Điểm chuẩn, điểm NV2, NV3 ĐH Đồng Tháp năm 2010
Th Su, 1.10.2010 | 13:32 (GMT + 7)
(LĐO) - Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Đồng Tháp quyết định và thông báo điểm chuẩn
nguyện vọng 1, nguyện vọng 2 và nguyện vọng 3 kỳ thi tuyển sinh đại học, cao đẳng chính quy năm
2010 như sau:
TT Ngành Mã Khối
Điểm
chuẩn
NV 1
Điểm
chuẩn NV2
và NV3
Hệ đại học
1 Sư phạm Toán học 101 A 13.0 13.0
2 Sư phạm Tin học 102 A 13.0 13.0
3 Sư phạm Vật lý 103 A 13.0 13.0
4
Sư phạm Kỹ thuật
Công nghiệp 104 A 13.0 13.0
5 Khoa học Máy tính 105 A 13.0 13.0
6 Sư phạm Hóa học 201 A 13.0 13.0
7 Sư phạm Sinh học 301 B 14.0 14.0
8
Sư phạm Kỹ thuật
Nông nghiệp 302 B 14.0 14.0
9
Khoa học Môi
trường 303 B 14.0
10 Nuôi trồng thủy sản 304 A,B 13,0; 14,0 13,0; 14,0
11 Quản trị kinh doanh 402 A, D1 13.0 13.0
12 Kế toán 403 A 13.0 13.0
13
Tài chính - Ngân
hàng 404 A 13.0 13.0
14 Quản lý đất đai 407 A 13.0 13.0
15 Quản lý văn hóa 409 C, D1 14,0; 13,0 14,0; 13,0
16 Công tác xã hội 501 C, D1 14,0; 13,0 14,0; 13,0
17
Việt Nam học 502
C, D1 14,0; 13,0 14,0; 13,0
18 Sư phạm Ngữ văn 601 C 14.0 14.0
19 Sư phạm Lịch sử 602 C 14.0 14.0
20 Sư phạm Địa lý 603 C 14.0 14.0
21 Giáo dục Chính trị 604 C 14.0 14.0
22 Thư viện - Thông tin 605 C, D1 14,0; 13,0 14,0; 13,0
23 Sư phạm Tiếng Anh 701 D1 15.0 15.0
24 Tiếng Anh 702 D1 15.0 15.0
25 Tiếng Trung Quốc 703 C, D1 14,0; 13,0 14,0; 13,0
26 Sư phạm Âm nhạc 801 N 20.0
27 Sư phạm Mỹ thuật 802 H 14.0
28 Thiết kế đồ họa 803 H 13.0 13.0
29 Giáo dục Tiểu học 901 A,C,D1
13,0; 14,0;
13,0
30 Giáo dục Mầm non 902 M 13.0
31 Giáo dục Thể chất 903 T 16.5
Hệ cao đẳng
1 Sư phạm Toán học C65 A 10.0 10.0
2 Sư phạm Tin học C66 A 10.0 10.0
3 Sư phạm Vật lý C67 A 10.0 10.0
4 Sư phạm Hóa học C68 A 10.0 10.0
5 Sư phạm Sinh học C69 B 11.0 11.0
6
SP Kỹ thuật Nông
nghiệp C70 B 11.0 11.0
7 Sư phạm Ngữ văn C71 C 11.0 11.0
8 Sư phạm Lịch sử C72 C 11.0 11.0
9 Sư phạm Địa lý C73 C 11.0 11.0
10 Sư phạm Âm nhạc C74 N 17.0 17.0
11 Sư phạm Mỹ thuật C75 H 11.0 11.0
12 Giáo dục Tiểu học C76 A,C,D1
10,0; 11,0;
10,0
10,0; 11,0;
10,0
13 Giáo dục Mầm non C77 M 10.0
14 Giáo dục Thể chất C78 T 14.0
15 Tin học ứng dụng C79 A 10.0 10.0
16 Thư viện - Thông tin C80 C, D1 11,0; 10,0 11,0; 10,0
