Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề Kiểm Tra Phép Tịnh Tiến Chương 1 Hình 11 | kiểm tra phép tịnh tiến

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (536.93 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÉP TỊNH TIẾN ĐỀ 1 (15 CÂU) </b>



<b>Câu 1: </b> <b>Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường trịn cho trước thành chính nó? </b>


<b>A. Khơng có. </b> <b>B. Một. </b> <b>C. Hai. </b> <b>D. Vơ số. </b>


<b>Câu 2: </b> Cho <i>A</i>,<i>B</i> cố định. Phép tịnh tiến <i>T</i> biến điểm <i>M</i> bất kỳ thành <i>M</i> sao cho <i>MM</i> 2<i>AB</i>.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?


<b>A. </b><i>T</i><b><sub> là phép tịnh tiến theo vectơ </sub></b><i>AB</i>. <b>B. </b><i>T</i><b> là phép tịnh tiến theo vectơ </b><i>2BA</i>.


<b>C. </b><i>T</i><b> là phép tịnh tiến theo vectơ </b><i>2AB</i>. <b>D. </b><i>T</i><b> là phép tịnh tiến theo vectơ</b> 1
2<i>AB . </i>
<b>Câu 3: </b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho điểm <i>M</i>

 

1;2 . Phép tịnh tiến theo vectơ <i>u  </i>

3; 4

biến


điểm <i>M</i> thành điểm <i>M </i> có tọa độ là


<b>A. </b><i>M  </i>

2;6

. <b>B. </b><i>M </i>

 

2;5 . <b>C. </b><i>M </i>

2; 6 .

<b>D. </b><i>M </i>

4; 2 .


<b>Câu 4: </b> Trong mặt phẳng <i>Oxy</i>, phép tịnh tiến

 



<i>v</i>


<i>T M</i> <i>M </i> và

 


<i>v</i>


<i>T N</i> <i>N</i> (với <i>v  ). Mệnh đề nào </i>0
<b>sau đây là sai? </b>


<i><b>A. MM</b></i><i>NN</i>. <i><b>B. MN</b></i> <i>M N</i> . <i><b>C. MN</b></i><i>NM</i>. <b>D. </b><i>MM</i><i>NN</i>.
<b>Câu 5: </b> Trong mặt phẳng <i>Oxy</i>, cho 2 điểm <i>A</i>

 

1;6 ; <i>B  </i>

1; 4

. Gọi <i>C D</i>; <i>lần lượt là ảnh của A và B </i>



qua phép tịnh tiến theo vectơ <i>v </i>

 

1;5 <b>. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau? </b>
<b>A. </b><i><b>ABCD là hình thang. </b></i> <b>B. </b><i>ABCD là hình bình hành. </i>


<b>C. </b><i>ABCD là hình bình hành. </i> <b>D. Bốn điểm </b><i>A</i>, <i>B</i>, <i>C , D</i> thẳng hàng.
<b>Câu 6: </b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho đường thẳng có phương trình <i>y</i> 3<i>x</i> 2. Thực hiện


liên tiếp hai phép tịnh tiến theo các vectơ <i>u</i> 1;2 và <i>v</i> 3;1 thì đường thẳng biến
<i><b>thành đường thẳng d có phương trình là </b></i>


<b>A. </b><i>y</i> 3<i>x</i> 1. <b>B. </b><i>y</i> 3<i>x</i> 5. <b>C. </b><i>y</i> 3<i>x</i> 9. <b>D. </b><i>y</i> 3<i>x</i> 11.


<b>Câu 7: </b> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho vectơ <i>v </i>

2; 3 và điểm

<i>M</i>

 

3; 4 . Ảnh của điểm


<i>M qua phép tịnh tiến theo vectơ v là điểm M có tọa độ </i>


<b>A. </b>

 

5;1 . <b>B. </b>

 

1;7 . <b>C. </b>

  . 1; 7

<b>D. </b>

5; 1 .



