Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (945.25 KB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i> Trang 1 </i>
<b>ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG III ĐẠI SỐ 10 </b>
<b>000 </b>
<b>MA TRẬN </b>
<b>Nội Dung </b> <b>Nhận </b>
<b>biết </b>
<b>Thông </b>
<b>hiểu </b>
<b>Vận </b>
<b>Dụng </b>
<b>Vận </b>
<b>Dụng </b>
<b>Cao </b>
1
Đại
cương về
phương
trình
Khái niệm phương trình 2
Phương trình tương đương
và phương trình hệ quả 2
2
Phương
trình quy
về bậc
nhất, bậc
hai
Ơn tập về phương trình bậc
nhất 1 1
2
Ôn tập về phương trình bậc
hai 2 1 1
Ơn tập về định lí Vi – et 3 2 1
Phương trình chứa ẩn trong
dấu giá trị tuyệt đối 2 2 1
Phương trình chứa ẩn dưới
dấu căn 3 2 2
3
Phương
Phương trình bậc nhất hai ẩn 2
1
Hệ phương trình bậc nhất hai
ẩn 2 1 1
Hệ phương trình bậc nhất ba
ẩn 1 1
Bài toán thực tế 1
<b>20 </b> <b>10 </b> <b>7 </b> <b>3 </b>
<b>Câu 1. </b> Tập xác định của phương trình <sub>2</sub> 2 5 3<sub>2</sub>
4 4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub> </sub>
là:
<b>A. </b><i>D</i> \ 2
<b>A. </b><i>x </i>1. <b>B. </b><i>x </i>2. <b>C. </b><i>x </i>2. <b>D. </b><i>x</i> 1.
<b>Câu 3. Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình </b><i>x . </i>2 9
<b>A. </b><i>x</i>23<i>x</i> . 4 0 <b>B. </b><i>x</i>23<i>x</i> . 4 0
<b>C. </b> <i>x </i>3. <b>D. </b><i>x</i>2 <i>x</i> 9 <i>x</i> .
<b>Câu 4.</b> Cho hai phương trình 1 1 2
<i>x</i>
<i>x</i>
và 2
2 5 0 2
<i>x</i> <i>x</i>
Hãy chọn kết luận đúng nhất trong các kết luận sau.
<i> Trang 2 </i>
<b>Câu 5.</b> Hãy chỉ ra phương trình bậc nhất một ẩn trong các phương trình sau:
<b>A. </b><i>x x </i>
2 0
2<i>x</i> 1 .
<b>Câu 6. Phương trình bậc hai </b><i>ax</i>2 <i>bx</i> <i>c</i> 0
<b>A. </b> 0. <b>B. </b> 0. <b>C. </b> 0. <b>D. </b> 0.
<b>Câu 7. </b> Trong các phương trình bậc hai một ẩn sau đây, phương trình nào có hai nghiệm trái dấu?
<b>A. </b><i>mx</i>2 <i>x</i> <i>m</i> 0, với <i>m</i> là tham số khác 0. <b>B. </b><i>x</i>2 6<i>x</i> 9 0.
<b>C. </b><i>x . </i>2 1 0 <b>D. </b><i>x</i>22<i>x</i> 1 <i>m</i>2 , với 0 <i>m</i> là tham số.
<b>Câu 8. </b> Xét phương trình <i>ax</i>2<i>bx</i> <i>c</i> 0, với <i>a b c</i>, , và <i>a</i> 0. Biết phương trình đó có hai
nghiệm <i>x</i>1, <i>x</i>2<b>. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? </b>
<b>A. </b><i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub> <i>b</i>
<i>a</i>. <b>B. </b> 1 2
<i>b</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i>. <b>C. </b> 1 2
<i>b</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i>. <b>D. </b> 1 2
<i>b</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i>
.
<b>Câu 9.</b> Cho hai số thực <i>u</i>, <i>v</i> có tổng <i>u v</i> 5 và tích <i>uv </i>3. Hỏi <i>u</i>, <i>v</i> là hai nghiệm của phương
trình nào sau đây?
<b>A. </b><i>x</i>25<i>x</i> 3 0. <b>B. </b><i>x</i>25<i>x</i> 3 0. <b>C. </b><i>x</i>25<i>x</i> 3 0. <b>D. </b><i>x</i>25<i>x</i> . 3 0
<b>Câu 10. Phương trình </b> 2
0 0
<i>ax</i> <i>bx</i> <i>c</i> <i>a</i> có hai nghiệm âm phân biệt khi và chỉ khi:
<b>A. </b><sub> </sub>
0
.
0
<i>P</i> B.
0
0.
0
<i>P</i>
<i>S</i>
<b>C. </b>
0
0.
0
<i>P</i>
<i>S</i>
<b> D. </b> 0.
0
<i>S</i>
<b>Câu 11. Tổng các nghiệm của phương trình </b>3<i>x</i> 2 <i>x</i> 1 bằng
<b>A. </b>5
4. <b>B. </b>
1
4 . <b>C. </b>
3
2 . <b>D. </b>
7
4 .
<b>Câu 12. Phương trình </b> 2<i>x</i> 4 3<i>x</i> 6 0 có bao nhiêu nghiệm?
<b>A. 0. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. Vô số. </b>
<b>Câu 13. Tổng các nghiệm của phương trình </b> 2
1 2
<i>x</i> <i>x</i> bằng
<b>A. 0. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. </b>3
<b>Câu 14. </b> Phương trình sau có bao nhiêu nghiệm: <i>x</i> 2 2<i>x</i><sub> ? </sub>
<b>A. </b>0. <b>B. </b>1. <b>C. </b>2. <b>D. Vô số. </b>
<b>Câu 15. </b>Nghiệm của phương trình <i>x</i> 1 3 <i>x</i> là :
<b>A. </b><i>x</i>2; <i>x</i> . 5 <b>B. </b><i>x </i>2. <b>C. </b><i>x</i>1; <i>x</i> . 3 <b>D. </b><i>x</i> 1;<i>x</i> 3.
