Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 2 ĐẠI SỐ 10 HÀM SỐ |

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (813.58 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ KIỂM TRA ÔN TẬP CHƯƠNG II – ĐẠI SỐ 10</b>.
<b>THỜI GIAN LÀM BÀI 90 PHÚT</b>


<b>Câu 1. </b> Tập xác định của hàm số 1
3
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>y </i> 


  là


<b>A. </b> . <b>B. </b> <sub>. </sub> <b>C. </b> \

 

3 . <b>D. </b> \ 1;

 

3 .


<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả: Đinh Thị Ba; Fb: BA Đinh </b></i>
<b>Chọn C</b>


Hàm số 1


3
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>y </i> 


  xác định khi      . <i>x</i> 3 0 <i>x</i> 3
<b>Câu 2. </b> Tìm tập xác định <i>D</i> của hàm số <i>y</i> <i>x</i>22


<b>A. </b><i>D   . </i> <b>B. </b><i>D </i> <sub>. </sub> <b>C. </b><i>D </i> \

2; 2

. <b>D. </b><i>D  </i>

2; 2

.

<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả: Đinh Thị Ba; Fb: BA Đinh </b></i>
<b>Chọn B</b>


Vì <i>x</i>2   2 0, <i>x</i> nên hàm số <i>y</i> <i>x</i>2 có nghĩa với mọi x 2
Vậy tập xác định là <i>D </i> .


<b>Câu 3. </b> Cho hàm số

 



2


6 1


<i>f x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


. Tính <i>f </i>

 

1 ?


<b>A. </b> <i>f </i>

 

1  . 6 <b>B. </b> <i>f </i>

 

1   . 6 <b>C. </b> <i>f </i>

 

1  . 0 <b>D. </b> <i>f </i>

 

1  . 2
<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả: Đinh Thị Ba; Fb: BA Đinh </b></i>
<b>Chọn A</b>


Ta có <i>f </i>

   

1  6 1 2  1 1 6.


<b>Câu 4. </b> Cho hàm số <i>f x</i>

 

2<i>x</i>5<b>. Khẳng định nào sau đây sai?</b>
<b>A. </b>Hàm số đồng biến trên ; 5


2


<sub> </sub> 


 


 . <b>B. </b>Hàm số nghịch biến trên
5


;
2
<sub></sub> <sub></sub>


 


 .


<b>C. </b>Hàm số đồng biến trên . . <b>D. </b>Hàm số đồng biến trên 5;
2
<sub></sub> <sub></sub>


 


 


<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả: Đinh Thị Ba; Fb: BA Đinh </b></i>
<b>Chọn B </b>


Vì hàm số <i>f x</i>

 

2<i>x</i> là hàm số bậc nhất có hệ số 5 <i>a   nên hàm số luôn đồng biến trên </i>2 0 .
<b>Câu 5. </b> <b>Phát biểu nào sau đây sai về tính đơn điệu của hàm số?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>C. </b>Hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

nghịch biến trên <i>D</i> <i>x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub><i>D</i>:<i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub>, ta có <i>f x</i>

 

<sub>1</sub>  <i>f x</i>

 

<sub>2</sub> .
<b>D. </b>Hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

nghịch biến trên <i>D</i> <i>x x</i>1, 2<i>D</i>:<i>x</i>1<i>x</i>2, ta có <i>f x</i>

 

1  <i>f x</i>

 

2 .


<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả: Đinh Thị Ba; Fb: BA Đinh </b></i>
<b>Chọn A </b>


Theo địnhnghĩa tính đồng biến và nghịch biến của hàm số.


<b>Câu 6. </b> Cho hàm số <i>y</i>2<i>x</i>33<i>x</i>1<b>. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng?</b>
<b>A. </b><i>y</i> là hàm số chẵn. <b>B. </b><i>y</i> là hàm số lẻ.


<b>C. </b><i>y</i> là hàm số khơng có tính chẵn lẻ. <b>D. </b><i>y</i> là hàm số vừa chẵn vừa lẻ.
<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả:Trịnh Thúy; Fb:Catus Smile </b></i>
<b>ChọnC</b>


Xét hàm số <i>y</i>2<i>x</i>33<i>x</i>1


Với <i>x  , ta có: </i>1 <i>y</i>

 

   1 4 <i>y</i>

 

1  và 6 <i>y</i>

 

   1 4 <i>y</i>

 

1   6
Nên <i>y</i> là hàm số khơng có tính chẵn lẻ.


<b>Câu 7. </b> Cho hàm số<i>y</i>3<i>x</i>4 – 4<i>x</i>23<b>. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?</b>
<b>A. </b><i>y là hàm số chẵn. </i> <b>B. </b><i>y là hàm số lẻ. </i>


<b>C. </b><i>y</i> là hàm số khơng có tính chẵn lẻ. <b>D. </b><i>y</i> là hàm số vừa chẵn vừa lẻ.
<b>Lời giải </b>



<i><b>Tác giả:Trịnh Thúy; Fb:Catus Smile </b></i>
<b>Chọn A </b>


Xét hàm số <i>y</i>3<i>x</i>4– 4<i>x</i>23 có tập xác định <i>D </i> .


Với mọi <i>x , ta có x DD</i>   và <i>y</i>

   

<i>x</i> 3 <i>x</i> 4– 4

 

<i>x</i> 2 3 3 – 4<i>x</i>4 <i>x</i>23 nên ta có hàm số


4 2


3 – 4 3


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>  là hàm số chẵn.


<b>Câu 8. </b> Cho hàm số<i>y</i><i>ax b a</i> ( 0)<b>. Mệnh đề nào sau đây là đúng?</b>


<b>A. </b>Hàm số đồng biến khi <i>a  . </i>0 <b>B. </b>Hàm số đồng biến khi <i>a  . </i>0
<b>C. </b>Hàm số đồng biến khi <i>x</i> <i>b</i>


<i>a</i>


  . <b>D. </b>Hàm số đồng biến khi <i>x</i> <i>b</i>
<i>a</i>
  .
<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả:Trịnh Thúy; Fb: Catus Smile </b></i>
<b>Chọn A</b>


Hàm số bậc nhất <i>y</i><i>ax b a</i> ( 0) đồng biến khi <i>a  . </i>0



<b>Câu 9. </b> Với giá trị nào của <i>a</i> và <i>b</i> thì đồ thị hàm số <i>y</i><i>ax</i><i>b</i> đi qua các điểm<i>A</i>

2;1 ,

 

<i>B</i> 1; 2 ?


