Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Đề kiểm tra giá trị lượng giác của cung | đề kiểm tra 15 phút toán 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (601.69 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ TEST NHANH GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT CUNG </b>


<b>Câu 1: </b> Cho
2 <i>x</i>
 <sub> </sub><sub></sub>


. Mệnh đề nào sau đây là đúng.


<b>A. </b>sin 3 0
2 <i>x</i>


 <sub></sub> <sub></sub>


 


  . <b>B. </b>


3
sin 1
2 <i>x</i>

 <sub></sub> <sub></sub>
 
  .


<b>C. </b>sin 3 0
2 <i>x</i>


 <sub></sub> <sub></sub>



 


  . <b>D. </b>


3
sin 1
2 <i>x</i>

 <sub></sub> <sub> </sub>
 
  .


<b>Câu 2: </b> Cường độ dòng điện trong một đoạn mạch là <i>i</i> 2 sin 100

 <i>t</i>

(A). Tại thời điểm
1


100


<i>t</i>  <i>s</i> thì cường độ trong mạch có giá trị bằng.


<b>A. </b> 2 sin (A). <b>B. </b> 2sin


2 




(A). <b>C. </b> 2sin


2  (A). <b>D. </b> 2 sin (A).
<b>Câu 3: </b> Cho 3



2


<i>x</i> 


   , chọn kết quả đúng.


<b>A. </b>cos<i>x</i>0;sin<i>x</i>0. <b>B. </b>cos<i>x</i>0;sin<i>x</i>0<b>. </b>
<b>C. </b>cos<i>x</i>0;sin<i>x</i>0. <b>D. </b>cos<i>x</i>0;sin<i>x</i>0.


<b>Câu 4: </b> Cho sin 3
5 2




 <sub></sub>   <sub></sub>


 . Giá trị của cos bằng
<b>A. </b>4


5 . <b>B. </b>


4
5


 . <b>C. </b>16


25. <b>D. </b>


16


25
 .


<b>Câu 5: </b> Cho sin 1
3 2




 <sub></sub>   <sub></sub>


 . Giá trị của <i>tan x</i> là
<b>A. </b> 2


4 . <b>B. </b>2 2. <b>C. </b>


2
4


 . <b>D. </b>2 2.


<b>Câu 6: </b> Cho sin 1
5 2


<i>x</i> <sub></sub>  <i>x</i> <sub></sub>


 . Giá trị của <i>cos x</i>


<b>A. </b>2 6


5 . <b>B. </b>



2 6
5


 . <b>C. </b>1


5. <b>D. </b>


1
5
 .


<b>Câu 7: </b> Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
<b>A. </b>sin

 

 sin

. <b>B. </b>tan

 

 

tan

.
<b>C. </b>cos

 

cos

. <b>D. </b>sin

 

 sin

.
<b>Câu 8: </b> Cho sin 4


5


  . Tính cos
2
 
 <sub></sub> 


 


 .
<b>A. </b>4


5 . <b>B. </b>



4
5


 . <b>C. </b>3


5. <b>D. </b>


3
5
 .


<b>Câu 9: </b> Đơn giản biểu thức A cos sin


2




  


 


 <sub></sub>  <sub></sub> 


  , ta có


<b>A. </b><i>A</i>coss ni . <b>B. </b><i>A</i>2sin. <b>C. </b><i>A</i>sin–cos. <b>D. </b><i>A </i>0.
<b>Câu 10: </b> Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số <i>y</i>3cos<i>x</i> là 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 11: </b> Tập giá trị hàm số <i>y</i>5sin<i>x</i>12cos<i>x</i><sub> là </sub>


<b>A. </b>

12;5

. <b>B. </b>

13;13

. <b>C. </b>

17;17

. <b>D. </b>

13;13

.

<b>Câu 12: </b> Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số <i>y</i>cos 2<i>x</i>4 cos<i>x</i> là4


<b>A. </b>10. <b>B. </b>8. <b>C. </b>11. <b>D. </b>9<b>. </b>


<b>Câu 13: </b> Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:


<b>A. </b>sin sin


2 <i>a</i> <i>a</i>




 <sub></sub> <sub> </sub>


 


  . <b>B. </b>sin 2 <i>a</i> cos<i>a</i>




 <sub></sub> <sub> </sub>


 


  .


<b>C. </b>sin cos


2 <i>a</i> <i>a</i>





 <sub></sub> <sub></sub>


 


  . <b>D. </b>sin 2 <i>a</i> sin<i>a</i>


 <sub></sub> <sub></sub>


 


  .


