Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (536.93 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1: </b> <b>Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường trịn cho trước thành chính nó? </b>
<b>A. Khơng có. </b> <b>B. Một. </b> <b>C. Hai. </b> <b>D. Vơ số. </b>
<b>Câu 2: </b> Cho <i>A</i>,<i>B</i> cố định. Phép tịnh tiến <i>T</i> biến điểm <i>M</i> bất kỳ thành <i>M</i> sao cho <i>MM</i> 2<i>AB</i>.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
<b>A. </b><i>T</i><b><sub> là phép tịnh tiến theo vectơ </sub></b><i>AB</i>. <b>B. </b><i>T</i><b> là phép tịnh tiến theo vectơ </b><i>2BA</i>.
<b>C. </b><i>T</i><b> là phép tịnh tiến theo vectơ </b><i>2AB</i>. <b>D. </b><i>T</i><b> là phép tịnh tiến theo vectơ</b> 1
2<i>AB . </i>
<b>Câu 3: </b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho điểm <i>M</i>
điểm <i>M</i> thành điểm <i>M </i> có tọa độ là
<b>A. </b><i>M </i>
<i>v</i>
<i>T M</i> <i>M </i> và
<i>T N</i> <i>N</i> (với <i>v ). Mệnh đề nào </i>0
<b>sau đây là sai? </b>
<i><b>A. MM</b></i><i>NN</i>. <i><b>B. MN</b></i> <i>M N</i> . <i><b>C. MN</b></i><i>NM</i>. <b>D. </b><i>MM</i><i>NN</i>.
<b>Câu 5: </b> Trong mặt phẳng <i>Oxy</i>, cho 2 điểm <i>A</i>
qua phép tịnh tiến theo vectơ <i>v </i>
<b>C. </b><i>ABCD là hình bình hành. </i> <b>D. Bốn điểm </b><i>A</i>, <i>B</i>, <i>C , D</i> thẳng hàng.
<b>Câu 6: </b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho đường thẳng có phương trình <i>y</i> 3<i>x</i> 2. Thực hiện
liên tiếp hai phép tịnh tiến theo các vectơ <i>u</i> 1;2 và <i>v</i> 3;1 thì đường thẳng biến
<i><b>thành đường thẳng d có phương trình là </b></i>
<b>A. </b><i>y</i> 3<i>x</i> 1. <b>B. </b><i>y</i> 3<i>x</i> 5. <b>C. </b><i>y</i> 3<i>x</i> 9. <b>D. </b><i>y</i> 3<i>x</i> 11.
<b>Câu 7: </b> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho vectơ <i>v </i>
<i>M qua phép tịnh tiến theo vectơ v là điểm M có tọa độ </i>
<b>A. </b>
<b>Câu 8: </b> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho đường thẳng <i>d x</i>: 2<i>y</i> 3 0 và vectơ <i>v </i>
<b>A. </b><i>x</i>2<i>y</i> 6 0. <b>B. </b><i>x</i>2<i>y</i>0. <b>C. </b>2<i>x</i> <i>y</i> 7 0. <b>D. </b>2<i>x</i> <i>y</i> 5 0.
<b>Câu 9: </b> Tìm tất cả các giá trị của <i>m</i> để đường tròn
: 1 1 9
<b>A. </b><i>m . </i>2 <b>B. </b><i>m . </i>2 <b>C. </b><i>m . </i>2 <b>D. Không tồn tại </b><i>m</i>.
<b>Câu 10: </b> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho điểm <i>M</i>
tịnh tiến theo vectơ <i>v</i>(1; 2) là
<b>A. </b>
<b>Câu 11: </b> Trong mặt phẳng , cho điểm . Hỏi là ảnh của điểm nào trong các điểm sau qua
phép tịnh tiến theo vectơ ?