<b>Câu 8: </b> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho đường thẳng <i>d x</i>: 2<i>y</i> 3 0 và vectơ <i>v  </i>

1;1

.
<i>Đường thẳng d là ảnh của d qua phép tịnh tiến theo vectơ v có phương trình là </i>


<b>A. </b><i>x</i>2<i>y</i> 6 0. <b>B. </b><i>x</i>2<i>y</i>0. <b>C. </b>2<i>x</i>  <i>y</i> 7 0. <b>D. </b>2<i>x</i>  <i>y</i> 5 0.
<b>Câu 9: </b> Tìm tất cả các giá trị của <i>m</i> để đường tròn

 

<i>C</i> :<i>x</i>2<i>y</i>24<i>x</i>2<i>my</i>  là ảnh đường tròn 1 0


  

 

2

2


: 1 1 9


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. </b><i>m   . </i>2 <b>B. </b><i>m  . </i>2 <b>C. </b><i>m   . </i>2 <b>D. Không tồn tại </b><i>m</i>.
<b>Câu 10: </b> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho điểm <i>M</i>

 

3; 2 , ảnh <i>M</i> của điểm <i>M</i>

 

3; 2 qua phép



tịnh tiến theo vectơ <i>v</i>(1; 2) là


<b>A. </b>

 

4;0 . <b>B. </b>

2; 4 .

<b>C. </b>

4; 4 .

<b>D. </b>

 

2; 4 .


<b>Câu 11: </b> Trong mặt phẳng , cho điểm . Hỏi là ảnh của điểm nào trong các điểm sau qua
phép tịnh tiến theo vectơ ?


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b>

 

2; 4 .


<b>Câu 12: </b> Cho hình thoi <i>ABCD</i> tâm

<i>I</i>

. Phép tịnh tiến theo véc tơ <i>IA</i> biến điểm <i>C</i> thành điểm nào?


<b>A. Điểm </b><i>B</i> <b>B. Điểm </b><i>C</i> <b>C. Điểm </b><i>D</i> <b>D. Điểm </b><i>I</i>


<b>Câu 13: </b> Cho đường thẳng <i>d</i>: 2<i>x</i>  <i>y</i> 1 0<i><sub>. Để phép tịnh tiến theo v biến đường thẳng d thành chính </sub></i>
<i>nó thì v phải là véc tơ nào sau đây: </i>


<b>A. </b><i>v</i> 

1; 2

<b>B. </b><i>v</i>

2; 1

<b>C. </b><i>v</i>

 

1; 2 <b>D. </b><i>v</i>

 

2;1
<b>Câu 14: </b> Cho hình bình hành <i>ABCD . Phép tịnh tiến T<sub>DA</sub></i> biến


<b>A. </b><i>A</i> thành <i>D</i>. <b>B.</b> <i>B</i> thành <i>C . </i> <b>C.</b> <i>C</i> thành <i>B</i>. <b>D.</b> <i>C</i> thành <i>A</i>.


<b>Câu 15: </b> Cho lục giác đều <i>ABCDEF tâm O . Phép tịnh tiến theo vectơ nào sau đây biến hình bình hành </i>
<i>AOEF thành hình bình hành BCDO . </i>


<i><b>A. CD . </b></i> <b>B. </b><i>AE</i>. <b>C. </b><i>ED</i>. <b>D. </b><i>FA</i>.


Oxy A 2;5 A


v 1; 2



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Đáp án



<b>Câu 1: </b> Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường trịn cho trước thành chính nó?


<b>A. Khơng có. </b> <b>B. Một. </b> <b>C. Hai. </b> <b>D. Vơ số. </b>


<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả: Hồng Văn Lưu; Fb: Hồng lưu</b></i>


<b>Chọn B </b>


Chỉ có duy nhất phép tịnh tiến theo vectơ 0 .


<b>Câu 2: </b> Cho <i>A</i>,<i>B</i> cố định. Phép tịnh tiến <i>T</i> biến điểm <i>M</i> bất kỳ thành <i>M</i> sao cho <i>MM</i> 2<i>AB</i>.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?


<b>A. </b><i>T</i><b><sub> là phép tịnh tiến theo vectơ </sub></b><i>AB</i>. <b>B. </b><i>T</i><b> là phép tịnh tiến theo vectơ </b><i>2BA</i>.