<b>Câu 16. Phương trình 2</b><i>x</i> có một nghiệm là <i>y</i> 3
<b> </b> <b>A.</b> (2; 1). B. ( 2; 1). <b> C. </b>(2; 1). D. ( 2; 1).
<i> Trang 3 </i>
<b> </b> <b>A. </b><i>x</i> 4<i>y</i> . <b>B. </b><i>x</i> 4<i>y</i> . <b>C. </b> <i>x</i> <i>y</i> 4. <b>D. </b><i>x</i> <i>y</i> 4.
<b>Câu 18. Nghiệm của hệ phương trình </b> 2 3 1
4 6
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
là:
<b>A. </b>
4 6 10
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
là?
<b>A. </b>0. <b>B. </b>1.<b> </b> <b>C. </b>2. <b>D. Vô số. </b>
<b>Câu 20. Hệ phương trình </b>
3
2 10
2 24
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>y</i> <i>z</i>
<i>z</i>
<sub></sub>
có nghiệm
<b>A. </b>
<b>A. Phương trình: </b>4<i>x</i> 6 0 có nghiệm là 3
<i>x </i> .
<b>B. Phương trình: </b>0<i>x</i>20190 vơ nghiệm.
<b>C. Phương trình: </b>0<i>x </i>0 0 có tập nghiệm .
<b>D. Cả , ,</b><i>A B C</i>đều sai.
<b>Câu 22. Phương trình </b>
<b>A. </b>0. <b>B. </b>1. <b>C. </b>2. <b>D. </b>3.
<b>Câu 23. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số </b><i>m</i> để phương trình <i>x</i>24<i>x</i> có hai nghiệm <i>m</i> 0
phân biệt <i>x</i>1, <i>x</i>2 sao cho <i>x x</i>1 2 4.
<b>A. </b>5. <b>B. </b>9. <b>C. </b>4. <b>D. </b>8.
<b>Câu 24. Tập hợp tất cả các giá trị của </b><i>m</i> để phương trình <i>x</i>22<i>mx</i>2<i>m</i> có hai nghiệm phân biệt 2 0
cùng dương?
<b>A. </b><i>m </i>0. <b>B. </b><i>m</i> 0. <b>C. </b><i>m </i>1. <b>D. </b><i>m </i>1.
<b>Câu 25. Số giá trị nguyên dương </b><i>m</i> để phương trình <i>x</i>2 <i>x</i> 1 2<i>x</i>2
<i> Trang 4 </i>
<b>Câu 26. </b> Số nghiệm của phương trình 2
6 3 3 11
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> là
<b>A. </b>2. <b>B. </b>4. <b>C. </b>3. <b>D. </b>1.
<b>Câu 27. Tổng các nghiệm của phương trình </b>
2 2 7 4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> bằng:
<b>A. 0. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 3. </b>
<b>Câu 28. Số nghiệm của phương trình </b><i>x</i>2 2<i>x</i> 8 4
<b>A. </b>3. <b>B. </b>1. <b>C. </b>4. <b>D. </b>2.
<b>Câu 29. </b> Cho hệ phương trình:
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
3 4
1
1 1
5 6
8
1 1
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
. Tổng <i>x</i> <i>y</i> là?
<b>A. </b>3. <b>B. </b>0. <b>C. </b>2. <b>D. </b>1.
<b>Câu 30. Hai công nhân được giao việc sơn một bức tường. Sau khi người thứ nhất làm được 7 giờ và </b>
người thứ hai làm được 4 giờ thì họ sơn được 5
9 bức tường. Sau đó họ cùng làm việc với nhau
trong 4 giờ nữa thì chỉ cịn 1
18 bức tường chưa sơn. Thời gian để người thứ nhất một mình sơn
xong bức tường là
<b> </b> <b>A.</b> 18 giờ. B. 24 giờ. C. 42 giờ. D. 6 giờ.
<b>Câu 31. Cho phương trình:</b><i>x</i>2 – 2<i>ax</i>2 –1 0<i>a</i> . Khi tổng các nghiệm và tổng bình phương các nghiệm
của phương trình bằng nhau thì giá trị của tham số <i>a</i> là:
<b>A. </b> 1
2
<i>a </i> và<i>a </i>1. <b>B. </b> 1
2
<i>a </i> và<i>a </i>–1.
<b>C. </b> 3
2
<i>a </i> và<i>a </i>1. <b>D. </b> 3
2
<i>a </i> và<i>a </i>1.
<b>Câu 32. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số </b> <i>m</i> thuộc đoạn
4 2
1 0
<i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i> có bốn nghiệm phân biệt <i>x</i><sub>1</sub>, <i>x</i><sub>2</sub>, <i>x</i><sub>3</sub>, <i>x</i><sub>4</sub> sao cho <i>x</i><sub>1</sub>2<i>x</i><sub>2</sub>2<i>x</i><sub>3</sub>2<i>x</i><sub>4</sub>210.
<b>A. </b>9. <b>B. </b>10. <b>C. </b>4. <b>D. </b>3.
<b>Câu 33: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số </b> <i>m</i> thuộc khoảng
3 ( 2) 1 0
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> có đúng một nghiệm.
<b>A. </b>12. <b>B. </b>8. <b>C. </b>10. <b>D. </b>16.
<b>Câu 34. Tìm tất cả các giá trị của tham số </b><i>m</i> để phương trình <i>x</i>4 <i>x</i> 4 <i>x</i> <i>x</i> 4 <i>m</i> 1
<b>A. </b><i>m </i>6. <b>B. </b><i>m </i>5. <b>C. </b><i>m</i> 5. <b>D. </b>0 <i>m</i> 6.
<b>Câu 35. Giá trị của tham số </b> <i>m</i> để phương trình 2
2<i>x</i> <i>x</i> 2<i>m</i> <i>x</i> 2 có 2 nghiệm phân biệt là
<i>m</i> <i>a b</i> với <i>a b </i>, . Tính <i>S</i> <i>a b</i>.
