Tải bản đầy đủ (.docx) (40 trang)

THỰC TRẠNG KẾ TOÁN DOANH THU CUNG CẤP DỊCH VỤ TẠI TRUNG TÂM VIỄN THÔNG DI ĐỘNG ĐIỆN LỰC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (308.45 KB, 40 trang )

Chuyên đề thực tập tốt nghiệp 1 Khoa Kế toán
THỰC TRẠNG KẾ TOÁN DOANH THU CUNG CẤP DỊCH
VỤ TẠI TRUNG TÂM VIỄN THÔNG DI ĐỘNG ĐIỆN LỰC
2.1. ĐẶC ĐIỂM DOANH THU CUNG CẤP DỊCH VỤ TẠI TRUNG TÂM
VIỄN THÔNG DI ĐỘNG ĐIỆN LỰC
2.1.1. Phân loại doanh thu.
Trung tâm Viễn thông di động Điện lực là nhà cung cấp dịch vụ điện
thoại di động và điện thoại cố định không dây nội tỉnh, toàn quốc sử dụng
công nghệ CDMA. Việc sử dụng công nghệ CDMA bắt buộc khách hàng khi
sử dụng dịch vụ của Trung tâm phải mua các thiết bị đầu cuối do Trung tâm
cung cấp. Thiết bị đầu cuối là toàn bộ máy móc thiết bị, phụ kiện của cả điện
thoại di động và điện thoại cố định: vỏ máy, thân máy, bộ sạc, pin, sim…Do
đó mà doanh thu của Trung tâm bao gồm:
- Doanh thu thiết bị đầu cuối, cước hòa mạng thu được khi khách
hàng đăng kí sử dụng dịch vụ viễn thông của Trung tâm và thực hiện các lắp
đặt ban đầu.
- Doanh thu cước: là doanh thu tiền cước hàng tháng phát sinh của các thuê bao
và doanh thu cước hòa mạng khi khách hàng đăng kí sử dụng dịch vụ của
Trung tâm.
2.1.2. Cách tính doanh thu.
Đối với doanh thu cước phát sinh:
* DT dịch vụ viễn thông = Tổng cước các dịch vụ viễn thông – Cước kết nối
* Doanh thu = Doanh thu + Doanh thu
dịch vụ điện thoại cước hoà mạng phát sinh cước
Doanh thu cước hoà mạng:
* Doanh thu = Số lượng thuê bao x Đơn giá hoà mạng
cước hoà mạng hoà mạng mới 1 thuê bao
SVTH: Trần Thị Thùy Duyên Lớp Kế toán tổng hợp 47C
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp 2 Khoa Kế toán
Đơn giá hoà mạng của các loại dịch vụ là:
Dịch vụ E-Com: 90.909 đồng, cả VAT là 100.000 đồng


Dịch vụ E-Phone: 45.455 đồng, cả VAT là 50.000 đồng
Dịch vụ E-Mobile: 90.909 đồng, cả VAT là 100.000 đồng
Cước dịch vụ phát sinh của 1 thuê bao/1 tháng:
* Cước dịch vụ Tổng Giá cước Tiền Tiền
phát sinh của 1 = thời gian x một + thuê bao - khuyến mại
thuê bao/1 tháng liên lạc đơn vị 1 tháng (nếu có)
Doanh thu cước phát sinh trong tháng:
* Doanh thu Doanh thu Số lượng
cước phát sinh = cước phát sinh x thuê bao
trong 1 tháng 1 thuê bao/1 tháng trong 1 tháng
2.1.3. Điều kiện ghi nhận doanh thu.
Doanh thu được xác định khi có đầy đủ 4 yếu tố sau:
- Đã xuất hóa đơn cho khách hàng.
- Doanh thu xác định tương đối chắc chắn.
- Trung tâm đã thu hay sẽ thu được lợi ích kinh tế từ bán hàng.
- Xác định được chi phí liên quan đến bán hàng.
Vào cuối mỗi tháng khi Trung tâm nhận đầy đủ các hóa đơn, chứng từ
thì sẽ tiến hành ghi nhận doanh thu, tiền bán hàng và cung cấp dịch vụ sẽ
nhận vào tháng sau. Đối với doanh thu của tháng 12 do cuối tháng mới nhận
được hóa đơn, chứng từ cho nên để đảm bảo tính đúng kỳ trong kế toán thì
Trung tâm sẽ ghi nhận doanh thu của tháng 12 là doanh thu tạm tính.
2.2. CHỨNG TỪ SỬ DỤNG VÀ QUY TRÌNH LUÂN CHUYỂN CHỨNG TỪ.
2.2.1. Chứng từ sử dụng.
Đối với thiết bị đầu cuối.
- Đơn đặt hàng.
- Hóa đơn.
- Hợp đồng cung cấp dịch vụ (kí kết với khách hàng).
SVTH: Trần Thị Thùy Duyên Lớp Kế toán tổng hợp 47C
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp 3 Khoa Kế toán
- Phiếu thu.

