Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (813.58 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ KIỂM TRA ÔN TẬP CHƯƠNG II – ĐẠI SỐ 10</b>.
<b>THỜI GIAN LÀM BÀI 90 PHÚT</b>
<b>Câu 1. </b> Tập xác định của hàm số 1
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y </i>
là
<b>A. </b> . <b>B. </b> <sub>. </sub> <b>C. </b> \
<b>Lời giải </b>
<i><b>Tác giả: Đinh Thị Ba; Fb: BA Đinh </b></i>
<b>Chọn C</b>
Hàm số 1
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y </i>
xác định khi . <i>x</i> 3 0 <i>x</i> 3
<b>Câu 2. </b> Tìm tập xác định <i>D</i> của hàm số <i>y</i> <i>x</i>22
<b>A. </b><i>D . </i> <b>B. </b><i>D </i> <sub>. </sub> <b>C. </b><i>D </i> \
<i><b>Tác giả: Đinh Thị Ba; Fb: BA Đinh </b></i>
<b>Chọn B</b>
Vì <i>x</i>2 2 0, <i>x</i> nên hàm số <i>y</i> <i>x</i>2 có nghĩa với mọi x 2
Vậy tập xác định là <i>D </i> .
<b>Câu 3. </b> Cho hàm số
2
6 1
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
. Tính <i>f </i>
<b>A. </b> <i>f </i>
<i><b>Tác giả: Đinh Thị Ba; Fb: BA Đinh </b></i>
<b>Chọn A</b>
Ta có <i>f </i>
<b>Câu 4. </b> Cho hàm số <i>f x</i>
2
. <b>B. </b>Hàm số nghịch biến trên
5
;
2
<sub></sub> <sub></sub>
.
<b>C. </b>Hàm số đồng biến trên . . <b>D. </b>Hàm số đồng biến trên 5;
2
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Lời giải </b>
<i><b>Tác giả: Đinh Thị Ba; Fb: BA Đinh </b></i>
<b>Chọn B </b>
Vì hàm số <i>f x</i>
<b>C. </b>Hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
<b>Lời giải </b>
<i><b>Tác giả: Đinh Thị Ba; Fb: BA Đinh </b></i>
<b>Chọn A </b>
Theo địnhnghĩa tính đồng biến và nghịch biến của hàm số.
<b>Câu 6. </b> Cho hàm số <i>y</i>2<i>x</i>33<i>x</i>1<b>. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng?</b>
<b>A. </b><i>y</i> là hàm số chẵn. <b>B. </b><i>y</i> là hàm số lẻ.
<b>C. </b><i>y</i> là hàm số khơng có tính chẵn lẻ. <b>D. </b><i>y</i> là hàm số vừa chẵn vừa lẻ.
<b>Lời giải </b>
<i><b>Tác giả:Trịnh Thúy; Fb:Catus Smile </b></i>
<b>ChọnC</b>
Xét hàm số <i>y</i>2<i>x</i>33<i>x</i>1
Với <i>x , ta có: </i>1 <i>y</i>
<b>Câu 7. </b> Cho hàm số<i>y</i>3<i>x</i>4 – 4<i>x</i>23<b>. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?</b>
<b>A. </b><i>y là hàm số chẵn. </i> <b>B. </b><i>y là hàm số lẻ. </i>
<b>C. </b><i>y</i> là hàm số khơng có tính chẵn lẻ. <b>D. </b><i>y</i> là hàm số vừa chẵn vừa lẻ.
<b>Lời giải </b>
<i><b>Tác giả:Trịnh Thúy; Fb:Catus Smile </b></i>
<b>Chọn A </b>
Xét hàm số <i>y</i>3<i>x</i>4– 4<i>x</i>23 có tập xác định <i>D </i> .
Với mọi <i>x , ta có x DD</i> và <i>y</i>
4 2
3 – 4 3
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> là hàm số chẵn.
<b>Câu 8. </b> Cho hàm số<i>y</i><i>ax b a</i> ( 0)<b>. Mệnh đề nào sau đây là đúng?</b>
<b>A. </b>Hàm số đồng biến khi <i>a . </i>0 <b>B. </b>Hàm số đồng biến khi <i>a . </i>0
<b>C. </b>Hàm số đồng biến khi <i>x</i> <i>b</i>
<i>a</i>
. <b>D. </b>Hàm số đồng biến khi <i>x</i> <i>b</i>
<i>a</i>
.
<b>Lời giải </b>
<i><b>Tác giả:Trịnh Thúy; Fb: Catus Smile </b></i>
<b>Chọn A</b>
Hàm số bậc nhất <i>y</i><i>ax b a</i> ( 0) đồng biến khi <i>a . </i>0
<b>Câu 9. </b> Với giá trị nào của <i>a</i> và <i>b</i> thì đồ thị hàm số <i>y</i><i>ax</i><i>b</i> đi qua các điểm<i>A</i>
<i><b>Tác giả:Trịnh Thúy; Fb:Catus Smile </b></i>
<b>Chọn D </b>
Đồ thị hàm số đi qua hai điểm <i>A </i>
2 1
<i>a b</i> <i>a</i>
<i>a b</i> <i>b</i>
<sub> </sub> <sub> </sub>
.
<b>Câu 10. </b> Không vẽ đồ thị, hãy cho biết cặp đường thẳng nào sau đây cắt nhau?