<b>A. </b><i>a   và </i>2 <i>b   . </i>1 <b>B. </b><i>a  và </i>2 <i>b  . </i>1 <b>C. </b><i>a  và </i>1 <i>b  . </i>1 <b>D. </b><i>a   và </i>1 <i><sub>b   </sub></i>1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Tác giả:Trịnh Thúy; Fb:Catus Smile </b></i>
<b>Chọn D </b>


Đồ thị hàm số đi qua hai điểm <i>A </i>

2;1

, <i>B</i>

1; 2 nên ta có:

1 2 1


2 1


<i>a b</i> <i>a</i>


<i>a b</i> <i>b</i>


    


 



<sub>  </sub>  <sub> </sub>


  .


<b>Câu 10. </b> Không vẽ đồ thị, hãy cho biết cặp đường thẳng nào sau đây cắt nhau?


<b>A. </b> 1 1


2



<i>y</i> <i>x</i> và <i>y</i> 2<i>x</i> . 3 <b>B. </b> 1
2


<i>y</i> <i>x</i> và 2 1
2


<i>y</i> <i>x</i> .


<b>C. </b> 1 1


2


<i>y</i>  <i>x</i> và 2 1
2
<i>y</i> <sub></sub> <i>x</i> <sub></sub>


 . <b>D. </b><i>y</i> 2<i>x</i> và 1 <i>y</i> 2<i>x</i> . 7
<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả:Trịnh Thúy; Fb: Catus Smile </b></i>
<b>Chọn A </b>


Ta có: 1 2


2  suy ra hai đường thẳng cắt nhau.


<b>Câu 11. </b> Cho hàm số <i>y</i> <i>x</i> 2. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
<b>A. </b>Đồ thị hàm số cắt trục hồnh tại điểm có hồnh độ bằng 2.
<b>B. </b>Hàm số nghịch biến trên .



<b>C. </b>Hàm số có tập xác định là .


<b>D. </b>Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2.
<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả: Nguyễn Thị Thảo; Fb: Cỏ Vô Ưu </b></i>
<b>ChọnB</b>


Với <i>a   , nên </i>1 0 <i>y</i> <i>x</i> 2 đồng biến trên <b>. Chọn đáp án B </b>
<b>Câu 12. </b> Tìm điểm thuộc đồ thị của hàm số 1 2


3


<i>y</i> <i>x</i> trong các điểm có tọa độ sau:


<b>A. </b>

 

3;1 . <b>B. </b>

 

1; 3 . <b>C. </b>

99; 31

. <b>D. </b> 2; 4
3
 <sub></sub> 


 


 .
<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả: Nguyễn Thị Thảo; Fb: Cỏ Vô Ưu </b></i>
<b>Chọn D </b>


Với <i>x</i>   3 <i>y</i> 1<b>. Loại đáp án A. </b>


Với 1 5



3


<i>x</i>   <i>y</i> <b>. Loại đáp án B. </b>
Với <i>x</i>99 <i>y</i> 31<b>. Loại đáp án C. </b>


Với 2 4


3


<i>x</i>   <i>y</i> <b>. Chọn đáp án D. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>x</i>
<i>y</i>


1
3


<i>O</i>


<b>A. </b><i>y</i> 2 3<i>x</i>. <b>B. </b><i>y</i> 5 2<i>x</i>. <b>C. </b><i>y</i> <i>x</i> 2. <b>D. </b><i>y</i> 3 2<i>x</i>.
<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả: Nguyễn Thị Thảo; Fb: Cỏ Vô Ưu </b></i>
<b>Chọn D</b>


<i>Đồ thị hàm số cắt trục Oy tại điểm </i>(0;3)<b>. Thế vào từng đáp án loại đáp án A, B, C.</b>
<b>Chọn đáp án D. </b>


<b>Câu 14. </b> Cho hàm số bậc hai <i>y</i><i>ax</i>2 <i>bx</i><i>c</i>

<i>a </i>0

<i> có đồ thị (P). Tọa độ đỉnh I của (P) là:</i>


<b>A. </b> ;


4


<i>b</i>
<i>I</i>


<i>a</i> <i>a</i>




<sub></sub> <sub></sub> 


 


 . <b>B. </b> 2 ;4


<i>b</i>
<i>I</i>


<i>a</i> <i>a</i>




<sub></sub> 


 


 . <b>C. </b> 2 ; 4



<i>c</i>
<i>I</i>


<i>a</i> <i>a</i>




<sub></sub> <sub></sub> 


 


 . <b>D. </b> 2 ; 4


<i>b</i>
<i>I</i>


<i>a</i> <i>a</i>




<sub></sub> <sub></sub> 


 


 .


<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả: Nguyễn Thị Thảo; Fb: Cỏ Vô Ưu </b></i>


<b>Chọn D</b>.


<b>Câu 15. </b> Đồ thị của hàm số<i>y</i><i>x</i>24<i>x</i>4có trục đối xứng là:


<b>A. </b>Trục Oy. <b>B. </b>Đồ thị hàm số không có trục đối xứng.
<b>C. </b>Đường thẳng <i>x  . </i>2 <b>D. </b>Đường thẳng <i>x  . </i>1


<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả: Nguyễn Thị Thảo; Fb: Cỏ Vô Ưu </b></i>
<b>Chọn C </b>


Trục đối xứng của đồ thị hàm số là 2
2


<i>b</i>
<i>x</i>


<i>a</i>
   .


<b>Câu 16. </b> Parabol

 

<i>P</i> :<i>y</i><i>x</i>26<i>x</i>9 có số điểm chung với trục hồnh là


<b>A. </b>3 . <b>B. </b>0 . <b>C. </b>2 . <b>D. </b>1.


