CHUYÊN ĐỀ THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
Thực trạng kế toán tiêu thụ và xác định kết quả tiêu thụ
hàng hóa tại Công ty TNHH Kinh doanh dịch vụ thương mại
Hùng Vĩ
2.1. Đặc điểm hàng hóa và tiêu thụ hàng hóa tại Công ty
Công ty TNHH Kinh doanh dịch vụ thương mại Hùng Vĩ là một công ty
kinh doanh đa dạng hàng hóa , nhưng hiện nay thị trường kinh doanh chủ yếu
của công ty mới tập trung ở thị trường Hà Nội mà chưa chú trọng tới các thị
trường lân cận khác như : Hải Phòng , Nam Định , Thái Bình , Quảng Ninh
…vv. Đây cũng là những thị trường có nhu cầu và tiềm năng lớn .
Để khai thác được những thị trường này có hiệu quả , Cơng ty đang đặt
ra các kế hoạch để phát triển mạng lưới kinh doanh . Mở rộng liên doanh ,
liên kết với các đối tác kinh tế khác ở trong nước và ở ngoài nước nhằm khai
thác triệt để thế mạnh và tiềm năng của đối tác từ đó phát triển và mở rộng
mạng lưới kinh doanh của công ty đến những thị trường mới khó tiếp cận .
Cơng ty đang từng bước nâng cao chất lượng phục vụ , đa dạng hóa hình
thức dịch vụ cung cấp hàng hóa cho người tiêu dùng , cạnh tranh về giá cả ,
chất lượng tạo ra sự khác biệt giữa công ty với các đối thủ cạnh tranh trong
mắt người tiêu dùng .
Công ty đang tăng cường tiến hành các biện pháp xúc tiến thương mại ,
quảng cáo trên các phương tiện truyền thông để xây dựng phát triển thương
hiệu tạo chổ đứng vững mạnh trên thị trường cho công ty .
Các mặt hàng kinh doanh chủ yếu của công ty bao gồm : Bút bi , bút
máy , bàn là , quạt điện , ti vi , tủ lạnh , máy điều hòa … Và một số mặt hàng
tiêu dùng , tư liệu sản xuất , công cụ dụng cụ khác
1
Lê Thế Anh
1
KT – K38CĐB
CHUYÊN ĐỀ THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
Hiện nay phương thức bán hàng của công ty chủ yếu là bán lẻ tại các cửa
hàng , đồng thời bán buôn đến các đại lý và các đơn vị , cơ quan có nhu cầu
lớn.
2.2. Kế tốn tiêu thụ hàng hóa tại Cơng ty
2.2.1. Kế tốn giá vốn hàng hóa tiêu thụ
Tài khoản sử dụng : TK 632
Giá vốn hàng bán
Tài khoản này dùng để tập hợp và kết chuyển giá vốn của toàn bộ thành
phẩm , hàng hóa , dịch vụ tiêu thụ trong kỳ
Kết cấu của TK 632 :
- Bên Nợ : Tập hợp giá vốn hàng hóa , sản phẩm , dịch vụ đã bán trong
kỳ và các khoản ghi tăng giá vốn hàng tiêu thụ trong kỳ
- Bên Có : Kết chuyển giá vốn hàng tiêu thụ trong kỳ và giá vốn hàng
hóa , sản phẩm , dịch vụ đã bán bị trả lại
Tài khoản 632 cuối kỳ khơng có số dư , và có thể được mở theo từng nội
dung phản ánh
Nợ TK 632 ( phản ánh giá vốn hàng bán )
Có TK 155 , 156 ( giá trị sản phẩm , hàng hóa mang bán )
Hàng hóa ở công ty bao gồm nhiều chủng loại , mổi chủng loại có nhu
cầu nhập xuất với số lượng khác nhau . Do đó để xác định thực tế giá vốn
hàng bán của mổi loại hàng hóa khi xuất kho ở những thời điểm khác nhau thì
cơng ty phải tiến hành hạch tốn chi tiết từng loại hàng hóa đó .
Ở cơng ty giá vốn hàng hóa xuất bán được tính theo phương pháp đích
danh .
Giá xuất bán theo phương pháp đích danh = Số lượng hàng xuất x Giá nhập
Kế tốn chi tiết hàng hóa là việc hạch tốn kết hợp giữa kho với phịng
kế tốn để theo dõi một cách chặt chẽ việc nhập xuất tồn hàng hóa . Để hạch
2
Lê Thế Anh
2
KT – K38CĐB
CHUN ĐỀ THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
tốn chi tiết hàng hóa cần phải thực hiện hệ thống kho hàng hợp lý , có các
quy định rõ ràng về chứng từ và luân chuyển chứng từ .
