Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Đề kiểm tra hàm số bậc 2 đề 1 | Đề kiểm tra hàm số bậc 2 đề 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (581.53 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ĐỀ TEST NHANH BÀI HÀM SỐ

<i>y</i>

<i>ax b</i>


ĐỀ SỐ 3- MÔN ĐẠI SỐ – LỚP 10



TIME: 20 PHÚT

<b> </b>
<b>ĐỀ BÀI </b>


<b>Câu 1.</b> Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình vẽ ?


<b>A.</b><i>y</i> <i>x</i>2. <b>B.</b><i>y</i><i>x</i>2. <b>C.</b><i>y</i> 3<i>x</i>1. <b>D.</b><i>y</i>2<i>x</i>1.


<b>Câu 2.</b> Bảng biến thiên sau là bảng biến thiên của hàm số nào dưới đây ?


<b>A.</b><i>y </i>2. <b>B. </b><i>y</i><i>x</i>2. <b>C. </b> 1 1


2


<i>y</i> <i>x</i> . <b>D. </b><i>y</i>  <i>x</i> 1.


<b>Câu 3.</b> Bảng biến thiên sau là bảng biến thiên của hàm số nào dưới đây ?


<b>A. </b><i>y</i>2<i>x</i>3. <b>B. </b><i>y</i> 2<i>x</i>3. <b>C. </b><i>y</i> 2<i>x</i>3. <b>D. </b><i>y</i> 2<i>x</i>3 .


<b>Câu 4.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ) có đồ thị như hình vẽ sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A.</b> Hàm số đồng biến trên . <b>B. </b>Hàm số nghịch biến trên


<b>C. </b>Hàm số đồng biến trên khoảng

0; 

. <b>D.</b> Hàm số đồng biến trên khoảng

5; 

.


<b>Câu 5.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ) có đồ thị như hình vẽ:


Xét các mệnh đề sau:



(1): “Hàm số đồng biến trên ”
(2): “Hàm số nghịch biến trên ”


(3): “Hàm số đồng biến trên khoảng

1; 


(4): “Hàm số đồng biến trên khoảng

;1


<b>Số mệnh đề sai là: </b>


<b>A.</b> 1. <b>B. </b>2 . <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 4 .


<b>Câu 6. </b> Cho hàm số <i>f x</i>( ) 4 3<i>x</i>. Khẳng định nào sau đây đúng ?


<b>A</b>. Hàm số đồng biến trên khoảng ;4
3
<sub></sub> 


 


 . <b>B. </b>Hàm số nghịch biến trên khoảng
4
;
3
 <sub></sub>
 
 .


<b>C.</b> Hàm số đồng biến trên . <b>D.</b> Hàm số đồng biến trên khoảng 3;
4
 <sub></sub>



 


 .


<b>Câu 7. </b> Tìm tất cả các giá trị của tham số <i>m</i><sub> để hàm số</sub><i>y</i>

2<i>m</i>1

<i>x m</i> 3 đồng biến trên .


<b>A.</b> 1


2


<i>m </i> . <b>B.</b> 1


2


<i>m </i> . <b>C.</b> 1


2


<i>m  </i> . <b>D.</b> 1


2
<i>m  </i> .


<b>Câu 8. </b><sub>Tìm tất cả các giá trị của </sub><i>m</i><sub> để hàm số</sub><i>y</i><i>m x</i>

 2

 

<i>x</i> 2<i>m</i>1

nghịch biến trên tập xác định của nó.


<b>A.</b> <i>m  </i>2. <b>B.</b> 1


2


<i>m  </i> . <b>C.</b> <i>m  </i>1. <b>D.</b> 1



2
<i>m  </i> .


<b>Câu 9. </b>Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của <i>m</i><sub> thuộc đoạn </sub>

2020;2020

để hàm số<i>y</i>

<i>m</i>2

<i>x</i>2<i>m</i>


đồng biến trên ?


<b>A.</b> 2017. <b>B. </b>2018 . <b>C.</b> vô số. <b>D. </b>2019.


<b>Câu 10. </b>Tập hợp<i>S</i>tất cả các giá trị thực của <i>b</i>để hàm số<i>y</i> <i>x b</i> đồng biến trên

1;



<b>A.</b> <i>S </i>

 

1 . <b>B.</b> <i>S </i>

1;

. <b>C.</b> <i>S  </i>

;1

. <b>D.</b> <i>S  </i>

;1

.


