Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (601.69 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ TEST NHANH GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT CUNG </b>
<b>Câu 1: </b> Cho
2 <i>x</i>
<sub> </sub><sub></sub>
. Mệnh đề nào sau đây là đúng.
<b>A. </b>sin 3 0
2 <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
. <b>B. </b>
3
sin 1
2 <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
.
<b>C. </b>sin 3 0
2 <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
. <b>D. </b>
3
sin 1
2 <i>x</i>
<sub></sub> <sub> </sub>
.
<b>Câu 2: </b> Cường độ dòng điện trong một đoạn mạch là <i>i</i> 2 sin 100
100
<i>t</i> <i>s</i> thì cường độ trong mạch có giá trị bằng.
<b>A. </b> 2 sin (A). <b>B. </b> 2sin
2
(A). <b>C. </b> 2sin
2 (A). <b>D. </b> 2 sin (A).
<b>Câu 3: </b> Cho 3
2
<i>x</i>
, chọn kết quả đúng.
<b>A. </b>cos<i>x</i>0;sin<i>x</i>0. <b>B. </b>cos<i>x</i>0;sin<i>x</i>0<b>. </b>
<b>C. </b>cos<i>x</i>0;sin<i>x</i>0. <b>D. </b>cos<i>x</i>0;sin<i>x</i>0.
<b>Câu 4: </b> Cho sin 3
5 2
<sub></sub> <sub></sub>
. Giá trị của cos bằng
<b>A. </b>4
5 . <b>B. </b>
4
5
. <b>C. </b>16
25. <b>D. </b>
16
<b>Câu 5: </b> Cho sin 1
3 2
<sub></sub> <sub></sub>
. Giá trị của <i>tan x</i> là
<b>A. </b> 2
4 . <b>B. </b>2 2. <b>C. </b>
2
4
. <b>D. </b>2 2.
<b>Câu 6: </b> Cho sin 1
5 2
<i>x</i> <sub></sub> <i>x</i> <sub></sub>
. Giá trị của <i>cos x</i>
5 . <b>B. </b>
2 6
5
. <b>C. </b>1
5. <b>D. </b>
1
5
.
<b>Câu 7: </b> Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
<b>A. </b>sin
5
. Tính cos
2
<sub></sub>
.
<b>A. </b>4
5 . <b>B. </b>
4
5
. <b>C. </b>3
5. <b>D. </b>
3
5
.
<b>Câu 9: </b> Đơn giản biểu thức A cos sin
<sub></sub> <sub></sub>
, ta có
<b>A. </b><i>A</i>coss ni . <b>B. </b><i>A</i>2sin. <b>C. </b><i>A</i>sin–cos. <b>D. </b><i>A </i>0.
<b>Câu 10: </b> Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số <i>y</i>3cos<i>x</i> là 4
<b>Câu 11: </b> Tập giá trị hàm số <i>y</i>5sin<i>x</i>12cos<i>x</i><sub> là </sub>
<b>A. </b>
<b>A. </b>10. <b>B. </b>8. <b>C. </b>11. <b>D. </b>9<b>. </b>
<b>Câu 13: </b> Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
<b>A. </b>sin sin
2 <i>a</i> <i>a</i>
<sub></sub> <sub> </sub>
. <b>B. </b>sin 2 <i>a</i> cos<i>a</i>
<sub></sub> <sub> </sub>
.
<b>C. </b>sin cos
2 <i>a</i> <i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
. <b>D. </b>sin 2 <i>a</i> sin<i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
.
<b>Câu 14: </b> Biểu thức cos sin
2 2
<i>E</i> <sub></sub> <i>x</i><sub></sub> <i>x</i> <sub></sub><i>x</i> <sub></sub> <i>x</i>
sau khi thu gọn bằng với
biểu thức nào trong 4 biểu thức dưới đây:
<b>A. </b><i>A </i>0. <b>B. </b><i>B</i> 2sin<i>x</i>. <b>C. </b><i>C</i>2sin<i>x</i>. <b>D. </b><i>D</i> 2cos<i>x</i>.
<b>Câu 15: </b> Tính tổng 2
cos cos cos cos
4 4 4
<i>C</i> <i>x</i> <sub></sub><i>x</i> <sub></sub> <sub></sub><i>x</i> <sub></sub> <sub></sub><i>x</i> <sub></sub>
.
<b>BẢNG ĐÁP ÁN </b>
1.A 2.D 3.D 4.B 5.C 6.A 7.D 8.A 9.D 10.C
11.B 12.A 13.C 14.A 15.D
<b>GIẢI CHI TIẾT </b>
<b>Câu 1: </b> Cho
2 <i>x</i>
<sub> </sub><sub></sub>
. Mệnh đề nào sau đây là đúng.
<b>A. </b>sin 3 0
2 <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
. <b>B.</b>
3
sin 1
2 <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
.
<b>C. </b>sin 3 0
2 <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
. <b>D. </b>
3
sin 1
2 <i>x</i>
<sub></sub> <sub> </sub>
.