Thủ tục nhập xuất các chứng từ kế toán
- Chứng từ nhập kho
Biểu số 2.1
Đơn vị: Công ty TNHH Kinh doanh dịch vụ thương mại Hùng Vĩ
Địa chỉ: Xóm 15- Cổ Nhuế - Từ Liêm -Hà Nội
PHIẾU NHẬP KHO
Ngày 02/04/2008
Nợ TK : 156
Có TK : 111
Họ tên người giao hàng: Lê Quốc Hùng
Nhập tại kho: Công ty TNHH Kinh doanh dịch vụ thương mại Hùng Vĩ
St
Tên hàng
t
hoá
Mã
số
ĐVT
Số lượng
Theo
Thực
chứng
Đơn giá Thành tiền
nhập
từ
A
1
2
3
B
Bút bi
Bút máy
Quạt
C
D
Chiếc
Chiếc
Chiếc
1
2
1.200
1.200
300
3
1.200
1.200
300
điện
Cộng
4
2.000 2.400.000
29.000 34.800.00
150.00 45.000.000
0
82.200.00
Tổng số tiền (bằng chữ): Tám hai triệu hai trăm ngàn đồng
Nhập, ngày 02/04/2008
Phụ trách cung tiêu
-
Người giao hàng
Thủ kho
Các chứng từ sử dụng :
3
Lê Thế Anh
3
KT – K38CĐB
CHUYÊN ĐỀ THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
+ Các chứng từ gốc : Phản ánh nguồn nhập như : Mua , nhận góp vốn
hoặc được cấp phát
+ Biên bản kiểm nhận vật tư , hàng hóa là chứng minh nghiệp vụ giao
nhận giữa người cung cấp , người quản lý tài sản ở kho
+ Phiếu nhập kho : phản ánh hàng được nhập qua kho trước khi xuất bán,
tất cả vật tư hàng hóa nhập kho đều phải lập phiếu nhập kho do cán bộ cung
ứng lập
- Chứng từ xuất kho :
Biểu số 2.2
4
Lê Thế Anh
4
KT – K38CĐB
CHUYÊN ĐỀ THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
Đơn vị: Công ty TNHH Kinh doanh dịch vụ thương mại Hùng Vĩ
Địa chỉ: Xóm 15- Cổ Nhuế - Từ Liêm -Hà Nội
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 10/04/2008
Số: 153821
Họ tên người nhận hàng: Nguyễn Văn Minh
Địa chỉ: Xóm 3 - Đơng Ngạc - Từ Liêm – Hà Nội
Lý do xuất kho: Bán cho Công ty TNHH Mai Thịnh
Xuất tại kho: Công ty TNHH Kinh doanh dịch vụ thương mại Hùng Vĩ
Số lượng
St
Tên hàng
t
Hóa
A
B
1
Bút bi
MS
ĐVT
C
D
1
Chiếc
310
Đơn giá
Thành tiền
2
3
4
310
2.500
775.000
Yêu cầu Thực xuất
Cộng
775.000
Tổng số tiền (bằng chữ): Bảy trăm bảy lăm ngàn đồng
Xuất, ngày 10/04/2008
Phụ trách bộ phận sử dụng
Phụ trách cung tiêu
Người nhận
Thủ kho
- Các chứng từ sử dụng :
+ Chứng từ gốc : Chứng từ mệnh lệnh xuất kho
5
Lê Thế Anh
5
KT – K38CĐB
CHUYÊN ĐỀ THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
+ Chứng từ vật tư : Phiếu xuất kho và biên bản kiểm nghiệm
+ Phiếu xuất kho : Dùng để theo dỏi chặt chẽ số lượng vật tư , hàng hóa
xuất kho tiêu thụ , phiếu xuất kho là căn cứ để kế tốn tính giá vốn hàng tiêu
thụ
* Kế tốn q trình bán hàng
- Các loại chứng từ sử dụng
+ Chứng từ gốc : Thể hiện mục đích bán hàng , hợp đồng mua bán , cam
kết mua bán …
+ Chứng từ bán hàng : Bao gồm hóa đơn thuế GTGT , chứng từ bán
hàng do người bán lập tối thiểu 3 liên , phản ánh nghiệp vụ bán buôn hay bán
lẻ sản phẩm hàng hóa . Hóa đơn phải ghi rõ 3 chỉ tiêu : Giá bán chưa thuế
GTGT , thuế GTGT , tổng giá thanh tốn
