Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (598.2 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ KIỂM TRA 20 PHÚT PHẦN GIẢI TAM GIÁC </b>
<b>ĐỀ SỐ 2 </b>
<b>Câu 1. Cho tam giác </b><i>ABC</i> bất kỳ có <i>BC</i><i>a</i>, <i>AC</i><i>b</i>, <i>AB</i><i>c</i>. Tính giá trị của<i>cos A</i>.
<b>A. </b>
2 2 2
cos<i>A</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>
<i>bc</i>
. <b>B. </b>
2 2 2
cos
2
<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>
<i>A</i>
<i>bc</i>
.
<b>C. </b>
2 2 2
cos<i>A</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>
<i>bc</i>
. <b>D. </b>
2 2 2
cos
2
<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>
<i>A</i>
<i>bc</i>
.
<b>Câu 2. Cho tam giác </b><i>ABC</i> bất kỳ có <i>BC</i><i>a</i>, <i>AC</i><i>b</i>, <i>AB</i><i>c</i>. Gọi <i>m<sub>c</sub></i> là độ dài đường trung tuyến kẻ từ<i>C</i>. Khi
đó:
<b>A. </b>
2 2 2
2
2 4
<i>c</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>m</i> . <b>B. </b>
2 2 2
2
2 4
<i>c</i>
<i>c</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>m</i> .
<b>C. </b>
2 2 2
2 2 2
4
<i>c</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>m</i> . <b>D. </b>
2 2 2
2
2 4
<i>c</i>
<i>c</i> <i>b</i> <i>a</i>
<i>m</i> .
<b>Câu 3. Cho tam giác </b><i>ABC</i> là tam giác đều cạnh <i>a</i>. Bán kính đường trịn ngoại tiếp tam giác <i>ABC</i> bằng
<b>A. </b> 3
2
<i>a</i>
. <b>B. </b> 3
4
<i>a</i>
. <b>C. </b> 3
3
<i>a</i>
. <b>D. </b> 2
2
<i>a</i>
.
<b>Câu 4. Cho tam giác </b><i>ABC</i> có <i>AC </i>6, <i>BC </i>8. Gọi <i>h<sub>a</sub></i>, <i>h<sub>b</sub></i> lần lượt là độ dài các đường cao xuất phát từ
các đỉnh <i>A B</i>, . Tỉ số <i>a</i>
<i>b</i>
<i>h</i>
<i>h</i> bằng
<b>A.</b>3
2. B.
4
3. <b>C. </b>
2
3. <b>D. </b>
3
4.
<b>Câu 5. Cho tam giác </b><i>ABC</i> có <i>AB </i>6, <i>BC </i>3, <i>AC </i>5. Độ dài đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh <i>C</i>
bằng
<b>A.</b> 2. <b>B. </b>2 2. <b>C.</b> 3. <b>D. </b> 10.
<b>Câu 6. Cho tam giác </b><i>ABC</i>có <i>S</i> 84,<i>a</i>13,<i>b</i>14,<i>c</i>15. Độ dài bán kính đường trịn ngoại tiếp <i>R</i> của tam giác
trên bằng
<b>A. </b>8,125.<b> </b> <b>B. </b>130.<b> </b> <b>C. </b>8.<b> </b> <b>D. </b>8, 5.<b> </b>
<b>Câu 7. Cho tam giác </b><i>ABC</i> có <i>BC</i><i>a AB</i>, <i>c AC</i>, <i>b</i>, <i>R</i> là bán kính đường trịn ngoại tiếp tam giác <i>ABC</i>. Chỉ
<b>ra đẳng thức sai trong các đẳng thức sau: </b>
<b> A.</b> 2 .
sin
<i>a</i>
<i>R</i>
<i>A</i> <b>B. </b>sin 2 .
<i>a</i>
<i>A</i>
<i>R</i>
<b>C. </b><i>b</i>sin<i>B</i>2 .<i>R</i> <b>D. </b>sin<i>C</i> <i>c</i>sin<i>A</i>.
<i>a</i>
<b> </b>
<b>Câu 8. Cho tam giác </b><i>ABC</i> có diện tích <i>S </i>10 3 và nửa chu vi<i>p </i>10. Bán kính đường trịn nội tiếp <i>r</i>của tam
giác đó bằng bao nhiêu?