<b>Câu 11. </b>Cho hàm số <i>y</i>2<i>x</i>3

 

<i>d</i><sub>1</sub> và hàm số <i>y</i>(<i>m</i>2)<i>x</i> 13 <i>m</i>2 (<i>d</i><sub>2</sub>). Tìm <i>m</i> để <i>d</i><sub>1</sub><i>d</i><sub>2</sub> .


<b>A.</b> 3


2


<i>m </i> . <b>B. </b><i>m </i>4. <b>C. </b> 5


2


<i>m </i> . <b>D. </b><i>m</i>.


<b>Câu 12.</b> Tìm tất cả các giá trị nào của tham số <i>a</i> để hàm số <i>y</i> 

2 <i>a x a</i>

 nghịch biến trên .


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 13. </b>Đồ thị hàm số <i>y</i><i>ax</i><i>b</i><sub> là một đường thẳng đi qua hai điểm </sub><i>A</i>

1; 1 ;

 

<i>B</i> 2;5

. Khi đó tích <i>ab</i>
bằng:


<b>A.</b> . 1 <b>B.</b>6. <b>C.</b> . 2 <b>D.</b>5.


<b>Câu 14.</b> Cho hàm số <i>y</i>2<i>x</i>2 và <i>y</i><i>ax</i><i>b</i> có đồ thị lần lượt là hai đường thẳng (1), (2) cắt nhau tại


điểm nằm trên trục tung. Đường thẳng

 

<sub>2</sub> tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng 1.
Giá trị của biểu thức <i>S</i>  <i>a b ab</i><sub> là: </sub>


<b>A. </b><i>S </i>4. <b>B. </b><i>S </i>0. <b>C. </b><i>S  </i>4. <b>D. </b><i>S  </i>8.


<b>Câu 15. </b>Hàm số <i>y</i> <i>ax b</i> có đồ thị như <i> y </i>
hình vẽ bên. Khẳng định nào sau


đây là khẳng định đúng?


<i> -2 O x </i>


<b>A. </b><i>Min a b  . </i>

,

1 <b>B. </b><i>Min a b  . </i>

,

2


<b>C. </b><i>Min a b  . </i>

,

0 <b>D.</b>

,

3


2
<i>Min a b </i> .


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>TIME: 20 PHÚT </b>


<b>BẢNG ĐÁP ÁN </b>


1.D 2.D 3.D 4.D 5.A 6.B 7.D 8 9.B 10.C
11.A 12.D 13.C 14.A 15.A



<b>Câu 1.</b> Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình vẽ ?


<b>A.</b><i>y</i> <i>x</i>2. <b>B.</b><i>y</i><i>x</i>2. <b>C.</b><i>y</i> 3<i>x</i>1. <b>D.</b><i>y</i>2<i>x</i>1.


<i><b>Tác giả: Trương Thúy; Fb: Thúy Trương </b></i>


<b>Chọn D </b>


<b>Câu 2.</b> Bảng biến thiên sau là bảng biến thiên của hàm số nào dưới đây ?


<b>A.</b><i>y </i>2. <b>B. </b><i>y</i><i>x</i>2. <b>C. </b> 1 1


2


<i>y</i> <i>x</i> . <b>D.</b><i>y</i>  <i>x</i> 1.


<i><b>Tác giả: Trương Thúy; Fb: Thúy Trương</b></i>


<b>Chọn D </b>


<b>Câu 3.</b> Bảng biến thiên sau là bảng biến thiên của hàm số nào dưới đây ?


<b>A.</b><i>y</i>2<i>x</i>3. <b>B. </b><i>y</i> 2<i>x</i>3. <b>C. </b><i>y</i> 2<i>x</i>3. <b>D. </b><i>y</i> 2<i>x</i>3 .


<i><b>Tác giả: Trương Thúy; Fb: Thúy Trương </b></i>


<b>Chọn D </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?



<b>A.</b> Hàm số đồng biến trên . <b>B. </b>Hàm số nghịch biến trên


<b>C. </b>Hàm số đồng biến trên khoảng

0; 

. <b>D. </b>Hàm số đồng biến trên khoảng

5; 

.