Hóa đơn bán hàng thuế GTGT có biểu mẩu sau :
Biểu số 2.3
Mẫu 02 – GTGT – 3LL
6
Lê Thế Anh
6
KT – K38CĐB
CHUYÊN ĐỀ THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
HOÁ ĐƠN GTGT
Liên 1 (Lưu)
Ký hiệu : AA/98
Số : …………
Ngày14 tháng 04 năm 2008
Đơn vị bán hàng: Công ty TNHH Kinh doanh dịch vụ thương mại Hùng Vĩ
Địa chỉ: Xóm 15- Cổ Nhuế - Từ Liêm -Hà Nội
Số tài khoản: 0506 – 81151
Điện thoại:
Mã số: 01015834 – 5
Họ tên người mua hàng: Anh Minh
Tên đơn vị: cơng ty TNHH Bình Minh
Địa chỉ: Xóm 6 - Đơng Ngạc – Từ Liêm – Hà Nội
Số tài khoản:
Hình thức thanh tốn: Tiền mặt
Stt
A
1
2
MS: 010156794-3
Tên hàng hố
ĐVT
B
C
Ghế văn phịng Cái
Ghế họp
Cái
Số lượng
1
40
30
Đơn giá
2
250.000
150.000
Thành tiền
3 = 1* 2
10.000.000
4.500.000
Cộng tiền hàng:
14.500.000
Thuế suất thuế GTGT 10%:
1.450.000
Tổng số tiền thanh toán:
15.950.000
Số tiền viết bằng chữ: Mười lăm triệu chín trăm năm mươi ngàn đồng
Người mua hàng
Người bán hàng
Thủ trưởng đơn vị
(ký, ghi rõ họ tên)
(ký, ghi rõ họ tên)
(ký, ghi rõ họ tên)
- Kế tốn chi tiết hàng hóa được thực hiện theo phương pháp thẻ song song
Sơ dồ 2.1: Phương pháp thẻ song song
Chứng từ nhập
7
Lê Thế Anh
7
KT – K38CĐB
CHUYÊN ĐỀ THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
Sổ chi tiết ,
thẻ song song
Thẻ kho
Tổng hợp
chi tiêt
Chứng từ xuất
Sổ tổng hợp
Thẻ kho do thủ kho ghi , phản ánh tình hình nhập xuất tồn vật tư hàng
hóa về mặt số lượng . thẻ kho được mở cho từng loại hàng hóa , từng kho , cơ
sở để ghi thẻ kho là chứng từ nhập xuất hàng hóa , mổi chứng từ được ghi
một dòng trên thẻ . Cuối tháng thủ kho phải tiến hành cộng nhập , xuất tính ra
số tồn kho trên từng thẻ
Biểu số 2.4
Đơn vị: Công ty TNHH Kinh doanh dịch vụ thương mại Hùng Vĩ
THẺ KHO
Tháng 04 năm 2008
8
Lê Thế Anh
8
KT – K38CĐB
CHUYÊN ĐỀ THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
Tên hàng hoá: Bút bi
ĐVT: cái
NT
Số chứng từ
N
X
2
3
1
02/4
06/4
10/4
12/4
Người lập
Nội dung
4
Tháng 3/2008
Nhập Bút bi
Nhập Bút bi
Xuất bán
Xuất bán
………….
………….
………….
Tồn kho đầu kỳ
P/s trong kỳ
Tồn kho cuối kỳ
Kế toán trưởng
Nhập
5
Số lượng
Xuất
Tồn
6
7
54
1.200
1.400
310
200
54
3.200
2.981
273
Thủ trưởng đơn vị
- Sổ chi tiết : Do kế toán mở và theo dỏi kho do minh phụ trách tương
ứng với thẻ kho , cơ sở để ghi là các chứng từ nhập xuất vật tư hàng hóa
Biểu số 2.5
SỔ CHI TIẾT
Vật tư hàng hố
Loại hàng hố: Bút bi
Chủng loại: Việt Nam
9
Lê Thế Anh
Đơn vị : cái
9
KT – K38CĐB
CHUYÊN ĐỀ THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
Stt
CT
Số
Diễn giải
Đơn
đối
NT
TK
giá
2
3
4
Xuất
Tồn
5
6
SL
TT
SL
TT
SL
TT
7
8
9
10
11
12
54
ứng
1
Nhập
108.000
Tháng
3/2008
2/4
Nhập mua
111
6/4
Nhập mua
331
10/4
Xuất bán
111
12/4
Xuất bán
111
2.00
1.20
2.400.00
0
2.00
0
1.40
0
2.800.00
0
2.50
0
0
310
0
775.000
200
0
2.50
500.000
……
……..