<b>A. </b> 1
8
<i>S . </i> <b>B. </b> 81
8
<i>S </i> . <b>C. </b><i>S </i>5. <b>D. </b> 41
8
<i> Trang 5 </i>
<b>Câu 36. Cho ba đường thẳng </b> <i>d</i><sub>1</sub>: 2<i>x</i>3<i>y</i> 1; <i>d</i><sub>2</sub>:<i>x</i> <i>y</i> 2; <i>d</i><sub>3</sub>:<i>mx</i>
<b>A. </b><i>m </i>2. <b>B. </b><i>m </i>3. <b>C. </b><i>m </i>4. <b>D. </b><i>m </i>5.
<b>Câu 37. Cho một hình chữ nhật. Khi ta tăng chiều dài và chiều rộng lên </b><i>2 cm</i> thì diện tích hình chữ nhật
tăng thêm <i><sub>22 cm</sub></i>2
. Nếu giảm chiều dài <i>3 cm</i> và chiều rộng <i>2 cm</i> thì diện tích hình chữ nhật
giảm <i><sub>16 cm</sub></i>2
. Tính diện tích của hình chữ nhật ban đầu.
<b>A. </b> 2
<i>50 cm</i> . <b>B. </b> 2
<i>20 cm</i> . <b>C. </b> 2
<i>40 cm</i> . <b>D. </b> 2
<i>60 cm</i> .
<b>Câu 38. Tập hợp các gía trị thực của tham số </b><i>m</i> để phương trình 3
2 5 2 3 4 12 0
<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>
có ba nghiệm phân biệt lớn hơn –1 là
<b>A. </b><i>T</i> 11. <b>B. </b><i>T </i>13. <b>C. </b><i>T </i>7. <b>D. </b><i>T </i>17.
<b>Câu 39. Cho </b> biết tập hợp tất cả các giá trị của tham số để phương trình
2
2
1 1
2 <i>x</i> 3 <i>x</i> 2<i>m</i> 1 0
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
có nghiệm là ;
<i>b</i>
<i>S</i>
<i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
với <i>a b</i>, là các số nguyên dương
và <i>a</i>
<i>b</i> là phân số tối giản. Tính <i>a b</i> .
<b>A. </b><i>T</i> 13. <b>B. </b><i>T </i>17. <b>C. </b><i>T </i>49. <b>D. </b><i>T </i>3
<b>Câu 40.</b> Cho hệ phương trình : 2 2
2 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>m</i>
. Giá trị của tham số <i>m</i> thuộc khoảng nào sau đây để
tổng bình phương hai nghiệm của hệ phương trình đạt giá trị nhỏ nhất :
<b>A. </b><i>m </i>
<i> Trang 6 </i>
<b>1D </b> <b>2D </b> <b>3C </b> <b>4C </b> <b>5C </b> <b>6B </b> <b>7D </b> <b>8D </b> <b>9D </b> <b>10C 11D 12B 13B 14B 15B </b>
<b>16A 17B 18D 19D 20A 21D 22C 23D 24D 25C 26B 27D 28D 29A 30A </b>
<b>31A 32D 33A 34A 35A 36B 37B 38D 39D 40C </b>
<b>HƯỚNG DẪN GIẢI </b>
<b>Câu 1. </b> Tập xác định của phương trình <sub>2</sub> 2 5 3<sub>2</sub>
4 4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub> </sub>
là:
<b>A.</b> <i>D</i> \ 2
<b>Chọn D </b>
Điều kiện xác định: 2
4 0
<i>x </i> (luôn đúng).
Vậy TXĐ: <i>D</i> .
<b>Câu 2. </b> Điều kiện xác định của phương trình <i>x</i> 1 <i>x</i> 2 là
<b>A. </b><i>x </i>1. <b>B. </b><i>x </i>2. <b>C. </b><i>x </i>2. <b>D. </b><i>x</i> 1.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>
Điều kiện: <i>x</i> 1 0 <i>x</i> 1.
<b>Câu 3. Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình </b><i>x . </i>2 9
<b>A. </b><i>x</i>23<i>x</i> . 4 0 <b>B. </b><i>x</i>23<i>x</i> . 4 0
<b>C. </b> <i>x </i>3. <b>D. </b><i>x</i>2 <i>x</i> 9 <i>x</i> .
<b> Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
<b>+ </b><i>x</i>2 <b> </b>9 <i>x</i> 3.
<b>+ </b> <i>x</i> 3 <i>x</i> 3.
Hai phương trình này có cùng tập nghiệm nên chúng tương đương.
<b>Câu 4.</b> Cho hai phương trình 1 1 2
1
<i>x</i>
<i>x</i>
và <i>x</i>22<i>x</i> 5 0
<b>A. </b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
Theo định nghĩa của phương trình tương đương và hệ quả.
<i> Trang 7 </i>
<b>A. </b><i>x x </i>
2 0
2<i>x</i> 1 .
<b>Lời giải </b>
<i><b>Tác giả: Cao Hoàng Hạ ; Fb: Hoàng Trúc Hà </b></i>
<b>Chọn C </b>
<b>Câu 6. Phương trình bậc hai </b><i>ax</i>2 <i>bx</i> <i>c</i> 0
<b>A.</b> 0. <b>B.</b> 0. <b>C.</b> 0. <b>D.</b> 0.
<b>Lời giải </b>
<i><b>Tác giả:Hồ Đức Vượng; Fb: Hồ Đức Vượng </b></i>
<b>Chọn B </b>
Phương trình bậc hai có nghiệm kép khi 0.
<b>Câu 7. </b> Trong các phương trình bậc hai một ẩn sau đây, phương trình nào có hai nghiệm trái dấu?
<b>A. </b><i>mx</i>2 <i>x</i> <i>m</i> 0, với <i>m</i> là tham số khác 0. <b>B. </b><i>x</i>2 6<i>x</i> 9 0.
<b>C. </b><i>x . </i>2 1 0 <b>D. </b><i>x</i>22<i>x</i> 1 <i>m</i>2 , với 0 <i>m</i> là tham số.
