Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (581.53 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1.</b> Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình vẽ ?
<b>A.</b><i>y</i> <i>x</i>2. <b>B.</b><i>y</i><i>x</i>2. <b>C.</b><i>y</i> 3<i>x</i>1. <b>D.</b><i>y</i>2<i>x</i>1.
<b>Câu 2.</b> Bảng biến thiên sau là bảng biến thiên của hàm số nào dưới đây ?
<b>A.</b><i>y </i>2. <b>B. </b><i>y</i><i>x</i>2. <b>C. </b> 1 1
2
<i>y</i> <i>x</i> . <b>D. </b><i>y</i> <i>x</i> 1.
<b>Câu 3.</b> Bảng biến thiên sau là bảng biến thiên của hàm số nào dưới đây ?
<b>A. </b><i>y</i>2<i>x</i>3. <b>B. </b><i>y</i> 2<i>x</i>3. <b>C. </b><i>y</i> 2<i>x</i>3. <b>D. </b><i>y</i> 2<i>x</i>3 .
<b>Câu 4.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ) có đồ thị như hình vẽ sau:
<b>A.</b> Hàm số đồng biến trên . <b>B. </b>Hàm số nghịch biến trên
<b>C. </b>Hàm số đồng biến trên khoảng
<b>Câu 5.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ) có đồ thị như hình vẽ:
Xét các mệnh đề sau:
(1): “Hàm số đồng biến trên ”
(2): “Hàm số nghịch biến trên ”
(3): “Hàm số đồng biến trên khoảng
<b>A.</b> 1. <b>B. </b>2 . <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 4 .
<b>Câu 6. </b> Cho hàm số <i>f x</i>( ) 4 3<i>x</i>. Khẳng định nào sau đây đúng ?
<b>A</b>. Hàm số đồng biến trên khoảng ;4
3
<sub></sub>
. <b>B. </b>Hàm số nghịch biến trên khoảng
4
;
3
<sub></sub>
.
<b>C.</b> Hàm số đồng biến trên . <b>D.</b> Hàm số đồng biến trên khoảng 3;
4
<sub></sub>
.
<b>Câu 7. </b> Tìm tất cả các giá trị của tham số <i>m</i><sub> để hàm số</sub><i>y</i>
<b>A.</b> 1
2
<i>m </i> . <b>B.</b> 1
2
<i>m </i> . <b>C.</b> 1
2
<i>m </i> . <b>D.</b> 1
2
<i>m </i> .
<b>Câu 8. </b><sub>Tìm tất cả các giá trị của </sub><i>m</i><sub> để hàm số</sub><i>y</i><i>m x</i>
<b>A.</b> <i>m </i>2. <b>B.</b> 1
2
<i>m </i> . <b>C.</b> <i>m </i>1. <b>D.</b> 1
2
<i>m </i> .
<b>Câu 9. </b>Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của <i>m</i><sub> thuộc đoạn </sub>
đồng biến trên ?
<b>A.</b> 2017. <b>B. </b>2018 . <b>C.</b> vô số. <b>D. </b>2019.
<b>Câu 10. </b>Tập hợp<i>S</i>tất cả các giá trị thực của <i>b</i>để hàm số<i>y</i> <i>x b</i> đồng biến trên
<b>A.</b> <i>S </i>
<b>Câu 11. </b>Cho hàm số <i>y</i>2<i>x</i>3
<b>A.</b> 3
2
<i>m </i> . <b>B. </b><i>m </i>4. <b>C. </b> 5
2
<i>m </i> . <b>D. </b><i>m</i>.
<b>Câu 12.</b> Tìm tất cả các giá trị nào của tham số <i>a</i> để hàm số <i>y</i>
<b>Câu 13. </b>Đồ thị hàm số <i>y</i><i>ax</i><i>b</i><sub> là một đường thẳng đi qua hai điểm </sub><i>A</i>
<b>A.</b> . 1 <b>B.</b>6. <b>C.</b> . 2 <b>D.</b>5.
<b>Câu 14.</b> Cho hàm số <i>y</i>2<i>x</i>2 và <i>y</i><i>ax</i><i>b</i> có đồ thị lần lượt là hai đường thẳng (1), (2) cắt nhau tại
điểm nằm trên trục tung. Đường thẳng
<b>A. </b><i>S </i>4. <b>B. </b><i>S </i>0. <b>C. </b><i>S </i>4. <b>D. </b><i>S </i>8.
<b>Câu 15. </b>Hàm số <i>y</i> <i>ax b</i> có đồ thị như <i> y </i>
hình vẽ bên. Khẳng định nào sau
đây là khẳng định đúng?