17 Thiết kế đồ họa C81 H 10.0 10.0
18
Công nghệ thiết bị
trường học C82 A, B 10,0; 11,0 10,0; 11,0
19 Địa lý C83 C, D1 11,0; 10,0 11,0; 10,0
20 Tiếng Anh C84 D1 12.0 12.0
Điểm chuẩn, điểm NV2, NV3 ĐH Kỹ thuật công nghệ TPHCM năm 2010
Th Su, 1.10.2010 | 08:28 (GMT + 7)
(LĐO) - Trường ĐH Kỹ thuật công nghệ TPHCM đã công bố điểm chuẩn NV1 và NV2, NV3 vào
trường, cụ thể như sau:
Theo đó, điểm chuẩn NV1, NV2 bậc ĐH, CĐ của tất cả cc ngành bằng điểm sàn của Bộ GD-ĐT. Những thí
sinh có NV1 học bậc ĐH ở Trường ĐH Kỹ thuật công nghệ TPHCM nhưng không trúng tuyển, có điểm từ
điểm sàn CĐ trở lên được xét trúng tuyển vào bậc CĐ của ngành tương ng.
Các ngành đào tạo Mã ngành Khối
Điểm chuẩn
NV1, NV2
Điểm chuẩn NV3
- Điện tử viễn thông 101 A 13 13
- Công nghệ thông tin 102 A,D1 13 13
- Kỹ thuật điện 103 A 13 13
- Xây dựng dân dụng
& công nghiệp
104 A 13 13
- Xây dựng cầu
đường
105 A 13 13
- Cơ điện tử 106 A 13 13
- Kỹ thuật môi trường 108 A,B A: 13, B: 14 A: 13, B: 14
- Cơ khí tự động 109 A 13 13
- Công nghệ thực
phẩm
110 A,B A: 13, B: 14 A: 13, B: 14
- Công nghệ sinh học 111 A,B A: 13, B: 14 A: 13, B: 14
- Công nghệ tự động 112 A 13 13
- Thiết kế nội thất 301 H,V
- Thiết kế thời trang 302 H,V
- Quản trị kinh doanh 401 A,D1 13 13
- Kế toán 403 A,D1 13 13
- Quản trị du lịch, nhà
hàng, khách sạn
405 A,C,D1
A, D1: 13; C:
14
A, D1: 13; C: 14
- Tiếng Anh 701 D1 13 13
Các ngành đào tạo
cao đẳng:
200
- Công nghệ thông tin C65 A,D1 10 10
- Quản trị kinh
doanh gồm
+ Quản trị kinh
doanh
C67 A,D1 10
+ Quản trị du lịch -
khách sạn, nhà hàng
C71 A,C,D1
A, D1: 10; C:
11
- Công nghệ kỹ thuật
xây dựng
C68 A 10 10
- Công nghệ thực
phẩm
C69 A,B A: 10, B: 11 A: 10, B: 11
ĐIỂM TRÚNG TUYỂN NGUYỆN VỌNG 1 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
Tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2010
Bảng điểm số 1 (Điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 năm 2010):
T Khối Mã
Ngành/chuyên ngành
T ngành KV3
N3 N2 N1 N3
1
A 101
SP. Toán học
15.0
14.0 13.0 14.5
2
A 102
SP. Toán - Tin học
13.5
12.5 11.5 13.0
3
A 103
Toán ứng dụng
13.0
12.0 11.0 12.5
4
A 104
SP. Vật lý
15.0
14.0 13.0 14.5
5
A 105
SP. Vật lý - Tin học
13.0
12.0 11.0 12.5
6
A 106