<b>Câu 14: </b> Biểu thức cos sin

cos 3 sin



2 2


<i>E</i> <sub></sub> <i>x</i><sub></sub>  <i>x</i> <sub></sub><i>x</i>  <sub></sub> <i>x</i>


    sau khi thu gọn bằng với


biểu thức nào trong 4 biểu thức dưới đây:


<b>A. </b><i>A </i>0. <b>B. </b><i>B</i> 2sin<i>x</i>. <b>C. </b><i>C</i>2sin<i>x</i>. <b>D. </b><i>D</i> 2cos<i>x</i>.


<b>Câu 15: </b> Tính tổng 2

 

2 2 2 2 3


cos cos cos cos



4 4 4


<i>C</i> <i>x</i>  <sub></sub><i>x</i> <sub></sub> <sub></sub><i>x</i>  <sub></sub> <sub></sub><i>x</i> <sub></sub>


     .


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>BẢNG ĐÁP ÁN </b>


1.A 2.D 3.D 4.B 5.C 6.A 7.D 8.A 9.D 10.C


11.B 12.A 13.C 14.A 15.D


<b>GIẢI CHI TIẾT </b>
<b>Câu 1: </b> Cho


2 <i>x</i>
 <sub> </sub><sub></sub>


. Mệnh đề nào sau đây là đúng.


<b>A. </b>sin 3 0
2 <i>x</i>


 <sub></sub> <sub></sub>


 


  . <b>B.</b>



3


sin 1


2 <i>x</i>


 <sub></sub> <sub></sub>


 


  .


<b>C. </b>sin 3 0
2 <i>x</i>


 <sub></sub> <sub></sub>


 


  . <b>D. </b>


3


sin 1


2 <i>x</i>





 <sub></sub> <sub> </sub>


 


  .


<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả: Trần Văn Thuận; Fb: Trần Văn Thuận </b></i>
<b>Chọn A </b>


Ta có: 3


2 <i>x</i> <i>x</i> 2 2 2 <i>x</i>


 <sub></sub> <sub></sub>    <sub></sub>


            .


Do đó điểm cuối của cung có số đo 3
2 <i>x</i>




 <sub></sub> 


 



  thuộc góc phần tư thứ II.


Vậy sin 3 0


2 <i>x</i>




 <sub></sub> <sub></sub>


 


  .


<b>Câu 2: </b>Cường độ dòng điện trong một đoạn mạch là <i>i</i> 2 sin 100

 <i>t</i>

(A). Tại thời điểm 1
100
<i>t</i> <i>s</i>
thì cường độ trong mạch có giá trị bằng.


<b>A. </b> 2 sin (A). <b>B. </b> 2sin


2 




(A). <b>C. </b> 2sin


2  (A). <b>D. </b> 2 sin (A).
<b>Lời giải </b>



<i><b>Tác giả: Trần Văn Thuận; Fb: Trần Văn Thuận</b></i>
<b>Chọn D</b>


Thay 1
100


<i>t</i> <i>s</i> vào biểu thức cường độ dòng điện ta được:


 



1


2 sin 100 . 2 sin 2 sin


100


<i>i</i> <sub></sub>  <sub></sub>     


  (A).


<b>Câu 3: </b>Cho 3
2


<i>x</i> 


   , chọn kết quả đúng.


<b>A. </b>cos<i>x</i>0;sin<i>x</i>0. <b>B. </b>cos<i>x</i>0;sin<i>x</i>0<b>. </b>
<b>C. </b>cos<i>x</i>0;sin<i>x</i>0. <b>D. </b>cos<i>x</i>0;sin<i>x</i>0.



<b>Lời giải </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Chọn D</b>


Vì 3


2


<i>x</i> 


   nên <i>x</i> thuộc góc phần tư thứ III nên cos<i>x</i>0;sin<i>x</i>0<b>. </b>
<b> </b>


<b>Câu 4: </b>Cho sin 3
5 2




 <sub></sub>   <sub></sub>


 . Giá trị của cos bằng


<b>A.</b> 4
5 . <b>B. </b>


4
5


 . <b>C.</b> 16



25. <b>D. </b>


16
25
 .


<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả: Nguyễn Thị Chúc; Fb:Chuc Nguyen </b></i>
<b>Chọn B </b>


Ta có 3 2 16

 



sin cos 1


5 25


   .


Ta lại có cos 0 2

 


2


      .
Từ

   

1 , 2 cos 4


5


   .



<b>Câu 5: </b>Cho sin 1
3 2




 <sub></sub>   <sub></sub>


 . Giá trị của <i>tan x</i> là


<b>A.</b> 2


4 . <b>B. </b>2 2. <b>C.</b>


2
4


 . <b>D. </b>2 2.


<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả: Nguyễn Thị Chúc; Fb:Chuc Nguyen </b></i>
<b>Chọn C </b>


Ta có 1 2 8

 



sin cos 1


3 9


<i>x</i>  <i>x</i> .