<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b>
<b>Câu 12: </b> Cho hình thoi <i>ABCD</i> tâm
<b>A. Điểm </b><i>B</i> <b>B. Điểm </b><i>C</i> <b>C. Điểm </b><i>D</i> <b>D. Điểm </b><i>I</i>
<b>Câu 13: </b> Cho đường thẳng <i>d</i>: 2<i>x</i> <i>y</i> 1 0<i><sub>. Để phép tịnh tiến theo v biến đường thẳng d thành chính </sub></i>
<i>nó thì v phải là véc tơ nào sau đây: </i>
<b>A. </b><i>v</i>
<b>A. </b><i>A</i> thành <i>D</i>. <b>B.</b> <i>B</i> thành <i>C . </i> <b>C.</b> <i>C</i> thành <i>B</i>. <b>D.</b> <i>C</i> thành <i>A</i>.
<b>Câu 15: </b> Cho lục giác đều <i>ABCDEF tâm O . Phép tịnh tiến theo vectơ nào sau đây biến hình bình hành </i>
<i>AOEF thành hình bình hành BCDO . </i>
<i><b>A. CD . </b></i> <b>B. </b><i>AE</i>. <b>C. </b><i>ED</i>. <b>D. </b><i>FA</i>.
Oxy A 2;5 A
v 1; 2
<b>Câu 1: </b> Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường trịn cho trước thành chính nó?
<b>A. Khơng có. </b> <b>B. Một. </b> <b>C. Hai. </b> <b>D. Vơ số. </b>
<b>Lời giải </b>
<i><b>Tác giả: Hồng Văn Lưu; Fb: Hồng lưu</b></i>
<b>Chọn B </b>
Chỉ có duy nhất phép tịnh tiến theo vectơ 0 .
<b>Câu 2: </b> Cho <i>A</i>,<i>B</i> cố định. Phép tịnh tiến <i>T</i> biến điểm <i>M</i> bất kỳ thành <i>M</i> sao cho <i>MM</i> 2<i>AB</i>.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
<b>A. </b><i>T</i><b><sub> là phép tịnh tiến theo vectơ </sub></b><i>AB</i>. <b>B. </b><i>T</i><b> là phép tịnh tiến theo vectơ </b><i>2BA</i>.
<b>C. </b><i>T</i><b> là phép tịnh tiến theo vectơ </b><i>2AB</i>. <b>D. </b><i>T</i><b> là phép tịnh tiến theo vectơ</b> 1
2<i>AB . </i>
<b>Lời giải</b>
<i><b>Tác giả: Hoàng Văn Lưu; Fb: Hồng lưu</b></i>
<b>Chọn C </b>
Ta có
2
2 <i><sub>AB</sub></i>
<i>MM</i> <i>AB</i><i>T</i> <i>M</i> <i>M</i>.
<b>Câu 3: </b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho điểm <i>M</i>
<b>A. </b><i>M </i>
<i><b>Tác giả: Hoàng Văn Lưu; Fb: Hoàng lưu </b></i>
<b>Chọn A </b>
Theo biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến <i>x</i> <i>x a</i>
<i>y</i> <i>y b</i>
1 3
2 4
<i>x</i>
<i>y</i>
<sub> </sub>
Vậy <i>M </i>
<b>Câu 4: </b> Trong mặt phẳng <i>Oxy</i>, phép tịnh tiến
<i>T M</i> <i>M </i> và
<i>T N</i> <i>N</i> (với <i>v ). Mệnh đề nào </i>0
<b>sau đây là sai? </b>
<b>A. </b><i>MM</i><i>NN</i>. <b>B. </b><i>MN</i> <i>M N</i> . <b>C. </b><i>MN</i><i>NM</i>. <b>D. </b><i>MM</i><i>NN</i>.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
Ta có
<i>v</i>
<i>T M</i> <i>M</i><i>MM</i> và <i>v</i> <i>T N<sub>v</sub></i>
<b>Câu 5: </b> Trong mặt phẳng <i>Oxy</i>, cho 2 điểm <i>A</i>
<b>C. </b><i>ABCD là hình bình hành. </i> <b>D. Bốn điểm A , B , C , D thẳng hàng. </b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>
Ta có: <i>AB</i>
Do đó <i>C D</i>; lần lượt là ảnh của <i>A</i> và <i>B</i>qua phép tịnh tiến theo vectơ <i>v </i>
<i>AC</i><i>BD</i><i>v</i>
Từ
<b>Câu 6: </b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho đường thẳng có phương trình <i>y</i> 3<i>x</i> 2. Thực hiện
liên tiếp hai phép tịnh tiến theo các vectơ <i>u</i> 1;2 và <i>v</i> 3;1 thì đường thẳng biến
<i><b>thành đường thẳng d có phương trình là </b></i>
<b>A. </b><i>y</i> 3<i>x</i> 1. <b>B. </b><i>y</i> 3<i>x</i> 5. <b>C. </b><i>y</i> 3<i>x</i> 9. <b>D. </b><i>y</i> 3<i>x</i> 11.