<b>Lời giải </b>
<i><b>Tác giả: Cao Hoàng Hạ; Fb: Hoàng Trúc Hà </b></i>
<b>Chọn D </b>
Xét phương trình 2 2
2 1 0
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> , ta có <i>a c</i>. 1.
<b>Câu 8. </b> Xét phương trình <i>ax</i>2<i>bx</i> <i>c</i> 0, với <i>a b c</i>, , và <i>a</i> 0. Biết phương trình đó có hai
nghiệm <i>x</i>1, <i>x</i>2<b>. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? </b>
<b>A. </b><i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub> <i>b</i>
<i>a</i>. <b>B. </b> 1 2
<i>b</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i>. <b>C. </b> 1 2
<i>b</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i>. <b>D. </b> 1 2
<i>b</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i>
.
<b>Lời giải </b>
<i><b>Tác giả: Hồ Hữu Tình ; Fb: Hồ Hữu Tình</b></i>
<b>Chọn D </b>
Áp dụng định lí Vi-ét đối với phương trình <i>ax</i>2<i>bx</i> <i>c</i> 0, ta có <i>x</i><sub>1</sub> <i>x</i><sub>2</sub> <i>b</i>
<i>a</i>
.
<b>Câu 9.</b> Cho hai số thực <i>u</i>, <i>v</i> có tổng <i>u v</i> 5 và tích <i>uv </i>3. Hỏi <i>u</i>, <i>v</i> là hai nghiệm của phương
trình nào sau đây?
<b>A. </b><i>x</i>25<i>x</i> 3 0. <b>B. </b><i>x</i>25<i>x</i> 3 0. <b>C. </b><i>x</i>25<i>x</i> 3 0. <b>D. </b><i>x</i>25<i>x</i> . 3 0
<b>Lời giải </b>
<i><b>Tác giả: Hồ Hữu Tình ; Fb: Hồ Hữu Tình</b></i>
<b>Chọn D </b>
Hệ quả của định lí Vi-ét: nếu có hai số thực <i>u</i>, <i>v</i> sao cho <i>u</i> <i>v</i> <i>S</i> và <i>uv</i><i>P</i> thì <i>u</i>, <i>v</i> là hai
nghiệm của phương trình 2
0
<i> Trang 8 </i>
Do đó <i>u</i>, <i>v</i> là hai nghiệm của phương trình <i>x</i>2 5<i>x</i> 3 0.
<b>Câu 10. Phương trình </b> 2
0 0
<i>ax</i> <i>bx</i> <i>c</i> <i>a</i> có hai nghiệm âm phân biệt khi và chỉ khi:
<b>A. </b><sub> </sub>
0
.
0
<i>P</i> B.
0
0.
0
<i>P</i>
<i>S</i>
C.
0
0.
0
<i>P</i>
<i>S</i>
<b> D. </b> 0.
0
<i>S</i>
<b>Lời giải </b>
<i><b>Tác giả: Mai Xuân Nghĩa; Fb: Mai Xuan Nghia</b></i>
<b>Chọn C </b>
<b>Câu 11. Tổng các nghiệm của phương trình </b>3<i>x</i> 2 <i>x</i> 1 bằng
4. <b>B. </b>
1
4 . <b>C. </b>
3
2 . <b>D. </b>
7
4 .
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>
<i><b>Tác giả: Trần Duy Thúc ; Fb: Trần Duy Thúc </b></i>
Phương trình
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub>
3
3 2 1 2 3 1 7
3 2 1
3 2 1 1 2 4 4
4
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
.
<b>Câu 12. Phương trình </b> 2<i>x</i> 4 3<i>x</i> 6 0 có bao nhiêu nghiệm?
<b>A. 0. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. Vô số. </b>
<b>Lời giải </b>
<i><b>Tác giả: Mai Xuân Nghĩa; Fb: Mai Xuan Nghia</b></i>
<b>Chọn B </b>
Trường hợp 1: 2<i>x</i> 4 0 <i>x</i> 2. Khi đó phương trình đã cho trở thành:
2<i>x</i> 4 3<i>x</i> 6 0 <i>x</i> 2 0 <i>x</i> 2 (Thỏa mãn).
Trường hợp 2: 2<i>x</i> 4 0 <i>x</i> 2. Khi đó phương trình đã cho trở thành:
2<i>x</i> 4 3<i>x</i> 6 0 5<i>x</i> 10 0 <i>x</i> 2
(Không thỏa mãn).
Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm là <i>x </i>2.
<b>Câu 13. Tổng các nghiệm của phương trình </b> 2
1 2
<i>x</i> <i>x</i> bằng
<b>A. 0. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. </b>3
<b>Lời giải </b>
<i><b>Tác giả: Vũ Kim Giang; Fb: Vũ Kim Giang</b></i>
<b>Chọn B </b>
<b>Câu 14. </b> Phương trình sau có bao nhiêu nghiệm: <i>x</i> 2 2<i>x</i><sub> ? </sub>
<b>A. </b>0. <b>B. </b>1. <b>C. </b>2. <b>D. Vô số. </b>
<i> Trang 9 </i>
<i><b>Tác giả:Nguyễn Khoa ; Fb:Nguyễn Khoa </b></i>
<b>Chọn B </b>
Điều kiện: 2 0
2 0
<i>x</i>
<i>x</i>
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
<i>x</i> 2.
Thay <i>x</i> 2 vào phương trình ta được 00 hay <i>x </i>2 là nghiệm của phương trình.
<b>Câu 15. </b>Nghiệm của phương trình <i>x</i> 1 3 <i>x</i> là :
<b>A. </b><i>x</i>2; <i>x</i> . 5 <b>B. </b><i>x </i>2. <b>C. </b><i>x</i>1; <i>x</i> . 3 <b>D. </b><i>x</i> 1;<i>x</i> 3.
<b>Lời giải </b>
<i><b>Tác giả: Vũ Kim Giang ; Fb: Vũ Kim Giang </b></i>
<b>Chọn B </b>
<b>Câu 16. Phương trình 2</b><i>x</i> có một nghiệm là <i>y</i> 3
<b> A. </b>(2; 1). B. ( 2; 1). <b> C. (2; 1).</b> D. ( 2; 1).