- Báo cáo bán hàng.
- Bảng kê hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ bán ra.
- Bảng giá.
- Hợp đồng đại lí.
- Các chứng từ về hàng tồn kho:
+ Phiếu nhập kho
+ Phiếu xuất kho
+ Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ
Mẫu “Đơn đặt hàng” tại Trung tâm Viễn thông di động Điện lực:
Biểu số 2.1: Mẫu Đơn đặt hàng Trung tâm Viễn thông di động Điện lực
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐƠN ĐẶT HÀNG
Số: 39B thuộc HĐKT số: 01/TBĐC/TTDĐ-ĐL1
Đơn đặt hàng này được lập vào ngày 21 tháng 4 năm 2008 là một phần không
tách rời hợp đồng số: 01/TBĐC/TTDĐ-ĐL1
Bên A: Trung tâm Viễn thông di động Điện lực (TTDĐ)
Địa chỉ: 53 Lương Văn Can – Hoàn Kiếm – Hà Nội
Điện thoại: (04) 210 2266 Fax: (04) 9 288 717
Tài khoản: 4211.1000.HA.00358 tại Ngân hàng Thương mại cổ
phần An Bình – Phòng Giao
dịch Đinh Tiên Hoàng.
Đại diện: Ông Tạ Hồng Cương Chức vụ: Giám đốc
Làm đại diện cho Bên Bán hàng, sau đây gọi tắt là Bên Bán.
SVTH: Trần Thị Thùy Duyên Lớp Kế toán tổng hợp 47C
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp 4 Khoa Kế toán
Bên B: Công ty Điện lực 1
Địa chỉ: 20 Trần Nguyên Hãn – Hoàn Kiếm – Hà Nội
Điện thoại: (04) 4 934 971
Mã số thuế: 01.001.00417

Tài khoản: 10201.00000.27069 Tại Sở giao dịch 1 – Ngân hàng
Công thương Việt Nam
Đại diện: Bà Đỗ Nguyệt Anh Chức vụ: Giám đốc
Làm đại diện cho bên Mua hàng, sau đây gọi tắt là Bên Mua.
Cùng thống nhất các điều khoản cung cấp hàng hóa như sau:
Điều 1: Phạm vi cung cấp và giá cả:
Tên hàng
hóa/Nhà sản
xuất
Xuất
xứ
SL
Đơn giá Thành tiền (đồng)
ĐG
trước
thuế
ĐG thuế ĐG sau
thuế Trước thuế Thuế Sau thuế
1 2 3 4 5 6=4+5 7=3*4 8=3*5 9=7+8
ETS 2028-
KV3
200 307.432 30.743 338.175 61.486.400 6.148.600 67.635.000
Tổng giá trị trước VAT 61.486.400
Thuế VAT (10%) 6.148.600
Tổng giá trị sau VAT 67.635.000
(Bằng chữ: Sáu mươi bảy triệu sáu trăm ba mươi lăm nghìn đồng)
- Giá trên được hiểu là giá giao tại kho của Bên Bán.
- Giá không thay đổi trong quá trình thực hiện đơn hàng.
- Quy cách hàng hóa: hàng mới 100%, đầy đủ phụ kiện.
Điều 2: Phương thức giao nhận