<b>Lời giải </b>
<i><b>Tác giả: Trần Văn Thuận; Fb: Trần Văn Thuận </b></i>
<b>Chọn A </b>
Ta có: 3
2 <i>x</i> <i>x</i> 2 2 2 <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
.
Do đó điểm cuối của cung có số đo 3
2 <i>x</i>
<sub></sub>
thuộc góc phần tư thứ II.
Vậy sin 3 0
2 <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
.
<b>Câu 2: </b>Cường độ dòng điện trong một đoạn mạch là <i>i</i> 2 sin 100
<b>A. </b> 2 sin (A). <b>B. </b> 2sin
2
(A). <b>C. </b> 2sin
2 (A). <b>D. </b> 2 sin (A).
<b>Lời giải </b>
<i><b>Tác giả: Trần Văn Thuận; Fb: Trần Văn Thuận</b></i>
<b>Chọn D</b>
Thay 1
100
<i>t</i> <i>s</i> vào biểu thức cường độ dòng điện ta được:
1
2 sin 100 . 2 sin 2 sin
100
<i>i</i> <sub></sub> <sub></sub>
(A).
<b>Câu 3: </b>Cho 3
2
<i>x</i>
, chọn kết quả đúng.
<b>A. </b>cos<i>x</i>0;sin<i>x</i>0. <b>B. </b>cos<i>x</i>0;sin<i>x</i>0<b>. </b>
<b>C. </b>cos<i>x</i>0;sin<i>x</i>0. <b>D. </b>cos<i>x</i>0;sin<i>x</i>0.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D</b>
Vì 3
2
<i>x</i>
nên <i>x</i> thuộc góc phần tư thứ III nên cos<i>x</i>0;sin<i>x</i>0<b>. </b>
<b> </b>
<b>Câu 4: </b>Cho sin 3
5 2
<sub></sub> <sub></sub>
. Giá trị của cos bằng
<b>A.</b> 4
5 . <b>B. </b>
4
5
. <b>C.</b> 16
25. <b>D. </b>
16
25
.
<b>Lời giải </b>
<i><b>Tác giả: Nguyễn Thị Chúc; Fb:Chuc Nguyen </b></i>
<b>Chọn B </b>
Ta có 3 2 16
sin cos 1
5 25
.
Ta lại có cos 0 2
.
Từ
5
.
<b>Câu 5: </b>Cho sin 1
3 2
<sub></sub> <sub></sub>
. Giá trị của <i>tan x</i> là
<b>A.</b> 2
4 . <b>B. </b>2 2. <b>C.</b>
2
4
. <b>D. </b>2 2.
<b>Lời giải </b>
<i><b>Tác giả: Nguyễn Thị Chúc; Fb:Chuc Nguyen </b></i>
<b>Chọn C </b>
Ta có 1 2 8
sin cos 1
3 9
<i>x</i> <i>x</i> .
Ta lại có cos 0 2
2 <i>x</i> <i>x</i>
<sub> </sub><sub></sub> <sub></sub>
.
Từ
3 cos 4
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
.
<b>Câu 6: </b>Cho sin 1
5 2
<i>x</i> <sub></sub> <i>x</i> <sub></sub>
. Giá trị của <i>cos x</i>
5 . <b>B. </b>
2 6
5
. <b>C.</b> 1
5. <b>D. </b>
1
5
.
<b>Lời giải </b>
<i><b>Tác giả: Nguyễn Thị Chúc; Fb:Chuc Nguyen </b></i>
<b>Chọn A </b>
Ta có 1 2 24
sin cos 1
5 25
Ta lại có cos 0 2
2 <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
.
Từ
<i>x</i>
.
Ta có cos
<i>x</i> <i>x</i> .
<i><b>Email </b></i>
<b>Câu 7: </b>Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
<b>A. </b>sin
<b>Lời giải </b>
<i><b>Tác giả: Nguyễn Thị Hoan ; Fb: Hoan Nguyễn </b></i>
<b>Chọn D</b>
<b>Câu 8: </b>Cho sin 4
5
. Tính cos
2
.
<b>A. </b>4
5 . <b>B.</b>
4
5
. <b>C. </b>3
5. <b>D. </b>
3
5
.
<b>Lời giải </b>
<i><b>Tác giả: Nguyễn Thị Hoan ; Fb: Hoan Nguyễn </b></i>
<b>Chọn A</b>
Ta có: cos sin 4
2 5
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
.
<b>Câu 9: </b>Đơn giản biểu thức A cos sin
<sub></sub> <sub></sub>
, ta có
<b>A. </b><i>A</i>coss ni . <b>B. </b><i>A</i>2sin. <b>C. </b><i>A</i>sin–cos. <b>D. </b><i>A </i>0.
<b>Lời giải </b>
<i><b>Tác giả: Nguyễn Thị Hoan ; Fb: Hoan Nguyễn </b></i>
<b>Chọn D</b>
Ta có: A cos sin
2 2
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<i><b> </b></i>
<b>Câu 10: </b>Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số <i>y</i>3cos<i>x</i> là 4
<b>A. </b>7. <b>B. </b>5. <b>C. </b>8. <b>D. </b>6.