<b>Lời giải </b>
<i><b>Tác giả: Cao huu trường </b></i>
<b>Chọn D </b>
Từ giả thiết suy ra <i>d là ảnh của </i> qua phép tịnh tiến theo vectơ <i>a</i> <i>u</i> <i><b>v . </b></i>
Ta có <i>a</i> <i>u</i> <i>v</i> 2;3 .
Biểu thức tọa độ của phép
<i>a</i>
<i>T là </i> ' 2
' 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i> thay vào ta được<i>y</i>' 3 3 <i>x</i>' 2 2
' 3 ' 11
<i>y</i> <i>x</i> .
<b>Câu 7: </b> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho vectơ <i>v </i>
<b>A. </b>
<i><b>Tác giả: Trần Tố Nga; Fb: Trần Tố Nga </b></i>
<b>Chọn A </b>
<i>Áp dụng biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến, ta có tọa độ điểm M là: </i>
3 4 1
<i>x</i>
<i>y</i>
Vậy <i>M </i>
<b>Câu 8: </b> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho đường thẳng <i>d x</i>: 2<i>y</i> 3 0 và vectơ <i>v </i>
<b>A. </b><i>x</i>2<i>y</i> 6 0. <b>B. </b><i>x</i>2<i>y</i>0. <b>C. </b>2<i>x</i> <i>y</i> 7 0. <b>D. </b>2<i>x</i> <i>y</i> 5 0.
<b>Lời giải</b>
<i><b>Tác giả: Trần Tố Nga; Fb: Trần Tố Nga </b></i>
<b>Chọn A </b>
Có <i>d là ảnh của d qua T<sub>v</sub></i> nên <i>d song song hoặc trùng với d . </i>
Mà <i>d có phương trình x</i>2<i>y</i> 3 0 nên <i>d có phương trình x</i>2<i>y</i> <i>c</i> 0.
Chọn <i>A</i>
<i>Giả sử A là ảnh của A qua T<sub>v</sub></i> thì <i>A </i>
Do đó 4 2.1 . <i>c</i> 0 <i>c</i> 6
Vậy phương trình đường thẳng <i>d là: x</i>2<i>y</i> 6 0.
<b>Câu 9: </b> Tìm tất cả các giá trị của <i>m</i> để đường tròn
: 1 1 9
<i>C</i> <i>x</i> <i>y</i> qua phép tịnh tiến theo vectơ <i>v </i>
<b>A. </b><i>m . </i>2 <b>B. </b><i>m . </i>2 <b>C. </b><i>m . </i>2 <b>D. Không tồn tại </b><i>m</i>.
<b>Lời giải</b>
<i><b>Tác giả: Trần Tố Nga; Fb: Trần Tố Nga </b></i>
<b>Chọn A </b>
Đường trịn
Đường trịn
2
2 1 3
1 1 2
5 3
<i>v</i>
<i>I</i> <i>T I</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>R</i> <i>R</i>
<i>m</i>
<sub></sub> <sub></sub>
.