<b>A. </b> 1 1
2
<i>y</i> <i>x</i> và <i>y</i> 2<i>x</i> . 3 <b>B. </b> 1
2
<i>y</i> <i>x</i> và 2 1
2
<i>y</i> <i>x</i> .
<b>C. </b> 1 1
2
<i>y</i> <i>x</i> và 2 1
2
<i>y</i> <sub></sub> <i>x</i> <sub></sub>
. <b>D. </b><i>y</i> 2<i>x</i> và 1 <i>y</i> 2<i>x</i> . 7
<b>Lời giải </b>
<i><b>Tác giả:Trịnh Thúy; Fb: Catus Smile </b></i>
<b>Chọn A </b>
Ta có: 1 2
2 suy ra hai đường thẳng cắt nhau.
<b>Câu 11. </b> Cho hàm số <i>y</i> <i>x</i> 2. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
<b>A. </b>Đồ thị hàm số cắt trục hồnh tại điểm có hồnh độ bằng 2.
<b>B. </b>Hàm số nghịch biến trên .
<b>C. </b>Hàm số có tập xác định là .
<b>D. </b>Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2.
<b>Lời giải </b>
<i><b>Tác giả: Nguyễn Thị Thảo; Fb: Cỏ Vô Ưu </b></i>
<b>ChọnB</b>
Với <i>a , nên </i>1 0 <i>y</i> <i>x</i> 2 đồng biến trên <b>. Chọn đáp án B </b>
<b>Câu 12. </b> Tìm điểm thuộc đồ thị của hàm số 1 2
3
<i>y</i> <i>x</i> trong các điểm có tọa độ sau:
<b>A. </b>
.
<b>Lời giải </b>
<i><b>Tác giả: Nguyễn Thị Thảo; Fb: Cỏ Vô Ưu </b></i>
<b>Chọn D </b>
Với <i>x</i> 3 <i>y</i> 1<b>. Loại đáp án A. </b>
Với 1 5
3
<i>x</i> <i>y</i> <b>. Loại đáp án B. </b>
Với <i>x</i>99 <i>y</i> 31<b>. Loại đáp án C. </b>
Với 2 4
3
<i>x</i> <i>y</i> <b>. Chọn đáp án D. </b>
<i>x</i>
<i>y</i>
1
3
<i>O</i>
<b>A. </b><i>y</i> 2 3<i>x</i>. <b>B. </b><i>y</i> 5 2<i>x</i>. <b>C. </b><i>y</i> <i>x</i> 2. <b>D. </b><i>y</i> 3 2<i>x</i>.
<b>Lời giải </b>
<i><b>Tác giả: Nguyễn Thị Thảo; Fb: Cỏ Vô Ưu </b></i>
<b>Chọn D</b>
<i>Đồ thị hàm số cắt trục Oy tại điểm </i>(0;3)<b>. Thế vào từng đáp án loại đáp án A, B, C.</b>
<b>Chọn đáp án D. </b>
<b>Câu 14. </b> Cho hàm số bậc hai <i>y</i><i>ax</i>2 <i>bx</i><i>c</i>
<b>A. </b> ;
4
<i>b</i>
<i>I</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
. <b>B. </b> 2 ;4
<i>b</i>
<i>I</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<sub></sub>
. <b>C. </b> 2 ; 4
<i>c</i>
<i>I</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
. <b>D. </b> 2 ; 4
<i>b</i>
<i>I</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
.
<b>Lời giải </b>
<i><b>Tác giả: Nguyễn Thị Thảo; Fb: Cỏ Vô Ưu </b></i>
<b>Câu 15. </b> Đồ thị của hàm số<i>y</i><i>x</i>24<i>x</i>4có trục đối xứng là:
<b>A. </b>Trục Oy. <b>B. </b>Đồ thị hàm số không có trục đối xứng.
<b>C. </b>Đường thẳng <i>x . </i>2 <b>D. </b>Đường thẳng <i>x . </i>1
<b>Lời giải </b>
<i><b>Tác giả: Nguyễn Thị Thảo; Fb: Cỏ Vô Ưu </b></i>
<b>Chọn C </b>
Trục đối xứng của đồ thị hàm số là 2
2
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
.
<b>Câu 16. </b> Parabol
<b>A. </b>3 . <b>B. </b>0 . <b>C. </b>2 . <b>D. </b>1.
<b>Lời giải </b>
<i><b>Tác giả:Nguyễn Thị Hường; Fb: Nguyen Huong </b></i>
<b>Chọn D </b>
Phương trình hồnh độ giao điểm của
6 9 0 3 0 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> .
<b>Câu 17. </b> Cho
<b>C. </b>Hàm số đồng biến trên
<i><b>Tác giả:Nguyễn Thị Hường; Fb: Nguyen Huong </b></i>
<b>Chọn B </b>
1 0; 1
2
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
Suy ra hàm số nghịch biến trên
2
: 2
<i>P</i> <i>y</i><i>ax</i> <i>bx</i>
, biết rằng
<b>Lời giải </b>
<i><b>Tác giả:Nguyễn Thị Hường; Fb: Nguyen Huong </b></i>
<b>Chọn B </b>
Vì
2 5 2
4 2 2 8 1
<i>a b</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>b</i>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
.