Người lập
Kế toán trưởng
Thủ trưởng đơn vị
- Cuối tháng kế toán đối chiếu vối thẻ kho về mặt hiện vật , lập bảng tổng hợp
nhập - xuất - tồn .
10
Lê Thế Anh
10
KT – K38CĐB
CHUYÊN ĐỀ THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
Biểu số 2.6
BẢNG TỔNG HỢP NHẬP – XUẤT – TỒN
Tháng 4 quý 2 năm 2008
Stt
1
Tên, chủng
loại,quy cách
2
Bút bi
Bút bi GP
…………..
…………..
…………..
…………..
ĐVT
3
Chiếc
Chiếc
Tồn đầu kỳ
SL
TT
4
5
54
108.000
121
1.815.000
…………
…………
……….
Nhập
SL
6
3.200
250
……
……
TT
7
6.400.000
3.750.000
………….
………….
………….
………….
Xuất
SL
8
2.981
276
…..
Người lập sổ
TT
9
7.452.500
4.140.000
…………
…………
…………
……….
Tồn cuối kỳ
SL
TT
10
11
273
564.000
95
1.425.000
…………
…………
…………
…….
…………
Kế toán trưởng
( Ký, họ tên)
( Ký, họ tên)
11
Lê Thế Anh
KT – K38CĐB
- Kế toán giá vốn hàng bán căn cứ vào các chứng từ , hóa đơn mua
hàng , phiếu xuất kho phiếu nhập kho , các bảng nhập - xuất - tồn của
từng mặt hàng, cùng với kế toán theo dỏi chi tiết kho hàng hóa lên bảng
kê số 8
Trong tháng 04/2008 Công ty TNHH Kinh doanh dịch vụ thương
mại Hùng Vĩ có giá vốn hàng bán là : 664.043.726 đồng . Phản ánh trị giá
vốn hàng bán đã xuất kho bằng giá vốn hàng bán trong tháng.
Nợ TK 632 :
Có TK 156 :
664.043.726
664.043.726
Biểu số 2.7
Cơng ty TNHH Kinh doanh dịch vụ thương mại Hùng Vĩ
Địa chỉ : Xóm 15- Cổ Nhuế - Từ Liêm -Hà Nội
BẢNG KÊ CHI TIẾT GIÁ VỐN HÀNG BÁN – TK 632
Stt
1
2
3
4
5
Tên hàng hóa
Bút bi
Bút bi GP
Quạt điện
Bàn là
Tủ lạnh
………….
………….
Tổng cộng
Số tiền
7.452.500
4.140.000
50.788.000
42.867.310
215.674.000
Ghi chú
664.043.726
Ngày 30 tháng 04 năm
2008
Kế toán
Kế toán trưởng
( Ký , họ tên )
( Ký , họ tên )
2.2.2. Kế toán Doanh thu bán hàng
Tài khoản kế toán sử dụng : TK 511 Doanh thu bán hàng
12
Lê Thế Anh
K38CĐB
KT –
TK 3331 Thuế GTGT
Các tài khoản liên quan ; TK 111 , TK 112 , TK 521 …
Trong quá trình cung cấp hàng hóa và dịch vụ cơng ty sử dụng
chứng từ thanh tốn là hóa đơn thuế GTGT , phiếu thu , giấy báo có của
ngân hàng , các chứng từ kế tốn …
Cơng ty sử dụng sổ chi tiết doanh thu
Kết cấu của sổ này bao gồm các cột thứ tự , cột thuế GTGT đầu ra
của cửa hàng đã bán , số ghi trên cột có của TK 511 là tổng doanh thu
bán hàng .