<b>Câu 10: </b> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho điểm <i>M</i>
<b>A. </b>
<i><b>Tác giả: Nguyễn Thị Nương; Fb: Cô Giáo Nương </b></i>
Áp dụng biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến, ta có tọa độ điểm <i>M</i> là
3 1 4
2 2 0
<i>x</i>
<i>y</i>
Vậy <i>M </i>
<b>Câu 11: </b> Trong mặt phẳng , cho điểm . Hỏi là ảnh của điểm nào trong các điểm sau qua
phép tịnh tiến theo vectơ ?
<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b>
<b>Lời giải</b>
<i><b>Tác giả: Nguyễn Thị Nương; Fb: Cô Giáo Nương </b></i>
<b>Chọn B </b>
Gọi <i><sub>A x y biết </sub></i><sub>1</sub>
2 1 1
5 2 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<sub> </sub> <sub></sub>
Vậy <i>A</i><sub>1</sub>
<b>Câu 12: </b> Cho hình thoi <i>ABCD</i> tâm
<b>A. Điểm </b><i>B</i> <b>B. Điểm </b><i>C</i> <b>C. Điểm </b><i>D</i> <b>D. Điểm </b><i>I</i>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>
Phép tịnh tiến theo véc tơ <i>IA</i> biến điểm <i>C</i> thành điểm <i>I</i> .
<b>Câu 13: </b> Cho đường thẳng <i>d</i>: 2<i>x</i> <i>y</i> 1 0<i><sub>. Để phép tịnh tiến theo v biến đường thẳng d thành chính </sub></i>
<i>nó thì v phải là véc tơ nào sau đây: </i>
<b>A. </b><i>v</i>
<i><b>Tác giả:Vũ Thị Thuần ; Fb:Xu Xu </b></i>
Oxy A 2;5 A
v 1; 2
3;1 1;3 4;7
v 1; 2
<i><b>I </b></i>
<i><b>A </b></i> <i><b>C </b></i>
<i><b>D </b></i>
<b>Chọn C </b>
<i>Phép tịnh tiến theo v biến đường thẳng d thành chính nó khi và chỉ khi v</i>0<i><sub> hoặc v là một </sub></i>
<i>vectơ chỉ phương của d . Từ phương trình đường thẳng d , ta thấy v</i>
<b>Câu 14: </b> Cho hình bình hành <i>ABCD . Phép tịnh tiến T<sub>DA</sub></i> biến
<b>A. </b><i>A</i> thành <i>D</i>. <b>B.</b> <i>B</i> thành <i>C . </i> <b>C.</b> <i>C</i> thành <i>B</i>. <b>D.</b> <i>C</i> thành <i>A</i>.
<b>Lời giải</b>
<i><b>Tác giả:Vũ Thị Thuần ; Fb:Xu Xu </b></i>
<b>Chọn C </b>
Vì <i>ABCD là hình bình hành nên DA</i><i>CB</i><i>T<sub>DA</sub></i>
<b>Câu 15: </b> Cho lục giác đều <i>ABCDEF tâm O . Phép tịnh tiến theo vectơ nào sau đây biến hình bình hành </i>
<i>AOEF thành hình bình hành BCDO . </i>
<b>A. </b><i>CD . </i> <b>B. </b><i>AE</i>. <b>C. </b><i>ED</i>. <b>D. </b><i>FA</i>.
<b>Lời giải</b>
<i><b>Tác giả:Vũ Thị Thuần ; Fb:Xu Xu </b></i>
<b>Chọn C </b>
<i>Vì AB</i><i>OC</i><i>ED</i><i>FO</i> nên <i>T<sub>ED</sub></i>:<i>A</i> <i>B O</i>; <i>C E</i>; <i>D F</i>; <i>O</i> hay phép tịnh tiến theo
vectơ <i>ED</i> biến hình bình hành <i>AOEF thành hình bình hành BCDO . </i>