Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Đề cương ôn tập giữa HK1 môn Địa lí 7 năm 2020-2021 - Trường THCS Long Toàn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (424.05 KB, 2 trang )

UBND THÀNH PHỐ BÀ RỊA         
TRƯỜNG THCS LONG TỒN
ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP KIỂM TRA ĐỊNH KÌ 
MƠN ĐỊA LÍ LỚP 7
Thời gian:  45 phút
Năm học: 2020­ 2021

     I/ Trắc nghiệm 
Khoanh trịn vào chữ cái trước câu mà em cho là đúng nhất:
Câu 1: Dân số thế giới tăng nhanh trong khoảng thời gian nào?
A. Thế kỉ XIX và thế kỉ XX  
B. Đầu thế kỉ XX
C. Cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX
D. Đầu thế kỉ XX đến nay
Câu 2. Dân số ở đới nóng chiếm:
A. Gần 50% dân số thế giới. 
B. Hơn 35% dân số thế giới.
C. 40% dân số thế giới. 
D. Khoảng 60% dân số thế giới.
Câu 3: Trường hợp nào dưới đây sẽ dẫn đến sự tăng nhanh dân số:
A. Tỉ lệ sinh cao, tỉ lệ tử cao.
B. Tỉ lệ sinh giảm, tỉ lệ tử giảm.
C. Tỉ lệ sinh cao, tỉ lệ tử giảm. 
D. Tỉ lệ tử cao, tỉ lệ sinh giảm.
Câu 4: Châu lục nào có tỉ lệ gia tăng tự nhiên dân số thấp nhất:
A.  Châu Á 
B. Châu Âu.
 C. Châu Phi. 
D. Châu Đại Dương.
Câu 5: Cảnh quan tiêu biểu của mơi trường xích đạo ẩm là:
A. xa van, cây bụi lá cứng.


B. rừng lá kim.
C. rừng rậm xanh quanh năm.   
D. rừng lá rộng.
Câu 6: Đặc điểm nổi bật của khí hậu nhiệt đới gió mùa là:
A. Lạnh – Khơ – Ít mưa
B. Nóng – Ẩm ­ Mưa nhiều.
C. Nóng – Ẩm – Mưa nhiều theo mùa   
D. Nóng ­ khơ quanh năm
Câu 7: Mơi trương nhiêt đ
̀
̣ ới gio mua năm 
́ ̀ ̀ ở
A. Đơng A, Trung Đơng.
́
B. Nam A, Đơng Nam A.
́
́
C. Đơng A, Nam A.
́
́
D. Đơng Nam A, Trung Đơng.
́
Câu 8: Mơi trường đới ơn hịa trong khoảng
A. Giữa hai đường chí tuyến
B. Từ chí tuyến đến vịng cực ở mỗi bán cầu
C. Từ vịng cực đến cực ở mỗi bán cầu
D. Từ xích đạo đến hai chí tuyến mỗi bán 
cầu
Câu: 9 Mơi trường nhiệt đới rất thích hợp trồng loại cây:
A. Rau quả ơn đới.

B. Cây lương thực và cây cơng nghiệp nhiệt đới.
C. Cây dược liệu.
D. Cây cơng nghiệp có nguồn gốc ơn đới.
Câu 10: Vị trí trung gian đã ảnh hưởng đến đặc điểm thời tiết ở đới ơn hịa như thế  
nào?
A. Thời tiết thay đổi thất thường.


B. Thời tiết quanh năm ơn hịa, mát mẻ.
C. Quanh năm chịu ảnh hưởng của các đợt khí lạnh.
D. Nhiệt độ khơng q nóng, khơng q lạnh.
II/   Tự    luận 
Câu 1. Nêu đặc điểm khí hậu của mơi trường nhiệt đới? Giải thích vì sao đất ở vùng 
nhiệt đới có màu đỏ vàng? 
Câu 2. Phân tích mối quan hệ giữa dân số với tài ngun, mơi trường ở đới nóng.       
Câu 3. Trình bày sức ép dân số tới tài ngun mơi trường ở đới nóng?
Câu 4. Nêu những ngun nhân, hậu quả và biện pháp giải quyết vấn đề ơ nhiễm khơng 
khí ở đới ơn hịa?
Câu 5.  Tính mật độ  dân số  năm 2019 của các nước trong bảng dưới đây và nêu nhận  
xét?
Tên nước
Diện tích (km2)
Dân số ( người)
Việt Nam
331221
96208 984
Trung Quốc
9390784
1421011104
Phi­lip­pin

298192
108492689



×