- Thời gian giao hàng: trong vòng 07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày ký đơn
hàng.
- Địa điểm giao hàng: tại kho của Bên Bán.
- Việc giao nhận hàng sẽ được hai bên tiến hành kiểm tra bằng mắt thường về
số lượng, chất lượng bên ngoài hàng hóa và ký xác nhận tại thời điểm giao
hàng bằng Biên bản giao nhận hàng.
Điều 3: Điều khoản thi hành
SVTH: Trần Thị Thùy Duyên Lớp Kế toán tổng hợp 47C
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp 5 Khoa Kế toán
- Đơn đặt hàng này có hiệu lực kể từ ngày ký.
- Đơn đặt hàng này được làm thành 06 (sáu) bản tiếng Việt có giá trị như
nhau.
Đại diện Bên Bán Đại diện Bên Mua
Tạ Hồng Cương Đỗ Nguyệt Anh
Sau khi nhận được Đơn đặt hàng, Trung tâm tiến hành các giao dịch
cần thiết để cung cấp hàng hóa, thiết bị cho khách hàng như kiểm tra chất
lượng, chủng loại của hàng hoá, đồng thời phòng Quản lí bán hàng sẽ xuất
hoá đơn. Trung tâm sử dụng hoá đơn do Công ty Thông tin Viễn thông Điện
lực in, sau khi in các hoá đơn được chuyển cho các Trung tâm trong Công ty.
Hoá đơn GTGT có biểu mẫu như sau:
Biểu số 2.2: Mẫu Hoá đơn giá trị gia tăng cung cấp Thiết bị đầu cuối
EVN Telecom Mẫu số: 01 GTKT – 3LL - 03
Ký hiệu (Serial No.): AA/2008T
Số (No.): 0665421
SVTH: Trần Thị Thùy Duyên Lớp Kế toán tổng hợp 47C
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp 6 Khoa Kế toán
HÓA ĐƠN DỊCH VỤ VIỄN THÔNG (GTGT)
TELECOMMUNICA SERVICE INVOICE (VAT)
Liên 2: Giao khách hàng (Copy 2: For Customer)
Từ ngày đến ngày

Đơn vị bán (Supplier): Trung tâm Viễn thông di động Điện lực
MST (Tax code): 0100101033 - 008
Địa chỉ (Address): 53 Lương Văn Can – Hoàn Kiếm – Hà Nội
Người mua hàng (Customer): Công ty Điện lực 1
MST (Tax code): 01.001.00417
Địa chỉ (Address): 20 Trần Nguyên Hãn – Hoàn Kiếm – Hà Nội
Mã khách hàng (Customer code): Số thuê bao (Tel):
STT
(Item)
DỊCH VỤ SỬ DỤNG
(Service)
TIỀN DỊCH
VỤ
(Service
charges)
THUẾ SUẤT
GTGT
(VAT rate)
TIỀN
THUẾ
GTGT
(VAT
amount)
TỔNG CỘNG
(Grand total)
1 ETS 2028-KV3 61.486.400 10% 6.148.600 67.635.000
Tổng cộng (Grand total) 61.486.400 6.148.600 67.635.000
Số tiền bằng chữ (In words): Sáu mươi bảy triệu sáu trăm ba mươi lăm nghìn đồng./.
Ngày 21 tháng 4 năm 2008
Đại diện giao dịch Người mua hàng