<i> -2 O x </i>
<b>A. </b><i>Min a b . </i>
<b>C. </b><i>Min a b . </i>
2
<i>Min a b </i> .
<b>TIME: 20 PHÚT </b>
<b>BẢNG ĐÁP ÁN </b>
1.D 2.D 3.D 4.D 5.A 6.B 7.D 8 9.B 10.C
11.A 12.D 13.C 14.A 15.A
<b>Câu 1.</b> Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình vẽ ?
<b>A.</b><i>y</i> <i>x</i>2. <b>B.</b><i>y</i><i>x</i>2. <b>C.</b><i>y</i> 3<i>x</i>1. <b>D.</b><i>y</i>2<i>x</i>1.
<i><b>Tác giả: Trương Thúy; Fb: Thúy Trương </b></i>
<b>Chọn D </b>
<b>Câu 2.</b> Bảng biến thiên sau là bảng biến thiên của hàm số nào dưới đây ?
<b>A.</b><i>y </i>2. <b>B. </b><i>y</i><i>x</i>2. <b>C. </b> 1 1
2
<i>y</i> <i>x</i> . <b>D.</b><i>y</i> <i>x</i> 1.
<i><b>Tác giả: Trương Thúy; Fb: Thúy Trương</b></i>
<b>Chọn D </b>
<b>Câu 3.</b> Bảng biến thiên sau là bảng biến thiên của hàm số nào dưới đây ?
<b>A.</b><i>y</i>2<i>x</i>3. <b>B. </b><i>y</i> 2<i>x</i>3. <b>C. </b><i>y</i> 2<i>x</i>3. <b>D. </b><i>y</i> 2<i>x</i>3 .
<i><b>Tác giả: Trương Thúy; Fb: Thúy Trương </b></i>
<b>Chọn D </b>
Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
<b>A.</b> Hàm số đồng biến trên . <b>B. </b>Hàm số nghịch biến trên
<b>C. </b>Hàm số đồng biến trên khoảng
<i><b> </b></i> <i><b>Tác giả: Mai Thanh Lâm; Fb: Mai Thanh Lâm </b></i>
<b>Chọn D </b>
<b>Câu 5.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ) có đồ thị như hình vẽ:
Xét các mệnh đề sau:
(1): “Hàm số đồng biến trên ”
(2): “Hàm số nghịch biến trên ”
(3): “Hàm số đồng biến trên khoảng
<b>A</b>. 1. <b>B. </b>2. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 4.
<i><b> </b></i> <i><b>Tác giả: Mai Thanh Lâm; Fb: Mai Thanh Lâm </b></i>
<b>Chọn A </b>
<b>Câu 6. </b> Cho hàm số <i>f x</i>( ) 4 3<i>x</i>. Khẳng định nào sau đây đúng ?
<b>A</b>. Hàm số đồng biến trên khoảng ;4
3
. <b>B. </b>Hàm số nghịch biến trên khoảng
4
;
3
<sub></sub>
.
<b>C.</b> Hàm số đồng biến trên . <b>D.</b> Hàm số đồng biến trên khoảng 3;
4
<sub></sub>
.
<b>Lời giải </b>
<i><b>Tácgiả: Đoàn Thanh; Fb: Đoàn Thanh </b></i>
<b>Chọn B</b>
<b>A.</b> 1
2
<i>m </i> . <b>B.</b> 1
2
<i>m </i> . <b>C.</b> 1
2
<i>m </i> . <b>D</b>. 1
2
<i>m </i> .
<b>Lời giải </b>
<i><b>Tácgiả: Đoàn Thanh; Fb: Đoàn Thanh </b></i>
<b>Chọn D</b>
<b>Câu 8. </b><sub>Tìm tất cả các giá trị của </sub><i>m</i><sub> để hàm số</sub><i>y</i><i>m x</i>
<b>A.</b> <i>m </i>2. <b>B.</b> 1
2
<i>m </i> . <b>C.</b> <i>m </i>1. <b>D.</b> 1
2
<i>m </i> .
<b>Lời giải </b>
<i><b>Tácgiả: Đoàn Thanh; Fb: Đoàn Thanh </b></i>
<b>Chọn C</b>
<b>Câu 9. </b>Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của <i>m</i><sub> thuộc đoạn </sub>
đồng biến trên ?