<b>Lời giải. </b>
<i><b>Tác giả: Hồ Thanh Long; Fb: Phu Long. </b></i>
<b>Chọn A </b>
<b>Câu 17.</b> Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng <i>d</i> có đồ thị như hình vẽ. Khi đó <i>d</i> là biễu diễn
hình học tập nghiệm của phương trình nào?
<b> A. </b><i>x</i> 4<i>y</i> . B. <i>x</i> 4<i>y</i> . C. <i>x</i> <i>y</i> 4. D.
4
<i>x</i> <i>y</i> .
<b>Lời giải. </b>
<i><b>Tác giả: Hồ Thanh Long; Fb: Phu Long. </b></i>
<b>Chọn B </b>
<b>Câu 18. Nghiệm của hệ phương trình </b> 2 3 1
4 6
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
là:
<b>A. </b>
<i><b>Tác giả: Phan Thanh Phong ; Fb:Phan Thanh Phong </b></i>
<i> Trang 10 </i>
Ta có: 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2
4 6 2 8 12 11 11 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Vậy: nghiệm của hệ phương trình là
<b>Câu 19. Số nghiệm </b>
4 6 10
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
là?
<b>A. </b>0. <b>B. </b>1.<b> </b> <b>C. </b>2. <b>D. Vô số. </b>
<b>Lời giải </b>
<i><b>Tác giả: Phan Thanh Phong ; Fb:Phan Thanh Phong </b></i>
<b>Chọn D </b>
Ta có: 4<i>x</i>6<i>y</i>102<i>x</i>3<i>y</i> . Vậy hệ phương trình có vơ số nghiệm. 5
<b>Câu 20. Hệ phương trình </b>
3
2 10
2 24
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>y</i> <i>z</i>
<i>z</i>
<sub></sub>
có nghiệm
<b>A. </b>
<i><b>Tác giả: Bùi Quốc Tuấn ; Fb: Bùi Quốc Tuấn </b></i>
<b>Chọn A </b>
3 12
2 10 1
2 24 8
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>z</i>
<i>y</i> <i>z</i> <i>y</i>
<i>z</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub>
<sub> </sub>
<b>Câu 21. Khẳng định sai trong các khẳng định sau là: </b>
<b>A. Phương trình: </b>4<i>x</i> 6 0 có nghiệm là 3
2
<i>x </i> .
<b>B. Phương trình: </b>0<i>x</i>20190 vơ nghiệm.
<b>C. Phương trình: </b>0<i>x </i>0 0 có tập nghiệm .
<b>D. Cả , ,</b><i>A B C</i>đều sai.
<b>Lời giải </b>
<i><b>Tác giả:Hồ Đức Vượng; Fb: Hồ Đức Vượng </b></i>
<b>Chọn D </b>
Phương trình: 4<i>x</i> 6 0 có nghiệm là 3
2
<i>x</i> .
Phương trình: 0<i>x </i>20190 vơ nghiệm.
Phương trình: 0<i>x</i> 0 0 có tập nghiệm .
Nên chọn D.
<i> Trang 11 </i>
<b>A. </b>0. <b>B. </b>1. <b>C. </b>2. <b>D. </b>3.
<b>Lời giải </b>
<i><b>Tác giả: Đoàn Minh Tân ; Fb: Đoàn Minh Tân </b></i>
<b>Chọn C </b>
<b>Câu 23. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số </b><i>m</i> để phương trình <i>x</i>24<i>x</i> có hai nghiệm <i>m</i> 0
phân biệt <i>x</i><sub>1</sub>, <i>x</i><sub>2</sub> sao cho <i>x x</i><sub>1</sub> <sub>2</sub> 4.
<b>A. </b>5. <b>B. </b>9. <b>C. </b>4. <b>D. </b>8.
<b>Lời giải </b>
<i><b>Tác giả: Hồ Hữu Tình ; Fb: Hồ Hữu Tình</b></i>
<b>Chọn D </b>
Phương trình 2
4 0
<i>x</i> <i>x</i> có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi <i>m</i> 0
4 <i>m</i> 0 <i>m</i> 4.
Khi đó, ta có <i>x x</i><sub>1</sub> <sub>2</sub> <i>c</i> <i>m</i>
<i>a</i> nên <i>x x</i>1 2 4 <i>m</i> 4 <i>m</i> 4.
Do đó, ta có 4 <i>m</i> 4.
Cũng vì <i>m </i> nên <i>m</i> nhận các giá trị là 3; 2; 1;0;1;2;3;4 .
Vậy có 8 giá trị nguyên của <i>m</i> thỏa điều kiện bài toán.
<b>Câu 24. Tập hợp tất cả các giá trị của </b><i>m</i> để phương trình <i>x</i>2 2<i>mx</i>2<i>m</i> có hai nghiệm phân biệt 2 0
cùng dương?
<b>A. </b><i>m </i>0. <b>B. </b><i>m</i> 0. <b>C. </b><i>m </i>1. <b>D. </b><i>m </i>1.
<b>Lời giải </b>
<i><b>Tác giả:Nguyễn Khoa ; Fb:Nguyễn Khoa</b></i>
<b>Chọn D </b>
Để phương trình có hai nghiệm cùng dương khi
2
' 0 2 2 0
0 0 1
0 1
<i>m</i> <i>m</i>
<i>S</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>P</i> <i>m</i>
<sub></sub> <sub> </sub>
<b>Câu 25. Số giá trị nguyên dương </b><i>m</i> để phương trình <i>x</i>2 <i>x</i> 1 2<i>x</i>2
<b>A. </b>7. <b>B. </b>4. <b>C. </b>5. <b>D. </b>6.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
<i><b>Tác giả: Trần Duy Thúc ; Fb: Trần Duy Thúc </b></i>
Nhận thấy
2
2 1 3
1 0,
2 4
<i>x</i> <i>x</i> <sub></sub><i>x</i> <sub></sub> <i>x</i>
. Do đó phương trình đã cho tương đương
2 2 2 2 2
1 2 2 1 2 30 2 2 30 0 *
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i> .