Số ghi nợ là tài khoản doanh thu theo từng hình thức thanh toán
như : thanh toán bằng tiền mặt , tiền gữi ngân hàng , ngoại tệ …
Từ báo cáo bán hàng tháng 04/2008 của Công ty TNHH Kinh doanh
dịch vụ thương mại Hùng Vĩ có số liệu như sau :
Tổng doanh thu bán hàng trước thuế là : 861.047.364 đồng , trong đó
doanh thu thu tiền là : 376.370.561 đồng ( thu tiền mặt là : 130.375.105
đồng , thu tiền gữi qua ngân hàng là : 245.995.456 đồng ) , bán trả chậm
là : 484.676.803 đồng
- Khi thu tiền kế toán ghi
Nợ TK 111 : 143.412.615
Có TK 511 : 130.375.105
Có TK 3331 : 13.037.510
Nợ TK 112 : 270.595.001
Có TK 511 : 245.995.456
Có TK 3331 : 24.599.545
- Bán trả chậm chưa thu được tiền kế tốn ghi
Nợ TK 131 : 533.144.483
Có TK 511 : 484.676.803
Có TK 3331 : 48.467.680
13
Lê Thế Anh
K38CĐB
KT –
Biểu số : 2.8
Công ty TNHH kinh doanh dịch vụ thương mại Hùng Vĩ
Địa chỉ : Xóm 15- Cổ Nhuế - Từ Liêm -Hà Nội
SỔ CÁI TK 511 – DOANH THU BÁN HÀNG
Năm 2008
Số dư đầu năm
Nợ
Có
ĐVT : đồng
Tháng
Tháng1
Tháng 2
Tháng 3
Ghi nợ TK 511
Ghi có các TK sau:
TK 911 NK- CT số 8
………
………
………
Nợ
Có
Nợ
Có
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
Cộng phát sinh
Số dư cuối kỳ
Kế , tốn ghi sổ
14
Lê Thế Anh
Tháng 4
861.047.364
861.047.364
861.047.364
………
………
Tháng 5
…..
Tháng 12
Cộng
………
….
………
………
………
………
………
………
….
….
….
….
………
………
………
………
………
………
………
………
Kế toán trưởng
( Ký, họ tên)
( Ký, họ tên )
KT – K38CĐB
2.2.3. Kế toán thanh toán với khách hàng
Kế toán thanh toán với người mua
Tài khoản sử dụng : TK 131 Phải thu khách hàng
Kết cấu của TK131
Bên nợ :
- số tiền bán vật tư , hàng hóa , sản phẩm , dịch vụ phải thu của khách hàng
- Số tiền thừa trả lại cho khách hàng
- Điều chỉnh khoản chênh lệch do tỷ giá ngoại tệ tăng với các khoản phải
thu người mua có gốc ngoại tệ
Bên có :
- Số tiền đã thu ở khách hàng ( kể cả tiền ứng trước )
- Số chiết khấu thương mại , chiết khấu thanh toán , giảm giá hàng bán
và hàng bán bị trả lại trừ vào nợ phải thu
- Các nghiệp vụ khác làm giảm khoản phải thu ở khách hàng ( chênh lệch
giảm tỷ giá , thanh toán bù trừ , xóa sổ nợ khó địi khơng địi được … )
Dư nợ : phản ánh số tiền doanh nghiệp còn phải thu ở khách hàng .
Dư có : Phản ánh số tiền người mua trả trước hoặc trả thừa cho doanh nghiệp .
Việc theo dõi công nợ với người mua được chi tiết theo tùng đối tượng
Nợ TK : 111 , 112 , 113 : Số tiền phải thu khách hàng
Có TK 131 : Số tiền đã thu từ khách hàng
- Khi bán hàng trả chậm thu được tiền kế tốn ghi
Nợ TK 111 : 533.144.483
Có TK 131 : 533.144.483
15
Lê Thế Anh
KT – K38CĐB
2.2.4. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
Trong quá trình bán hàng của cơng ty có các khoản phát sinh giảm doanh
thu sau :
Chiết khấu thương mại : tài khoản sử dụng TK 521 . Để khuyến khích
tiêu thụ hàng hóa và thu hút khách hàng , cơng ty thưc hiện chiết khấu thương
mại với những khách hàng mua với số lượng lớn .
