Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

De thi hsg toan9 QH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.75 KB, 3 trang )

Phßng Gi¸o dôc cÈm ph¶
Trêng THCS quang hanh
§Ò thi kiÓm tra chÊt lîng häc sinh giái
N¨m häc 2010-2011
M«n: To¸n - líp 9
Thêi gian: 150 phót ( kh«ng tÝnh thêi gian giao ®Ò)

§iÓm b»ng sè §iÓm b»ng ch÷ Gi¸m kh¶o sè 1 Gi¸m kh¶o sè 2 Sè ph¸ch
Bài 1. (5 điểm)
1) Rút gọn biểu thức
( ) ( )
( )
( )
2
2
12
111111
xx
xxxxx
P
−+
−−−++−+
=
.
2) Cho
2
=+++
dcba
. Chứng minh rằng
1
2222


≥+++
dcba
.
Bài 2. (5 điểm)
1) Giải hệ phương trình





=++
=++
=++
9
4
1
xzxz
zyzy
yxyx
.
2) Tìm tất cả các số thực
201121
,...,, xxx
thoả mãn
( )
....
2
1
20112011...33221
2011321

2
2011
2
3
2
2
2
1
xxxxxxxx
++++=−++−+−+−
Bài 3. (4 điểm)
1) Cho
2009200832
22...2221
++++++=
A
. Chứng minh rằng A chia hết cho 31.
2) Tìm tất cả các số nguyên dương n sao cho
1
34
++
nn
là số chính phương.
Bài 4 (6 điểm)
Cho tam giác ABC cân (AB = AC), nội tiếp trong đường tròn (O). M là điểm bất kì
trên dây cung BC. Qua M vẽ đường tròn tâm D tiếp xúc với AB tại B; qua M vẽ
đường tròn tâm E tiếp xúc với AC tại C. Gọi N là giao điểm thứ hai của hai đường
tròn (D) và (E).
1) Chứng minh rằng N thuộc đường tròn (O).
2) Chứng minh rằng tích AM.AN không đổi, khi M thay đổi trên dây cung BC.

3) Khi M thay đổi trên dây cung BC thì trung điểm I của đoạn thẳng DE chạy trên
đường nào?
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI
Bài 1:
1)
( ) ( )
(
)
( )
(
)
(
)
( ) ( )
2
.2
1111
12
121111
12
1111
2
2
22
2
33
2
=
−−+−++
=

−+
−+−−+−+
=
−+






−−+−+
=
x
xxxx
xx
xxxx
xx
xxx
P
2) Do
2
=+++
dcba
nên
( )
2
22222222
++++−+++=+++
dcbadcbadcba
11

2
1
2
1
2
1
2
1
2222
≥+






−+






−+







−+






−=
dcba
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
2
1
==== dcba
Bài 2:
1) Ta thấy hệ
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
















=++
=++
=++

=+++
=+++
=+++

=++
=++
=++
1011
511
211
101
51
21
9
4
1
xz
zy
yx
xzxz
yzzy
xyyx
zxxz

yzzy
xyyx
(*)
Do đó
( )( )( )
[ ]
2
2
10111
=+++
zyx
, xảy ra hai khả năng:
• Nếu
( )( )( )
10111
=+++
zyx
, kết hợp với (*) có










=
=

=

=+
=+
=+
4
0
1
51
11
21
z
y
x
z
y
x
• Nếu
( )( )( )
[ ]
10111
2
−=+++ zyx
, kết hợp với (*) có











−=
−=
−=

−=+
−=+
−=+
6
2
3
51
11
21
z
y
x
z
y
x
Vậy hệ phương trình có 2 nghiệm là
( )
4;0;1

( )
6;2;3
−−−

.
2) Áp dụng bất đẳng thức
2
22
ba
ab
+

, đẳng thức xảy ra khi
ba
=
, ta có
i
i
i
x
ixi
ixi
2
1
2
.
22
2
=
−+
≤−
với mọi
2011,...,2,1
=

i
.
Do đó
( )
2011321
2
2011
2
3
2
2
2
1
...
2
1
20112011...33221 xxxxxxxx
++++≤−++−+−+−
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
( ) ( )
2011,...,2,1,...,,
201121
=
xxx
.
Bài 3:
1) Ta có
( ) ( )
...2222222221
98765432

++++++++++=
A

( )
31.2...31.23122222
2005520092008200720062005
+++=+++++
Vậy A chia hết cho 31.
2/ Đặt
1
34
++=
nnB
.
• Nếu
1
=
n
thì
3
=
B
, nên B không là số chính phương.
• Nếu
2
=
n
thì
25
=

B
, nên B là số chính phương.
• Nếu
2

n
. Ta có
( ) ( )
2
22
2
234
2424444 nnnnnnnB
+<−++=++=
(Do
04
2
<−
n
khi
2
>
n
).
( )
2
2232434
22484444444
−+>−−+++>++=
nnnnnnnnnB

.
Do đó
( ) ( )
.2422
2
2
2
2
nnBnn
+<<−+
Vì B là số chính phương nên 4B cũng là số chính phương. Suy ra
( ) ( )
.032312444124
3
2
234
2
2
=++⇔++=++⇔−+=
nnnnnnnnB
Phương trình này vô
nghiệm. Vậy
2
=
n
.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×