<b>C. </b><i>T</i><b> là phép tịnh tiến theo vectơ </b><i>2AB</i>. <b>D. </b><i>T</i><b> là phép tịnh tiến theo vectơ</b> 1
2<i>AB . </i>
<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Hoàng Văn Lưu; Fb: Hồng lưu</b></i>


<b>Chọn C </b>


Ta có

 



2



2 <i><sub>AB</sub></i>


<i>MM</i> <i>AB</i><i>T</i> <i>M</i> <i>M</i>.


<b>Câu 3: </b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho điểm <i>M</i>

 

1;2 . Phép tịnh tiến theo vectơ <i>u  </i>

3; 4

biến
điểm <i>M</i> thành điểm <i>M </i> có tọa độ là


<b>A. </b><i>M  </i>

2;6

. <b>B. </b><i>M </i>

 

2;5 . <b>C. </b><i>M </i>

2; 6

. <b>D. </b><i>M </i>

4; 2

.
<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Hoàng Văn Lưu; Fb: Hoàng lưu </b></i>


<b>Chọn A </b>


Theo biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến <i>x</i> <i>x a</i>


<i>y</i> <i>y b</i>


  

   

1 3
2 4
<i>x</i>
<i>y</i>
  

  <sub>  </sub>



2
6
<i>x</i>
<i>y</i>
  

  <sub> </sub>
 .


Vậy <i>M  </i>

2;6

.


<b>Câu 4: </b> Trong mặt phẳng <i>Oxy</i>, phép tịnh tiến

 


<i>v</i>


<i>T M</i> <i>M </i> và

 


<i>v</i>


<i>T N</i> <i>N</i> (với <i>v  ). Mệnh đề nào </i>0
<b>sau đây là sai? </b>


<b>A. </b><i>MM</i><i>NN</i>. <b>B. </b><i>MN</i> <i>M N</i> . <b>C. </b><i>MN</i><i>NM</i>. <b>D. </b><i>MM</i><i>NN</i>.
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn C </b>
Ta có

 



<i>v</i>


<i>T M</i> <i>M</i><i>MM</i> và <i>v</i> <i>T N<sub>v</sub></i>

 

<i>N</i><i>NN</i> . <i>v</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 5: </b> Trong mặt phẳng <i>Oxy</i>, cho 2 điểm <i>A</i>

 

1;6 ; <i>B  </i>

1; 4

. Gọi <i>C D</i>; lần lượt là ảnh của <i>A</i> và <i>B</i>
qua phép tịnh tiến theo vectơ <i>v </i>

 

1;5 . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
<b>A. </b><i>ABCD</i><b> là hình thang. </b> <b>B. </b><i>ABCD là hình bình hành. </i>


<b>C. </b><i>ABCD là hình bình hành. </i> <b>D. Bốn điểm A , B , C , D thẳng hàng. </b>
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn D </b>


Ta có: <i>AB</i>  

2; 10

 2 1;5

 

2<i>v</i>

 

1


Do đó <i>C D</i>; lần lượt là ảnh của <i>A</i> và <i>B</i>qua phép tịnh tiến theo vectơ <i>v </i>

 

1;5 thì

 

2


<i>AC</i><i>BD</i><i>v</i>


Từ

   

1 ; 2 suy ra <i>AB</i>/ /<i>AC</i>/ /<i>BD do đó A</i>, <i>B</i>, <i>C , D</i>thẳng hàng.


<b>Câu 6: </b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho đường thẳng có phương trình <i>y</i> 3<i>x</i> 2. Thực hiện
liên tiếp hai phép tịnh tiến theo các vectơ <i>u</i> 1;2 và <i>v</i> 3;1 thì đường thẳng biến
<i><b>thành đường thẳng d có phương trình là </b></i>


<b>A. </b><i>y</i> 3<i>x</i> 1. <b>B. </b><i>y</i> 3<i>x</i> 5. <b>C. </b><i>y</i> 3<i>x</i> 9. <b>D. </b><i>y</i> 3<i>x</i> 11.
<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả: Cao huu trường </b></i>


<b>Chọn D </b>



Từ giả thiết suy ra <i>d là ảnh của </i> qua phép tịnh tiến theo vectơ <i>a</i> <i>u</i> <i><b>v . </b></i>


Ta có <i>a</i> <i>u</i> <i>v</i> 2;3 .


Biểu thức tọa độ của phép
<i>a</i>


<i>T là </i> ' 2


' 3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i> thay vào ta được<i>y</i>' 3 3 <i>x</i>' 2 2


' 3 ' 11


<i>y</i> <i>x</i> .