<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả:Nguyễn Thị Hường; Fb: Nguyen Huong </b></i>
<b>Chọn D </b>



Phương trình hồnh độ giao điểm của

 

<i>P với trục hoành là </i>


2
2


6 9 0 3 0 3


<i>x</i>  <i>x</i>   <i>x</i>   <i>x</i> .
<b>Câu 17. </b> Cho

 

<i>P</i> :<i>y</i><i>x</i>22<i>x</i>2. Tìm mệnh đề đúng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>C. </b>Hàm số đồng biến trên

; 2

. <b>D. </b>Hàm số nghịch biến trên

; 2

.
<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả:Nguyễn Thị Hường; Fb: Nguyen Huong </b></i>
<b>Chọn B </b>


1 0; 1


2
<i>b</i>
<i>a</i>


<i>a</i>


   


Suy ra hàm số nghịch biến trên

 . ;1


<b>Câu 18. </b> Xác định parabol

 



2



: 2


<i>P</i> <i>y</i><i>ax</i>  <i>bx</i>


, biết rằng

 

<i>P</i> đi qua hai điểm <i>M</i>

 

1;5 và <i>N </i>

2;8

.
<b>A. </b><i>y</i> 2<i>x</i>2 <i>x</i> 2.<sub>. </sub> <b>B. </b><i>y</i>2<i>x</i>2 <i>x</i> 2.<sub>. </sub> <b>C. </b><i>y</i><i>x</i>2 <i>x</i> 2.. <b>D. </b><i>y</i> 2<i>x</i>2 <i>x</i> 2.


<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả:Nguyễn Thị Hường; Fb: Nguyen Huong </b></i>
<b>Chọn B </b>


 

<i>P đi qua hai điểm M</i>

 

1;5 và <i>N </i>

2;8

nên ta có hệ


2 5 2


4 2 2 8 1


<i>a b</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>b</i>


   


 




 <sub></sub> <sub> </sub>  <sub></sub>



  .


Vậy

 

<i>P</i> :<i>y</i>2<i>x</i>2  . <i>x</i> 2


<b>Câu 19. </b> Đồ thị hàm số nào sau đây là parabol có tọa độ điểm đỉnh <i>I </i>

1; 2

?


<b>A. </b> 1 2 5


2 2


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i> . <b>B. </b><i>y</i>  <i>x</i>2 2<i>x</i>5. <b>C. </b><i>y</i><i>x</i>2 <i>x</i> 2. <b>D. </b><i>y</i><i>x</i>22<i>x</i>1.
<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả: Nguyễn Thị Hường; Fb: Nguyen Huong </b></i>
<b>Chọn A</b>


Tọa độ điểm đỉnh là <i>I </i>

1; 2



Suy ra <i>y </i>

 

1  nên loại đáp án D 2
1


2
<i>b</i>
<i>a</i>
 <sub> </sub>


suy ra loại B, C,. <b>D.</b>


<b>Câu 20. </b> Hàm số nào sau đây nghịch biến trong khoảng

 1;

?


<b>A. </b><i>y</i>   <i>x</i>2 <i>x</i> 5. <b>B. </b><i>y</i><i>x</i>22<i>x</i>3. <b>C. </b><i>y</i>  <i>x</i>2 2<i>x</i>2. <b>D. </b><i>y</i>  <i>x</i>2 4.
<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả: Nguyễn Thị Hường; Fb: Nguyen Huong </b></i>
<b>Chọn C </b>


Hàm số <i>y</i>  <i>x</i>2 2<i>x</i>2 có 1 0; 1
2


<i>b</i>
<i>a</i>


<i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Suy ra hàm số đồng biến trên

  và nghịch biến trên; 1

  . 1;


<b>Câu 21. </b> Tập xác định của hàm số ( ) 1 3


2


<i>x</i>
<i>f x</i>


<i>x</i>


 





 là


<b>A. </b><i>D  </i>( ;3] \ {2}<b>.</b> <b>B. </b><i>D  </i>( ;3]. <b>C. </b><i>D  </i>( ;3) \ {2}. <b>D. </b><i>D </i> \{2}<b>.</b>
<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả: Đặng Tấn Khoa; Fb: Đặng Tấn Khoa </b></i>
<b>Chọn A </b>


Hàm số xác định khi 3 0 3


2 0 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  


 




 <sub> </sub>  <sub></sub>


  .


Vậy tập xác định của hàm số là <i>D  </i>( ;3] \ {2}<b>.</b>


<b>Câu 22. </b> Hàm số nào trong các hàm số dưới đây có tập xác định là ?



<b>A. </b><i>y</i> 2<sub>2</sub><i>x</i> 1
<i>x</i> <i>x</i>



 . <b>B. </b><i>y</i> <i>x</i>1<b>. </b> <b>C. </b>


2


1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


 . <b>D. </b> 2


1
1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>



  .
<b>Lời giải </b>



<i><b>Tác giả: Đặng Tấn Khoa; Fb: Đặng Tấn Khoa </b></i>
<b>Chọn D </b>


Xét từng phương án:
<b>A. </b>Hàm số <i>y</i> 2<sub>2</sub><i>x</i> 1


<i>x</i> <i>x</i>



 <b> có tập xác định là </b><i>D </i> \{0;1}: loại.
<b>B. </b>Hàm số <i>y</i> <i>x</i>1 <b>có tập xác định là </b><i>D </i>[1;): loại.
<b>C. </b>Hàm số


2


1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


 <b>có tập xác định là </b><i>D </i> \ {-1}: loại.
<b>D. </b>Vì <i>x</i>2  <i>x</i> 1 0, <i>x</i> nên hàm số có <sub>2</sub> 1


1
<i>x</i>
<i>y</i>



<i>x</i> <i>x</i>



  tập xác định là .


<b>Câu 23. </b> Cho hàm số


2


1 2 1


( )


3 1 1


<i>x</i> <i>khi x</i>


<i>f x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>khi x</i>


    



 


   


 . Giá trị của 2. ( 3)<i>f</i>  4. (0)<i>f</i> bằng



<b>A. </b>58. <b>B. </b>66. <b>C. </b>1. <b>D. </b>1.


<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả: Đặng Tấn Khoa; Fb: Đặng Tấn Khoa </b></i>
<b>Chọn B</b>


Ta có: <i>f</i>( 3) 3.( 3) 2   ( 3) 1 31; <i>f</i>(0) 1 2   . 1
Do đó 2. ( 3) 4. (0)<i>f</i>   <i>f</i> 66.


<b>Câu 24. </b> Tìm tất cả các giá trị thực của tham số <i>m</i> để hàm số <i>f x</i>( ) 2<i>x</i>2(<i>m</i>1)<i>x</i>3nghịch biến trên khoảng
(1;).


