Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Đề kiểm tra hàm số bậc nhất đề 1 | đề kiểm tra toán 10 chương 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (583.96 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ TEST NHANH BÀI HÀM SỐ </b><i>y</i><i>ax</i><i>b</i>
<b>ĐỀ SỐ 4 - MÔN ĐẠI SỐ – LỚP 10 </b>


<b>NĂM HỌC 2019-2020 </b>
<i><b>Thời gian làm bài: 20 phút </b></i>


<b>Câu 1.</b> Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình vẽ


<b>A.</b><i>y</i>  <i>x</i>2 1. <b>B. </b><i>y</i><i>x</i>2. <b>C. </b><i>y</i>  3<i>x</i> 1. <b>D.</b><i>y</i> <i>x</i> 1.
<b>Câu 2.</b> Bảng biến thiên sauchỉ có thể là bảng biến thiên của hàm số nào dưới đây


<b>A.</b><i>y </i>2. <b>B. </b><i>y</i><i>x</i>2. <b>C. </b> 1 1


2


<i>y</i> <i>x</i> . <b>D.</b><i>y</i>  <i>x</i> 3.
<b>Câu 3.</b> Bảng biến thiên sau là bảng biến thiên của hàm số nào dưới đây


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Mệnh đề nào sau đây là sai ? </b>


<b>A.</b> Hàm số đồng biến trên . <b>B. </b>Hàm số nghịch biến trên


<b>C. </b>Hàm số đồng biến trên khoảng(0;). <b>D.</b> Hàm số đồng biến trên khoảng(; 0).
<b>Câu 5.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ) có đồ thị như hình vẽ:


Xét các mệnh đề sau:


(1): “Hàm số đồng biến trên ”
(2): “Hàm số nghịch biến trên ”


(3): “Hàm số đồng biến trên khoảng (1;)”


(4): “Hàm số nghịch biến trên khoảng (;1)”
<b>Số mệnh đề đúng là: </b>


<b>A.</b> 1 <b>B. </b>2 <b>C.</b> 3 <b>D.</b> 4


<i><b> </b></i>


<b>Câu 6. </b>Hàm số<i>y</i> 4 2<i>x</i> đồng biến trên


<b>A</b>.

;2

. <b>B</b>.

2; 

. <b>C. </b> . <b>D</b>.

;4

.


<b>Câu 7. </b>Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của <i>m</i><sub> thuộc đoạn </sub>

3;3

để hàm số <i>f x</i>( )

<i>m</i>1

<i>x m</i> 2 đồng
biến trên ?


<b>A</b>. 7. <b>B. </b>5. <b>C. </b>4. <b>D</b>. 3.


<b>Câu 8. </b>Tìm tất cả các giá trị của <i>m</i><sub> để hàm số</sub><i>y</i> 

<i>m</i>21

<i>x m</i> 4 nghịch biến trên tập xác định của nó


<b>A</b>.<i>m </i>1. <b>B</b>. Với mọi <i>m</i>. <b>C.</b><i>m  </i>1. <b>D</b>. <i>m  </i>1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A</b>. Hàm số đồng biến trên khoảng

 3; 1

 

1;3 .


<b>B. </b>Hàm số đồng biến trên khoảng

  và3; 1

 

1; 4 .


<b>C. </b>Hàm số đồng biến trên khoảng

3;3

.


<b>D. </b>Hàm số nghịch biến trên khoảng

1;0

.


<b>Câu 10. </b>Tập hợp <i>T</i> tất cả các giá trị thực của <i>a</i> để hàm số<i>y</i> <i>ax</i>1 nghịch biến trên

;1




<b>A</b>.<i>T </i>

1;

. <b>B</b>. <i>T </i>

 

0;1 . <b>C.</b><i>T  </i>

;1

. <b>D</b>.<i>T </i>

0;1

.


<b>Câu 11. </b>Cho hàm số: <i>y </i>(m21) x 2 m 1  có đồ thị là đường thẳng( ) . Tập hợp <i>S</i> là tập hợp tất cả các giá
trị <i>m</i>để ( ) song song với đồ thị hàm số <i>y</i>3<i>x</i>5. Tổng các phần tử trong <i>S</i>là:


<b>A. </b>0 . <b>B.</b>2. <b>C.</b>2. <b>D. </b>4.