(Representative) (Customer)
Biểu số 2.3 : Mẫu Phiếu thu tiền mặt tại Trung tâm Viễn thông di động
Điện lực
ĐƠN VỊ: TT VIỄN THÔNG DI ĐỘNG ĐIỆN LỰC Mẫu số 01-TT
ĐỊA CHỈ: 53 LƯƠNG VĂN CAN QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20/03/2006
Của Bộ Tài chính
PHIẾU THU
Tiền mặt Số: 152
SVTH: Trần Thị Thùy Duyên Lớp Kế toán tổng hợp 47C
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp 7 Khoa Kế toán
Ngày: 21/04 /2008
TK Nợ: 1111 TK Có: 13138 Số Tiền: 67.635.000
Họ và tên người nộp tiền: Công ty Điện lực 1
Địa chỉ: 20 Trần Nguyên Hãn – Hoàn Kiếm – Hà Nội
Lý do nộp: Thanh toán tiền mua Thiết bị đầu cuối của Trung tâm Viễn thông di động
Điện lực
Số tiền: 67.635.000
Viết bằng chữ: Sáu mươi bảy triệu sáu trăm ba mươi lăm nghìn đồng
Kèm theo:………………..chứng từ gốc
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Sáu mươi bảy triệu sáu trăm ba mươi lăm nghìn
đồng.
Ngày 21 tháng 04 năm 2008
Giám đốc Phụ trách kế toán Người lập biểu Người nộp Thủ quỹ
Tạ Hồng Cương Lê Thị Hoài Bùi Thị Thảo Đỗ Ngọc Hân Lê Hà Phương
Biểu số 2.4 : Mẫu Phiếu thu ngân hàng tại Trung tâm Viễn thông di động Điện
lực
ĐƠN VỊ: TT VIỄN THÔNG DI ĐỘNG ĐIỆN LỰC Mẫu số 02-TT
ĐỊA CHỈ: 53 LƯƠNG VĂN CAN QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20/03/2006

Của Bộ Tài chính
PHIẾU THU NGÂN HÀNG
Số: 241
SVTH: Trần Thị Thùy Duyên Lớp Kế toán tổng hợp 47C
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp 8 Khoa Kế toán
Ngày: 27/04 /2008
TK Nợ: 1121 TK Có: 511 Số tiền: 45.455
1121 33311 4.545
Họ và tên người nộp tiền: Mai Thị Hoàng
Địa chỉ: 42/165 Cầu Giấy – Hà Nội
Lý do nộp: Thanh toán tiền hòa mạng dịch vụ điện thoại cố định không dây E-Com
với Trung tâm Viễn thông di động Điện lực
Số tiền: 50.000
Viết bằng chữ: Năm mươi nghìn đồng chẵn.
Ngày 27 tháng 04 năm 2008
Giám đốc Phụ trách kế toán Người lập biểu

Tạ Hồng Cương Lê Thị Hoài Bùi Thị Thảo
Nếu hóa đơn đã xuất ra nhưng nội dung trên hoá đơn không chính xác
(như nghiệp vụ ghi không đúng, số lượng, số tiền bị sai, sai ngày tháng, tên
người mua,…) thì hai bên có thể thống nhất để huỷ hóa đơn đó, mẫu “Biên
bản huỷ hóa đơn” như sau:
Biểu số 2.5: Biên bản huỷ hóa đơn
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 21 tháng 04 năm 2008
BIÊN BẢN HUỶ HÓA ĐƠN
I. Thành phần:
SVTH: Trần Thị Thùy Duyên Lớp Kế toán tổng hợp 47C
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp 9 Khoa Kế toán

1. Bên cung cấp: TRUNG TÂM VIỄN THÔNG DI ĐỘNG ĐIỆN LỰC
Địa chỉ: 53 Lương Văn Can
Đại diện: Ông Nguyễn Văn Phúc
Chức vụ: P.Giám đốc Trung tâm
1. Bên sử dụng: TRUNG TÂM VIỄN THÔNG ĐIỆN LỰC MIỀN NAM
Địa chỉ: 14C Đặng Văn Ngữ - P10 – Q.Phú Nhuận – TP.Hồ Chí Minh
Đại diện: Nguyễn Thanh Hải
Chức vụ: Giám đốc Trung tâm
II. Nội dung:
Hai bên chúng tôi thống nhất huỷ hóa đơn Giá trị gia tăng:
Số HĐ Ký hiệu Mẫu số
Xuất ngày Giá trị trước
thuế
Thuế GTGT
(10%) Cộng
575006 AB/2008T 01GTKT-
3LL-03
30/3/2008 13.059.200 1.305.920 14.365.120
575005 AB/2008T 01GTKT-
3LL-03
30/3/2008 34.185.400 3.418.540 37.603.940
Lý do: Do sai tên người mua hàng trên hóa đơn
Vì vậy, chúng tôi xin huỷ hóa đơn trên. Biên bản này được lập thành 02 bản,
mỗi bên giữ một bản có giá trị pháp lí như nhau.
BÊN CUNG CẤP BÊN SỬ DỤNG
Nếu hóa đơn đã xuất ra nhưng nội dung trên hoá đơn không chính xác
(như nghiệp vụ ghi không đúng, số lượng, số tiền bị sai, sai ngày tháng, tên
người mua,…) thì hai bên có thể thống nhất để huỷ hóa đơn đó, mẫu “Biên
bản huỷ hóa đơn”
SVTH: Trần Thị Thùy Duyên Lớp Kế toán tổng hợp 47C