<b>A. </b><i>m </i>3. <b>B. </b><i>m</i> . <b>C. </b><i>m </i>5. <b>D. </b><i>m </i>5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Tác giả: Đặng Tấn Khoa; Fb: Đặng Tấn Khoa </b></i>
<b>Chọn C</b>


Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng ( 1; )
4


<i>m </i>


  .


Do đó, hàm số đồng biến trên khoảng (1;) 1 1 5
4


<i>m</i>



<i>m</i>


    .


<b>Câu 25. </b> Cho hàm số <i>f x</i>( ) xác định trên và có bảng biến thiên như sau:


Khẳng định nào sau đây đúng?


<b>A. </b> <i>f</i>( 3)  <i>f</i>( 2) . <b>B. </b> <i>f</i>( 1)  <i>f</i>(0). <b>C. </b> <i>f</i>(2) <i>f</i>( 5). <b>D. </b> <i>f</i>(2019) <i>f</i>(2020).
<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả: Đặng Tấn Khoa; Fb: Đặng Tấn Khoa </b></i>
<b>Chọn D</b>


Xét từng phương án:


Hàm số <i>f x</i>( ) đồng biến trên khoảng ( ; 1) nên <i>f</i>( 3)  <i>f</i>( 2) sai.
Hàm số <i>f x</i>( ) nghịch biến trên khoảng ( 1;1) nên <i>f</i>( 1)  <i>f</i>(0) sai.


Hàm số <i>f x</i>( ) đồng biến trên khoảng (1;) nên (2)<i>f</i>  <i>f</i>( 5) <b>sai và </b> <i>f</i>(2019) <i>f</i>(2020) đúng.
<b>Câu 26. </b> Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?


<b>A. </b> <i>f x</i>( ) <i>x</i>. <b>B. </b><i>g x</i>( ) 2 <i>x</i> 2 . <i>x</i>


<b>C. </b><i>h x</i>( )    . <i>x</i> 2 <i>x</i> 2 <b>D. </b><i>k x</i>( )2<i>x</i>23<i>x</i>1.
<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả:Trần Đình Xuyền; Fb: Trần Đình Xuyền </b></i>


<b>Chọn C </b>


( ) 2 2 2 2 ( )


<i>h</i>            <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>h x</i> nên ( )<i>h x là hàm số chẵn. </i>


<b>Câu 27. </b> Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?


<b>A. </b> <i>f x</i>( )2<i>x</i> . 1 <b>B. </b><i>g x</i>( )<i>x</i>2<i>x</i>. <b>C. </b><i>h x</i>( ) <i>x</i>2 2 1. <b>D. </b> ( ) 1
2


<i>k x</i> <i>x</i>
<i>x</i>


  .
<b>Lời giải </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Hàm số ( ) 1
2


<i>k x</i> <i>x</i>
<i>x</i>


  có TXĐ <i>D </i> \ 0

 

nên với mọi <i>x</i><i>D</i> thì  <i>x</i> <i>D</i> và


1 1


( ) ( )


2 2



<i>k</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>k x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


     <sub></sub>  <sub></sub> 


  .


<b>Câu 28. </b> Với giá trị nào của <i>m</i> thì hàm số <i>f x</i>( )<i>mx</i>3(<i>m</i>1)<i>x</i>23<i>x</i><i>m</i>23<i>m</i>2 là hàm số lẻ?


<b>A. </b><i>m </i>0. <b>B. </b><i>m </i>1. <b>C. </b><i>m </i>2. <b>D. </b><i>m </i>0


<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả:Trần Đình Xuyền; Fb: Trần Đình Xuyền </b></i>
<b>Chọn B </b>


( )


<i>f x</i> là hàm số lẻ khi và chỉ khi <sub>2</sub> 1 0 1 1


1 2


3 2 0


<i>m</i> <i>m</i>



<i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


  


 


  


 <sub>   </sub>


   <sub></sub>


 .


<b>Câu 29. </b> Đường thẳng đi qua điểm <i>M </i>( 1; 2) và vng góc với đường thẳng 1 2
3


<i>y</i>  <i>x</i> có phương trình là:
<b>A. </b><i>y</i>3<i>x</i> . 5 <b>B. </b><i>y</i>3<i>x</i> . 1 <b>C. </b><i>y</i>   . 3<i>x</i> 1 <b>D. </b><i>y</i>   . 3<i>x</i> 5


<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả:Trần Đình Xuyền; Fb: Trần Đình Xuyền </b></i>
<b>Chọn A</b>


Hệ số góc của đường thẳng cần tìm là <i>k </i>3.


Phương trình là: <i>y</i>3(<i>x</i>   1) 2 <i>y</i> 3<i>x</i> . 5


<b>Câu 30. </b> Tìm tất cả các giá trị thực của tham số <i>m</i> để hàm số <i>y</i> (1 2 )<i>m x</i>2<i>m</i>1 đồng biến trên .
<b>A. </b>


1
2


<i>m </i>


. <b>B. </b>


1
2


<i>m </i>


. <b>C. </b>


1
2


<i>m  </i>


. <b>D. </b>


1
2


<i>m </i>



.
<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả:Trần Đình Xuyền; Fb: Trần Đình Xuyền </b></i>
<b>Chọn B </b>


Hàm số đồng biến trên khi và chỉ khi 1 2 0 1
2


<i>m</i> <i>m</i>


    .


<b>Câu 31. </b> Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng <i>y</i> 2<i>x</i>?


<b>A. </b> 2 5


2


<i>y</i> <i>x</i> . <b>B. </b><i>y</i> 1 2<i>x</i>. <b>C. </b> 1 3
2


<i>y</i> <i>x</i> . <b>D. </b><i>y</i>  2<i>x</i> . 2
<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả:Đinh Thị Mỹ; Fb: Mỹ Đinh </b></i>
<b>Chọn A</b>


Hai đường thẳng song song khi hai hệ số góc bằng nhau.


<b>Câu 32. </b> Cho hàm số <i>y</i><i>x</i>22<i>x</i>2019<b>, mệnh đề nào sai:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>C. </b>Hàm số đồng biến trên khoảng

1;  .

<b>D. </b>Đồ thị hàm số có trục đối xứng: <i>x  </i>2.
<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả: Đinh Thị Mỹ; Fb: Mỹ Đinh </b></i>
<b>Chọn D </b>


Trục đối xứng của đồ thị hàm số là đường thẳng 1
2


<i>b</i>
<i>x</i>


<i>a</i>
   .