Từ yêu cầu bài toán dẫn đến phương trình
2 2 2
2 30 0 30
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i> Trang 12 </i>
<i>Vậy có 5 giá trị nguyên dương của m thỏa mãn yêu cầu bài tốn . </i>
<b>Câu 26. </b> Số nghiệm của phương trình 2
6 3 3 11
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> là
<b>A. </b>2. <b>B. </b>4. <b>C. </b>3. <b>D. </b>1.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>
<i><b>Tác giả: Trần Duy Thúc ; Fb: Trần Duy Thúc </b></i>
Phương trình 2 2
6 3 3 11 6 9 3 3 2 0 3 3 3 2 0
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
3 2 5 1
4 2
3 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub> </sub>
<sub></sub>
.
<b>Câu 27. Tổng các nghiệm của phương trình </b>
2 2 7 4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> bằng:
<b>A. 0. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 3. </b>
<b>Lời giải </b>
<i><b>Tác giả: Phạm Văn Bình; Fb: Phạm Văn Bình </b></i>
<b>Chọn D </b>
Điều kiện xác định của phương trình
2
2<i>x</i>7 0 <i>x</i> 7.
Ta có
2 2 7 4 2 2 7 2 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
2 0
2
7 0
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> 7
2
.
2
2 1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
Giải phương trình
2
2 7
2
1 : 2
7 2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
2
2
3 .
2
1
1
2 0
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub> </sub>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm <i>x</i>1,<i>x</i> nên tổng hai nghiệm của phương trình là 2
1 2 3.
<b>Câu 28. Số nghiệm của phương trình </b><i>x</i>2 2<i>x</i> 8 4
<b>A. </b>3. <b>B. </b>1. <b>C. </b>4. <b>D. </b>2.
<i><b>Tác giả: Đoàn Minh Tân ; Fb: Đoàn Minh Tân </b></i>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>
<i> Trang 13 </i>
Đặt <i>t</i>
<i><sub>t</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub>8</sub> <i><sub>x</sub></i>2<sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>8</sub> <i><sub>t . </sub></i>2
Khi đó, phương trình đã cho trở thành <i><sub>t</sub></i>2 <sub>4</sub><i><sub>t</sub></i> 0
4
<i>t</i>
<i>t</i>
<sub></sub>
Do <i>t </i>0 nên nhận <i>t </i>0.
<sub> </sub>
4
0 4 2 0
2
<i>x</i>
<i>t</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> .
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt.
<b>Câu 29. </b> Cho hệ phương trình:
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
3 4
1
1 1
5 6
8
1 1
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
. Tổng <i>x</i> <i>y</i> là?
<b>A. </b>3. <b>B. </b>0. <b>C. </b>2. <b>D. </b>1.
<b>Lời giải </b>
<i><b>Tác giả: Phan Thanh Phong ; Fb:Phan Thanh Phong </b></i>
<b>Chọn A </b>
Điều kiện: <i>x</i> 1;<i>y</i> . 1
Đặt 1 ; 1
1 1
<i>X</i> <i>Y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
. Khi đó, hệ phương trình trở thành
1
1
1
3 4 1 1 0 ( )
1
1 1
5 6 8 3 (n)
2 <sub>1</sub> <sub>2</sub>
<i>X</i>
<i>X</i> <i>Y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>n</i>
<i>X</i> <i>Y</i> <i>Y</i> <i>y</i>
<i>y</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
.
Nghiệm của hệ phương trình là
<b>Câu 30. </b>Hai công nhân được giao việc sơn một bức tường. Sau khi người thứ nhất làm được 7 giờ và
người thứ hai làm được 4 giờ thì họ sơn được 5
9 bức tường. Sau đó họ cùng làm việc với nhau
trong 4 giờ nữa thì chỉ cịn 1
18 bức tường chưa sơn. Thời gian để người thứ nhất một mình sơn
xong bức tường là
<b> A.</b> 18 giờ. B. 24 giờ. C. 42 giờ. D. 6 giờ.
<b>Lời giải. </b>
<i><b>Tác giả: Hồ Thanh Long; Fb: Phu Long. </b></i>
<b>Chọn A </b>
Gọi <i>u </i>0(giờ) là thời gian người thứ nhất một mình sơn xong bức tường,<i>v </i>0(giờ) là thời
gian người thứ hai một mình sơn xong bức tường.
Ta có trong một giờ người thứ nhất sơn được 1
<i>u</i> và người thứ hai sơn được
1
<i> Trang 14 </i>
Dựa vào giả thiết bài tốn ta có hệ phương trình:
1 1 5
7. 4.
18
9
1 1 17 24
11. 8.
18
<i>u</i>
<i>u</i> <i>v</i>
<i>v</i>
<i>u</i> <i>v</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub> </sub>
<sub></sub> <sub></sub>
Vậy người thứ nhất sơn một mình hồn thành cơng việc trong 18giờ.
<b>Câu 31. Cho phương trình:</b><i>x</i>2 – 2<i>ax</i>2 –1 0<i>a</i> . Khi tổng các nghiệm và tổng bình phương các nghiệm
của phương trình bằng nhau thì giá trị của tham số <i>a</i> là:
<b>A. </b> 1
2
<i>a </i> và<i>a </i>1. <b>B. </b> 1
2
<i>a </i> và<i>a </i>–1.
<b>C. </b> 3
2
<i>a </i> và<i>a </i>1. <b>D. </b> 3
2
<i>a </i> và<i>a </i>1.
<b>Lời giải </b>
<i><b>Tác giả:Hồ Đức Vượng; Fb: Hồ Đức Vượng </b></i>
<b>Chọn A </b>
<b>Cách 1: </b>
Ta có: <i>x</i>2– 2<i>ax</i>2 –1 0<i>a</i>
<sub></sub>
2 1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>a</i> .
Yêu cầu bài toán <i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub><i>x</i><sub>1</sub>2<i>x</i><sub>2</sub>2 <i>x</i>1 <i>x</i>2
2<i>a</i> 4<i>a</i> 4 +2<i>a</i>
1
1
2
<i>a</i>
<i>a</i>
.