Nợ TK 521
Nợ TK 3331
Có TK 111,112
- Giảm giá hàng bán : Công ty giảm giá cho khách hàng do hàng đã bán
kém phẩm chất . Tài khoản sử dụng TK 532
Nợ TK 532
Nợ TK 3331
Có TK 111,112
- Hàng bán bị trả lại : Khi hàng hóa tiêu thụ có chất lượng thấp , khách
hàng khơng chấp nhận mang trả lại công ty , công ty sẽ xem xét nếu thấy lý
do mà khách hàng đưa ra là hợp lý công ty sẽ nhận lại hàng hóa . hàng hóa
mang tră lại cơng ty phải có hóa đơn GTGT của cơng ty và đầy đủ thủ tục có
liên quan đến hàng mang trả lại cơng ty . Khi chấp nhận cho khách hàng trả
lại một phần hoặc tồn bộ số hàng hóa đã bán kế tốn ghi :
+ Giá vốn bị trả lại
Nợ TK 156
Có TK 632
+ Giá bán bị trả lại
Nợ TK 531
Nợ TK 3331
Có TK 111, 112
16
Lê Thế Anh
KT – K38CĐB
Khi có phát sinh các khoản ghi giảm doanh thu , kế toán bán hàng sẽ kết
chuyển các khoản này vào cuối tháng
Trong tháng 04/2008 không phát sinh nghiệp ghi giảm doanh thu , nên
tổng doanh thu bán hàng chính là doanh thu thuần về tiêu thụ hàng hóa
2.3. Kế tốn chi phí lưu thơng và chi phí quản lý doanh nghiệp tại cơng ty
2.3.1. Kế tốn chi phí mua hàng
Công ty TNHH kinh doanh dịch vụ thương mại Hùng Vĩ là cơng ty
thương mại do đó chi phí mua hàng hóa được tính vào giá vốn hàng bán
Trong kỳ nếu phát sinh chi phí thu mua hàng hóa như : Chi phí vận
chuyển , bốc dở …vv. Của hàng mua gửi bán thẳng , hoặc hàng mua tiêu thụ
trực tiếp hay hàng mua còn đang đi đường , hoặc hàng mua đã về kho được
hạch tốn tồn bộ vào tài khoản 156 ( 1562) để cuối kỳ phân bổ 1 lần cho
hàng hóa tiêu thụ, kế tốn ghi sổ như sau :
Nợ TK 1562 ( Chi phí chưa có thuế GTGT )
Nợ TK 133
( Thuế GTGT được khấu trừ )
Có TK 111,112,331 (Chi phí thu mua phát sinh )
Cuối kỳ phân bổ chi phí thu mua tính vào giá vốn hàng bán :
Nợ TK 632
Có TK 1562
2.3.2. Kế tốn chi phí bán hàng
Tài khoản sử dụng TK 641 : Chi phí bán hàng
Kết cấu của tài khoản 641 :
Bên nợ :Tập hợp chi phí bán hàng thực tế phát sinh .
Bên có :
- Các khoản ghi giảm chi phí bán hàng.
- Kết chuyển chi phí bán hàng .
- Tài khoản 641 khơng có số dư
17
Lê Thế Anh
KT – K38CĐB
Chi phí bán hàng trong cơng ty bao gồm các khoản :
- Chi phí lương nhân viên bán hàng
Nợ TK 641 ( 6411 ) : tập hợp chi phí nhân viên
Có TK 334 : tiền lương , tiền cơng phải trả
Có TK 338 ( 3382 , 3383 , 3384 ) : Trích KPCĐ, BHXH ,
BHYT
- Chi phí dụng cụ đồ dùng , CCDC phục vụ cho bán hàng
Nợ TK 641 : tăng chi phí bán hàng
Có Tk 152 , 153
- Chi phí khấu hao TSCĐ ở bộ phận bán hàng
Nợ TK 641 ( 6414 ) : Tăng chi phí bán hàng
Có TK 214 : khấu hao TSCĐ
- Chi phí dịch vụ mua ngoài phụ vụ cho bán hàng