Ta lại có cos 0 2

 



2 <i>x</i> <i>x</i>


 <sub>  </sub><sub></sub> <sub></sub>


.


Từ

   

1 , 2 cos 2 2 tan sin 2


3 cos 4


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


       .


<b>Câu 6: </b>Cho sin 1
5 2


<i>x</i> <sub></sub>  <i>x</i> <sub></sub>


  . Giá trị của <i>cos x</i>


<b>A.</b> 2 6


5 . <b>B. </b>



2 6
5


 . <b>C.</b> 1


5. <b>D. </b>


1
5
 .


<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả: Nguyễn Thị Chúc; Fb:Chuc Nguyen </b></i>
<b>Chọn A </b>


Ta có 1 2 24

 



sin cos 1


5 25


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Ta lại có cos 0 2

 



2 <i>x</i> <i>x</i>


 <sub></sub>


    .



Từ

   

1 , 2 cos 2 6
5


<i>x</i>


   .


Ta có cos

cos 2 6
5


<i>x</i>   <i>x</i> .
<i><b>Email </b></i>


<b>Câu 7: </b>Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?


<b>A. </b>sin

 

 sin

. <b>B. </b>tan

 

 

tan

.
<b>C. </b>cos

 

cos

. <b>D. </b>sin

 

 sin

.


<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả: Nguyễn Thị Hoan ; Fb: Hoan Nguyễn </b></i>
<b>Chọn D</b>


<b>Câu 8: </b>Cho sin 4
5


  . Tính cos
2
 


 <sub></sub> 


 


 .


<b>A. </b>4


5 . <b>B.</b>


4
5


 . <b>C. </b>3


5. <b>D. </b>


3
5
 .


<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả: Nguyễn Thị Hoan ; Fb: Hoan Nguyễn </b></i>
<b>Chọn A</b>


Ta có: cos sin 4


2 5



  


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 


  .


<b>Câu 9: </b>Đơn giản biểu thức A cos sin


2




  


 


 <sub></sub>  <sub></sub> 


  , ta có


<b>A. </b><i>A</i>coss ni . <b>B. </b><i>A</i>2sin. <b>C. </b><i>A</i>sin–cos. <b>D. </b><i>A </i>0.


<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả: Nguyễn Thị Hoan ; Fb: Hoan Nguyễn </b></i>
<b>Chọn D</b>


Ta có: A cos sin

cos sin sin sin 0



2 2


 


      


   


 <sub></sub>  <sub></sub>   <sub></sub>  <sub></sub>   


   


<i><b> </b></i>


<b>Câu 10: </b>Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số <i>y</i>3cos<i>x</i> là 4


<b>A. </b>7. <b>B. </b>5. <b>C. </b>8. <b>D. </b>6.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Do 1 cos  <i>x</i>   nên 1 3cos1 <i>x</i>  <i>x</i> 4 7,  <i>x</i> .
Nên max<i>y  đạt được khi </i>7 cos<i>x</i>  1 <i>x</i> <i>k</i>2

<i>k </i>

.


min<i>y </i>1 đạt được khi cos<i>x</i>    1 <i>x</i>  <i>k</i>2

<i>k </i>

.
Suy ra max<i>y</i>min<i>y</i> . 8


<b>Câu 11: </b>Tập giá trị hàm số <i>y</i>5sin<i>x</i>12cos<i>x</i><sub> là </sub>


<b>A. </b>

12;5

. <b>B.</b>

13;13

. <b>C. </b>

17;17

. <b>D. </b>

13;13

.
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn B</b>



Ta có: 5sin 12 c 13. 5sin 12 c
1


s
o


3
o


s <i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub></sub>  <sub></sub>


 


os



13. sin sin

<i>x</i> c

cos<i>x</i> 13cos <i>x</i>



    


với sin 5 , cos 12


13 13


   <sub></sub>





Lại có:  1 cos

<i>x</i>

    1 13 13cos

<i>x</i>

13<sub> </sub>
Vậy tập giá trị hàm số <i>y</i>5sin<i>x</i>12cos<i>x</i><sub> là </sub>

13;13



<b>Câu 12: </b>Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số <i>y</i>cos 2<i>x</i>4 cos<i>x</i> là4


<b>A. </b>10. <b>B. </b>8. <b>C. </b>11. <b>D. </b>9<b>. </b>


<b>Lời giải: </b>
<b>Chọn A</b>


Ta có: <i>y</i>cos 2<i>x</i>4 cos<i>x</i> 4 2 cos2<i>x</i>4 cos<i>x</i>3
Đặt cos<i>x</i>  <i>t</i>

 

1;1 . Xét <i>f t</i>( )2<i>t</i>2 4<i>t</i> 3 trên

 

1;1 .
Bảng biến thiên:


Từ bảng biến thiên trên ta có


 1;1
max max ( ) 9


<i>t</i>


<i>y</i> <i>f t</i>


 


  và


 1;1
min min ( ) 1



<i>t</i>


<i>y</i> <i>f t</i>


 


  .


