’t realize who he was until later. </b>
A. Only later he realized until who he was.
B. Only later he realized who he was.
C. Only later did he realized who he was.
D. Only later did he realize who he was.
<b>Câu 29. As our luggage was so heavy, we had to take a taxi. </b>
A. We had to take a taxi so that we can have heavy luggage.
B. Although our luggage was heavy, we took a taxi.
C. We had to take a taxi, so we had heavy luggage.
D. We had to take a taxi because of our heavy luggage.
<b>Câu 30. “Do you believe in what the boy says, Mary?" said Tom. </b>
A. Tom asked Mary to believe in what the boy said.
B. Tom asked Mary if she believed in what the boy said.
C. Tom said that Mary believed in what the boy said.
Mã đề 136/3
<b>Câu 31. Cơng thức tính điện trở một dây dẫn hình trụ đồng chất là </b>
A.
<b>Câu 32. Khi mắc hai đầu một dây dẫn vào hiệu điện thế 6V thì dịng điện chạy qua dây có cường độ 0,3A. Nếu </b>
tăng hiệu điện thế lên thêm 3V nữa thì dịng điện chạy qua dây dẫn có cường độ là:
A. 0,3A. B. 0,5A. C. 0,45A. D. 0,4A.
<b>Câu 33. Một mạch điện hai điện trở R</b>1 = 4 mắc nối tiếp với R2 = 6 . Hiệu điện thế hai đầu mạch điện là 12V,
hiệu điện thế hai đầu R1 là
A. 12V B. 4,8V C. 8,4V D. 4V
<b>Câu 34. Hai điện trở R</b>1, R2 mắc song song với nhau. Biết R1 = 10Ω điện trở tương đương của mạch là Rtđ = 6Ω .
giá trị của R2 là
A. R2 = 8Ω B. R2 = 4Ω C. R2 = 16Ω D. R2 = 15Ω
<b>Câu 35. Biến trở là một linh kiện </b>
A. dùng để thay đổi vật liệu dây dẫn trong mạch. B. dùng để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch.
C. dùng để điều chỉnh hiệu điện thế giữa hai đầu mạch. D. dùng để thay đổi khối lượng riêng dây dẫn trong mạch.
<b>Câu 36. Một bếp điện khi hoạt động bình thường có điện trở 100</b>
A. 93 250 đ B. 89 980 đ C. 90 000 đ D. 92 813 đ
<b>Câu 37. Dụng cụ nào khi hoạt động có sự biến đổi một phần điện năng thành nhiệt năng hao phí. </b>
A. Quạt điện. B. Bàn là. C. Nồi cơm điện. D. Đèn sưởi.
<b>Câu 38. Việc làm nào dưới đây là không an toàn khi sử dụng điện? </b>
A. Sử dụng các dây dẫn có vỏ bọc cách điện. B. Sử dụng hiệu điện thế 12V để làm các thí nghiệm điện.
C. Phơi quần áo trên dây dẫn điện của gia đình. D. Mắc cầu chì thích hợp cho mỗi thiết bị điện.
<b>Câu 39. Cho biết kí hiệu chỉ dịng điện có phương vng góc với mặt phẳng trang giấy và có chiều đi từ phía </b>
trước ra phía sau. Áp dụng qui tắc bàn tay trái để xác định lực điện từ tác dụng lên dây dẫn có dịng điện chạy qua
(hình dưới) có chiều:
A. Từ phải sang trái. B. Từ dưới lên trên.
C. Từ trên xuống dưới. D. Từ trái sang phải.
<b>Câu 40. Trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dịng điện cảm ứng khi </b>
A. số đường sức từ qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín lớn.
B. số đường sức từ qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín được giữ không thay đổi.
C. số đường sức từ qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín thay đổi.
D. từ trường xuyên qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín mạnh.
<b>Câu 41. Máy biến thế dùng để </b>
A. giữ cho hiệu điện thế ổn định, khơng đổi. B. giữ cho cường độ dịng điện ổn định, không đổi.
C. làm tăng hoặc giảm cường độ dòng điện. D. làm tăng hoặc giảm hiệu điện thế.
<b>Câu 42. Một vật sáng AB đặt cách thấu kính phân kỳ 15cm, thấu kính có tiêu cự 15cm cho ảnh A</b>/B/ cách thấu
kính là:
A. 7,5cm B. 10cm C. 15cm D. 5cm
<b>Câu 43. Khi quan sát một vật nhỏ qua kính lúp, ta sẽ nhìn thấy </b>
A. một ảnh thật, ngược chiều vật. B. một ảnh ảo, cùng chiều vật.
C. một ảnh thật, cùng chiều vật. D. một ảnh ảo, ngược chiều vật.
<b>Câu 44. Một ấm điện có ghi 120V – 480W được dùng với hiệu điện thế 110V. Dùng ấm trên để đun sôi 1,2 lít </b>
nước có nhiệt độ ban đầu là 200<sub>C, biết hiệu suất ấm là 70%, cho nhiệt dung riêng của nước 4200J/kg.k . Thời gian </sub>
đun sôi lượng nước trên là
A. 1200 s. B. 12000 s C. 14281 s D. 1428,1 s
<b>Câu 45. Cho mạch điện như hình vẽ, biết hiệu điện thế hai đầu mạch U</b>= 70V;