Vậy
<b>Câu 19. </b> Đồ thị hàm số nào sau đây là parabol có tọa độ điểm đỉnh <i>I </i>
<b>A. </b> 1 2 5
2 2
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> . <b>B. </b><i>y</i> <i>x</i>2 2<i>x</i>5. <b>C. </b><i>y</i><i>x</i>2 <i>x</i> 2. <b>D. </b><i>y</i><i>x</i>22<i>x</i>1.
<b>Lời giải </b>
<i><b>Tác giả: Nguyễn Thị Hường; Fb: Nguyen Huong </b></i>
<b>Chọn A</b>
Tọa độ điểm đỉnh là <i>I </i>
Suy ra <i>y </i>
2
<i>b</i>
<i>a</i>
<sub> </sub>
suy ra loại B, C,. <b>D.</b>
<b>Câu 20. </b> Hàm số nào sau đây nghịch biến trong khoảng
<b>A. </b><i>y</i> <i>x</i>2 <i>x</i> 5. <b>B. </b><i>y</i><i>x</i>22<i>x</i>3. <b>C. </b><i>y</i> <i>x</i>2 2<i>x</i>2. <b>D. </b><i>y</i> <i>x</i>2 4.
<b>Lời giải </b>
<i><b>Tác giả: Nguyễn Thị Hường; Fb: Nguyen Huong </b></i>
<b>Chọn C </b>
Hàm số <i>y</i> <i>x</i>2 2<i>x</i>2 có 1 0; 1
2
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
Suy ra hàm số đồng biến trên
2
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
là
<b>A. </b><i>D </i>( ;3] \ {2}<b>.</b> <b>B. </b><i>D </i>( ;3]. <b>C. </b><i>D </i>( ;3) \ {2}. <b>D. </b><i>D </i> \{2}<b>.</b>
<b>Lời giải </b>
<i><b>Tác giả: Đặng Tấn Khoa; Fb: Đặng Tấn Khoa </b></i>
<b>Chọn A </b>
Hàm số xác định khi 3 0 3
2 0 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub> </sub> <sub></sub>
.
Vậy tập xác định của hàm số là <i>D </i>( ;3] \ {2}<b>.</b>
<b>Câu 22. </b> Hàm số nào trong các hàm số dưới đây có tập xác định là ?
<b>A. </b><i>y</i> 2<sub>2</sub><i>x</i> 1
<i>x</i> <i>x</i>
. <b>B. </b><i>y</i> <i>x</i>1<b>. </b> <b>C. </b>
2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
. <b>D. </b> 2
1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
.
<b>Lời giải </b>
<i><b>Tác giả: Đặng Tấn Khoa; Fb: Đặng Tấn Khoa </b></i>
<b>Chọn D </b>
Xét từng phương án:
<b>A. </b>Hàm số <i>y</i> 2<sub>2</sub><i>x</i> 1
<i>x</i> <i>x</i>
<b> có tập xác định là </b><i>D </i> \{0;1}: loại.
<b>B. </b>Hàm số <i>y</i> <i>x</i>1 <b>có tập xác định là </b><i>D </i>[1;): loại.
<b>C. </b>Hàm số
2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>có tập xác định là </b><i>D </i> \ {-1}: loại.
<b>D. </b>Vì <i>x</i>2 <i>x</i> 1 0, <i>x</i> nên hàm số có <sub>2</sub> 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
tập xác định là .
<b>Câu 23. </b> Cho hàm số
2
1 2 1
( )
3 1 1
<i>x</i> <i>khi x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>khi x</i>
. Giá trị của 2. ( 3)<i>f</i> 4. (0)<i>f</i> bằng
<b>A. </b>58. <b>B. </b>66. <b>C. </b>1. <b>D. </b>1.
<b>Lời giải </b>
<i><b>Tác giả: Đặng Tấn Khoa; Fb: Đặng Tấn Khoa </b></i>
<b>Chọn B</b>
Ta có: <i>f</i>( 3) 3.( 3) 2 ( 3) 1 31; <i>f</i>(0) 1 2 . 1
Do đó 2. ( 3) 4. (0)<i>f</i> <i>f</i> 66.
<b>Câu 24. </b> Tìm tất cả các giá trị thực của tham số <i>m</i> để hàm số <i>f x</i>( ) 2<i>x</i>2(<i>m</i>1)<i>x</i>3nghịch biến trên khoảng
(1;).
<b>A. </b><i>m </i>3. <b>B. </b><i>m</i> . <b>C. </b><i>m </i>5. <b>D. </b><i>m </i>5.
<i><b>Tác giả: Đặng Tấn Khoa; Fb: Đặng Tấn Khoa </b></i>
<b>Chọn C</b>
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng ( 1; )
4
<i>m </i>
.
Do đó, hàm số đồng biến trên khoảng (1;) 1 1 5
4
<i>m</i>
<i>m</i>
.
<b>Câu 25. </b> Cho hàm số <i>f x</i>( ) xác định trên và có bảng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây đúng?
<b>A. </b> <i>f</i>( 3) <i>f</i>( 2) . <b>B. </b> <i>f</i>( 1) <i>f</i>(0). <b>C. </b> <i>f</i>(2) <i>f</i>( 5). <b>D. </b> <i>f</i>(2019) <i>f</i>(2020).