<b>Câu 33. </b> Parabol <i>y</i> 2<i>x</i>26<i>x</i>3 có phương trình trục đối xứng là:
<b>A. </b><i>x  </i>3. <b>B. </b> 3


2


<i>x </i> . <b>C. </b> 3


2


<i>x  </i> . <b>D. </b><i>x </i>3.
<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả: Đinh Thị Mỹ; Fb:Mỹ Đinh </b></i>


<b>Chọn C</b>


Hoành độ đỉnh của parabol

 

<i>P là: </i> 6 3


2 4 2


<i>b</i>
<i>x</i>


<i>a</i>


   


 .


<b>Câu 34. </b> Xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số <i>f x</i>

 

<i>x</i>24<i>x</i>5 trên các khoảng

; 2

2;  

.
Khẳng định nào sau đây là đúng?


<b>A. </b>Hàm số nghịch biến trên

; 2

, đồng biến trên

2;   .


<b>B. </b>Hàm số nghịch biến trên các khoảng

; 2

2;   .


<b>C. </b>Hàm số đồng biến trên

; 2

, nghịch biến trên

2;   .


<b>D. </b>Hàm số đồng biến trên các khoảng

; 2

2;   .



<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả: Đinh Thị Mỹ; Fb: Mỹ Đinh </b></i>


<b>ChọnA </b>

 

2


4 5


<i>f x</i> <i>x</i>  <i>x</i>


TXĐ: <i>D </i> .
Tọa độ đỉnh <i>I</i>

 

2;1 .
Bảng biến thiên:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>A. </b><i>y</i>2<i>x</i>24<i>x</i>3. <b>B. </b><i>y</i><i>x</i>2 <i>x</i> 1. <b>C. </b><i>y</i>2<i>x</i>24<i>x</i>5<b>.</b> <b>D. </b><i>y</i>2<i>x</i>22<i>x</i>1.
<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả: Đinh Thị Mỹ; Fb: Mỹ Đinh </b></i>


<b>Chọn C </b>


Đỉnh Parabol là


2


4


; ;


2 4 2 4


<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>ac</i>


<i>I</i>



<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


 
 
<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
 
 
   .


Do đó chỉ có đáp án C thỏa mãn.
<b>Câu 36. </b> Hàm số


2


7


4 19 12


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>





  có tập xác định là:
<b>A. </b> ;3

 

4;7


4


<sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub>


  . <b>B. </b>



3


; 4;7


4
<sub></sub> <sub></sub>


 


  . <b>C. </b>

 



3


; 4;7


4
<sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub>


  . <b>D. </b>



3
; 4;7


4
<sub></sub> <sub></sub>
 
  <sub>. </sub>
<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả: Cô Nguyễn Thị Kim Oanh. Yên Bái; Fb: Kim Oanh </b></i>


<b>Chọn D </b>


Hàm số


2


7


4 9 12


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>





  xác định khi và chỉ khi


2
2



7 0 7


7


0


4 19 12 0 ( 4)(3 4) 0


4 19 12


7


7
4 0


3
4


3 4 0 ( ; ) (4; 7].


4
3


4 0


4


3 4 0



<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
Chọn đáp án <b>D</b>


<b>Câu 37. </b> Cho hàm số

 

4
1
<i>f x</i>


<i>x</i>


 . Khi đó:


<b>A. </b> <i>f x đồng biến trên khoảng </i>

 

  và nghịch biến trên khoảng ; 1

  . 1;


<b>B. </b> <i>f x đồng biến trên khoảng </i>

 

  và ; 1

  . 1;



<b>C. </b> <i>f x nghịch biến trên mỗi khoảng </i>

 

  và ; 1

  . 1;




<b>D. </b> <i>f x nghịch trên khoảng </i>

 

  và đồng biến trên khoảng ; 1

  . 1;



<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả: Cô Nguyễn Thị Kim Oanh. Yên Bái; Fb: Kim Oanh </b></i>


<b>Chọn C </b>


TXĐ: <i>D </i> \{ 1} .


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Khi đó với hàm số

 

4
1


<i>y</i> <i>f x</i>
<i>x</i>


 




 

 

<sub></sub>

2

<sub></sub>

1

<sub></sub>



1 2


1 2 1 2


4 4


4.



1 1 1 1


<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>f x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




    


   


Trên

 ; 1

 

 




1



1 2
1 2
2
4. 0
1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>f x</i>


<i>x</i> <i>x</i>




   



  nên hàm số nghịch biến.


Trên

 1;

 

 




1



1 2
1 2
2
4. 0
1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>f x</i>


<i>x</i> <i>x</i>




   


  nên hàm số nghịch biến. Chọn đáp án <b>C</b>
<b>Câu 38. </b> Cho hàm số <i>y</i><i>ax b x</i>  1 <i>c x</i>2<i> luôn đồng biến trên tập số thực, khi đó mọi giá trị a thỏa mãn là:</i>


<b>A. </b><i>a</i>  . <i>b c</i> <b>B. </b><i>a</i>  . <i>b c</i> <b>C. </b><i>b</i>  . <i>a c</i> <b>D. </b><i>c</i> <i>a b</i>


<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả: Cô Nguyễn Thị Kim Oanh. Yên Bái; Fb: Kim Oanh </b></i>


<b>Chọn A </b>


Ta có:


( ) 2 1


( ) 2 1 2


( ) 2 2


<i>a b c x b</i> <i>c</i> <i>khi</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>a b c x b</i> <i>c</i> <i>khi</i> <i>x</i>


<i>a b c x b</i> <i>c</i> <i>khi</i> <i>x</i>


    


<sub></sub>      
     


Hàm sơ ln đồng biến ta có:
( 1) (0)


3


( )


(1) ( )
2



<i>f</i> <i>f</i>


<i>a</i> <i>b c</i>


<i>a</i> <i>b c</i>


<i>a</i> <i>b c</i>


<i>f</i> <i>f</i>
 
 <sub></sub> <sub> </sub>
 <sub></sub> <sub>  </sub>
 <sub></sub> <sub>   </sub>




Cách khác: Hàm số luôn tăng nên ta có


0
0
0
<i>a b c</i>


<i>a b c</i> <i>a</i> <i>b c</i>


<i>a b c</i>
  

      



   

.