Do 1 cos <i>x</i> nên 1 3cos1 <i>x</i> <i>x</i> 4 7, <i>x</i> .
Nên max<i>y đạt được khi </i>7 cos<i>x</i> 1 <i>x</i> <i>k</i>2
min<i>y </i>1 đạt được khi cos<i>x</i> 1 <i>x</i> <i>k</i>2
<b>Câu 11: </b>Tập giá trị hàm số <i>y</i>5sin<i>x</i>12cos<i>x</i><sub> là </sub>
<b>A. </b>
<b>Chọn B</b>
Ta có: 5sin 12 c 13. 5sin 12 c
1
s
o
3
o
s <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub></sub> <sub></sub>
13. sin sin
13 13
<sub></sub>
Lại có: 1 cos
<b>Câu 12: </b>Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số <i>y</i>cos 2<i>x</i>4 cos<i>x</i> là4
<b>A. </b>10. <b>B. </b>8. <b>C. </b>11. <b>D. </b>9<b>. </b>
<b>Lời giải: </b>
<b>Chọn A</b>
Ta có: <i>y</i>cos 2<i>x</i>4 cos<i>x</i> 4 2 cos2<i>x</i>4 cos<i>x</i>3
Đặt cos<i>x</i> <i>t</i>
Từ bảng biến thiên trên ta có
1;1
max max ( ) 9
<i>t</i>
<i>y</i> <i>f t</i>
và
1;1
min min ( ) 1
<i>t</i>
<i>y</i> <i>f t</i>
.
Nên tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho là 10.
<i><b>Nguời làm: </b></i>
<b>A.</b>sin sin
2 <i>a</i> <i>a</i>
<sub></sub> <sub> </sub>
. <b>B. </b>sin 2 <i>a</i> cos<i>a</i>
<sub></sub> <sub> </sub>
.
<b>C. </b>sin cos
2 <i>a</i> <i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
. <b>D. </b>sin 2 <i>a</i> sin<i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
.
<b>Lời giải </b>
<i><b>Tác giả: Huỳnh Cao Trường; Fb: Cao Truong Huynh </b></i>
<b>Chọn C </b>
- Vận dụng kiến thức về cung liên kết với cung <i>a</i>, cụ thể là hai cung phụ nhau và hai cung đối
nhau, ta có:
sin sin cos cos
2 <i>a</i> 2 <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub> </sub>
.
sin cos
2 <i>a</i> <i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
.
- Vậy ta chọn đáp án C.
<b>Câu 14: </b>Biểu thức cos sin
2 2
<i>E</i> <sub></sub> <i>x</i><sub></sub> <i>x</i> <sub></sub><i>x</i> <sub></sub> <i>x</i>
sau khi thu gọn bằng với
biểu thức nào trong 4 biểu thức dưới đây:
<b>A.</b> <i>A </i>0. <b>B. </b><i>B</i> 2sin<i>x</i>. <b>C. </b><i>C</i>2sin<i>x</i>. <b>D. </b><i>D</i> 2cos<i>x</i>.
<b>Lời giải </b>
<i><b>Tác giả: Huỳnh Cao Trường; Fb: Cao Truong Huynh </b></i>
<b>Chọn A </b>
- Áp dụng công thức về cung liên kết, ta có:
cos cos sin sin
2 <i>x</i> 2 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub> </sub>
.
sin
3
cos cos cos cos sin sin
2 2 2 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub> </sub>
.
sin
Suy ra: <i>E</i> sin<i>x</i>sin<i>x</i>sin<i>x</i>sin<i>x</i>0.
Vậy ta chọn đáp án A.
<b>Câu 15: </b>Tính tổng 2
cos cos cos cos
4 4 4
<i>C</i> <i>x</i> <sub></sub><i>x</i> <sub></sub> <sub></sub><i>x</i> <sub></sub> <sub></sub><i>x</i> <sub></sub>
.
<b>A. 1</b>. <b>B. 4</b>. <b>C. 3</b>. <b>D. 2 </b>
<b>Lời giải </b>
<i><b>Tác giả: Huỳnh Cao Trường; Fb: Cao Truong Huynh </b></i>
<b>Chọn D </b>
- Áp dụng công thức về cung liên kết, ta có:
2 2
2
2 2 2
cos cos cos sinx sin
4 2 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>
2 2 2
2 3 2
cos cos sin sin sin
4 2 4 4 4 4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
.
Suy ra: 2
cos cos sin sin
4 4
<i>C</i> <i>x</i> <sub></sub><i>x</i> <sub></sub> <i>x</i> <sub></sub><i>x</i> <sub></sub>
4 4
<i>C</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub></sub> <sub></sub><i>x</i> <sub></sub> <sub></sub><i>x</i><sub></sub><sub></sub>
.