<b>Lời giải </b>
<i><b>Tác giả: Đặng Tấn Khoa; Fb: Đặng Tấn Khoa </b></i>
<b>Chọn D</b>
Xét từng phương án:
Hàm số <i>f x</i>( ) đồng biến trên khoảng ( ; 1) nên <i>f</i>( 3) <i>f</i>( 2) sai.
Hàm số <i>f x</i>( ) nghịch biến trên khoảng ( 1;1) nên <i>f</i>( 1) <i>f</i>(0) sai.
Hàm số <i>f x</i>( ) đồng biến trên khoảng (1;) nên (2)<i>f</i> <i>f</i>( 5) <b>sai và </b> <i>f</i>(2019) <i>f</i>(2020) đúng.
<b>Câu 26. </b> Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
<b>A. </b> <i>f x</i>( ) <i>x</i>. <b>B. </b><i>g x</i>( ) 2 <i>x</i> 2 . <i>x</i>
<b>C. </b><i>h x</i>( ) . <i>x</i> 2 <i>x</i> 2 <b>D. </b><i>k x</i>( )2<i>x</i>23<i>x</i>1.
<b>Lời giải </b>
<i><b>Tác giả:Trần Đình Xuyền; Fb: Trần Đình Xuyền </b></i>
( ) 2 2 2 2 ( )
<i>h</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>h x</i> nên ( )<i>h x là hàm số chẵn. </i>
<b>Câu 27. </b> Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?
<b>A. </b> <i>f x</i>( )2<i>x</i> . 1 <b>B. </b><i>g x</i>( )<i>x</i>2<i>x</i>. <b>C. </b><i>h x</i>( ) <i>x</i>2 2 1. <b>D. </b> ( ) 1
2
<i>k x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
.
<b>Lời giải </b>
Hàm số ( ) 1
2
<i>k x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
có TXĐ <i>D </i> \ 0
1 1
( ) ( )
2 2
<i>k</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>k x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
.
<b>Câu 28. </b> Với giá trị nào của <i>m</i> thì hàm số <i>f x</i>( )<i>mx</i>3(<i>m</i>1)<i>x</i>23<i>x</i><i>m</i>23<i>m</i>2 là hàm số lẻ?
<b>A. </b><i>m </i>0. <b>B. </b><i>m </i>1. <b>C. </b><i>m </i>2. <b>D. </b><i>m </i>0
<b>Lời giải </b>
<i><b>Tác giả:Trần Đình Xuyền; Fb: Trần Đình Xuyền </b></i>
<b>Chọn B </b>
( )
<i>f x</i> là hàm số lẻ khi và chỉ khi <sub>2</sub> 1 0 1 1
1 2
3 2 0
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<sub> </sub>
<sub></sub>
.
<b>Câu 29. </b> Đường thẳng đi qua điểm <i>M </i>( 1; 2) và vng góc với đường thẳng 1 2
3
<i>y</i> <i>x</i> có phương trình là:
<b>A. </b><i>y</i>3<i>x</i> . 5 <b>B. </b><i>y</i>3<i>x</i> . 1 <b>C. </b><i>y</i> . 3<i>x</i> 1 <b>D. </b><i>y</i> . 3<i>x</i> 5
<b>Lời giải </b>
<i><b>Tác giả:Trần Đình Xuyền; Fb: Trần Đình Xuyền </b></i>
<b>Chọn A</b>
Hệ số góc của đường thẳng cần tìm là <i>k </i>3.
<b>Câu 30. </b> Tìm tất cả các giá trị thực của tham số <i>m</i> để hàm số <i>y</i> (1 2 )<i>m x</i>2<i>m</i>1 đồng biến trên .
<b>A. </b>
1
2
<i>m </i>
. <b>B. </b>
1
2
<i>m </i>
. <b>C. </b>
1
2
<i>m </i>
. <b>D. </b>
1
2
<i>m </i>
.
<b>Lời giải </b>
<i><b>Tác giả:Trần Đình Xuyền; Fb: Trần Đình Xuyền </b></i>
<b>Chọn B </b>
Hàm số đồng biến trên khi và chỉ khi 1 2 0 1
2
<i>m</i> <i>m</i>
.
<b>Câu 31. </b> Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng <i>y</i> 2<i>x</i>?
<b>A. </b> 2 5
2
<i>y</i> <i>x</i> . <b>B. </b><i>y</i> 1 2<i>x</i>. <b>C. </b> 1 3
2
<i>y</i> <i>x</i> . <b>D. </b><i>y</i> 2<i>x</i> . 2
<b>Lời giải </b>
<i><b>Tác giả:Đinh Thị Mỹ; Fb: Mỹ Đinh </b></i>
<b>Chọn A</b>
Hai đường thẳng song song khi hai hệ số góc bằng nhau.
<b>C. </b>Hàm số đồng biến trên khoảng
<i><b>Tác giả: Đinh Thị Mỹ; Fb: Mỹ Đinh </b></i>
<b>Chọn D </b>
Trục đối xứng của đồ thị hàm số là đường thẳng 1
2
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
.
<b>Câu 33. </b> Parabol <i>y</i> 2<i>x</i>26<i>x</i>3 có phương trình trục đối xứng là:
<b>A. </b><i>x </i>3. <b>B. </b> 3
2
<i>x </i> . <b>C. </b> 3
2
<i>x </i> . <b>D. </b><i>x </i>3.