<b>Câu 39. </b> Với tất cả các giá trị <i>m</i> để hàm số


2


2


<i>x</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>y</i>
<i>x</i>


 




 đồng biến trên khoảng

2; 

?
<b>A. </b><i>m</i>

1;  .

<b>B. </b><i>m  </i>

; 2

.


<b>C. </b><i>m </i>

2;1

. <b>D. </b><i>m  </i>

; 2

 

   . 1;



<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả : Lê Hải Nam, Nghệ An, Fb : Nam Lê Hải </b></i>


<b>Chọn D </b>



Hàm số đã cho xác định trên

2;  .





1, 2 2; ; 1 2


<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>







2 2


2 2


2 1 1 2


2 1


2 1


2 1 1 2


2 2


2 2 2 2


<i>x</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>y</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


         


    <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


   


   










2 2


2 1 2 1 2 1


1 2 1 2


2( ) 2


2 2 2 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


       


 


    .


Hàm số đồng biến trên

2; 

2 2 0

1



2

0 2
1


<i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>


 


       <sub>  </sub>




 .


Chọn đáp án <b>D.</b>


<b>Câu 40. </b> Cho <i>y</i> <i>f x</i>( ) là hàm số lẻ và xác định trên . Xét các hàm số <i>g x</i>( ) 2 ( ) 1<i>f x</i>  2 ( ) 1<i>f x</i>  ;



3 3


( ) ( ) 5 ( ) 5


<i>h x</i>  <i>f x</i>   <i>f x</i>  <i><sub>k x</sub></i><sub>( )</sub>2<i>n</i>1 <i><sub>f</sub></i>2<i>n</i>1<sub>( ) 3</sub><i><sub>x</sub></i>  2<i>n</i>1 <i><sub>f</sub></i>2<i>n</i>1<sub>( ) 3</sub><i><sub>x</sub></i> 

 <i><sub>n</sub></i> *



Trong các hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ), <i>y</i><i>g x</i>( ), <i>y</i><i>k x</i>( ), hàm số nào là hàm số lẻ?
<b>A. </b><i>y</i> <i>f x</i>( ), <i>y</i><i>g x</i>( ), <i>y</i><i>k x</i>( ). <b>B. </b><i>y</i><i>g x</i>( ), <i>y</i><i>h x</i>( ).
<b>C. </b><i>y</i><i>h x</i>( ), <i>y</i><i>k x</i>( ). <b>D. </b><i>y</i><i>g x</i>( ), <i>y</i><i>k x</i>( ).


<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả : Lê Hải Nam, Nghệ An, Fb : Nam Lê Hải </b></i>


<b>Chọn D </b>


Các hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ), <i>y</i><i>g x</i>( ), <i>y</i><i>h x</i>( ) đều xác định trên là tập đối xứng.
Ta có:


( ) 2 ( ) 1 2 ( ) 1 2 ( ) 1 2 ( ) 1


<i>g</i>  <i>x</i> <i>f</i>   <i>x</i> <i>f</i>    <i>x</i> <i>f x</i>    <i>f x</i> 


2 ( ) 1<i>f x</i> 2 ( ) 1<i>f x</i> <i>g x</i>( )


      <i>g x</i>( ) là hàm số lẻ.


3 3 3 3



( ) ( ) 5 ( ) 5 ( ) 5 ( ) 5


<i>h</i>  <i>x</i> <i>f</i>   <i>x</i> <i>f</i>    <i>x</i> <i>f x</i>   <i>f x</i> 


3 <i><sub>f x</sub></i><sub>( ) 5</sub> 3 <i><sub>f x</sub></i><sub>( ) 5</sub> <i><sub>h x</sub></i><sub>( )</sub>


      <i>h x</i>( ) là hàm số chẵn.


2 1 2 1 2 1 2 1


2 1 2 1 2 1 2 1


( ) <i>n</i> <i>n</i> ( ) 3 <i>n</i> <i>n</i> ( ) 3 <i>n</i> <i>n</i> ( ) 3 <i>n</i> <i>n</i> ( ) 3


<i>k</i>  <i>x</i>  <i>f</i>    <i>x</i>  <i>f</i>    <i>x</i>  <i>f</i>  <i>x</i>    <i>f</i>  <i>x</i> 


2 1 2 1


2<i>n</i>1 <i><sub>f</sub></i> <i>n</i><sub>( ) 3</sub><i><sub>x</sub></i> 2<i>n</i>1 <i><sub>f</sub></i> <i>n</i><sub>( ) 3</sub><i><sub>x</sub></i> <i><sub>k x</sub></i><sub>( )</sub>


       <i>k x</i>( ) là hàm số lẻ.


Chọn đáp án <b>D.</b>


<b>Câu 41. </b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ) xác định trên thỏa mãn <i>x f x</i>2 ( ) <i>f</i>(1<i>x</i>)2<i>x</i><i>x</i>4 ;  <i>x</i> . Trong các
mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?


<b>A. </b><i>y</i><i>xf x</i>( ) là hàm số chẵn. <b>B. </b><i>y</i> <i>f</i>2( )<i>x</i> là hàm số lẻ.
<b>C. </b><i>y</i> <i>f x</i>( ) 2 <i>x</i> là hàm số lẻ. <b>D. </b><i>y</i> <i>f x</i>( )<i>x</i>2 là hàm số chẵn.



<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

2 <sub>4</sub>


1<i>x</i> <i>f</i>(1 <i>x</i>) <i>f x</i>( )2(1  <i>x</i>) (1 <i>x</i>) (*)
Cũng từ giả thiết ta có : 4 2


(1 ) 2 ( )


<i>f</i> <i>x</i>  <i>x</i><i>x</i> <i>x f x</i>
Thay vào (*) ta được :




 





















2 <sub>4</sub> <sub>2</sub> <sub>4</sub>



2 <sub>2</sub> 4 <sub>4</sub> 2 2


3 <sub>4</sub>


2 2


5 4 3 2


3 2


2 2


1 2 ( ) ( ) 2(1 ) (1 )


( ) 1 1 2 1 1 1 2 1


1 2 1 (1 ) 2 (1 )


( )


1 1


1 1


( )


1 (1 ) 1 (1 )


1 1 1



( )


1 1


(


 


 <sub></sub>   <sub></sub>    


 


 <sub></sub>   <sub></sub>       


 


 <sub></sub>       <sub></sub>


 


 


      


 


   


    



 


    




<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x f x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i>


<i>x x</i> <i>x x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>f</i> <i>x</i>) 1 <i>x</i>2 ; <i>x</i>



.


