TRƯỜNG THCS PHƯỚC NGUN
TƠ: LÝ HOA SINH CN – TIN H
̉
́
ỌC
ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA GIỮA KỲ I (TIÊT 20)
́
MƠN: SINH HỌC 9
NĂM HỌC: 2020 – 2021
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Trong trường hợp gen trội lấn át hồn tồn gen lặn, tỉ lệ (3:1) sẽ xuất
hiện trong kết quả của phép lai nào?
A/ Aa x Aa
C/ Aa x aa
B/ Aa x AA
D/ AA x aa
Câu 2: Nội dung chủ yếu của quy luật phân li độc lập của Men đen?
A/ Sự phân li của cặp gen này khơng phụ thuộc vào cặp gen kia dẫn đến sự di
truyền riêng rẽ của từng cặp tính trạng.
B/ Sự phân li của mỗi cặp tính trang là 3 : 1
C/ Khi lai 2 bố mẹ thuần chủng khác nhau về 2 cặp tính trạng
D/ Sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp NST tương đồng trong phát
sinh giao tử và thụ tinh.
Câu 3: Từ một nỗn bào bậc I qua 2 lần giảm phân sẽ tạo ra:
A/ 4 trứng.
B/ 3 trứng và 1 thể cực.
C/ 2 trứng và 2 thể cực.
D/ 1 trứng và 3 thể cực.
Câu 4: Bộ NST ở người có 2n =?
A/ 44
C/ 48
B/ 46
D/ 78
Câu 5: Kết thúc kì cuối của giảm phân 1, số NST trong tế bào là
A/ n NST kép
C/ 2n NST kép
B/ n NST đơn
D/ 2n NST đơn
Câu 6: Có 4 tinh bào bậc 1 tiến hành giảm phân, kết quả có bao nhiêu tinh
trùng?
A/ 16
B/ 20
C/ 12
D/ 4
Câu 7: Một phân tử ADN có 18000 nuclêơtit. Vậy số chu kì xoắn của phân tử
ADN đó là:
A/ 3600
B/900
C/450
D/1800
Câu 8: Kết thúc lần phân bào 1 trong giảm phân, các NST trong tế bào ở trạng
thái
A/ Đơn, dãn xoắn
C/ Đơn, co xoắn
B/ Kép, dãn xoắn
D/ Kép, co xoắn
Câu 9: Một chu kỳ xoắn của ADN cao 34A0 gồm 10 cặp nucleotit. Vậy chiều
dài của mỗi cặp nucleotit tương ứng sẽ là:
A/ 340 A0
B/ 3,4 A0
C/ 17 A0
D/ 1,7 A
Câu 10: Đơn phân cấu tạo nên ADN là:
A/ Axit amin.
C/ Axit ribơnuclêic
B/ Nuclêơtit
D/ Ribơxơm
Câu 11: Protein dạng chuỗi được thể hiện ở cấu trúc?
A/ Bậc 1
B/ Bậc 2
C/ Bậc 3
D/ Bậc 4
Câu 12: Mối quan hệ giữa gen và tính trạng thể hiện theo sơ đồ :
A/ Gen→ mARN→ tính trạng
C/ Gen→ tính trạng.
B/ Gen→ prơtêin→ tính trạng
D/ Gen→ mARN→ prơtêin→ tính trạng
Câu 13: Khi Riboxom dịch chuyển hết chiều dài của phân tử ARN có 1200Nu,
chuỗi polipeptit được tổng hợp có số axit amin là
A/ 399
B/ 398
C/ 400
D/ 600
Câu 14: Ở chim và bướm, cặp NST của cá thể đực là:
a/ XX
b/ XY
c/ XO
d/ XXX
Câu 15: Thành phần hóa học chính của NST gồm:
a/ ADN và protein loại histon
b/ ADN và protein loại phi histon
c/ ADN và protein loại phi histon cùng 1 lượng nhỏ ARN
d/ ADN và protein cùng các enzim tái bản
B/ PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Phân biêt NST th
̣
ường với NST giới tính.
Câu 2: Nêu điêm c
̉ ơ ban đê phân biêt ngun phân va giam phân.