R1 =15 ; R2 = 30 ; R3 = 60 . Cường độ dòng điện chạy qua R3 là
A. 1,667 A B. 1,167A
C. 0,667 A D. 0,766A
R1
R2
Mã đề 136/4
<b>PHẦN III: ĐỊA LÝ (15 câu, từ câu 46 đến câu 60) </b>
<b>Câu 46. Hiện tượng bùng nổ dân số nước ta bắt đầu từ: </b>
A. những năm 50 của thế kỉ XX. B. cuối những năm 50 của thế kỉ XX.
C. giữa những năm 50 của thế kỉ XX. D. đầu những năm 50 của thế kỉ XX.
<b>Câu 47. Căn cứ vào Atlat địa lý Viêt Nam trang 17, cho biết cơ cấu kinh tế nước ta đang chuyển dịch theo hướng </b>
<b>nào sau đây? </b>
A. Tăng tỉ trọng của nông-lâm-ngư nghiệp, giảm tỉ trọng của công nghiệp xây dựng và dịch vụ.
B. Tăng tỉ trọng của công nghiệp xây dựng, giảm tỉ trọng của nông-lâm-ngư nghiệp, dịch vụ chiếm tỉ trọng
cao nhưng xu hướng còn biến động.
C. Tăng tỉ trọng của công nghiệp xây dựng và dịch vụ, giảm tỉ trọng của nông-lâm-ngư nghiệp.
D. Tăng tỉ trọng của dịch vụ, giảm tỉ trọng của công nghiệp xây dựng và nông-lâm-ngư nghiệp.
<b>Câu 48. Vùng có mật độ dân số trung bình cao nhất cả nước là: </b>
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng Duyên hải Trung bộ. D. Đông Nam Bộ.
<b>Câu 49. Năm 2003 dân số Việt nam là 80,9 triệu dân. Số dân thành thị là 20,8 triệu dân. Vậy tỉ lệ dân thành thị là </b>
bao nhiêu? A. 25,4% B. 25,7% C. 25,8 % D. 25,5 %
<b>Câu 50. Lao động nước ta hiện nay tập trung chủ yếu trong ngành kinh tế nào? </b>
<b> </b> A. Công nghiệp- xây dựng và dịch vụ B. Công nghiệp- xây dựng
C. Dịch vụ D. Nông- lâm- ngư nghiệp
<b>Câu 51. Trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành trồng trọt, nhóm cây trồng nào chiếm tỉ lệ lớn nhất? </b>
A. Cây công nghiệp B. Cây công nghiệp và cây ăn quả, rau đậu.
C. Cây lương thực D. Cây ăn quả, rau đậu và cây khác.
<b>Câu 52: Căn cứ vào Atlat địa lý Viêt Nam trang 26, cho biết vùng nào sau đây không tiếp giáp Đồng bằng sông </b>
Hồng? A. Trung du và miền núi Bắc bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Biển Đông.
<b>Câu 53. Hai vùng trọng điểm về cây công nghiệp của cả nước là: </b>
A. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên. B. Đông Nam Bộ và Trung du Bắc Bộ.
C. Tây Nguyên và Trung du Bắc Bộ. D. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
<b>Câu 54. Thế mạnh nổi bật của tiểu vùng Tây Bắc ở Trung du và miền núi Bắc bộ là: </b>
A. khai thác khoáng sản. B. nuôi trồng và đánh bắt thủy sản.
C. trồng cây công nghiệp. D. thủy điện.
<b>Câu 55. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ gồm mấy tỉnh, thành phố? </b>
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
<b>Câu 56. Loại khoáng sản có trữ lượng lớn nhất ở Tây Nguyên là: </b>
A. than. B. dầu mỏ. C. bơ xít. D. sắt.
<b>Câu 57. Loại hình giao thơng nào có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất? </b>
A. Đường sắt. B. Đường bộ C. Đườngthủy. D. Đường hàng không.
<b>Câu 58. Cho bảng số liệu: </b>
<i>Sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng nước ta giai đoạn 2005 – 2015 (Đơn vị: Nghìn tấn) </i>
Năm 2005 2010 2014 2015
Khai thác 1 987,9 2 414,4 2 920,4 3 049,9
Nuôi trồng 1 478,9 2 728,3 3 412,8 3 532,2
<i> (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) </i>
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng
của nước ta, giai đoạn 2005-2015?
A. Khai thác và nuôi trồng đều tăng. B. Khai thác tăng nhiều hơn nuôi trồng.
C. Khai thác giảm, nuôi trồng tăng. D. Khai thác tăng, nuôi trồng giảm.
<i><b>Câu 59. Cho bảng số liệu: Cơ cấu sử dụng đất ở Tây Nguyên, năm 2014 (Đơn vị: %) </b></i>
Năm Đất sản xuất nông nghiệp Đất lâm nghiệp Đất chuyên dùng Đất ở
Trung du và miền núi Bắc Bộ 19,7 75,2 3,6 1,5
Tây Nguyên 39,4 55,3 4,2 1,1
<i> (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) </i>
Để thể hiện cơ cấu sử dụng đất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên, năm 2014, theo bảng số
liệu, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Cột B. Đường C. Kết hợp D. Tròn
<b>Câu 60. Nhà máy nhiệt điện chạy bằng khí lớn nhất nước ta là: </b>