<b>Câu 7: </b> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho vectơ <i>v </i>

2; 3 và điểm

<i>M</i>

 

3; 4 . Ảnh của điểm
<i>M qua phép tịnh tiến theo vectơ v là điểm M</i> có tọa độ


<b>A. </b>

 

5;1 . <b>B. </b>

 

1;7 . <b>C. </b>

  . 1; 7

<b>D. </b>

5; 1 .


<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Trần Tố Nga; Fb: Trần Tố Nga </b></i>


<b>Chọn A </b>


<i>Áp dụng biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến, ta có tọa độ điểm M là: </i>


2 3 5


3 4 1


<i>x</i>
<i>y</i>


   


     


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Vậy <i>M </i>

 

5;1 .


<b>Câu 8: </b> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho đường thẳng <i>d x</i>: 2<i>y</i> 3 0 và vectơ <i>v  </i>

1;1

.
<i>Đường thẳng d là ảnh của d qua phép tịnh tiến theo vectơ v có phương trình là </i>


<b>A. </b><i>x</i>2<i>y</i> 6 0. <b>B. </b><i>x</i>2<i>y</i>0. <b>C. </b>2<i>x</i>  <i>y</i> 7 0. <b>D. </b>2<i>x</i>  <i>y</i> 5 0.
<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Trần Tố Nga; Fb: Trần Tố Nga </b></i>


<b>Chọn A </b>


Có <i>d  là ảnh của d qua T<sub>v</sub></i> nên <i>d  song song hoặc trùng với d . </i>


Mà <i>d có phương trình x</i>2<i>y</i> 3 0 nên <i>d  có phương trình x</i>2<i>y</i> <i>c</i> 0.
Chọn <i>A</i>

3;0

 . <i>d</i>


<i>Giả sử A là ảnh của A qua T<sub>v</sub></i> thì <i>A </i>

4;1

và <i>A</i> . <i>d</i>


Do đó 4 2.1      . <i>c</i> 0 <i>c</i> 6


Vậy phương trình đường thẳng <i>d  là: x</i>2<i>y</i> 6 0.


<b>Câu 9: </b> Tìm tất cả các giá trị của <i>m</i> để đường tròn

 

<i>C</i> :<i>x</i>2<i>y</i>24<i>x</i>2<i>my</i>  là ảnh đường tròn 1 0


  

 

2

2


: 1 1 9


<i>C</i> <i>x</i>  <i>y</i>  qua phép tịnh tiến theo vectơ <i>v </i>

 

3;1 .


<b>A. </b><i>m   . </i>2 <b>B. </b><i>m  . </i>2 <b>C. </b><i>m   . </i>2 <b>D. Không tồn tại </b><i>m</i>.
<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Trần Tố Nga; Fb: Trần Tố Nga </b></i>


<b>Chọn A </b>


Đường trịn

 

<i>C có tâm I </i>

1;1

, bán kính <i>R  </i>3


Đường trịn

 

<i>C có tâm I</i>

2;<i>m</i>

, bán kính <i>R</i>  5<i>m</i>2


 

<i>C là ảnh của </i>

 

<i>C qua T<sub>v</sub></i>

 



2


2 1 3



1 1 2


5 3


<i>v</i>


<i>I</i> <i>T I</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>R</i> <i>R</i>


<i>m</i>


   


 


 


<sub></sub>    <sub></sub>   


 


 


 





.


<b>Câu 10: </b> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho điểm <i>M</i>

 

3; 2 , ảnh <i>M</i> của điểm <i>M</i>

 

3; 2 qua phép
tịnh tiến theo vectơ <i>v</i>(1; 2) là


<b>A. </b>

 

4;0 . <b>B. </b>

2; 4 .

<b>C. </b>

4; 4 .

<b>D. </b>

 

2; 4 .
<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Nguyễn Thị Nương; Fb: Cô Giáo Nương </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Áp dụng biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến, ta có tọa độ điểm <i>M</i> là


 



3 1 4


2 2 0


<i>x</i>
<i>y</i>


   



     





Vậy <i>M </i>

 

4;0 .


