Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Thi học kì I(có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.89 KB, 3 trang )

Đề số 12
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 – Năm học 2010 – 2011
Môn TOÁN Lớp 11
Thời gian làm bài 120 phút
Câu 1: (4 điểm)
1) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
y x xsin 2 3 cos2 1= − −
.
2) Giải các phương trình sau:
a)
x2sin 3 0+ =
b)
x x x
2 2
3
4sin sin 2 cos 0
2
− − =
c)
x
x
x x
2
cos
2(1 sin )
sin cos(7 )
π
= +
+ +
Câu 2: (3 điểm)
1) Trên một kệ sách có 12 quyển sách khác nhau, gồm 4 quyển tiểu thuyết, 6 quyển truyện tranh và 2


quyển truyện cổ tích. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển từ kệ sách.
a) Tính xác suất để lấy được 3 quyển đôi một khác loại.
b) Tính xác suất để lấy được 3 quyển trong đó có đúng 2 quyển cùng một loại.
2) Tìm hệ số của số hạng chứa
x
10
trong khai triển
P x x
x
5
3
2
2
( ) 3
 
= −
 ÷
 
.
Câu 3: (1,5 điểm) Trên đường tròn (O; R) lấy điểm A cố định và điểm B di động. Gọi I là trung điểm của
AB. Tìm tập hợp các điểm K sao cho ∆OIK đều.
Câu 4: (1,5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung
điểm của AB và SC.
1) Tìm giao tuyến của (SMN) và (SBD).
2) Tìm giao điểm I của MN và (SBD).
3) Tính tỉ số
MI
MN
.
--------------------Hết-------------------

Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . .
1
Đề số 12
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 – Năm học 2010 – 2011
Môn TOÁN Lớp 11
Thời gian làm bài 120 phút
Câu 1:
1) Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
y x xsin 2 3 cos2 1= − −
Ta có:
y x xsin 2 3 cos2 1= − −
=
x x
1 3
2 sin 2 cos2 1
2 2
 
− −
 ÷
 
=
x2sin 2 1
3
π
 
− −
 ÷
 

y3 1− ≤ ≤

(vì
x1 sin 2 1
3
π
 
− ≤ − ≤
 ÷
 
)

ymin 3= −
khi
x k
12
π
π
= − +
;
ymax 1=
khi
x k
5
12
π
π
= +
.
2) Giải phương trình:
a)
x2sin 3 0+ =


x k
x
x k
2
3
3
sin
4
2
2
3
π
π
π
π

= − +

= − ⇔


= +

b)
x x x
2 2
3
4sin sin 2 cos 0
2

− − =

x x x x
2 2
4sin 3sin .cos cos 0− − =
(*)
+ Với
xcos 0
=
thì (*) ⇔
xsin 0
=
(vô lí) ⇒
xcos 0
=
không thoả (*)
+ Với
xcos 0

. Chia 2 vế của (*) cho
x
2
cos
, ta được:
(*) ⇔
x x
2
4 tan 3tan 1 0− − =

x

x
tan 1
1
tan
4

=

= −



x k
x k
4
1
arctan
4
π
π
π

= +


 

= − +
 ÷


 

Vậy PT có nghiệm:
x k x k
1
; arctan
4 4
π
π π
 
= + = − +
 ÷
 
c)
x
x
x x
2
cos
2(1 sin )
sin cos(7 )
π
= +
+ +

x
x
x x
2
1 sin

2(1 sin )
sin cos

= +

(*)
Điều kiện:
x x x msin cos 0
4
π
π
− ≠ ⇔ ≠ +
(1)
Với điều kiện (1) thì (*) ⇔
x x x(1 sin )(1 3sin 2 cos ) 0+ − + =

x
x x
sin 1 (2)
3sin 2 cos 1 (3)