<b>Câu 42. </b> Cho hàm số <i>y</i>

<i>m</i>2

<i>x</i> 2<i>m. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số đồng biến trên </i> ?


<b>A. </b>2. <b>B. </b>3. <b>C. </b>4. <b>D. </b>5.


<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả: Bùi Phùng Đức Anh; Fb: Anh Bùi </b></i>
<b>Chọn C </b>


Hàm số có dạng <i>y</i><i>ax</i><i>b</i>, nên để hàm số đồng biến trên khi và chỉ khi 2 0


2 0


<i>m</i>
<i>m</i>


 


  


2
2


<i>m</i>
<i>m</i>



 

  <sub></sub>


 . Mặt khác do <i>m nên m </i>

1; 0; 1; 2

. Vậy có 4 giá trị nguyên của <i>m</i>.
<b>Chọn đáp án C. </b>


<b>Câu 43. </b> Cho hàm số bậc nhất <i>y</i><i>ax b</i> <i>. Tìm a và b</i>, biết rằng đồ thị hàm số đi qua điểm <i>M </i>

1;1

và cắt trục
hồnh tại điểm có hoành độ là 5.


<b>A. </b> 1; 5


6 6


<i>a</i> <i>b</i> . <b>B. </b> 1; 5


6 6


<i>a</i>  <i>b</i>  . <b>C. </b> 1; 5


6 6


<i>a</i> <i>b</i>  . <b>D. </b> 1; 5


6 6


<i>a</i>  <i>b</i> .


<b>Lời giải </b>



<i><b>Tác giả: Bùi Phùng Đức Anh; Fb: Anh Bùi </b></i>
<b>Chọn D </b>


Đồ thị hàm số đi qua điểm <i>M</i>

1;1

ta có 1<i>a</i>.

 

 1 <i>b</i>.

 

<b>1 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Từ

 

1 và

 

2 , ta có hệ

 



1


1 . 1 1 <sub>6</sub>


5 0 5


0 .5


6
<i>a</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i>


<i>a b</i>


<i>a</i> <i>b</i>


<i>b</i>
  


  



   


 <sub></sub> <sub></sub>


  <sub> </sub> 


 


 


 <sub> </sub>





.


Chọn đáp án <b>D</b>


<b>Câu 44. </b> Tìm phương trình đường thẳng <i>d y</i>: <i>ax b</i> . Biết đường thẳng <i>d</i> đi qua điểm <i>I</i>

 

2;3 và tạo với hai tia
<i>Ox</i>, <i>Oy</i> một tam giác vuông cân.


<b>A. </b><i>y</i>  . <i>x</i> 5 <b>B. </b><i>y</i>   . <i>x</i> 5 <b>C. </b><i>y</i>   . <i>x</i> 5 <b>D. </b><i>y</i>  . <i>x</i> 5
<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả: Bùi Phùng Đức Anh; Fb: Anh Bùi </b></i>
<b>Chọn B </b>


Đường thẳng :<i>d y</i><i>ax b</i> đi qua điểm <i>I</i>

 

2;3 hay 32<i>a b</i>

 




Ta có <i>d</i> <i>Ox</i> <i>A</i> <i>b</i>;0


<i>a</i>


 


  <sub></sub> <sub></sub>


 ; <i>d</i><i>Oy</i><i>B</i>

 

0;<i>b</i> .
Suy ra <i>OA</i> <i>b</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>    và OB b b</i>  (do , <i>A B thuộc hai tia Ox Oy ). </i>,


Tam giác <i>OAB</i> vuông tại <i>O</i>. Do đó, <i>OAB</i> vng cân khi <i>OA</i><i>OB</i> 0
1


     <sub> </sub>




<i>b</i>
<i>b</i>


<i>b</i>
<i>a</i>


<i>a</i> .



 Với <i>b</i>0 :<i>A</i> <i>B</i> <i>O</i>

 

0;0 : không thỏa mãn.


 Với <i>a  </i>1, kết hợp với

 

 ta được hệ phương trình 3 2 1


1 5


<i>a b</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>b</i>


   


 <sub></sub>


 <sub> </sub>  <sub></sub>


  .


Vậy đường thẳng cần tìm là :<i>d y</i>   . <i>x</i> 5


<b>Câu 45. </b> Cho hai hàm số <i>y</i><i>x</i>2(<i>m</i>1)<i>x</i><i>m y</i>; 2<i>x</i>2 <i>x</i> 1. Khi đồ thị hai hàm số này chỉ có 1 điểm chung thì
<i>m</i> có giá trị


<b>A. </b><i>m</i>2. <b>B. </b><i>m</i>2. <b>C. </b><i>m</i>3. <b>D. </b>Không tồn tại <i>m</i>.


<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả: Trần Minh Lộc; Fb: Trần Lộc </b></i>



<b>Chọn A </b>


Ta có phương trình hoành dộ giao điểm 2 2


( 1) 2 1


     


<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>2<i>mx m</i>  1 0.
Khi đồ thị hai hàm số này chỉ có 1 điểm chung thì phương trình hồnh độ giao điểm có nghiệm
duy nhất, lúc đó  <i>m</i>24(<i>m</i>  1) 0 <i>m</i>2


Chọn đáp án <b>A</b>


<b>Câu 46. </b> Cho hàm số <i>f x</i>( ) <i>ax</i>2<i>bx</i><i>c</i>. Biểu thức <i>f x</i>(  3) 3 (<i>f x</i> 2) 3 (<i>f x</i>1) bằng


<b>A. </b><i>ax</i>2<i>bx c</i> . <b>B. </b><i>ax</i>2<i>bx c</i> . <b>C. </b><i>ax</i>2<i>bx</i><i>c</i>. <b>D. </b><i>ax</i>2<i>bx c</i> .