Nợ TK 641 ( 6417 ) : trị giá dịch vụ mua ngoài
Nợ TK 133 ( 1331 ) : thuế GTGT được khấu trừ
Có TK 331, 131 , 3388 … Tổng giá thanh tốn
- Chi phí khác bằng tiền phát sinh trong kỳ
Nợ TK 641 ( 6418 ) : tập hợp chi phí khác bằng tiền
Có TK 133 ( 1331 ) : thuế GTGT đầu vào ( nếu có )
Có TK 111
Trong tháng 04/2008 Công ty TNHH Kinh doanh dịch vụ thương mại
Hùng Vĩ có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh tính vào chi phí bán hàng :
1. Chi tiền trả lương cho cán bộ CNV : 5.671.000 đồng
2. Trích BHYT , BHXH , KPCĐ theo quy định : 1.077.490 đồng
3. Chi phí bao bì , vật liệu dùng cho bán hàng : 953.000 đồng
4. Chi phí cơng cụ dụng cụ : 2.400.000 đồng
5. Chi phí khấu hao TSCĐ : 15. 000.000 đồng
18
Lê Thế Anh
KT – K38CĐB
Các chứng từ phản ánh nghiệp vụ trên
- Chi phí lương nhân viên bán hàng : kế toán căn cứ vào bảng chấm cơng
hàng tháng để làm bảng thanh tốn lương , trích BHYT, BHXH , KPCĐ sau
đó được kế tốn trưởng và Giám đốc cơng ty ký duyệt , kế toán căn cứ vào
bảng thanh toán tiền lương để ghi sổ và tập hợp phát sinh
Ở nghiệp vụ 3 kế tốn căn cứ vào phiếu xuất kho , hóa đơn bán hàng , để
tập hợp vào TK 641 , TK 642
Ở nghiệp vụ 4 . Công ty mua một bộ máy vi tính phục vụ cho bộ phận
bán hàng có giá trị 4.800.000 đồng , phân bổ 50% ( 2.400.000 đồng ) vào chi
phí . kế tốn căn cứ vào hóa đơn bán hàng sau :
19
Lê Thế Anh
KT – K38CĐB
Biểu số 2.9
HOÁ ĐƠN BÁN HÀNG
Ngày 15/04/2008
Liên 2 ( giao cho khách hàng )
Đơn vị bán hàng: Công ty TNHH Long Thành
Địa chỉ: 42 Lý Nam Đế
Số tài khoản:
Họ tên người mua: Công ty TNHH Kinh doanh dịch vụ thương mại
Hùng Vĩ
Địa chỉ: Xóm 15- Cổ Nhuế - Từ Liêm -Hà Nội
Số tài khoản:
Hình thức thanh tốn: Tiền mặt
Stt
1
Tên hàng
hố
Máy vi tính
ĐVT
Cái
MS: 0100381782-1
Số lượng
01
Thành
Đơn giá
4.800.000
Cộng tiền dịch vụ
tiền
4.800.000
4.800.000
Tiền thuế GTGT 10%
480.000
Tổng cộng
5.280.000
Số tiền viết bằng chữ: Năm triệu hai trăm tám mươi ngàn đồng.
Người mua hàng
Người bán hàng
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên)
(Ký, ghi rõ họ tên)
(Ký, ghi rõ họ tên)
- Chi phí khấu hao TSCĐ
20
Lê Thế Anh
KT – K38CĐB
- Cơng ty áp dụng mức tính khấu hao đều theo thời gian để tính mức
khấu hao cho TSCĐ của cơng ty . Vì TSCĐ của cơng ty chủ yếu là nhà cửa ,
cửa hàng do đó ít biến động về tài sản , và mức khấu hao là ổn định
Mức khấu hao
Phải trích bình
Ngun giá TSCĐ
=
Qn năm
Số năm sử dụng
Mức khấu
Hao bình quân
tháng
Mức khấu hao bình quân năm
=
12
Hàng tháng kế toán căn cứ vào biên bản đánh giá lại TSCĐ , biên bản
bàn giao, thanh lý TSCĐ để lập bảng phân bổ khấu hao .