= −

− =

• (2) ⇔
x k2
2
π
π

= − +
(thoả (1))
• (3) ⇔
x x
3 2 1
sin cos
13 13 13
− =

( )
x
1
sin
13
α
− =
(với
2 3
sin ; cos
13 13
α α
= =
)

x k
x k
1
arcsin 2
13
1

arcsin 2
13
α π
α π π

− = +



− = − +



x k
x k
1
arcsin 2
13
1
arcsin 2
13
α π
α π π

= + +



= + − +



(thoả (1))
Vậy PT có nghiệm:
x k2
2
π
π
= − +
;
x k x k
1 1
arcsin 2 ; arcsin 2
13 13
α π α π π
= + + = + − +
(với
2 3
sin ; cos
13 13
α α
= =
)
2
Câu 2:
1) Số cách chọn 3 quyển sách tè kệ sách:
C
3
12
= 220 ⇒
n( ) 220


=
.
a) Gọi A là biến cố "Lấy được 3 quyển sách đôi một khác loại"
Số cách chọn 3 quyển sách đôi một khác loại:
C C C
1 1 1
4 6 2
. . 48=

n A( ) 48=
.
⇒ Xác suất của biến cố A: P(A) =
48 12
220 55
=
.
b) Gọi B là biến cố "Lấy được 3 quyển sách, trong đó có đúng 2 quyển cùng loại"
+ Số cách chọn có đúng 2 quyển tiểu thuyết:
C C
2 1
4 8
. 48=
+ Số cách chọn có đúng 2 quyển truyện tranh:
C C
2 1
6 6
. 90=
+ Số cách chọn có đúng 2 quyển cổ tích:
C C

2 1
2 10
. 10=
⇒ Số cách chọn có đúng 2 quyển cùng loại: 48 + 90 + 10 = 148 ⇒
n B( ) 148=
⇒ Xác suất của biến cố B: P(B) =
148 37
220 55
=
.
2)
P x x
x
5
3
2
2
( ) 3
 
= −
 ÷
 
Số hạng tổng quát thứ k + 1 là:
k
k
k k k k k k
k
k
x
T C x C

x x
15 3
3 5 5
1 5 5
2 2
2
(3 ) ( 1) 3 .2

− −
+
 
= − = −
 ÷
 
Để số hạng chứa
x
10
thì
k k15 3 2 10− − =

k 1=
Vậy hệ số của số hạng chứa
x
10
là:
C
1 5 1 1 1
5
( 1) 3 .2 810


− = −
.
Câu 3:
+ Ta có
·
AIO v1=
⇒ Tập hợp các điểm I là đường tròn (C) nhận AO làm đường kính.
+ Vì ∆OIK đều nên phép quay
O
Q I K
0
( ,60 )
: a
hoặc
O
Q I K
0
( , 60 )
:

a
Vậy tập hợp các điểm K là hai đường tròn (C′) và (C′′) lần lượt là ảnh của (C) qua các
phép quay
O
Q
0
( ,60 )

O
Q

0
( , 60 )−
.
Câu 4:
a) Giao tuyến của (SMN) và (SBD)
Ta có: S ∈ (SMN) ∩ (SBD) (1)
Trong mp(ABCD), gọi E = MC ∩ BD ⇒ E ∈ (SMN) ∩ (SBD) (2)
Từ (1) và (2) ⇒ (SMN) ∩ (SBD) = SE
b) Giao điểm của MN và (SBD)
Trong mp(SMN), gọi I = MN ∩ SE ⇒ I = MN ∩ (SBD)
c) Xét hai tam giác BME và DCE, ta có MB // DC

EB EM BM
ED EC DC
1
2
= = =
Gọi F là trung điểm của EC ⇒ NF // SE và E là trung điểm của MF
⇒ IE là đường trung bình của ∆MNF ⇒ I là trung điểm của MN

MI
MN
1
2
=
.
===========================
3
O
A

B
I
K
S
A B
C
D
M
N
E
I
F

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×