Chuyên đề thực tập tốt nghiệp 10 Khoa Kế toán
Biểu số 2.6: Báo cáo bán hàng Trung tâm Viễn thông di động Điện lực
TT VIỄN THÔNG DI ĐỘNG ĐIỆN LỰC
ĐỊA CHỈ: 53 LƯƠNG VĂN CAN
Đại lí: Điện lực Hải Phòng
BÁO CÁO BÁN HÀNG
Tháng 04 năm 2008
Đơn vị: VND
S
T
T
Chủng loại
Đơn gía Số lượng
Tiền
khuyến
mại
Doanh thu
Số tiền
thu các
lần
trước
Số
tiền
thu
các
lần
này
Ghi
chú
Đơn giá

trước
thuế
Thuế Tổng
cộng
KM Bán
Bán
Trước thuế Thuế Cộng
2 3 4 5=3+4 6 7 8=6*3 9=7*3 10=7*4 11=9+10 12

C Cước hoà
mạng
49.681.875 4.968.185 54.650.000
1 E-Com 90.909 9.091 100.000 11.636.352 1.163.635 12.800.000 - -
45.455 4.545 50.000 545.460 54.546 600.000 - -
2 E-Phone 45.455 4.545 50.000 9.136.455 913.646 10.050.000 - -
3 E-Mobile 90.909 9.091 100.000 28.363.608 2.836.392 31.200.000 - -
F Thẻ nạp tiền 239.947.121 23.992.879 263.940.000 - -
1 Thẻ 10.000đ 9.091 909 10.000 - - - - - -
2 Thẻ 20.000đ 18.182 1.818 20.000 1.581.834 158.166 1.740.000
3 Thẻ 30.000đ 27.273 2.727 30.000 21.000.210 2.099.790 23.100.000
4 Thẻ 50.000đ 45.455 4.545 50.000 150.728.780 15.071.220 165.800.000
5 Thẻ
100.000đ
90.909 9.091 100.000 65.636.298 6.563.702 72.200.000
6 Thẻ 181.818 18.182 200.000 727.272 72.728 800.000
SVTH: Trần Thị Thùy Duyên Lớp Kế toán tổng hợp 47C
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp 11 Khoa Kế toán
200.000đ
7 Thẻ
300.000đ

272.727 27.273 300.000 272.727 27.273 300.000
8 Thẻ
500.000đ
454.545 45.455 500.000 - - - -
9 TK mệnh giá
200.000đ
(E-Com trả
trước
181.818 18.182 200.000
ĐIỀU
CHỈNH
TĂNG
- - - 6.127.277 612.723 6.740.000 - -

ĐIỀU
CHỈNH
GIẢM
- - - - - - - -

CỘNG
Ngày 30 tháng 4 năm 2008
Người lập Kế toán trưởng
Quách Thanh Nga Lê Thị Hoài
Biểu số 2.7: Mẫu Bảng kê hóa đơn, chứng từ hàng hoá, dịch vụ bán ra
TT VIỄN THÔNG DI ĐỘNG ĐIỆN LỰC MST: 0100101033 - 008
ĐỊA CHỈ: 53 LƯƠNG VĂN CAN
Đại lý: Điện lực Đồng Tháp
BẢNG KÊ HOÁ ĐƠN, CHỨNG TỪ HÀNG HOÁ, DỊCH VỤ BÁN RA
Kỳ kê khai: Tháng 4 năm 2008
SVTH: Trần Thị Thùy Duyên Lớp Kế toán tổng hợp 47C