Nên tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho là 10.
<i><b>Nguời làm: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>A.</b>sin sin


2 <i>a</i> <i>a</i>




 <sub></sub> <sub> </sub>


 


  . <b>B. </b>sin 2 <i>a</i> cos<i>a</i>




 <sub></sub> <sub> </sub>


 


  .



<b>C. </b>sin cos


2 <i>a</i> <i>a</i>




 <sub></sub> <sub></sub>


 


  . <b>D. </b>sin 2 <i>a</i> sin<i>a</i>




 <sub></sub> <sub></sub>


 


  .


<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả: Huỳnh Cao Trường; Fb: Cao Truong Huynh </b></i>
<b>Chọn C </b>


- Vận dụng kiến thức về cung liên kết với cung <i>a</i>, cụ thể là hai cung phụ nhau và hai cung đối
nhau, ta có:


 

 




sin sin cos cos


2 <i>a</i> 2 <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


 


 <sub></sub> <sub></sub>  <sub> </sub> <sub></sub> <sub> </sub>


   


    .


sin cos


2 <i>a</i> <i>a</i>




 <sub></sub> <sub></sub>


 


  .


- Vậy ta chọn đáp án C.


<b>Câu 14: </b>Biểu thức cos sin

cos 3 sin



2 2



<i>E</i> <sub></sub> <i>x</i><sub></sub>   <i>x</i> <sub></sub><i>x</i>  <sub></sub>  <i>x</i>


    sau khi thu gọn bằng với


biểu thức nào trong 4 biểu thức dưới đây:


<b>A.</b> <i>A </i>0. <b>B. </b><i>B</i> 2sin<i>x</i>. <b>C. </b><i>C</i>2sin<i>x</i>. <b>D. </b><i>D</i> 2cos<i>x</i>.
<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả: Huỳnh Cao Trường; Fb: Cao Truong Huynh </b></i>
<b>Chọn A </b>


- Áp dụng công thức về cung liên kết, ta có:


 

 



cos cos sin sin


2 <i>x</i> 2 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


 <sub></sub> <sub></sub>  <sub> </sub> <sub></sub> <sub>  </sub>


   


    .





sin

 <i>x</i> sin<i>x</i>.


 

 



3


cos cos cos cos sin sin


2 2 2 2


<i>x</i>  <i>x</i>   <i>x</i>   <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 <sub></sub> <sub></sub>  <sub> </sub> <sub> </sub>  <sub></sub> <sub> </sub>  <sub> </sub> <sub></sub> <sub> </sub>


       


        .




sin

  <i>x</i> sin<i>x</i>.


Suy ra: <i>E</i> sin<i>x</i>sin<i>x</i>sin<i>x</i>sin<i>x</i>0.
Vậy ta chọn đáp án A.


<b>Câu 15: </b>Tính tổng 2

 

2 2 2 2 3


cos cos cos cos



4 4 4


<i>C</i> <i>x</i>  <sub></sub><i>x</i> <sub></sub> <sub></sub><i>x</i>  <sub></sub> <sub></sub><i>x</i>  <sub></sub>


     .


<b>A. 1</b>. <b>B. 4</b>. <b>C. 3</b>. <b>D. 2 </b>


<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả: Huỳnh Cao Trường; Fb: Cao Truong Huynh </b></i>
<b>Chọn D </b>


- Áp dụng công thức về cung liên kết, ta có:


 

 



2 2


2


2 2 2


cos cos cos sinx sin


4 2 2


<i>x</i>   <i>x</i>     <i>x</i>  <i>x</i>


 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>  <sub> </sub>  <sub></sub> <sub></sub>



       


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

2 2 2


2 3 2


cos cos sin sin sin


4 2 4 4 4 4


<i>x</i>    <i>x</i>    <i>x</i>    <i>x</i>   <i>x</i> 


 <sub></sub> <sub></sub>  <sub> </sub>  <sub></sub> <sub> </sub>  <sub> </sub>  <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub> 


            


            .


Suy ra: 2

 

2 2

 

2


cos cos sin sin


4 4


<i>C</i> <i>x</i>  <sub></sub><i>x</i> <sub></sub> <i>x</i>  <sub></sub><i>x</i> <sub></sub>


   


sin2

 

cos2

 

sin2 cos2 1 1 2


4 4


<i>C</i> <i>x</i>  <i>x</i> <sub></sub> <sub></sub><i>x</i> <sub></sub> <sub></sub><i>x</i><sub></sub><sub></sub>  


   


  .


</div>

<!--links-->

×