<b>A. </b>3. <b>B. </b>2. <b>C. </b> 2. <b>D. </b> 3 .
<b>A. </b><i>BC </i> 37 cm. <b>B.</b> <i>BC </i> 43 cm.
<b>C.</b> <i>BC </i> 19 cm. <b>D.</b><i>BC </i> 13 cm.
<b>Câu 10. </b> Cho hình bình hành <i>ABCD</i>có <i>AB</i><i>a</i>, <i>BC</i><i>a</i> 2 và <i>BAD </i>135. Diện tích của hình bình hành
<i>ABCD</i> bằng
<b>A. </b> 2
<i>a</i> . <b>B. </b> 2
<i>2a</i> . <b>C. </b> <i>3a</i>2. <b>D. </b> 2
<i>2a</i> .
<b>Câu 11. </b> Tam giác <i>ABC</i> có <i>B</i> 60 , <i>C</i> 45 và <i>AB </i>5. Hỏi cạnh <i>AC</i> bằng bao nhiêu ?
<b>A. </b> 5 6.
2
<i>AC </i> <b>B. </b><i>AC </i>5 3. <b>C. </b><i>AC </i>5 2. <b>D. </b><i>AC </i>10.
<b>Câu 12. Tam giác </b><i>ABC</i> có <i>BC </i>5, <i>AB </i>3, <i>AC </i>4. Lấy điểm <i>D</i> đối xứng với <i>B</i> qua <i>C</i>. Độ dài đoạn thẳng
<i>AD</i> (làm tròn đến hàng phần chục) là
<b>A. </b>8, 5. <b>B. </b>12, 4. <b>C. </b>11,1. <b>D. </b>9, 3.
<b>Câu 13. Bán kính đường trịn nội tiếp tam giác đều cạnh </b><i>a</i> bằng
<b>A. </b> 3
6
<i>a</i>
. <b>B. </b> 2
5
<i>a</i>
. <b>C. </b> 2
4
<i>a</i>
. <b> D. </b> 5
7
<i>a</i>
.
<b>Câu 14. Cho tam giác vng, trong đó có một góc bằng trung bình cộng của hai góc cịn lại. Cạnh lớn nhất của </b>
tam giác đó bằng <i>a</i>. Tính diện tích tam giác đó.
<b>A. </b>
2
2
.
4
<i>a</i>
<b>B. </b>
2
3
.
8
<i>a</i>
<b>C. </b>
2
3
.
4
<i>a</i>
<b>D. </b>
2
6
.
10
<i>a</i>
<b>Câu 15. Cho hình vng </b><i>ABCD</i> có cạnh bằng<i> a</i>. Gọi <i>E</i> là trung điểm cạnh <i>BC</i> và <i>F</i> là trung điểm cạnh<i>AE</i>.
Tính độ dài đoạn thẳng<i><sub>DF</sub></i>.
<b>A. </b> 13
4
<i>a</i>
<i>DF </i> . <b>B. </b> 5
4
<i>a</i>
<i>DF </i> . <b>C. </b> 3
2
<i>a</i>
<i>DF </i> . <b>D. </b> 3
4
<i>a</i>
<b>BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 </b>
<b>1.B </b> <b>2.C </b> <b>3.C </b> <b>4.D </b> <b>5.B </b> <b>6.A </b> <b>7.C </b> <b>8.D </b> <b>9.A </b> <b>10.A </b>
<b>11.A </b> <b>12.A </b> <b>13.A </b> <b>14.B </b> <b>15.A </b>
<b>Câu 1. Cho tam giác </b><i>ABC</i> bất kỳ có <i>BC</i><i>a</i>, <i>AC</i> <i>b</i>, <i>AB</i><i>c</i>. Tính giá trị của<i>cos A</i>.
<b>A. </b>
2 2 2
cos<i>A</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>
<i>bc</i>
. <b>B. </b>
2 2 2
cos
2
<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>
<i>A</i>
<i>bc</i>
.
<b>C. </b>
2 2 2
cos<i>A</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>
<i>bc</i>
. <b>D. </b>
2 2 2
cos
2
<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>
<i>A</i>
<i>bc</i>
.