Chuyên đề thực tập tốt nghiệp 12 Khoa Kế toán
Đơn vị: VND
STT
Hóa đơn, chứng từ bán ra
Tên người mua
Loại dịch vụ
Mã số
thuế
người
mua

Mặt hàng
Doanh số
bán chưa
thuế
Thuế GTGT
Tổng cộng
Kí hiệu

Số HĐ
Ngày tháng
PH HĐ
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
AB/
2008T 775214 05/04/08
Phạm Thu Hằng Cước hòa
mạng
E-Com
45.455 4.545 50.000
AB/

2008T
775251 08/04/08 Ngô Thanh Tâm DT cước E-
Phone
226.211 22.621 248.832
… … … … …
Tổng
Ngày 30 tháng 4 năm 2008
Người lập biểu Kế toán trưởng Phụ trách đơn vị
SVTH: Trần Thị Thùy Duyên Lớp Kế toán tổng hợp 47C
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp 13 Khoa Kế toán
Đối với cước dịch vụ viễn thông.
* Đối với cước hòa mạng:
- Hóa đơn Giá trị gia tăng
- Hợp đồng cung cấp dịch vụ (kí kết với khách hàng)
- Bảng tổng hợp cước phát sinh (do Trung tâm tính cước EVNiT lập)
- Báo cáo bán hàng
- Bảng kê chi tiết Hóa đơn dịch vụ Viễn thông
* Đối với cước sử dụng:
- Dữ liệu tính cước do Trung tâm tính cước EVNiT lập
- Hoá đơn Giá trị gia tăng
- Biên bản Bàn giao
- Biên bản đối soát cước
Biểu số 2.8 : Mẫu Hóa đơn giá trị gia tăng khi Khách hàng đăng kí dịch vụ
E-Mobile
EVN Telecom Mẫu số: 01 GTKT – 3LL - 03
Ký hiệu (Serial No.): AA/2008T
Số (No.): 0763251
HÓA ĐƠN DỊCH VỤ VIỄN THÔNG (GTGT)
TELECOMMUNICA SERVICE INVOICE (VAT)
Liên 2: Giao khách hàng (Copy 2: For Customer)

Từ ngày đến ngày
Đơn vị bán (Supplier): Trung tâm Viễn thông di động Điện lực
MST (Tax code): 0100101033 - 008
Địa chỉ (Address): 53 Lương Văn Can – Hoàn Kiếm – Hà Nội
Người mua hàng (Customer): Nguyễn Quang Thịnh MST (Tax code):
SVTH: Trần Thị Thùy Duyên Lớp Kế toán tổng hợp 47C
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp 14 Khoa Kế toán
Địa chỉ (Address): Nhà số 8, ngách 255/37, ngõ 255 Cầu Giấy – Hà Nội
Mã khách hàng (Customer code): Số thuê bao (Tel):
STT
(Item) DỊCH VỤ SỬ DỤNG
(Service)
TIỀN DỊCH
VỤ
(Service
charges)
THUẾ SUẤT
GTGT
(VAT rate)
TIỀN
THUẾ
GTGT
(VAT
amount)
TỔNG CỘNG
(Grand total)
1 Cước hoà mạng điện thoại
di động toàn quốc
(E-Mobile).
90.909 10% 9.091 100.000