<b>Lời giải </b>
<i><b>Tác giả: Đinh Thị Mỹ; Fb:Mỹ Đinh </b></i>
Hoành độ đỉnh của parabol
2 4 2
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
.
<b>Câu 34. </b> Xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số <i>f x</i>
<b>A. </b>Hàm số nghịch biến trên
<b>Lời giải </b>
<i><b>Tác giả: Đinh Thị Mỹ; Fb: Mỹ Đinh </b></i>
<b>ChọnA </b>
4 5
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
TXĐ: <i>D </i> .
Tọa độ đỉnh <i>I</i>
<b>A. </b><i>y</i>2<i>x</i>24<i>x</i>3. <b>B. </b><i>y</i><i>x</i>2 <i>x</i> 1. <b>C. </b><i>y</i>2<i>x</i>24<i>x</i>5<b>.</b> <b>D. </b><i>y</i>2<i>x</i>22<i>x</i>1.
<b>Lời giải </b>
<i><b>Tác giả: Đinh Thị Mỹ; Fb: Mỹ Đinh </b></i>
<b>Chọn C </b>
Đỉnh Parabol là
2
4
; ;
2 4 2 4
<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>ac</i>
<i>I</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
.
Do đó chỉ có đáp án C thỏa mãn.
<b>Câu 36. </b> Hàm số
2
7
4 19 12
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
có tập xác định là:
<b>A. </b> ;3
4
<sub></sub>
. <b>B. </b>
3
; 4;7
4
<sub></sub> <sub></sub>
. <b>C. </b>
3
; 4;7
4
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
. <b>D. </b>
3
; 4;7
<i><b>Tác giả: Cô Nguyễn Thị Kim Oanh. Yên Bái; Fb: Kim Oanh </b></i>
<b>Chọn D </b>
Hàm số
2
7
4 9 12
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
xác định khi và chỉ khi
2
2
7 0 7
7
0
4 19 12 0 ( 4)(3 4) 0
4 19 12
7
7
4 0
3
4
3 4 0 ( ; ) (4; 7].
4
3
4 0
4
3 4 0
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
Chọn đáp án <b>D</b>
<b>Câu 37. </b> Cho hàm số
<i>x</i>
. Khi đó:
<b>A. </b> <i>f x đồng biến trên khoảng </i>
<b>C. </b> <i>f x nghịch biến trên mỗi khoảng </i>
<b>D. </b> <i>f x nghịch trên khoảng </i>
<b>Lời giải </b>
<i><b>Tác giả: Cô Nguyễn Thị Kim Oanh. Yên Bái; Fb: Kim Oanh </b></i>
<b>Chọn C </b>
TXĐ: <i>D </i> \{ 1} .
Khi đó với hàm số
<i>y</i> <i>f x</i>
<i>x</i>
1 2
1 2 1 2
4 4
4.
1 1 1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Trên
1 2
1 2
2
4. 0
1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
nên hàm số nghịch biến.
Trên
1 2
1 2
2
4. 0
1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
nên hàm số nghịch biến. Chọn đáp án <b>C</b>
<b>Câu 38. </b> Cho hàm số <i>y</i><i>ax b x</i> 1 <i>c x</i>2<i> luôn đồng biến trên tập số thực, khi đó mọi giá trị a thỏa mãn là:</i>
<b>A. </b><i>a</i> . <i>b c</i> <b>B. </b><i>a</i> . <i>b c</i> <b>C. </b><i>b</i> . <i>a c</i> <b>D. </b><i>c</i> <i>a b</i>
<b>Lời giải </b>
<i><b>Tác giả: Cô Nguyễn Thị Kim Oanh. Yên Bái; Fb: Kim Oanh </b></i>
<b>Chọn A </b>
( ) 2 1
( ) 2 1 2
( ) 2 2
<i>a b c x b</i> <i>c</i> <i>khi</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>a b c x b</i> <i>c</i> <i>khi</i> <i>x</i>
<i>a b c x b</i> <i>c</i> <i>khi</i> <i>x</i>
<sub></sub>
Hàm sơ ln đồng biến ta có:
( 1) (0)
3
( )
(1) ( )
2
<i>f</i> <i>f</i>
<i>a</i> <i>b c</i>
<i>a</i> <i>b c</i>
<i>a</i> <i>b c</i>
<i>f</i> <i>f</i>
<sub></sub> <sub> </sub>
<sub></sub> <sub> </sub>
<sub></sub> <sub> </sub>
Cách khác: Hàm số luôn tăng nên ta có
0
0
0
<i>a b c</i>
<i>a b c</i> <i>a</i> <i>b c</i>
<i>a b c</i>
<b>Câu 39. </b> Với tất cả các giá trị <i>m</i> để hàm số
2
2
<i>x</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
đồng biến trên khoảng
<b>C. </b><i>m </i>
<b>Lời giải </b>
<i><b>Tác giả : Lê Hải Nam, Nghệ An, Fb : Nam Lê Hải </b></i>
<b>Chọn D </b>
Hàm số đã cho xác định trên
1, 2 2; ; 1 2
<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2 2
2 2
2 1 1 2
2 1
2 1
2 1 1 2
2 2
2 2 2 2
<i>x</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
2 2
2 1 2 1 2 1
1 2 1 2
2( ) 2
2 2 2 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
.
Hàm số đồng biến trên
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<sub> </sub>
.