<b>Lời giải </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Chọn D </b>


Ta có


2 2


2 2


2 2



( 3) ( 3) ( 3) (6 ) 9 3


3 ( 2) 3 ( 2) 3 ( 2) 3 3 (12 3 ) 12 6 3


3 ( 1) 3 ( 1) 3 ( 1) 3 3 (6 3 ) 3 3 3


           


           


           


<i>f x</i> <i>a x</i> <i>b x</i> <i>c</i> <i>ax</i> <i>a b x</i> <i>a</i> <i>b c</i>


<i>f x</i> <i>a x</i> <i>b x</i> <i>c</i> <i>ax</i> <i>a</i> <i>b x</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>f x</i> <i>a x</i> <i>b x</i> <i>c</i> <i>ax</i> <i>a</i> <i>b x</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


Do đó 2


(  3) 3 (  2) 3 (  1)  


<i>f x</i> <i>f x</i> <i>f x</i> <i>ax</i> <i>bx</i> <i>c</i>. Chọn đáp án. <b>D.</b>


<b>Câu 47. </b> Cho parabol ( ) :<i>P</i> <i>y</i>  <i>x</i>2 2<i>mx</i>3<i>m</i>24<i>m</i>3 (m là tham số) có đỉnh <i>I</i> . Gọi <i>A B</i>, là hai điểm thuộc


<i>Ox</i> sao cho <i>AB</i>2020. Khi đó <i>IAB</i>có diện tích nhỏ nhất bằng:


<b>A. </b>2020 . <b>B. </b>1010 . <b>C. </b>4040 . <b>D. </b>1009 .



<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả: Trần Minh Lộc; Fb: Trần Lộc </b></i>


<b>Chọn B </b>


Ta có đỉnh 2


( ; 4 3)


<i>I m</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>Gọi H là giao điểm của trục đối xứng parabol với trục Ox . Ta có IH</i>  <i>y<sub>I</sub></i>  2<i>m</i>24<i>m</i>3
Ta có 1 . 1.2020. 2 2 4 3 2020 ( 1)2 1 1010


2 2 2


<i>IAB</i>         


<i>S</i> <i>IH AB</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> .


<b>Chọn đáp án B. </b>


<b>Câu 48. </b> Biết rằng hàm số <i>y</i> <i>ax</i>2 <i>bx</i> <i>c a</i> 0 đạt giá trị lớn nhất bằng 1
4 tại


3
2


<i>x</i> và tổng lập phương


các nghiệm của phương trình <i>y</i> 0 bằng 9. Tính <i>P</i> <i>abc</i>.


<b>A. </b><i>P</i> 0. <b>B. </b><i>P</i> 6. <b>C. </b><i>P</i> 7. <b>D. </b><i>P</i> 6


<b>Lời giải </b>


<b>Tác giả: Nguyễn Thị Duyên, Fb: Nguyễn Duyên </b>
<b>Chọn B </b>


Hàm số <i>y</i> <i>ax</i>2 <i>bx</i> <i>c a</i> 0 đạt giá trị lớn nhất bằng 1
4 tại


3
2


<i>x</i> nên ta có 3


2 2


<i>b</i>
<i>a</i>
0


<i>a</i> và điểm 3 1;


2 4 thuộc đồ thị


9 3 1


.


4<i>a</i> 2<i>b</i> <i>c</i> 4


Gọi <i>x</i><sub>1</sub>, <i>x</i><sub>2</sub> là hai nghiệm của phương trình <i>y</i> 0. Theo giả thiết: 3 3


1 2 9


<i>x</i> <i>x</i>


3


3 <sub>Viet</sub>


1 2 3 1 2 1 2 9 3 9


<i>b</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x x</i> <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>x</i>
<i>y</i>


<i>O</i> 2





3


3



3


2 2 <sub>1</sub>


9 3 1 9 3 1


3 6.


4 2 4 4 2 4


2
2


3 9


<i>b</i>


<i>b</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i><sub>a</sub></i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>b</i> <i>P</i> <i>abc</i>


<i>c</i>
<i>c</i>


<i>b</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>a</i>



<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


.


<b>Câu 49. </b> Cho hàm số <i>f x</i> <i>ax</i>2 <i>bx</i> <i>c</i> đồ thị như hình.


Hỏi với những giá trị nào của tham số thực <i>m</i> thì phương trình <i>f x</i> 1 <i>m</i> có đúng 3 nghiệm
phân biệt.


<b>A. </b><i>m</i> 3. <b>B. </b><i>m</i> 2. <b>C. </b><i>m</i> 3. <b>D. </b> 2 <i>m</i> 2.


<b>Lời giải </b>


<b>Tác giả: Nguyễn Thị Duyên, Fb: Nguyễn Duyên </b>
<b>Chọn B </b>


Ta có <i>f x</i> <i>f x</i> nếu <i>x</i> 0. Hơn nữa hàm <i>f</i> <i>x</i> là hàm số chẵn. Từ đó suy ra cách vẽ đồ thị
hàm số <i>C từ đồ thị hàm số y</i> <i>f x như sau: </i>


<i> Giữ nguyên đồ thị y</i> <i>f x phía bên phải trục tung. </i>


<i> Lấy đối xứng phần đồ thị y</i> <i>f x phía bên phải trục </i>


tung qua trục tung.


Kết hợp hai phần ta được đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f x</i> như hình vẽ.
Phương trình


1 1



<i>f x</i> <i>m</i> <i>f x</i> <i>m</i> là phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f</i> <i>x</i>
là đường thẳng <i>y</i> <i>m</i> 1 (song song hoặc trùng với trục hồnh).


Dựa vào đồ thị, ta có yêu cầu bài toán <i>m</i> 1 3 <i>m</i> 2. Chọn đáp án <b>B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>A. </b> 27
4 km/h


<i>v</i> . <b>B. </b><i>v</i> 7 km/h . <b>C. </b> 27


8 km/h


<i>v</i> . <b>D. </b> 13


2 km/h


<i>v</i> .


<b>Lời giải </b>


<b>Tác giả: Nguyễn Thị Duyên, Fb: Nguyễn Duyên </b>


<b>Chọn A </b>


Hàm vận tốc <i>v t</i> <i>at</i>2 <i>bt</i> <i>c có dạng là đường parabol có đỉnh I</i> 2;9 và đi qua điểm <i>O</i> 0;0


nên suy ra


2



0 0


9
2


2 4


9


.2 .2 9


<i>c</i> <i>c</i>


<i>b</i>


<i>a</i>
<i>a</i>


<i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


2


9


9 m/s .
4


<i>v t</i> <i>t</i> <i>t</i> Suy ra 3 27 m/s 4 27 m/s .



4 4


<i>v</i> <i>v</i>


</div>

<!--links-->

×