<i><b> </b></i> <i><b>Tác giả: Mai Thanh Lâm; Fb: Mai Thanh Lâm </b></i>


<b>Chọn D </b>


<b>Câu 5.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ) có đồ thị như hình vẽ:


Xét các mệnh đề sau:


(1): “Hàm số đồng biến trên ”
(2): “Hàm số nghịch biến trên ”


(3): “Hàm số đồng biến trên khoảng

1; 


(4): “Hàm số đồng biến trên khoảng

;1


<b>Số mệnh đề sai là: </b>


<b>A</b>. 1. <b>B. </b>2. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 4.


<i><b> </b></i> <i><b>Tác giả: Mai Thanh Lâm; Fb: Mai Thanh Lâm </b></i>


<b>Chọn A </b>


<b>Câu 6. </b> Cho hàm số <i>f x</i>( ) 4 3<i>x</i>. Khẳng định nào sau đây đúng ?


<b>A</b>. Hàm số đồng biến trên khoảng ;4
3


<sub></sub> 


 


 . <b>B. </b>Hàm số nghịch biến trên khoảng
4


;
3
 <sub></sub>


 


 .


<b>C.</b> Hàm số đồng biến trên . <b>D.</b> Hàm số đồng biến trên khoảng 3;
4
 <sub></sub>


 


 .


<b>Lời giải </b>


<i><b>Tácgiả: Đoàn Thanh; Fb: Đoàn Thanh </b></i>


<b>Chọn B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A.</b> 1



2


<i>m </i> . <b>B.</b> 1


2


<i>m </i> . <b>C.</b> 1


2


<i>m  </i> . <b>D</b>. 1


2
<i>m  </i> .


<b>Lời giải </b>


<i><b>Tácgiả: Đoàn Thanh; Fb: Đoàn Thanh </b></i>


<b>Chọn D</b>


<b>Câu 8. </b><sub>Tìm tất cả các giá trị của </sub><i>m</i><sub> để hàm số</sub><i>y</i><i>m x</i>

 2

 

<i>x</i> 2<i>m</i>1

nghịch biến trên tập xác định của nó.


<b>A.</b> <i>m  </i>2. <b>B.</b> 1


2


<i>m  </i> . <b>C.</b> <i>m  </i>1. <b>D.</b> 1



2
<i>m  </i> .


<b>Lời giải </b>


<i><b>Tácgiả: Đoàn Thanh; Fb: Đoàn Thanh </b></i>


<b>Chọn C</b>


<b>Câu 9. </b>Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của <i>m</i><sub> thuộc đoạn </sub>

2020;2020

để hàm số<i>y</i>

<i>m</i>2

<i>x</i>2<i>m</i>


đồng biến trên ?


<b>A.</b> 2017. <b>B. </b>2018 . <b>C.</b> Vô số. <b>D.</b>2019.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>


<i><b>Tácgiả: Đoàn Thanh; Fb: Đoàn Thanh</b></i>


<b>Câu 10. </b>Tập hợp<i>S</i>tất cả các giá trị thực của <i>b</i>để hàm số<i>y</i> <i>x b</i> đồng biến trên

1;



<b>A.</b> <i>S </i>

 

1 . <b>B.</b> <i>S </i>

1;

. <b>C</b>. <i>S  </i>

;1

. <b>D.</b> <i>S  </i>

;1

.


<b>Lời giải </b>


<i><b>Tácgiả: Đoàn Thanh; Fb: Đoàn Thanh </b></i>


<b>Chọn C</b>



Nếu <i>x</i><i>b</i>, hàm số trở thành <i>y</i> <i>x</i> <i>b</i>, hàm số này luôn đồng biến trên

<i>b </i>;

.
Nếu <i>x</i><i>b</i>, hàm số trở thành <i>y</i> <i>b</i> <i>x</i>, hàm số này ln nghịch biến trên .


Do đó hàm số đã cho đồng biến trên

1;

khi và chỉ khi hàm số<i>y</i> <i>x</i> <i>b</i><sub> đồng biến trên </sub>

1;

.
Điều này tương đương <i>b </i>1.


<b>Câu 11. </b>Cho hàm số <i>y</i>2<i>x</i>3

 

<i>d</i><sub>1</sub> và hàm số<i>y</i>(<i>m</i>2)<i>x</i> 13 <i>m</i>2 (<i>d</i>2). Tìm <i>m</i> để <i>d</i>1 <i>d</i>2 .