Biểu số 2.10
21
Lê Thế Anh
KT – K38CĐB
BẢNG TÍNH VÀ PHÂN BỔ KHẤU HAO
Tháng 4/2008
Stt
Chỉ tiêu
Mức khấu
Nguyên giá
I. Số khấu hao đã
trích tháng trước
II. Số khấu hao
hao
TK 641
TK 642
7.254.404.352
29.842.320
15.000.000
14.842.320
7.254.404.352
29.842.320
15.000.000
14.842.320
tăng trong tháng
III. Số khấu hao
giảm trong tháng
IV. Số khấu hao
phải tính trong
tháng
Ngày 30/04/2008
Người lập biểu
Kế tốn trưởng
( Ký, họ tên)
( Ký, họ tên)
- Trình tự hạch tốn chi phí bán hàng
1.Căn cứ vào bảng thanh tốn lương kế tốn ghi
Nợ TK 641( 6411 ) : 5.671.000
Có TK 334 : 5.671.000
2.Căn cứ vào bảng trích BHYT , BHXH , KPCĐ kế toán ghi
Nợ TK 641 ( 6411 ) : 1.077.490
Có TK 338 : 1.077.490
3.Căn cứ vào phiếu xuất kho vật liệu , kế toán ghi
Nợ TK 6412 : 953.000
22
Lê Thế Anh
KT – K38CĐB
Có TK 152 : 953.000
4. Căn cứ vào phiếu xuất kho CCDC được phân bổ 50% vào chi phí bán hàng
Nợ TK 641 ( 6413 ) : 2.400.000
Có TK 142 : 2.400.000
5.Căn cứ vào bảng khấu hao TSCĐ kế toán ghi
Nợ TK 641 ( 6414 ) : 15.000.000
Có TK 214 : 15.000.000
2.3.3. Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp
Tài khoản sử dụng TK 642 : Chi phí quản lý doanh nghiệp
Kết cấu của tài khoản 642 :
Bên nợ : Tập hợp tồn bộ chi phí quản lý doanh nghiệp thực tế phát sinh
trong kỳ .
Bên có :
- Các khoản ghi giảm chi phí quản lý doanh nghiệp
- Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp .
Tài khoản 642 cuối kỳ khơng có số dư và được chi tiết thành các tài
khoản nhỏ :
-TK 6421 Chi phí nhân viên quản lý
- TK 6422 Chi phí vật liệu quản lý
- TK 6423 Chi phí đồ dùng văn phịng
-TK 6424 Chi phí khấu hao TSCĐ
- TK 6425 Thuế phí và lệ phí
- Tk 6426 Chi phí dự phịng
- TK 6427 Chi phí dịch vụ mua ngồi
- TK 6428 Chi phí bằng tiền khác .
Trong tháng 04/2008 Công ty TNHH Kinh doanh dịch vụ thương mại
Hùng Vĩ có phát sinh một số nghiệp vụ sau .
23
Lê Thế Anh
KT – K38CĐB
1. Chi trả tiền lương cho nhân viên quản lý : 10.083.000 đồng
2. Trích BHYT , BHXH , KPCĐ theo quy định : 1.915.770
3. xuất kho CCDC có giá trị là 4.200.000 đồng , phân bổ 50% vào chi
phí quản lý doanh nghiệp
4. Nộp thuế TNDN là 4.200.000 , thuế đất là 14.208.636 đồng
5. Chi phí dịch vụ mua ngồi là 3.550.593 đồng trong đó :
+ Nhận hóa đơn thanh tốn tiền nước là 137.500 đồng ( chưa có VAT )
+ Nhận hóa đơn thanh tốn tiền điện là 1.574.500 đồng ( Chưa VAT).
+ Nhận hóa đơn thanh tốn tiền điện thoại là 1.419.108 đồng ( chưa có
VAT )
+ Chi trả tiền báo là 419.485 đồng ( Đã bao gồm thuế )
- Các chứng từ phản ánh các nghiệp vụ trên
+ Ở nghiệp vụ 3 được phản ánh trên biểu đồ sau :
24
Lê Thế Anh
KT – K38CĐB
Biểu số 2.11
Đơn vị: Công ty TNHH Kinh doanh dịch vụ
Mẫu số 02 - VT
thương mại Hùng Vĩ
15/2006/QĐ- BTC
Ngày 20/03/2006
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 10/04/2008
Họ tên người nhận : Anh Cường
Địa chỉ : Phịng tổ chức hành chính
Lý do xuất : sử dụng vào bộ phận văn phịng
Stt
Mã hàng
hóa
Cộng
Số lượng u
cầu
Số lượng thực
xuất
10
10
4.200.000
10
Ghế Văn phòng
ĐVT
Cái
Tên hàng
10
4.200.000
Thành tiền
Số tiền bằng chữ : Bốn triệu hai trăm nghìn đồng
Ngày tháng
Phụ trách bộ phận sử dụng
( Ký , họ tên )
năm
Người nhận
Thủ kho
( Ký , họ tên )
( Ký , họ tên )
- Ở nghiệp vụ 4 trong tháng 04/2008 công ty nhận được thông báo của
chi cục thuế về việc nộp thuế TNDN và thuế nhà đất . Kế toán căn cứ vào các
tờ khai thuế và biên lai thu thuế để ghi sổ khoản chi phí này
25
Lê Thế Anh
KT – K38CĐB