<b> Cách 2 (Trắc nghiệm): </b>
+) Thay 1
2
<i>a </i> <b> vào phương trình ban đầu ta được phương trình </b>
2<sub>–</sub> <sub>0</sub> 0
1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> , thỏa mãn
yêu cầu bài toán.
Do đó, loại đáp án C và D.
+) Thay <i>a </i>1<b> vào phương trình ban đầu ta được phương trình </b><i>x</i>2 – 2<i>x</i> 1 0 <i>x</i> 1, thỏa
mãn u cầu bài tốn.
Do đó, chọn đáp án A.
<b>Câu 32. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số </b> <i>m</i> thuộc đoạn
4 2 <sub>1</sub> <sub>0</sub>
<i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i> có bốn nghiệm phân biệt <i>x</i><sub>1</sub>, <i>x</i><sub>2</sub>, <i>x</i><sub>3</sub>, <i>x</i><sub>4</sub> sao cho <i>x</i><sub>1</sub>2<i>x</i><sub>2</sub>2<i>x</i><sub>3</sub>2<i>x</i><sub>4</sub>210.
<b>A. </b>9. <b>B. </b>10. <b>C. </b>4. <b>D. </b>3.
<b>Lời giải </b>
<i><b>Tác giả: Hồ Hữu Tình ; Fb: Hồ Hữu Tình</b></i>
<b>Chọn D </b>
<i> Trang 15 </i>
Xét phương trình 4 2
1 0
<i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i>
<i>t</i> <i>x , với t </i>0, thì phương trình
1
<i>t</i>
<i>t</i> <i>m</i>
<sub></sub> .
Phương trình
1 1 2
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<sub></sub> <sub></sub>
.
Khi đó phương trình
Do đó 2 2 2 2
1 2 3 4 10 2 1 2 10 1 2 5 5
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>m</i> .
Từ đó ta có 1 5
2
<i>m</i>
<i>m</i>
.
Vậy có 3 giá trị nguyên của tham số <i>m</i> thuộc đoạn
<i><b>Cách 2 :() </b></i>
<i>x</i>4<i>mx</i>2 <i>m</i> 1 0
2
2 2
2
2
1 0
1
1 2
<i>x</i> <i>m x</i> <i>m</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>m</i>
Phương trình
1 1 2
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<sub></sub> <sub></sub>
.
Gọi<i>x</i>1, <i>x</i>2 là nghiệm của phương trình
2 <sub>1</sub>
<i>x vàx</i><sub>3</sub>, <i>x</i>4 là nghiệm của phương trình
2 <sub>1</sub>
<i>x</i> <i>m</i>
Ta có <i>x</i><sub>1</sub>2<i>x</i><sub>2</sub>2<i>x</i><sub>3</sub>2<i>x</i><sub>4</sub>210 1 1
Từ đó ta có 1 5
2
<i>m</i>
.
Vậy có 3 giá trị nguyên của tham số <i>m</i> thuộc đoạn
3 ( 2) 1 0
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> có đúng một nghiệm.
<b>A. </b>12. <b>B. </b>8. <b>C. </b>10. <b>D. </b>16.
<b>Lời giải </b>
<i><b>Tác giả: Bùi Quốc Tuấn ; Fb: Bùi Quốc Tuấn </b></i>
<b>Chọn A </b>
<i> Trang 16 </i>
Phương trình
Xét hàm số <i>y</i> 1 <i>x</i> 3 (<i>x</i>2)
Ta có
2
2
7 khi 3
5 khi 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Bảng biến thiên của hàm số <i>y</i> 1 <i>x</i> 3 (<i>x</i>2)
Dựa vào bảng trên phương trình có đúng 1 nghiệm khi
1
4
<i>m</i>
<i>m</i> .
Vì <i>m</i> là số nguyên thuộc khoảng
<b>Câu 34. Tìm tất cả các giá trị của tham số </b><i>m</i> để phương trình <i>x</i>4 <i>x</i> 4 <i>x</i> <i>x</i> 4 <i>m</i> 1
<b>A. </b><i>m </i>6. <b>B. </b><i>m </i>5. <b>C. </b><i>m</i> 5. <b>D. </b>0 <i>m</i> 6.
<b>Lời giải </b>
<i><b>Tác giả: Cao Hoàng Hạ ; Fb: Hoàng Trúc Hà </b></i>
<b>Chọn A </b>
Điều kiện: <i>x </i>4.
2
1 <i>x</i>4 2.2. <i>x</i> 4 2 <i>x</i> <i>x</i> 4 <i>m</i>
<sub></sub>
Để
2<i>x</i> <i>x</i> 2<i>m</i> <i>x</i> 2 có 2 nghiệm phân biệt là
<i>m</i> <i>a b</i> với <i>a b </i>, . Tính <i>S</i> <i>a b</i>.
<b>A. </b> 1
8
<i>S . </i> <b>B. </b> 81
8
<i>S </i> . <b>C. </b><i>S </i>5. <b>D. </b> 41
8
<i>S </i> .
<i> Trang 17 </i>
<i><b>Tác giả: Cao Hoàng Hạ ; Fb: Hoàng Trúc Hà </b></i>
<b>Chọn A </b>
Ta có 2
2<i>x</i> <i>x</i> 2<i>m</i> <i>x</i> 2
2
2 2 2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i>
2
2
5 2 4 0 1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
Để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thì phương trình
1 2
1 2
25 4 2 4 0
5
2
2 2
2 2 0
<i>m</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
<sub> </sub>
1 2 1 2
41 8 0
2 4 0
<i>m</i>
<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
41
<i>m</i>
<i>m</i>
<sub> </sub>
41
5
8 <i>m</i>
.