Chọn đáp án <b>D.</b>
<b>Câu 40. </b> Cho <i>y</i> <i>f x</i>( ) là hàm số lẻ và xác định trên . Xét các hàm số <i>g x</i>( ) 2 ( ) 1<i>f x</i> 2 ( ) 1<i>f x</i> ;
3 3
( ) ( ) 5 ( ) 5
<i>h x</i> <i>f x</i> <i>f x</i> <i><sub>k x</sub></i><sub>( )</sub>2<i>n</i>1 <i><sub>f</sub></i>2<i>n</i>1<sub>( ) 3</sub><i><sub>x</sub></i> 2<i>n</i>1 <i><sub>f</sub></i>2<i>n</i>1<sub>( ) 3</sub><i><sub>x</sub></i>
Trong các hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ), <i>y</i><i>g x</i>( ), <i>y</i><i>k x</i>( ), hàm số nào là hàm số lẻ?
<b>A. </b><i>y</i> <i>f x</i>( ), <i>y</i><i>g x</i>( ), <i>y</i><i>k x</i>( ). <b>B. </b><i>y</i><i>g x</i>( ), <i>y</i><i>h x</i>( ).
<b>C. </b><i>y</i><i>h x</i>( ), <i>y</i><i>k x</i>( ). <b>D. </b><i>y</i><i>g x</i>( ), <i>y</i><i>k x</i>( ).
<b>Lời giải </b>
<i><b>Tác giả : Lê Hải Nam, Nghệ An, Fb : Nam Lê Hải </b></i>
<b>Chọn D </b>
Các hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ), <i>y</i><i>g x</i>( ), <i>y</i><i>h x</i>( ) đều xác định trên là tập đối xứng.
Ta có:
( ) 2 ( ) 1 2 ( ) 1 2 ( ) 1 2 ( ) 1
<i>g</i> <i>x</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>f x</i>
2 ( ) 1<i>f x</i> 2 ( ) 1<i>f x</i> <i>g x</i>( )
<i>g x</i>( ) là hàm số lẻ.
3 3 3 3
( ) ( ) 5 ( ) 5 ( ) 5 ( ) 5
<i>h</i> <i>x</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>f x</i>
3 <i><sub>f x</sub></i><sub>( ) 5</sub> 3 <i><sub>f x</sub></i><sub>( ) 5</sub> <i><sub>h x</sub></i><sub>( )</sub>
<i>h x</i>( ) là hàm số chẵn.
2 1 2 1 2 1 2 1
2 1 2 1 2 1 2 1
( ) <i>n</i> <i>n</i> ( ) 3 <i>n</i> <i>n</i> ( ) 3 <i>n</i> <i>n</i> ( ) 3 <i>n</i> <i>n</i> ( ) 3
<i>k</i> <i>x</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>f</i> <i>x</i>
2 1 2 1
2<i>n</i>1 <i><sub>f</sub></i> <i>n</i><sub>( ) 3</sub><i><sub>x</sub></i> 2<i>n</i>1 <i><sub>f</sub></i> <i>n</i><sub>( ) 3</sub><i><sub>x</sub></i> <i><sub>k x</sub></i><sub>( )</sub>
<i>k x</i>( ) là hàm số lẻ.
Chọn đáp án <b>D.</b>
<b>Câu 41. </b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ) xác định trên thỏa mãn <i>x f x</i>2 ( ) <i>f</i>(1<i>x</i>)2<i>x</i><i>x</i>4 ; <i>x</i> . Trong các
mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
<b>A. </b><i>y</i><i>xf x</i>( ) là hàm số chẵn. <b>B. </b><i>y</i> <i>f</i>2( )<i>x</i> là hàm số lẻ.
<b>C. </b><i>y</i> <i>f x</i>( ) 2 <i>x</i> là hàm số lẻ. <b>D. </b><i>y</i> <i>f x</i>( )<i>x</i>2 là hàm số chẵn.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D</b>
1<i>x</i> <i>f</i>(1 <i>x</i>) <i>f x</i>( )2(1 <i>x</i>) (1 <i>x</i>) (*)
Cũng từ giả thiết ta có : 4 2
(1 ) 2 ( )
<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i><i>x</i> <i>x f x</i>
Thay vào (*) ta được :
2 <sub>4</sub> <sub>2</sub> <sub>4</sub>
2 <sub>2</sub> 4 <sub>4</sub> 2 2
3 <sub>4</sub>
2 2
5 4 3 2
3 2
2 2
1 2 ( ) ( ) 2(1 ) (1 )
( ) 1 1 2 1 1 1 2 1
1 2 1 (1 ) 2 (1 )
( )
1 1
1 1
( )
1 (1 ) 1 (1 )
1 1 1
( )
1 1
(
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x f x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x x</i> <i>x x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>f</i> <i>x</i>) 1 <i>x</i>2 ; <i>x</i>
.
<b>Câu 42. </b> Cho hàm số <i>y</i>
<b>A. </b>2. <b>B. </b>3. <b>C. </b>4. <b>D. </b>5.