SP. Vật lý - Công nghệ
13.0
12.0 11.0 12.5
7
A 107
SP Tiểu học
14.0
13.0 12.0 13.5
D1 107
SP Tiểu học
14.0
13.0 12.0 13.5
8
A 108
Cơ khí Chế tạo máy
13.0
12.0 11.0 12.5
9
A 109
Cơ khí Chế biến
13.0
12.0 11.0 12.5
10
A 110
Cơ khí Giao thông
13.0
12.0 11.0 12.5
11
A 111
Xây dựng công trình thuỷ
13.0
12.0 11.0 12.5
12
A 112
Xây dựng DD &CN
16.5
15.5 14.5 16.0
13
A 113
Xây dựng cầu đường
15.0
14.0 13.0 14.5
14
A 114
Kỹ thuật Môi trường
13.0
12.0 11.0 12.5
15
A 115
Điện tử (Viễn thông. K thuật điều khiển. Kỹ thuật Máy tính)
14.0
13.0 12.0 13.5
16
A 116
Kỹ thuật Điện
13.0
12.0 11.0 12.5
17
A 117
Cơ Điện tử
13.0
12.0 11.0 12.5
18
A 118
Quản lý công nghiệp
13.0
12.0 11.0 12.5
19
A 120
Hệ thống thông tin
14.0
13.0 12.0 13.5
20
A 121
Kỹ thuật phần mềm
14.0
13.0 12.0 13.5
21
A 122
Mạng máy tính và truyền thông
14.0
13.0 12.0 13.5
22
A 123
Khoa học máy tính
14.0
13.0 12.0 13.5
23
A 124
Tin học ứng dụng
14.0
13.0 12.0 13.5
24
A 201
Công nghệ thực phẩm
15.5
14.5 13.5 15.0
25
A 202
Chế biến thủy sản
13.5
12.5 11.5 13.0
26
A 203
SP. Hoá học
16.5
15.5 14.5 16.0
B 203
SP. Hoá học
17.5
16.5 15.5 17.0
27
A 204
Hoá học
13.0
12.0 11.0 12.5
B 204
Hoá học
14.0
13.0 12.0 13.5
28
A 205
Công nghệ Hoá học
14.0
13.0 12.0 13.5
29
A 206
Hoá dược
19.0
18.0 17.0 18.5
B 206
Hoá dược
20.0
19.0 18.0 19.5
30
B 301
SP. Sinh vật
14.5
13.5 12.5 14.0
31
B 302
SP. Sinh - Kỹ thuật Nông nghiệp
14.0
13.0 12.0 13.5
32
B 303
Sinh học
14.5
13.5 12.5 14.0
33
A 304
Công nghệ Sinh học
16.0
15.0 14.0 15.5
B 304
Công nghệ Sinh học
17.0
16.0 15.0 16.5
34
B 305
Chăn nuôi (Chăn nuôi - Thú y; Công nghệ giống vật nuôi)
14.0
13.0 12.0 13.5
35
B 306
Thú y (Thú y. Dược thú y)
15.0
14.0 13.0 14.5
36
B 307
Nuôi trồng Thuỷ sản
14.5
13.5 12.5 14.0
37
B 308
Bệnh học Thuỷ sản
14.0
13.0 12.0 13.5
38
B 309
Sinh học biển
14.0
13.0 12.0 13.5
39
B 310
Trồng trọt (Trồng trọt. Công nghệ giống cây trồng. Nông nghiệp sạch)
14.0
13.0 12.0 13.5
40
B 311
Nông học
14.0
13.0 12.0 13.5
41
B 312
Hoa viên & Cây cảnh
14.0
13.0 12.0 13.5
42
B 313
Bảo vệ thực vật
15.5
14.5 13.5 15.0
43
A 314
Khoa học Môi trường (KH Môi trường, Quản lý môi trường)
15.0
14.0 13.0 14.5
B 314
Khoa học Môi trường (KH Môi trường, Quản lý môi trường)
