ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HCM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
--------------
NGUYỄN TẤN CƯỜNG
PHÂN TÍCH DAO ĐỘNG CỦA TẤM
TRÊN NỀN ĐÀN NHỚT
XÉT ĐẾN KHỐI LƯỢNG CỦA VẬT CHUYỂN ĐỘNG
Chuyên ngành: XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH DÂN DỤNG & CƠNG NGHIỆP
Mã số ngành: 60.58.20
LUẬN VĂN THẠC SĨ
TP. HỒ CHÍ MINH, tháng 12 năm 2011
CƠNG TRÌNH ĐƯỢC HỒN THÀNH TẠI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA –ĐHQG -HCM
Cán bộ hướng dẫn khoa học :
PGS. TS. ĐỖ KIẾN QUỐC
Cán bộ chấm nhận xét 1 :
PGS. TS. CHU QUỐC THẮNG
Cán bộ chấm nhận xét 2 :
TS. NGUYỄN THỜI TRUNG
Luận văn thạc sĩ được bảo vệ tại Trường Đại học Bách Khoa, ĐHQG
Tp. HCM ngày 18 tháng 02 năm 2012
Thành phần Hội đồng đánh giá luận văn thạc sĩ gồm:
1. Chủ tịch HĐ: TS. Ngô Hữu Cường
2. Phản biện 1: PGS. TS. Chu Quốc Thắng
3. Phản biện 2: TS. Nguyễn Thời Trung
4. Ủy viên: PGS. TS. Đỗ Kiến Quốc
5. Thư ký HĐ: TS. Nguyễn Trọng Phước
Xác nhận của Chủ tịch Hội đồng đánh giá LV và Trưởng Khoa quản lý
chuyên ngành sau khi luận văn đã được sửa chữa (nếu có).
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG
TS. NGƠ HỮU CƯỜNG
TRƯỞNG KHOA
PGS. TS. BÙI CÔNG THÀNH
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
NHIỆM VỤ LUẬN VĂN THẠC SĨ
Họ tên học viên: NGUYỄN TẤN CƯỜNG
MSHV: 10211101
Ngày, tháng, năm sinh: 19/11/1987
Nơi sinh: Tp. Đà Nẵng
Chun ngành: Xây dựng cơng trình dân dụng và công nghiệp Mã số : 60 58 20
I. TÊN ĐỀ TÀI:
PHÂN TÍCH DAO ĐỘNG CỦA TẤM TRÊN NỀN ĐÀN NHỚT
XÉT ĐẾN KHỐI LƯỢNG VẬT CHUYỂN ĐỘNG
II. NHIỆM VỤ VÀ NỘI DUNG
Phân tích dao động của tấm trên nền đàn nhớt xét đến khối lượng vật chuyển động.
Tại mỗi thời điểm trong bài toán chuyển động, ma trận kể đến khối lượng vật được thiết
lập và tham gia vào ma trận khối lượng tấm.
III. NGÀY GIAO NHIỆM VỤ : 05/ 07/2011
IV. NGÀY HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ: 04/12/2011
V. CÁN BỘ HƯỚNG DẪN : PGS. TS. ĐỖ KIẾN QUỐC
Tp. HCM, ngày 23 tháng 12 năm 2011
CÁN BỘ HƯỚNG DẪN
(Họ tên và chữ ký)
CHỦ NHIỆM BỘ MÔN ĐÀO TẠO
(Họ tên và chữ ký)
PGS. TS. ĐỖ KIẾN QUỐC
TRƯỞNG KHOA
(Họ tên và chữ ký)
TÓM TẮT
DANH MỤC BẢNG BIỂU
θ
θ
MỞ ĐẦU
L
V
Mv
k
mw
b
ks
c
cs
ks
cs
ks
cs
ks
cs
TỔNG QUAN
Ch
3
lý thuy t t m ch u u n
3
CƠ SỞ LÝ THUYẾT TẤM CHỊU UỐN
trình bày các cơng th
n c a lý thuy t t m ch u u n
n t h u h n
thi t l
(PTHH).
3.1. Các khái ni m và phân lo i
3.1.1. Khái ni m
T m là v t th
hay hình tr có chi u cao h nh
t nhi u so
v
cc
i.
M t ph
u hai m
i c a t
c g i là m t
trung bình c a t m (neutral surface). Khi ch u u n m t trung bình c a t m b
V i khái ni m m t gi a, v t th t m ba chi
c mơ hình thành bài
tốn hai chi u, vì v y vi c gi i quy
m t toán h c. Khái ni m
m t gi
iv it
m tr c thanh trong bài
c kh o sát trong S c b n v t li u.
Giao tuy n c a m t trung bình và các m t biên c a t
c g i là c nh
biên c a t m (hay chu vi t m).
ti n nghiên c u và kh
ng ch n h tr c t
Oxyz
hình
v
ng m t ph ng Oxy n m trong m t trung bình t m. Tr c z
ng lên, v
trí g c t
O s
c ch n tùy thu c vào hình d ng chu vi t
c
t c a biên t m sao cho phù h p trong các bài toán c th .
Phân
ng c a t m trên n
n kh
ng v t chuy
ng
8
Ch
3
lý thuy t t m ch u u n
Hình 3.1. Khái ni m t m
3.1.2. Phân lo i
+ T
c g i là t m m ng (t m theo gi thi t Kirchoff) n u: 1/80 ≤
h/l ≤ 1/5 v i l là c nh ng
võng wmax ≤ h/4. H u h t các bài toán t m
trong k thu
u thu c lo i t m m ng.
+
ng h p h/b ≥ 1/5, thì ta có bài tốn t m dày.
Trong t m m ng, khi t
võng nh các ng su t màng là r t nh so
v i các ng su t gây ra b i s u n t m do t i tr ng vng góc t m.
Tuy nhiên n u t m m
võng l n (wmax > h/4) các ng su t do u n
này b
ng r t nhi u b i các ng su
i tính tốn v i lý
thuy t t m có bi n d ng l n.
3.2. Lý thuy t t m m ng c a Kirchhoff [29]
Lý thuy t t m m ng c
n (hay lý thuy t t
ng
b i Love và Kirchoff, s d ng các gi thi
- C
n th ng vng góc v i m t trung bình c a t m s cịn th ng và
vng góc v i m t trung bình khi ch u u
dài c a chúng là khơng
i.
- M t trung bình khơng co giãn khi t m ch u u n.
Gi thi
c thanh ch u u n không co giãn trong
SBVL.
ng su
z nh so v i các thành ph n khác và
có th b qua.
Phân
ng c a t m trên n
n kh
ng v t chuy
ng
9