<b>A.</b> 3


2


<i>m </i> . <b>B. </b><i>m </i>4. <b>C. </b> 5


2


<i>m </i> . <b>D. </b><i>m</i>.


<i><b>Tác giả: Nguyễn Thị Thơm; Fb: Thom Nguyen </b></i>


<b>Chọn A </b>


<b>Câu 12.</b> Tìm tất cả các giá trị nào của tham số <i>a</i> để hàm số <i>y</i> 

2 <i>a x a</i>

 nghịch biến trên .


<b>A. </b><i>a </i>0. <b>B. </b><i>a </i>0. <b>C. </b><i>a  </i>2. <b>D.</b> <i>a  </i>2.


<i><b>Tác giả: Nguyễn Thị Thơm ; Fb: Thom Nguyen </b></i>


<b>Chọn D</b>



<b>Câu 13. </b>Đồ thị hàm số <i>y</i><i>ax</i><i>b</i><sub> là một đường thẳng đi qua hai điểm </sub><i>A</i>

1; 1 ;

 

<i>B</i> 2;5

. Khi đó tích <i>ab</i>
bằng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Tác giả: Nguyễn Thị Thơm ; Fb: Thom Nguyen </b></i>


<b>Chọn C </b>


<b>Câu 14.</b> Cho hàm số <i>y</i>2<i>x</i>2 và <i>y</i><i>ax</i><i>b</i> có đồ thị lần lượt là hai đường thẳng (1), (2) cắt nhau tại


điểm nằm trên trục tung. Đường thẳng

 

<sub>2</sub> tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng 1.
Giá trị của biểu thức <i>S</i>  <i>a b ab</i><sub> là: </sub>


<b>A.</b> <i>S </i>4. <b>B. </b><i>S </i>0. <b>C. </b><i>S  </i>4. <b>D. </b><i>S  </i>8.


<i><b> </b></i> <i><b>Tác giả: Nguyễn Thị Thơm ; Fb: Thom Nguyen </b></i>


<b>Chọn A</b>


<b>Câu 15. </b>Hàm số <i>y</i> <i>ax b</i> có đồ thị như <i> y </i>
hình vẽ bên. Khẳng định nào sau


đây là khẳng định đúng?


<i> -2 O x </i>


<b>A.</b> <i>Min a b  . </i>

,

1 <b>B. </b><i>Min a b  . </i>

,

2


<b>C. </b><i>Min a b  . </i>

,

0 <b>D.</b>

,

3


2


<i>Min a b </i> .


<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả: Nguyễn Thị Thơm; Fb: Thom Nguyen </b></i>
<i><b> y </b></i>


<b>Chọn A </b>




3 K
2 I 1


<i> -2 O x </i>
, khi 0


( ), khi 0


  



 <sub>  </sub>


   




<i>ax b</i> <i>ax b</i>



<i>y</i> <i>ax b</i>


<i>ax b</i> <i>ax b</i>


Đồ thị hàm số <i>y</i> <i>ax b</i> được vẽ bằng cách:


+) Vẽ hai đường thẳng <i>y</i><i>ax b d</i> ( )<sub>1</sub> và đường thẳng <i>y</i> (<i>ax b</i> ) (<i>d</i><sub>2</sub>) (đối xứng với ( )<i>d</i>1 qua
<i>Ox</i> ).


+) Xóa bỏ phần nằm dưới trục <i>Ox</i>.
Do đó <i>I</i>1 mà <i>I</i>2 3 90 1 45


<i>o</i> <i>o</i>


<i>I</i>   <i>I</i>  <i>OIK</i> vuông cân tại <i>O</i>




1


2 (0; 2) : 2 , 1


2
 

       <sub></sub>  


<i>a</i>



<i>OK OI</i> <i>K</i> <i>IK y</i> <i>x</i> <i>Min a b</i>


<i>b</i> .


<i><b>Chú ý: </b></i>


<i><b>+ / Có thể nhận xét đồ thị hàm số </b>y</i> <i>ax b</i> <i>nhận đường thẳng x  </i>2<i> làm trục đối xứng để suy ra </i>


1 45
<i>o</i>


<i>I </i> <i>. </i>


<i><b>+/ </b></i> 1


2
<i>a</i>
<i>b</i>


 


 <i> hoặc </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>

<!--links-->

×