Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

1số đề kt HKI Toán 6(chẵn+lẻ).Nga

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.53 KB, 2 trang )

Lớp 6C ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I ( Đề lẻ)
Môn: Toán
Thời gian: 90 phút
I-Trắc nghiệm:(2điểm)
Điền dấu “x” vào ô trống mà em cho là đúng.
Có người nói Đúng Sai
1.Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn 0.
2.Mỗi số nguyên dương lớn hơn mọi số nguyên âm.
3.Tập hợp các số nguyên bao gồm số nguyên âm và số nguyên dương
4.Không có số nguyên lớn nhất và cũng không có số nguyên bé nhất.
5.Hai số có tổng bằng 0 thì đối nhau.
6.Hai tia cùng nằm trên một đường thẳng thì đối nhau.
7.Trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm cách đều A và B.
8.Nếu K nằm giữa P và Q thì PK + KQ = PQ
II- Tự luận(8 điểm)
Bài 1 ( 1.5đ) :
a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần
-100; 4; 0; -1; 2; 100.
b) Tính tổng: (- 100) + 100; 4 + (-1)
Bài 2 ( 1đ):
Thực hiện phép tính:
a) 2
2
.2
3
+ 3
3
.3
b) 15 +
20-
c) 5871 : [928 - (247 - 82).5]


Bài 3(1.5đ): Tìm x, biết:
a) 284 + 8(x+1) = 348
b)x- (- 17) = 3.
Bài 4(1.5đ): Một khoá sinh viên đi thực tập có 70 nam và 105 nữ. Có thể chia số sinh
viên đó nhiều nhất thành bao nhiêu tổ để số nam và số nữ được chia đều vào các tổ.
Khi đó mỗi tổ có bao nhiêu nam? Bao nhiêu nữ?
Bài 5 ( 2đ) Trên đoạn RS=10cm lấy điểm N sao cho RN=5cm.
a) Điểm N có nằm giữa hai điểm R và S không?
b) So sánh RN và NS.
c) N có là trung điểm của RS hay không? Vì sao?
Bài 6(0.5đ) Chứng minh rằng tích của ba số tự nhiên liên tiếp chia hết cho 3
(Các em chú ý đọc kĩ đề bài trước khi trình bày giải).
Lớp 6C ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (Đề chẵn)
Môn Toán
Thời gian: 90 phút
I-Trắc nghiệm:(2điểm)
Điền dấu “x” vào ô trống mà em cho là đúng.
Có người nói Đúng Sai
1.Mọi số nguyên dương đều lớn hơn 0.
2.Mọi số nguyên âm nhỏ hơn bất kì số nguyên dương nào.
3.Tập hợp số nguyên dương là tập hợp số tự nhiên
4.Số nguyên dương nhỏ nhất là số 0.
5.Hai số đối nhau thì có tổng bằng 0.
6.Có thể tìm BC(a, b) thông qua việc tìm BCNN (a, b).
7.Hai tia đối nhau thì cùng nằm trên một đường thẳng.
8.Nếu M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì AM =MB =
AB
2
II- Tự luận(8 điểm)
Bài 1 ( 1.5đ)

a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần
4; -50; -8; 0; 50; -7.
b) Tính tổng: (- 50) + 50; 4 + (-8)
Bài 2(1.5): Thực hiện phép tính:
a) 3 .5
2
- 16 : 2
2
b) 38 +
12-
c) 2
4
.5 - [131 - (13 - 4)
2
]
Bài 3(1đ): Tìm x, biết:
a) 100 - 7(x-5) = 65
b)x- (- 15) = 5.
Bài 4(1.5đ): Số học sinh khối 8 của trường Văn Tự nằm trong khoảng từ 100 đến
200, khi xếp hàng 10, hàng 12, hàng 15 đều không thừa một ai. Tính số học sinhcủa
khối 8.
Bài 5(2đ): Cho đoạn PM = 4 cm. Trên tia PM lấy điểm Q sao cho PQ = 8cm.
a) Điểm M có nằm giữa hai điểm P và Q không?
b) Tính độ dài đoạn MQ rồi so sánh với MP.
c) M có là trung điểm của đoạn PQ không? Vì sao?
Bài 6 (0.5đ) : Chứng tỏ rằng hai số lẻ liên tiếp là hai số nguyên tố cùng nhau.
(Các em chú ý đọc kĩ đề bài trước khi trình bày giải).

×