<b>Câu 11: </b> Trong mặt phẳng , cho điểm . Hỏi là ảnh của điểm nào trong các điểm sau qua
phép tịnh tiến theo vectơ ?


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b>

 

2; 4 .


<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Nguyễn Thị Nương; Fb: Cô Giáo Nương </b></i>


<b>Chọn B </b>


Gọi <i><sub>A x y biết </sub></i><sub>1</sub>

 

; <i>A</i><sub> là ảnh của </sub><i>A</i><sub>1</sub> qua phép tịnh tiến theo vectơ . Áp dụng biểu thức
tọa độ của phép tịnh tiến, ta có :


2 1 1


5 2 3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i>


  


 




 <sub> </sub>  <sub></sub>



 


Vậy <i>A</i><sub>1</sub>

 

1;3 .


<b>Câu 12: </b> Cho hình thoi <i>ABCD</i> tâm

<i>I</i>

. Phép tịnh tiến theo véc tơ <i>IA</i> biến điểm <i>C</i> thành điểm nào?


<b>A. Điểm </b><i>B</i> <b>B. Điểm </b><i>C</i> <b>C. Điểm </b><i>D</i> <b>D. Điểm </b><i>I</i>


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>


Phép tịnh tiến theo véc tơ <i>IA</i> biến điểm <i>C</i> thành điểm <i>I</i> .


<b>Câu 13: </b> Cho đường thẳng <i>d</i>: 2<i>x</i>  <i>y</i> 1 0<i><sub>. Để phép tịnh tiến theo v biến đường thẳng d thành chính </sub></i>
<i>nó thì v phải là véc tơ nào sau đây: </i>


<b>A. </b><i>v</i> 

1; 2

<b>B. </b><i>v</i>

2; 1

<b>C.</b> <i>v</i>

 

1; 2 <b>D. </b><i>v</i>

 

2;1
<b>Lời giải </b>


<i><b>Tác giả:Vũ Thị Thuần ; Fb:Xu Xu </b></i>


Oxy A 2;5 A


v 1; 2


3;1 1;3 4;7


v 1; 2



<i><b>I </b></i>


<i><b>A </b></i> <i><b>C </b></i>


<i><b>D </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Chọn C </b>


<i>Phép tịnh tiến theo v biến đường thẳng d thành chính nó khi và chỉ khi v</i>0<i><sub> hoặc v là một </sub></i>
<i>vectơ chỉ phương của d . Từ phương trình đường thẳng d , ta thấy v</i>

 

1; 2 là một vectơ chỉ
<i>phương của d nên chọn đáp án C.</i>


<b>Câu 14: </b> Cho hình bình hành <i>ABCD . Phép tịnh tiến T<sub>DA</sub></i> biến


<b>A. </b><i>A</i> thành <i>D</i>. <b>B.</b> <i>B</i> thành <i>C . </i> <b>C.</b> <i>C</i> thành <i>B</i>. <b>D.</b> <i>C</i> thành <i>A</i>.
<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả:Vũ Thị Thuần ; Fb:Xu Xu </b></i>


<b>Chọn C </b>


Vì <i>ABCD là hình bình hành nên DA</i><i>CB</i><i>T<sub>DA</sub></i>

 

<i>C</i>  . <i>B</i>


<b>Câu 15: </b> Cho lục giác đều <i>ABCDEF tâm O . Phép tịnh tiến theo vectơ nào sau đây biến hình bình hành </i>
<i>AOEF thành hình bình hành BCDO . </i>


<b>A. </b><i>CD . </i> <b>B. </b><i>AE</i>. <b>C. </b><i>ED</i>. <b>D. </b><i>FA</i>.


<b>Lời giải</b>



<i><b>Tác giả:Vũ Thị Thuần ; Fb:Xu Xu </b></i>


<b>Chọn C </b>


<i>Vì AB</i><i>OC</i><i>ED</i><i>FO</i> nên <i>T<sub>ED</sub></i>:<i>A</i> <i>B O</i>; <i>C E</i>; <i>D F</i>; <i>O</i> hay phép tịnh tiến theo
vectơ <i>ED</i> biến hình bình hành <i>AOEF thành hình bình hành BCDO . </i>


<i>D</i>



<i>A</i>

<i><sub>B</sub></i>



</div>

<!--links-->

×