Vậy giá trị tham số <i>m</i> cần tìm là 41 5
8 <i>m</i>
. Suy ra 41, 5
8
<i>a</i> <i>b</i> . Vậy 1
8
<i>a</i> . <i>b</i>
<b>Câu 36. Cho ba đường thẳng </b> <i>d</i><sub>1</sub>: 2<i>x</i>3<i>y</i> 1; <i>d</i><sub>2</sub>:<i>x</i> <i>y</i> 2; <i>d</i><sub>3</sub>:<i>mx</i>
<b>A. </b><i>m </i>2. <b>B. </b><i>m </i>3. <b>C. </b><i>m </i>4. <b>D. </b><i>m </i>5.
<b>Lời giải </b>
<i><b>Tác giả: Vũ Kim Giang ; Fb: Vũ Kim Giang </b></i>
<b>Chọn B </b>
Tọa độ giao điểm của <i>d</i><sub>1</sub> và <i>d</i><sub>2</sub> là nghiệm của hệ phương trình 2 3 1 1
2 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
<sub> </sub> <sub> </sub>
1 2 1; 1
<i>d</i> <i>d</i> <i>H</i>
Ba đường thẳng đồng quy khi và chỉ khi <i>d</i>3 đi qua <i>H</i>. Khi đó
.1 2 1 . 1 2 3
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> .
<b>Câu 37. Cho một hình chữ nhật. Khi ta tăng chiều dài và chiều rộng lên </b><i>2 cm</i> thì diện tích hình chữ nhật
tăng thêm <i><sub>22 cm</sub></i>2
. Nếu giảm chiều dài <i>3 cm</i> và chiều rộng <i>2 cm</i> thì diện tích hình chữ nhật
giảm <i><sub>16 cm</sub></i>2
. Tính diện tích của hình chữ nhật ban đầu.
<b>A. </b> 2
<i>50 cm</i> . <b>B. </b> 2
<i>20 cm</i> . <b>C. </b> 2
<i>40 cm</i> . <b>D. </b> 2
<i>60 cm</i> .
<b>Lời giải </b>
<i><b>Tác giả: Phan Thanh Phong ; Fb:Phan Thanh Phong </b></i>
<b>Chọn B </b>
Gọi chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật ban đầu lần lượt là <i>x y cm</i>,
Theo đề bài ta có hệ phương trình:
2 2 22
3 2 16
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>
9
2 3 22
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<i> Trang 18 </i>
<b>Câu 38. Tập hợp các gía trị thực của tham số </b><i>m</i> để phương trình 3
2 5 2 3 4 12 0
<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>
có ba nghiệm phân biệt lớn hơn –1 là
<b>A. </b><i>T</i> 11. <b>B. </b><i>T </i>13. <b>C. </b><i>T </i>7. <b>D. </b><i>T </i>17.
<b>Lời giải </b>
<i><b>Tác giả: Bùi Quốc Tuấn ; Fb: Bùi Quốc Tuấn </b></i>
<b>Chọn D </b>
Ta có 3
2 5 2 3 4 12 0
<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> (1)
2
1
2 3 4 12 0 *
<i>x</i>
<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
.
Phương trình (1) có 3 nghiệm phân biệt lớn hơn 1 khi phương trình (*) có hai nghiệm phân
biệt <i>x x</i>1, 2lớn hơn 1 và khác 1.
Hay
2 1
0
1 2 3 4 12 0
1
<i>m</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>x</i>
3 4 12 0
6 19 0
1 1 0
1 1 0
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
2 3 0
6 19 0
2 0
1 0
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub> <sub> </sub>
2 3 0
19
6
2 3 2 0
4 12 2 3 1 0
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
Vậy tập hợp các gía trị cần tìm là 7; 3 \ 19
2 6
<i>m</i> <sub></sub> <sub></sub>
.
Suy ra 7, 3, 19
2 6
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>T</i> 17.
<b>Câu 39. Cho biết tập hợp tất cả các giá trị của tham số để phương trình </b>
2
2
1 1
2 <i>x</i> 3 <i>x</i> 2<i>m</i> 1 0
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
có nghiệm là ;
<i>b</i>
<i>S</i>
<i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
với <i>a b</i>, là các số nguyên dương
và <i>a</i>
<i>b</i> là phân số tối giản. Tính <i>a b</i> .
<b>A. </b><i>T</i> 13. <b>B. </b><i>T </i>17. <b>C. </b><i>T </i>49. <b>D. </b><i>T </i>3
<i><b>Tác giả: Đoàn Minh Tân ; Fb: Đoàn Minh Tân </b></i>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>
Điều kiện: <i>x </i>0.
Đặt <i>t</i> <i>x</i> 1
<i> Trang 19 </i>
2 2 2 2
2 2
1 1
2 2
<i>t</i> <i>x</i> <i>t</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
.
Khi đó, phương trình
2 <i>t</i> 2 3<i>t</i> 2<i>m</i> 1 0 2<i>m</i>2<i>t</i>2 3<i>t</i> 3.
Đặt
2 3 3
<i>f t</i> <i>t</i> <i>t</i>
Ta có bảng biến thiên của <i>f t</i>
Dựa vào bảng biến thiên, phương trình
<i>m</i> . <i>m</i>
Suy ra 1;
2
<i>S</i> <sub></sub>
nên <i>a </i>1, <i>b </i>2.
Vậy <i>a</i> <i>b</i> 3.
<b>Câu 40.</b> Cho hệ phương trình : 2 2
2 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>m</i>
. Giá trị của tham số <i>m</i> thuộc khoảng nào sau đây để
tổng bình phương hai nghiệm của hệ phương trình đạt giá trị nhỏ nhất :
<b>A. </b><i>m </i>
<i><b>Tác giả: Phạm Văn Bình; Fb: Phạm Văn Bình </b></i>
<b>Chọn C </b>
Ta có : 2 2
2 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>m</i>
4 2 4 2
2 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>m</i>
<sub></sub> <sub> </sub>
5
5
3
5
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>m</i>
<i>y</i>
2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
2 2 5 9 10 1 2 1 1 9
2 2
5 25 25
10 25
2 5
5 5 2 2
<i>m</i>
<i>y</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
Suy ra 2 2 9
10
<i>x</i> <i>y</i> . Đẳng thức xảy ra khi 1