<b>Lời giải </b>
<i><b>Tác giả: Bùi Phùng Đức Anh; Fb: Anh Bùi </b></i>
<b>Chọn C </b>
Hàm số có dạng <i>y</i><i>ax</i><i>b</i>, nên để hàm số đồng biến trên khi và chỉ khi 2 0
2 0
<i>m</i>
<i>m</i>
2
2
<i>m</i>
<i>m</i>
<sub></sub>
. Mặt khác do <i>m nên m </i>
<b>Câu 43. </b> Cho hàm số bậc nhất <i>y</i><i>ax b</i> <i>. Tìm a và b</i>, biết rằng đồ thị hàm số đi qua điểm <i>M </i>
<b>A. </b> 1; 5
6 6
<i>a</i> <i>b</i> . <b>B. </b> 1; 5
6 6
<i>a</i> <i>b</i> . <b>C. </b> 1; 5
6 6
<i>a</i> <i>b</i> . <b>D. </b> 1; 5
6 6
<i>a</i> <i>b</i> .
<b>Lời giải </b>
<i><b>Tác giả: Bùi Phùng Đức Anh; Fb: Anh Bùi </b></i>
<b>Chọn D </b>
Đồ thị hàm số đi qua điểm <i>M</i>
Từ
1
1 . 1 1 <sub>6</sub>
5 0 5
0 .5
6
<i>a</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i>
<i>a b</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>b</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub>
<sub> </sub>
.
Chọn đáp án <b>D</b>
<b>Câu 44. </b> Tìm phương trình đường thẳng <i>d y</i>: <i>ax b</i> . Biết đường thẳng <i>d</i> đi qua điểm <i>I</i>
<b>A. </b><i>y</i> . <i>x</i> 5 <b>B. </b><i>y</i> . <i>x</i> 5 <b>C. </b><i>y</i> . <i>x</i> 5 <b>D. </b><i>y</i> . <i>x</i> 5
<b>Lời giải </b>
<i><b>Tác giả: Bùi Phùng Đức Anh; Fb: Anh Bùi </b></i>
<b>Chọn B </b>
Đường thẳng :<i>d y</i><i>ax b</i> đi qua điểm <i>I</i>
Ta có <i>d</i> <i>Ox</i> <i>A</i> <i>b</i>;0
<i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
; <i>d</i><i>Oy</i><i>B</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i> và OB b b</i> (do , <i>A B thuộc hai tia Ox Oy ). </i>,
Tam giác <i>OAB</i> vuông tại <i>O</i>. Do đó, <i>OAB</i> vng cân khi <i>OA</i><i>OB</i> 0
1
<sub> </sub>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i> .
Với <i>b</i>0 :<i>A</i> <i>B</i> <i>O</i>
Với <i>a </i>1, kết hợp với
1 5
<i>a b</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<sub></sub>
<sub> </sub> <sub></sub>
.
Vậy đường thẳng cần tìm là :<i>d y</i> . <i>x</i> 5
<b>Câu 45. </b> Cho hai hàm số <i>y</i><i>x</i>2(<i>m</i>1)<i>x</i><i>m y</i>; 2<i>x</i>2 <i>x</i> 1. Khi đồ thị hai hàm số này chỉ có 1 điểm chung thì
<i>m</i> có giá trị
<b>A. </b><i>m</i>2. <b>B. </b><i>m</i>2. <b>C. </b><i>m</i>3. <b>D. </b>Không tồn tại <i>m</i>.
<b>Lời giải </b>
<i><b>Tác giả: Trần Minh Lộc; Fb: Trần Lộc </b></i>
<b>Chọn A </b>
Ta có phương trình hoành dộ giao điểm 2 2
( 1) 2 1
<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>2<i>mx m</i> 1 0.
Khi đồ thị hai hàm số này chỉ có 1 điểm chung thì phương trình hồnh độ giao điểm có nghiệm
duy nhất, lúc đó <i>m</i>24(<i>m</i> 1) 0 <i>m</i>2
Chọn đáp án <b>A</b>
<b>Câu 46. </b> Cho hàm số <i>f x</i>( ) <i>ax</i>2<i>bx</i><i>c</i>. Biểu thức <i>f x</i>( 3) 3 (<i>f x</i> 2) 3 (<i>f x</i>1) bằng
<b>A. </b><i>ax</i>2<i>bx c</i> . <b>B. </b><i>ax</i>2<i>bx c</i> . <b>C. </b><i>ax</i>2<i>bx</i><i>c</i>. <b>D. </b><i>ax</i>2<i>bx c</i> .
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>
Ta có
2 2
2 2
2 2
( 3) ( 3) ( 3) (6 ) 9 3
3 ( 2) 3 ( 2) 3 ( 2) 3 3 (12 3 ) 12 6 3
3 ( 1) 3 ( 1) 3 ( 1) 3 3 (6 3 ) 3 3 3
<i>f x</i> <i>a x</i> <i>b x</i> <i>c</i> <i>ax</i> <i>a b x</i> <i>a</i> <i>b c</i>
<i>f x</i> <i>a x</i> <i>b x</i> <i>c</i> <i>ax</i> <i>a</i> <i>b x</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>f x</i> <i>a x</i> <i>b x</i> <i>c</i> <i>ax</i> <i>a</i> <i>b x</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
Do đó 2
( 3) 3 ( 2) 3 ( 1)
<i>f x</i> <i>f x</i> <i>f x</i> <i>ax</i> <i>bx</i> <i>c</i>. Chọn đáp án. <b>D.</b>
<b>Câu 47. </b> Cho parabol ( ) :<i>P</i> <i>y</i> <i>x</i>2 2<i>mx</i>3<i>m</i>24<i>m</i>3 (m là tham số) có đỉnh <i>I</i> . Gọi <i>A B</i>, là hai điểm thuộc
<i>Ox</i> sao cho <i>AB</i>2020. Khi đó <i>IAB</i>có diện tích nhỏ nhất bằng:
<b>A. </b>2020 . <b>B. </b>1010 . <b>C. </b>4040 . <b>D. </b>1009 .