<b>Câu 12. </b>Tập hợp tất cả giá trị của <i>a</i><sub> để hai đồ thị của hàm số </sub><i>y</i><i>a a</i>( 6)<i>x</i>2<i>a</i>1<sub> và </sub><i>y</i>(<i>a</i>6) x 2 cắt
nhau là:


<b>A. </b> \

 

6 . <b>B.</b> \ 0; 6

 .

<b>C.</b> \ 1 .

 

<b>D.</b> \ 1; 6

 

 .
<b>Câu 13. </b>Tìm <i>k</i> để ba đường thẳng sau đồng quy: (1) : y3 x 1, (2) : ykx 1 và(2) : y  <i>x k</i>


<b>A.</b><i>k </i> . <b>B.</b><i>k </i>3. <b>C.</b><i>k  </i>1. <b>D.</b> 1


3
<i>k</i>
<i>k</i>
 

 
 .


<b>Câu 14. </b>Hàm số: <i>f</i>(x)<i>a</i>x<i>b</i>đồng biến và đồ thị tạo với hai trục tọa độ một tam giác cân có chu vi bằng
6 3 2 . Biểu thức 2


.


<i>S</i>  <i>a</i> <i>b</i> Chọn đáp án đúng.



<b>A. </b><i>S  </i>

8;9

. <b>B.</b><i>S   </i>

9; 8

. <b>C.</b><i>S </i>

9;

. <b>D. </b><i>S   </i>

; 9

.


<b>Câu 15.</b> Cho hàm số


1 1


2 2


3 3


, 2


( ) , 2 2


, 2


<i>a x b x</i>


<i>y</i> <i>f x</i> <i>a x b</i> <i>x</i>


<i>a x b x</i>


  


 <sub></sub>    
 <sub></sub> <sub></sub>

<i> y </i>



có đồ thị tạo với trục hồnh một hình thang cân 2
có diện tích bằng 10. Tính giá trị của biểu thức


1 2 3 1 2 3


( ).( )


<i>m</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>b</i>  <i>b</i> <i>b</i>


<i><b> - 2 O 2 x </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>ĐỀ SỐ 3 - MÔN ĐẠI SỐ – LỚP 10 - NĂM HỌC 2019-2020 </b>
<i><b>Thời gian làm bài: 20 phút </b></i>


<b>Câu 1.</b> Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình vẽ ?


<b>A.</b><i>y</i>  <i>x</i>2 1. <b>B. </b><i>y</i><i>x</i>2. <b>C. </b><i>y</i>  3<i>x</i> 1. <b>D.</b><i>y</i> <i>x</i> 1.


<i><b>Tác giả: Trương Thúy; Fb: Thúy Trương</b></i>
<b>Câu 2.</b> Bảng biến thiên sau là bảng biến thiên của hàm số nào dưới đây ?


<b>A.</b><i>y </i>2. <b>B. </b><i>y</i><i>x</i>2. <b>C. </b> 1 1


2


<i>y</i> <i>x</i> . <b>D.</b><i>y</i>  <i>x</i> 3.


<i><b>Tác giả: Trương Thúy; Fb: Thúy Trương</b></i>
<b>Câu 3.</b> Bảng biến thiên sau là bảng biến thiên của hàm số nào dưới đây ?



<b>A.</b><i>y</i>2<i>x</i>3. <b>B. </b><i>y</i> 2<i>x</i>3. <b>C.</b><i>y</i> 2<i>x</i> . 1 <b>D.</b><i>y</i> 2<i>x</i> . 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Mệnh đề nào sau đây là sai ? </b>


<b>A.</b> Hàm số đồng biến trên . <b>B. </b>Hàm số nghịch biến trên


<b>C. </b>Hàm số đồng biến trên khoảng(0;). <b>D.</b> Hàm số đồng biến trên khoảng(; 0).
<i><b>Tác giả: Mai Thanh Lâm; Fb: Mai Thanh Lâm </b></i>
<b>Câu 5.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ) có đồ thị như hình vẽ:


Xét các mệnh đề sau:


(1): “Hàm số đồng biến trên ”
(2): “Hàm số nghịch biến trên ”


(3): “Hàm số đồng biến trên khoảng (1;)”
(4): “Hàm số nghịch biến trên khoảng (;1)”
<b>Số mệnh đề đúng là: </b>


<b>A.</b> 1 <b>B. </b>2 <b>C.</b> 3 <b>D.</b> 4


<i><b> </b></i> <i><b>Tác giả: Mai Thanh Lâm; Fb: Mai Thanh Lâm</b></i>


<b>Câu 6. </b>Hàm số<i>y</i> 4 2<i>x</i> đồng biến trên


<b>A</b>.

;2

. <b>B</b>.

2; 

. <b>C. </b> . <b>D</b>.

;4

.


<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Đoàn Thanh; Fb: Đoàn Thanh </b></i>



<b>Chọn B. </b>


<b>Câu 7. </b>Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của <i>m</i><sub> thuộc đoạn </sub>

3;3

để hàm số <i>f x</i>( )

<i>m</i>1

<i>x m</i> 2 đồng
biến trên ?


<b>A</b>. 7. <b>B. </b>5. <b>C. </b>4. <b>D</b>. 3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 8. </b>Tìm tất cả các giá trị của <i>m</i><sub> để hàm số</sub><i>y</i> 

<i>m</i>21

<i>x m</i> 4 nghịch biến trên tập xác định của nó


<b>A</b>.<i>m </i>1. <b>B</b>. Với mọi <i>m</i>. <b>C.</b><i>m  </i>1. <b>D</b>. <i>m  </i>1.


<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Đoàn Thanh; Fb: Đoàn Thanh </b></i>


<b>Chọn B. </b>


<b>Câu 9. </b>Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( )<sub> có tập xác định là </sub>

3;3

và đồ thị của nó được biểu diễn bởi hình bên. Khẳng
định nào sau đây là đúng ?


<b>A</b>. Hàm số đồng biến trên khoảng

  và3; 1

 

1;3 .


<b>B. </b>Hàm số đồng biến trên khoảng

  và3; 1

 

1; 4 .


<b>C. </b>Hàm số đồng biến trên khoảng

3;3

.


<b>D. </b>Hàm số nghịch biến trên khoảng

1;0

.


<b>Lời giải</b>



<i><b>Tácgiả: Đoàn Thanh; Fb: Đoàn Thanh </b></i>


<b>Chọn A. </b>


<b>Câu 10. </b>Tập hợp <i>T</i> tất cả các giá trị thực của <i>a</i> để hàm số<i>y</i> <i>ax</i>1 nghịch biến trên

;1

là:


<b>A</b>.<i>T </i>

1; .

<b>B</b>. <i>T </i>

 

0;1 . <b>C.</b><i>T  </i>

;1

. <b>D</b>.<i>T </i>

0;1

.


<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Đoàn Thanh; Fb: Đoàn Thanh </b></i>


<b>Chọn D. </b>


<i><b>Cách 1 </b></i>


Nếu<i>a </i>0, hàm số đã cho nghịch biến khi và chỉ khi<i>y </i>ax 1 với<i>x</i> 1
<i>a</i>


 . Do đó để hàm số nghịch
biến trên

;1

thì 1 1 <i>a</i> 1


<i>a</i>    . Điều này mâu thuẫn với trường hợp xét.
Nếu <i>a </i>0, hàm số đã cho nghịch biến khi và chỉ khi<i>y  </i>1 axvới<i>x</i> 1


<i>a</i>


 . Do đó, để hàm số nghịch
biến trên

 thì;1

1 1 <i>a</i> 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Ta có<i>a </i>0, hàm số có bảng biến thiên


Để hàm số nghịch biến trên

 thì ;1

1 1 0 <i>a</i> 1
<i>a</i>    .