<b>A.</b> 2017. <b>B. </b>2018 . <b>C.</b> Vô số. <b>D.</b>2019.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>
<i><b>Tácgiả: Đoàn Thanh; Fb: Đoàn Thanh</b></i>
<b>Câu 10. </b>Tập hợp<i>S</i>tất cả các giá trị thực của <i>b</i>để hàm số<i>y</i> <i>x b</i> đồng biến trên
<b>A.</b> <i>S </i>
<b>Lời giải </b>
<i><b>Tácgiả: Đoàn Thanh; Fb: Đoàn Thanh </b></i>
<b>Chọn C</b>
Nếu <i>x</i><i>b</i>, hàm số trở thành <i>y</i> <i>x</i> <i>b</i>, hàm số này luôn đồng biến trên
Do đó hàm số đã cho đồng biến trên
<b>Câu 11. </b>Cho hàm số <i>y</i>2<i>x</i>3
<b>A.</b> 3
2
<i>m </i> . <b>B. </b><i>m </i>4. <b>C. </b> 5
2
<i>m </i> . <b>D. </b><i>m</i>.
<i><b>Tác giả: Nguyễn Thị Thơm; Fb: Thom Nguyen </b></i>
<b>Chọn A </b>
<b>Câu 12.</b> Tìm tất cả các giá trị nào của tham số <i>a</i> để hàm số <i>y</i>
<b>A. </b><i>a </i>0. <b>B. </b><i>a </i>0. <b>C. </b><i>a </i>2. <b>D.</b> <i>a </i>2.
<i><b>Tác giả: Nguyễn Thị Thơm ; Fb: Thom Nguyen </b></i>
<b>Chọn D</b>
<b>Câu 13. </b>Đồ thị hàm số <i>y</i><i>ax</i><i>b</i><sub> là một đường thẳng đi qua hai điểm </sub><i>A</i>
<i><b>Tác giả: Nguyễn Thị Thơm ; Fb: Thom Nguyen </b></i>
<b>Chọn C </b>
<b>Câu 14.</b> Cho hàm số <i>y</i>2<i>x</i>2 và <i>y</i><i>ax</i><i>b</i> có đồ thị lần lượt là hai đường thẳng (1), (2) cắt nhau tại
điểm nằm trên trục tung. Đường thẳng
<b>A.</b> <i>S </i>4. <b>B. </b><i>S </i>0. <b>C. </b><i>S </i>4. <b>D. </b><i>S </i>8.
<i><b> </b></i> <i><b>Tác giả: Nguyễn Thị Thơm ; Fb: Thom Nguyen </b></i>
<b>Chọn A</b>
<b>Câu 15. </b>Hàm số <i>y</i> <i>ax b</i> có đồ thị như <i> y </i>
hình vẽ bên. Khẳng định nào sau
đây là khẳng định đúng?
<i> -2 O x </i>
<b>A.</b> <i>Min a b . </i>
<b>C. </b><i>Min a b . </i>
2
<b>Lời giải </b>
<i><b>Tác giả: Nguyễn Thị Thơm; Fb: Thom Nguyen </b></i>
<i><b> y </b></i>
<b>Chọn A </b>
3 K
2 I 1
<i> -2 O x </i>
, khi 0
( ), khi 0
<sub> </sub>
<i>ax b</i> <i>ax b</i>
<i>y</i> <i>ax b</i>
<i>ax b</i> <i>ax b</i>
Đồ thị hàm số <i>y</i> <i>ax b</i> được vẽ bằng cách:
+) Vẽ hai đường thẳng <i>y</i><i>ax b d</i> ( )<sub>1</sub> và đường thẳng <i>y</i> (<i>ax b</i> ) (<i>d</i><sub>2</sub>) (đối xứng với ( )<i>d</i>1 qua
<i>Ox</i> ).
+) Xóa bỏ phần nằm dưới trục <i>Ox</i>.
Do đó <i>I</i>1 mà <i>I</i>2 3 90 1 45
<i>o</i> <i>o</i>
<i>I</i> <i>I</i> <i>OIK</i> vuông cân tại <i>O</i>
1
2 (0; 2) : 2 , 1
2
<sub></sub>
<i>a</i>
<i>OK OI</i> <i>K</i> <i>IK y</i> <i>x</i> <i>Min a b</i>
<i>b</i> .
<i><b>Chú ý: </b></i>
<i><b>+ / Có thể nhận xét đồ thị hàm số </b>y</i> <i>ax b</i> <i>nhận đường thẳng x </i>2<i> làm trục đối xứng để suy ra </i>
1 45
<i>o</i>
<i>I </i> <i>. </i>
<i><b>+/ </b></i> 1
2
<i>a</i>
<i>b</i>
<i> hoặc </i>