<b>Lời giải </b>
<i><b>Tác giả: Trần Minh Lộc; Fb: Trần Lộc </b></i>
<b>Chọn B </b>
Ta có đỉnh 2
( ; 4 3)
<i>I m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>Gọi H là giao điểm của trục đối xứng parabol với trục Ox . Ta có IH</i> <i>y<sub>I</sub></i> 2<i>m</i>24<i>m</i>3
Ta có 1 . 1.2020. 2 2 4 3 2020 ( 1)2 1 1010
2 2 2
<i>IAB</i>
<i>S</i> <i>IH AB</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> .
<b>Chọn đáp án B. </b>
<b>Câu 48. </b> Biết rằng hàm số <i>y</i> <i>ax</i>2 <i>bx</i> <i>c a</i> 0 đạt giá trị lớn nhất bằng 1
4 tại
3
2
<i>x</i> và tổng lập phương
<b>A. </b><i>P</i> 0. <b>B. </b><i>P</i> 6. <b>C. </b><i>P</i> 7. <b>D. </b><i>P</i> 6
<b>Lời giải </b>
<b>Tác giả: Nguyễn Thị Duyên, Fb: Nguyễn Duyên </b>
<b>Chọn B </b>
Hàm số <i>y</i> <i>ax</i>2 <i>bx</i> <i>c a</i> 0 đạt giá trị lớn nhất bằng 1
4 tại
3
2
<i>x</i> nên ta có 3
2 2
<i>b</i>
<i>a</i>
0
<i>a</i> và điểm 3 1;
2 4 thuộc đồ thị
9 3 1
.
Gọi <i>x</i><sub>1</sub>, <i>x</i><sub>2</sub> là hai nghiệm của phương trình <i>y</i> 0. Theo giả thiết: 3 3
1 2 9
<i>x</i> <i>x</i>
3
3 <sub>Viet</sub>
1 2 3 1 2 1 2 9 3 9
<i>b</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>O</i> 2
3
3
3
2 2 <sub>1</sub>
9 3 1 9 3 1
3 6.
4 2 4 4 2 4
2
2
3 9
<i>b</i>
<i>b</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i><sub>a</sub></i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>b</i> <i>P</i> <i>abc</i>
<i>c</i>
<i>c</i>
<i>b</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
.
<b>Câu 49. </b> Cho hàm số <i>f x</i> <i>ax</i>2 <i>bx</i> <i>c</i> đồ thị như hình.
Hỏi với những giá trị nào của tham số thực <i>m</i> thì phương trình <i>f x</i> 1 <i>m</i> có đúng 3 nghiệm
phân biệt.
<b>A. </b><i>m</i> 3. <b>B. </b><i>m</i> 2. <b>C. </b><i>m</i> 3. <b>D. </b> 2 <i>m</i> 2.
<b>Lời giải </b>
<b>Tác giả: Nguyễn Thị Duyên, Fb: Nguyễn Duyên </b>
<b>Chọn B </b>
Ta có <i>f x</i> <i>f x</i> nếu <i>x</i> 0. Hơn nữa hàm <i>f</i> <i>x</i> là hàm số chẵn. Từ đó suy ra cách vẽ đồ thị
hàm số <i>C từ đồ thị hàm số y</i> <i>f x như sau: </i>
<i> Giữ nguyên đồ thị y</i> <i>f x phía bên phải trục tung. </i>
<i> Lấy đối xứng phần đồ thị y</i> <i>f x phía bên phải trục </i>
tung qua trục tung.
Kết hợp hai phần ta được đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f x</i> như hình vẽ.
Phương trình
1 1
<i>f x</i> <i>m</i> <i>f x</i> <i>m</i> là phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f</i> <i>x</i>
là đường thẳng <i>y</i> <i>m</i> 1 (song song hoặc trùng với trục hồnh).
Dựa vào đồ thị, ta có yêu cầu bài toán <i>m</i> 1 3 <i>m</i> 2. Chọn đáp án <b>B</b>
<b>A. </b> 27
4 km/h
<i>v</i> . <b>B. </b><i>v</i> 7 km/h . <b>C. </b> 27
8 km/h
<i>v</i> . <b>D. </b> 13
2 km/h
<i>v</i> .
<b>Lời giải </b>
<b>Tác giả: Nguyễn Thị Duyên, Fb: Nguyễn Duyên </b>
<b>Chọn A </b>
Hàm vận tốc <i>v t</i> <i>at</i>2 <i>bt</i> <i>c có dạng là đường parabol có đỉnh I</i> 2;9 và đi qua điểm <i>O</i> 0;0
nên suy ra
2
0 0
9
2
2 4
9
.2 .2 9
<i>c</i> <i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
2
9
9 m/s .
4
<i>v t</i> <i>t</i> <i>t</i> Suy ra 3 27 m/s 4 27 m/s .
4 4
<i>v</i> <i>v</i>