<b>Câu 11. </b>Cho hàm số: <i>y </i>(m21) x 2 m 1  có đồ thị là đường thẳng( ) . Tập hợp <i>S</i> là tập hợp tất cả các giá
trị <i>m</i>để ( ) song song với đồ thị hàm số <i>y</i>3<i>x</i>5. Tổng các phần tử trong <i>S</i>là:


<b>A. </b>0 . <b>B.</b>2. <b>C.</b>2. <b>D. </b>4.


<i><b>Tác giả: Nguyễn Thị Thơm ; Fb: Thom Nguyen </b></i>
<b>Câu 12. </b>Tập hợp tất cả giá trị của <i>a</i><sub> để hai đồ thị của hàm số </sub><i>y</i><i>a a</i>( 6)<i>x</i>2<i>a</i>1<sub> và </sub><i>y</i>(<i>a</i>6) x 2 cắt


nhau là:


<b>A. </b> \

 

6 . <b>B.</b> \ 0; 6

 .

<b>C.</b> \ 1 .

 

<b>D.</b> \ 1; 6

 

 .


<i><b>Tác giả: Nguyễn Thị Thơm ; Fb: Thom Nguyen </b></i>
<b>Câu 13. </b>Tìm <i>k</i> để ba đường thẳng sau đồng quy: (1) : y3 x 1, (2) : ykx 1 và(2) : y  <i>x k</i>


<b>A. </b><i>k </i> . <b>B. </b><i>k </i>3. <b>C. </b><i>k  </i>1. <b>D. </b> 1
3
<i>k</i>
<i>k</i>
 

 
 .



<i><b>Tác giả: Nguyễn Thị Thơm ; Fb: Thom Nguyen </b></i>
<b>Câu 14. </b>Hàm số: <i>f</i>(x)<i>a</i>x<i>b</i>đồng biến và đồ thị tạo với hai trục tọa độ một tam giác cân có chu vi bằng


6 3 2 . Biểu thức 2
.


<i>S</i>  <i>a</i> <i>b</i> Chọn đáp án đúng.


<b>A. </b><i>S  </i>

8;9

. <b>B.</b><i>S   </i>

9; 8

. <b>C.</b><i>S </i>

9;

. <b>D. </b><i>S   </i>

; 9

.


<i><b>Tác giả: Nguyễn Thị Thơm ; Fb: Thom Nguyen </b></i>
<b>Câu 15.</b> Cho hàm số


1 1


2 2


3 3


, 2


( ) , 2 2


, 2


<i>a x b x</i>


<i>y</i> <i>f x</i> <i>a x b</i> <i>x</i>


<i>a x b x</i>



  


 <sub></sub>    
 <sub></sub> <sub></sub>

<i> y </i>


có đồ thị tạo với trục hồnh một hình thang cân 2
có diện tích bằng 10. Tính giá trị của biểu thức


1 2 3 1 2 3


( ).( )


<i>m</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>b</i>  <i>b</i> <i>b</i>


<i><b> - 2 O 2 x </b></i>


<b>A. </b><i>m </i>14. <b>B.</b><i>m </i>0. <b>C. </b><i>m </i>24. <b>D. </b><i>m </i>4.


<b>Lời giải </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Chọn B </b>


Từ giả thiết đồ thị tạo với trục hồnh một hình thang cân có diện tích bằng 10 ta tính được độ dài đáy
dưới của hình thang bằng 6 nên đồ thị có giao điểm với trục hoành tại:

3;0 , 3;0

  

.


+/ Với   2 <i>x</i> 2 : 2


2


0
( ) 2


2


<i>a</i>
<i>f x</i>


<i>b</i>




   <sub></sub>




+/ Với <i>x  </i>2 : đồ thị là nửa đường thẳng đi qua hai điểm:


 

 

1


1
2


3;0 , 2; 2 2 6


6


<i>a</i>



<i>f x</i> <i>x</i>


<i>b</i>





    <sub>  </sub>





+/ Với <i>x </i>2 : đồ thị là nửa đường thẳng đi qua hai điểm:

   

 

3
3


2


3;0 , 2; 2 2 6


6


<i>a</i>


<i>f x</i> <i>x</i>


<i>b</i>


 



 <sub>    </sub>





</div>

<!--links-->

×