16.0
15.0 14.0 15.5
44
B 315
Khoa học đất
14.0
13.0 12.0 13.5
45
B 316
Lâm sinh đồng bằng
14.0
13.0 12.0 13.5
46
B 317
Vi sinh vật học
14.0
13.0 12.0 13.5
47
A 401
Kinh tế học
15.5
14.5 13.5 15.0
D1 401
Kinh tế học
15.5
14.5 13.5 15.0
48
A 402
Kế toán (Tổng hợp. Kiểm toán)
16.0
15.0 14.0 15.5
D1 402
Kế toán (Tổng hợp, Kiểm toán)
16.0
15.0 14.0 15.5
49
A 403
Tài chính (TChính - Ngân hàng, TChính D.nghiệp)
17.5
16.5 15.5 17.0
D1 403
Tài chính (TChính - Ngân hàng, TChính D.nghiệp)
17.5
16.5 15.5 17.0
50
A 404
Quản trị KD (THợp, Du lịch, Marketing, Thương mại)
17.0
16.0 15.0 16.5
D1 404
Quản trị KD (THợp, Du lịch, Marketing, Thương mại)
17.0
16.0 15.0 16.5
51
A 405
KT. Nông nghiệp
14.0
13.0 12.0 13.5
D1 405
KT. Nông nghiệp
14.0
13.0 12.0 13.5
52
A 406
Ngoại thương
17.5
16.5 15.5 17.0
D1 406
Ngoại thương
17.5
16.5 15.5 17.0
53
A 407
Nông nghiệp (Phát triển n.thôn)
13.0
12.0 11.0 12.5
B 407
Nông nghiệp (Phát triển n.thôn)
14.0
13.0 12.0 13.5
54
A 408
Quản lý đất đai
14.0
13.0 12.0 13.5
55
A 409
Quản lý nghề cá
13.0
12.0 11.0 12.5
B 409
Quản lý nghề cá
14.0
13.0 12.0 13.5
56
A 410
KT. Tài nguyên môi trường
14.5
13.5 12.5 14.0
D1 410
KT. Tài nguyên môi trường
14.5
13.5 12.5 14.0
57
A 411
KT. Thủy sản
13.5
12.5 11.5 13.0
D1 411
KT. Thủy sản
13.5
12.5 11.5 13.0
58
A 501
Luật (Hành chính, Thương mại, Tư pháp)
16.0
15.0 14.0 15.5
C 501
Luật (Hành chính, Thương mại, Tư pháp)
17.0
16.0 15.0 16.5
59
C 601
SP. Ngữ văn
16.5
15.5 14.5 16.0
60
C 602
Ngữ văn
16.5
15.5 14.5 16.0
61
C 603
SP. Lịch sử
15.0
14.0 13.0 14.5
62
C 604
SP. Địa lý
17.0
16.0 15.0 16.5
63
C 605
SP. Giáo dục công dân
14.0
13.0 12.0 13.5
64
C 606
Du lịch (Hướng dẫn viên du lịch)
17.5
16.5 15.5 17.0
D1 606
Du lịch (Hướng dẫn viên du lịch)
16.5
15.5 14.5 16.0
65
D1 701
SP. Anh văn
16.0
15.0 14.0 15.5
66
D1 704
SP. Pháp văn
13.0
12.0 11.0 12.5
D3 704
SP. Pháp văn
13.0
12.0 11.0 12.5
67
D1 705
Ngôn ngữ Pháp
13.0
12.0 11.0 12.5
D3 705
Ngôn ngữ Pháp
13.0
12.0 11.0 12.5
68
D1 751
Anh văn
16.0
15.0 14.0 15.5
69
D1 752
Thông tin - Thư viện
13.0
12.0 11.0 12.5
70
D1 753
Phiên dịch - Biên dịch tiếng Anh
15.0
14.0 13.0 14.5
71
T 901
SP. Thể dục thể thao
20.0
19.0 18.0 19.5
Đào tạo đại học tại tỉnh Hậu Giang