Tổng cộng (Grand total) 90.909 9.091 100.000
Số tiền bằng chữ (In words): Một trăm nghìn đồng chẵn./.
Ngày 03 tháng 4 năm 2008
Đại diện giao dịch (Representative) Người mua hàng (Customer)
Ví dụ mẫu hoá đơn GTGT cước sử dụng của một khách hàng:
Biểu số 2.9: Mẫu hoá đơn GTGT cước dịch vụ của khách hàng sử dụng
dịch vụ E-Com
EVN Telecom Mẫu số: 01 GTKT – 3LL - 03
Ký hiệu (Serial No.): AA/2008T
Số (No.): 0771346
HÓA ĐƠN DỊCH VỤ VIỄN THÔNG (GTGT)
TELECOMMUNICA SERVICE INVOICE (VAT)
Liên 2: Giao khách hàng (Copy 2: For Customer)
Từ ngày đến ngày
Đơn vị bán (Supplier): Trung tâm Viễn thông di động Điện lực
MST (Tax code): 0100101033 - 008
Địa chỉ (Address): 53 Lương Văn Can – Hoàn Kiếm – Hà Nội
SVTH: Trần Thị Thùy Duyên Lớp Kế toán tổng hợp 47C
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp 15 Khoa Kế toán
Người mua hàng (Customer): Lê Thị Thu Hà MST (Tax code):
Địa chỉ (Address): Số nhà 12, ngõ 152 Hạ Đình, Thanh Xuân, Hà Nội
Mã khách hàng (Customer code): Số thuê bao (Tel):
STT
(Item)
DỊCH VỤ SỬ DỤNG
(Service)
TIỀN DỊCH
VỤ
(Service
charges)

THUẾ SUẤT
GTGT
(VAT rate)
TIỀN
THUẾ
GTGT
(VAT
amount)
TỔNG CỘNG
(Grand total)
1 Cước điện thoại cố định
không dây
E-Com T3/08
103.233 10% 10.323 113.556
Tổng cộng (Grand total) 103.233 10.323 113.556
Số tiền bằng chữ (In words): Một trăm mười ba nghìn năm trăm năm mươi sáu đồng./.
Ngày 04 tháng 4 năm 2008
Đại diện giao dịch Người mua hàng
(Representative) (Customer)
SVTH: Trần Thị Thùy Duyên Lớp Kế toán tổng hợp 47C
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp 16 Khoa Kế toán
Biểu số 2.10: Bảng kê chi tiết hoá đơn dịch vụ viễn thông
CÔNG TY THÔNG TIN VIỄN THÔNG ĐIỆN LỰC
TT VIỄN THÔNG DI ĐỘNG ĐIỆN LỰC
BẢNG KÊ CHI TIẾT HOÁ ĐƠN DỊCH VỤ VIỄN THÔNG
Tháng 5 năm 2008
S
T
T
Hóa đơn, chứng từ bán ra

Tên người
mua
Mã số thuế
người mua

Mặt hàng
Giá trị HHDV
trước thuế
Th
uế
su
ất
%
Thuế GTGT Tổng cộng
Kí hiệu
HĐ Số HĐ
Ngày tháng
PH HĐ
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
Phát sinh trong tháng
1 AB/
2008T
599899 13/5/2008 Điện lực
Lạng Sơn
0100100417-
013
Cước dịch vụ T4/2008
E-Com 619.704.480 10 61.970.448 681.674.928
E-Com không chịu thuế 82.161.147 82.161.147
E-Phone 27.836.399 10 2.783.640 30.620.039

E-Mobile 59.444.826 10 5.944.482 65.389.308
Đ/c giảm cước cho KH
E-Com -4.099 10 -410 -4.509
Trừ tiền KM cho KH
E-Com 42.927.295 10 4.297.377 47.269.672
E-Phone 67.353 10 6.734 74.087
E-Mobile 370.936 10 37.094 408.030
Thu tiền máy ĐT kỳ này 100.000 100.000
2 AB/
2008T
599900 13/5/2008 Điện lực
Lai Châu
0100100417-
043
Cước dịch vụ T4/2008
E-Com 452.078.820 10 45.207.882 497.286.702
E-Com không chịu thuế 107.880.141 107.880.141
E-Phone 44.979.106 10 4.497.911 49.477.017
E-Mobile 45.301.863 10 4.530.186 49.832.049
Đ/c giảm cước cho KH
SVTH: Trần Thị Thùy Duyên Lớp Kế toán tổng hợp 47C

×