̉
̉
̣
̀ ̉
Câu 3: a/ Nêu điểm khác nhau về cấu tạo giữa ADN và ARN?
b/ Trình bày cơ chế sinh con trai, con gái ở người. Quan niệm cho rằng
người mẹ quyết định việc sinh con trai hay con gái là đúng hay sai?
Câu 4: Cho giao phân gi
́ ữa cây băp thân cao v
́
ới cây băp thân thâp thu đ
́
́
ược F1
đêu co thân thâp.
̀ ́
́
a/ Giai thich kêt qua va lâp s
̉
́
́
̉ ̀ ̣ ơ đơ lai cua P.
̀
̉
b/ Cho cac cây F
́
́
́ ̣
ơi nhau thi kêt qua
́
̀ ́
̉ ở F2 se nh
̃ ư thê nao?
́ ̀
1 noi trên tiêp tuc lai v
c/ Nêu cho F
́
́
́
̀ ơ đơ lai đ
̀
ược viêt nh
́ ư thê nao?
́ ̀
1 noi trên lai phân tich thi s
Câu 5: Ở tho, lơng ngăn la tính tr
̉
́ ̀
ạng trơi hoan toan so v
̣
̀
̀
ới lơng dai la tính tr
̀ ̀
ạng
lăn.
̣
a/ Cho giao phơi th
́ ỏ đực thuần chủng lơng ngắn va th
̀ ỏ cai thn chung
́
̀
̉
lơng dài vơi nhau. Xac đinh kêt qua
́
́ ̣
́
̉ ở đời con lai F1 và F2
b/ Đem thỏ F1 giao phơi v
́ ơi th
́ ỏ cai lơng dài thi đ
́
̀ ời con thu được kêt qua nh
́
̉ ư thế
nao?
̀
c/ Có cách nào để xác định thỏ lơng ngắn ở F2 là thuần chủng hay khơng? Viết
sơ đồ lai minh họa.
Câu 6: Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ, a quy định quả vàng, B quy định quả
trịn, b quy định quả bầu dục.
Cho cây ca chua qu
̀
ả đỏ, bầu dục thu phân v
̣
́ ới cây ca chua qu
̀
ả vàng, trịn
F1: toan cây ca chua qu
̀
̀
ả đỏ, trịn
Tiêp tuc F
́ ̣ 1 x F1
Xac đinh ti lê kiêu gen, kiêu hinh
́ ̣
̉ ̣ ̉
̉
̀ ở F2
Câu 7: Co 5 tê bao sinh d
́ ́ ̀
ương cua mơt loai đêu ngun phân 2 lân va đa s
̃
̉
̣
̀ ̀
̀ ̀ ̃ ử dung
̣
cua mơi tr
̉
ương 120 Nhiêm săc thê. Xac đinh:
̀
̃
́
̉
́ ̣
a/ Số tế bào con tạo ra. Số NST có trong tất cả các tế bào con?
b/ Tên loai.
̀
Câu 8: Chuột có bộ NST 2n = 40
Có 20 tinh bào bậc 1 và 15 nỗn bào bậc 1 của chuột giảm phân bình thường.
Hãy xác định:
a/ Số tinh trùng được tạo ra và số NST có trong các tinh trùng?
b/ Số trứng được tạo ra và số NST có trong các trứng?
c/ Số thể cực đã được tạo ra khi kết thúc giảm phân và số NST trong các thể
cực đó?
Câu 9: Một gen có 90 vịng xoắn và có hiệu số giữa nucleotit loại A với
nucleotit khơng bổ sung bằng 10% số nucleotit của gen. Hãy xác định:
a/ Số lượng và tỉ lệ từng loại nucleotit của gen?
b/ Chiều dài của gen?
Câu 10: Mơt phân t
̣
ử ADN co ch
́ ưa 150000 vong xoăn. Hay xac đinh:
́
̀
́
̃ ́ ̣
a/ Chiêu dai va sơ l
̀ ̀ ̀ ́ ượng Nu cua gen.
̉
b/ Sô l
́ ượng tưng loai Nu cua ADN . Biêt răng loai A chiêm 15% tông sô Nu.
̀
̣
̉
́ ̀
̣
́
̉
́
hêt
́