<i><b>Tác giả: Nguyễn Thị Ái Trinh; Fb: Trinh Nguyễn </b></i>
<b>Câu 2. Cho tam giác </b><i>ABC</i> bất kỳ có <i>BC</i><i>a</i>, <i>AC</i><i>b</i>, <i>AB</i><i>c</i>. Gọi <i>m<sub>c</sub></i> là độ dài đường trung tuyến kẻ từ<i>C</i>. Khi
đó:
<b>A. </b>
2 2 2
2
2 4
<i>c</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>m</i> . <b>B. </b>
2 2 2
2
2 4
<i>c</i>
<i>c</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>m</i> .
<b>C. </b>
2 2 2
2 2 2
4
<i>c</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>m</i> . <b>D. </b>
2 2 2
2
2 4
<i>c</i>
<i>c</i> <i>b</i> <i>a</i>
<i>m</i> .
<i><b>Tác giả: Nguyễn Thị Ái Trinh; Fb: Trinh Nguyễn </b></i>
<b>Câu 3. Cho tam giác </b><i>ABC</i> là tam giác đều cạnh <i>a</i>. Bán kính đường trịn ngoại tiếp tam giác <i>ABC</i> bằng
<b>A. </b> 3
2
<i>a</i>
. <b>B. </b> 3
4
<i>a</i>
. <b>C. </b> 3
3
<i>a</i>
. <b>D. </b> 2
2
<i>a</i>
.
<i><b>Tác giả: Phạm Thái Ly; Fb: Thai Ly Pham </b></i>
<b>Câu 4. Cho tam giác </b><i>ABC</i> có <i>AC </i>6, <i>BC </i>8. Gọi <i>ha</i>, <i>hb</i> lần lượt là độ dài các đường cao xuất phát từ các
đỉnh <i>A B</i>, . Tỉ số <i>a</i>
<i>b</i>
<i>h</i>
<i>h</i> bằng
<b>A.</b>3
2. B.
4
3. <b>C. </b>
2
3. <b>D. </b>
3
4.
<i><b>Tác giả: Phạm Thái Ly; Fb: Thai Ly Pham </b></i>
<b>A.</b> 2. <b>B. </b>2 2. <b>C.</b> 3. <b>D. </b> 10.
<i><b> Tác giả: Phạm Thái Ly; Fb: Thai Ly Pham </b></i>
<b>Câu 6. Cho tam giác </b><i>ABC</i>có <i>S</i> 84,<i>a</i>13,<i>b</i>14,<i>c</i>15. Độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp <i>R</i> của tam giác
trên bằng
<b> A. </b>8,125.<b> B. </b>130.<b> </b> <b>C. </b>8.<b> </b> <b>D. </b>8, 5.<b> </b>
<i><b> Tác giả: Nguyễn Thị Trúc Ly </b></i>
<b>Câu 7. Cho tam giác </b><i>ABC</i> có <i>BC</i><i>a AB</i>, <i>c AC</i>, <i>b</i>, <i>R</i> là bán kính đường trịn ngoại tiếp tam giác <i>ABC</i>. Chỉ
<b> A.</b> 2 .
sin
<i>a</i>
<i>R</i>
<i>A</i> <b>B. </b>sin 2 .
<i>a</i>
<i>A</i>
<i>R</i>
<b>C. </b><i>b</i>sin<i>B</i>2 .<i>R</i> <b>D. </b>sin<i>C</i> <i>c</i>sin<i>A</i>.
<i>a</i>
<b> </b>
<i><b> Tác giả: Nguyễn Thị Trúc Ly </b></i>
<b>Câu 8. Cho tam giác </b><i>ABC</i> có diện tích <i>S </i>10 3 và nửa chu vi<i>p </i>10. Bán kính đường trịn nội tiếp <i>r</i>của tam
giác đó bằng bao nhiêu?
<b>A. </b>3. <b>B. </b>2. <b>C. </b> 2. <b>D. </b> 3 .
<i><b>Tác giả: Nguyễn Thị Trúc Ly </b></i>
<b>Câu 9. Cho tam giác </b><i>ABC</i> có <i>AB </i>3 cm, <i>AC </i>4 cm và diện tích <i>S </i>3 3 cm2. Tính độ dài cạnh <i>BC</i>, biết <i>A</i>
là góc tù.
<b>A. </b><i>BC </i> 37 cm. <b>B.</b> <i>BC </i> 43 cm. <b>C.</b> <i>BC </i> 19 cm. <b>D. </b><i>BC </i> 13 cm.
<b> Tác giả: Đỗ Ánh Linh; Fb: Đỗ Linh </b>
<b>Câu 10. Cho hình bình hành </b><i>ABCD</i>có <i>AB</i><i>a</i>, <i>BC</i><i>a</i> 2 và <i>BAD </i>135. Diện tích của hình bình hành <i>ABCD</i>
bằng
<b> A. </b> 2
<i>a</i> . <b>B. </b> 2
<i>2a</i> . <b>C. </b> <i>3a</i>2. <b>D.</b> 2
<i>2a</i> .
<i><b> Tác giả: Phạm Thị Kim Phúc </b></i>
<b>A.</b> 5 6.
2
<i>AC </i> <b>B. </b><i>AC </i>5 3. <b>C. </b><i>AC </i>5 2. <b>D. </b><i>AC </i>10.
<i><b>Tác giả: Phạm Thị Kim Phúc </b></i>
<b>Câu 12. Tam giác </b><i>ABC</i> có <i>BC </i>5, <i>AB </i>3, <i>AC </i>4. Lấy điểm <i>D</i> đối xứng với <i>B</i> qua <i>C</i>. Độ dài đoạn thẳng
<i>AD</i> (làm tròn đến hàng phần chục) là
<b>A. </b>8, 5. <b>B. 12, 4.</b> <b>C. </b>11,1. <b>D. </b>9, 3.
<i><b>Tác giả: Phạm Thị Kim Phúc </b></i>
<b>Câu 13. Bán kính đường trịn nội tiếp tam giác đều cạnh </b><i>a</i> bằng
<b>A. </b> 3
6
<i>a</i>
. <b>B. </b> 2
5
<i>a</i>
. <b>C. </b> 2
4
<i>a</i>
. <b> D. </b> 5
7
<i>a</i>
.
<i><b>Tác giả: Phạm Thị Kim Phúc </b></i>
<b>Câu 14. Cho tam giác vng, trong đó có một góc bằng trung bình cộng của hai góc cịn lại. Cạnh lớn nhất của </b>
tam giác đó bằng <i>a</i>. Tính diện tích tam giác đó.
<b>A. </b>
2
2
.
4
<i>a</i>
<b>B. </b>
2
3
.
8
<i>a</i>
<b>C. </b>
2
3
.
4
<i>a</i>
<b>D. </b>
2
6
.
10
<i>a</i>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>
Vì tam giác<i>ABC</i>vng nên suy ra <i>A </i>90.
Theo giả thiết <i>A C</i> 2<i>B</i> mà <i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> 180 nên 3<i>B </i>180 hay <i>B </i>60.
Ta có <i>BC</i><i>a</i> và .cos 60 .
2
<i>a</i>
<i>AB</i><i>BC</i>
Do đó
2
1 3
. .sin .
2 8
<i>ABC</i>
<i>a</i>
<i>S</i> <i>AB BC</i> <i>B</i>
<b>Câu 15. Cho hình vng </b><i>ABCD</i> có cạnh bằng<i> a</i>. Gọi <i>E</i> là trung điểm cạnh <i>BC</i> và <i>F</i> là trung điểm cạnh<i>AE</i>.
Tính độ dài đoạn thẳng<i><sub>DF</sub></i>.
<b>A. </b> 13
4
<i>a</i>
<i>DF </i> . <b>B. </b> 5
4
<i>a</i>
<i>DF </i> . <b>C. </b> 3
2
<i>a</i>
<i>DF </i> . <b>D. </b> 3
4
<i>a</i>
<i>DF </i> .
<b>Lời giải </b>
<i><b>Tác giả: Bùi Quốc Tuấn ; Fb: Bùi Quốc Tuấn </b></i>
<b>Chọn A </b>
Vì <i>ABCD</i> là hình vng và <i>E</i> là trung điểm của <i>BC</i> nên
2
2 5
2 2
<i>a</i> <i>a</i>
<i>AE</i><i>DE</i> <i>a</i> <sub> </sub>
<b>. </b>
Áp dụng công thức độ dài trung tuyến trong tam giác <i>DAE</i>, ta có
2
2 2 2 2 2
2
5
5 13
4
2 4 2 16 16
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>DA</i> <i>DE</i> <i>AE</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>DF</i>
13
4
<i>a</i>