Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Hệ thần kinh dinh dưỡng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (446.75 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

KiĨm tra bµi cị



Câu hỏi

: Trình bày cấu tạo ngồi của đại não ng ời?



Tr¶ lêi: *Cấu tạo ngoài gồm:



-Rónh liờn bán cầu chia đại não làm 2 nửa.



-Rãnh sâu chia bán cầu não làm 4 thuỳ: thuỳ trán,


thuỳ đỉnh, thuỳ chẩm, thuỳ thái d ng



-Khe và rÃnh tạo thành khúc cuộn nÃo làm tăng diện


tích bề mặt của nÃo.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Dựa vào chức năng



Hệ thần kinh vận động


Hệ thần kinh:



HƯ thÇn kinh sinh d ìng




Phân hệ thần


kinh giao



cảm



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Quan sát hình 48-1 về đ ờng đi của xung thần kinh


trong cung phản xạ ở hình A và B



<b>Da </b>



<b>R </b>


<b>sau</b>
<b>Sng </b>


<b>bờn</b>
<b>R </b>


<b>sau</b>


<b>Sng </b>
<b>trc</b>


<b>Hch </b>
<b>giao </b>
<b>cảm</b>


<b>Cơ </b>


<b>Ruột</b>



<b>Hình 48-1: Cung phản xạ</b>



A-Cung phản xạ vận
động


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Rễ sau</b>

<b>Rễ sau</b>



<b>Da </b>



<b>Cơ </b>




<b>Sừng </b>


<b>sau</b>



<b>A. Cung phản xạ vận </b>
<b>động</b>


<b>B. Cung phản xạ </b>


<b>sinh dưỡng</b>



? Em hãy mô tả đ ờng đi của


xung thần kinh ở hình A.Cung


phản xạ vận động?



<b>RƠ tr íc</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Rễ trước</b>


<b>Rễ sau</b>
<b>Hạch </b>
<b>thần </b>
<b>kinh</b>

<b>Da </b>


<b>Ruột</b>

<b>Cơ </b>



<b>A. Cung phản xạ </b>


<b>vận động</b>



<b>B. Cung phản xạ </b>
<b>sinh dưỡng</b>



<b>Sừng bờn</b>

<sub> ? Em hÃy mô tả đ ờng đi của xung </sub>



thần kinh ở hình B.Cung phản xạ


sinh d ỡng?





</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Đặc điểm

Cung phản xạ vận động

Cung phản xạ sinh d ỡng



CÊu


tạo



Trung


ơng


Hạch


thần kinh



Đ ờng h


ớng tâm



Đ ờng li


tâm


Chức năng



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Rễ </b>
<b>sau</b>
<b>Sừng </b>


<b>sau</b>


<b>Sừng </b>


<b>tr ớc</b>


<b>Rễ tr ớc</b>
<b>Lỗ tuỷ</b>


<b>Cơ</b>
<b>Ruột</b>


<b>Hạch </b>
<b>giao </b>
<b>cảm</b>
<b>Sừng bên</b>


<b>Rễ </b>
<b>sau</b>


<b>Da</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Đặc điểm

Cung phản xạ vận ng

Cung phn x sinh d ng



Cấu


tạo



Trung ơng



Hạch thần


kinh




Đ ờng h


ớng tâm



Đ ờng li


tâm



Chức năng



Phiếu học tập



Đại nÃo, tuỷ sống

Trụ nÃo, sừng bên của



tuỷ sống


- Có


-Không có



Từ cơ quan thụ cảm ->


trung ơng



Từ cơ quan thụ cảm ->


trung ơng



Đến thẳng cơ quan phản


ứng



Chuyển giao ở hạch thần


kinh



iu khiển hoạt động


của cơ vân (có ý thức)




</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Cung phản xạ </b>
<b>sinh d ỡng gồm </b>


<b>những thành </b>
<b>phần nào? Có vai </b>


<b>trò gì?</b>


<b>-Trung khu :Nằm trong chất xám </b>
<b>thuộc sừng bên tuỷ sống và trụ nÃo</b>


<b>- Dây TK và hạch TK</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Sợi </b>


<b>sau </b>


<b>hạch</b>


<b>Sợi tr </b>



<b>ớc </b>


<b>hạch</b>



<b>Chuỗi </b>



<b>hạch giao </b>


<b>cảm</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>



<b>Trung ng i </b>


<b>giao cm</b>


<b>Sợi tr ớc </b>


<b>hạch</b>



<b>Sợi sau </b>


<b>h¹ch</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Cấu tạo Phân hệ giao cảm Phân h i giao cm
Trung ng


Ngoại biên:
-Hạch TK
( nơi chuyển
tiếp Nơron)
-Nơron tr ớc
hạch( sợi trục
có bao miêlin)
-Nơron sau
hạch(không có
bao miêlin)


-Cỏc nhõn xỏm ở sừng bên của
tuỷ sống( đốt tuỷ ngực I đến đốt
tuỷ thắt l ng III)


-Các nhân xám ở trụ nÃo và
đoạn cùng tuỷ sống


- Chuỗi hạch nằm gần cột


<i>sống(chuỗi hạch giao cảm) xa cơ </i>
<i>quan phụ trách</i>


<i>- Hạch nằm gần cơ quan phụ </i>
<i>trách</i>


- Sợi trục ngắn - Sợi trục dài


- Sợi trục dài - sợi trục ngắn


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Thảo luận



Dựa vào thông tin SGK và H48.3



1. Hệ thần kinh sinh d ỡng có cấu tạo nh thế nào?



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Sợi </b>
<b>sau </b>
<b>hạch</b>
<b>Sợi tr </b>


<b>ớc </b>
<b>hạch</b>


<b>Chuỗi </b>
<b>hạch </b>
<b>giao </b>
<b>cảm</b>


<b>Trung ng i </b>


<b>giao cm</b>


<b>Sợi tr </b>


<b>ớc </b>



<b>hạch</b>



<b>Sợi sau </b>
<b>hạch</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

CÊu t¹o


Phân hệ giao cảm Phân h i giao cm
Trung ng


Ngoại biên:
-Hạch TK
( nơi chuyển
tiếp Nơron)
-Nơron tr ớc
hạch( sợi trục
có bao miêlin)
-Nơron sau
hạch(không có
bao miêlin)


-Cỏc nhõn xỏm ở sừng bên của
tuỷ sống( đốt tuỷ ngực I đến đốt
tuỷ thắt l ng III)



-Các nhân xám ở trụ nÃo và
đoạn cùng tuỷ sống


- Chuỗi hạch nằm gần cột
<i>sống(chuỗi hạch giao cảm) xa cơ </i>
<i>quan phụ trách</i>


<i>- Hạch nằm gần cơ quan phụ </i>
<i>trách</i>


- Sợi trục ngắn - Sợi trục dài


- Sợi trục dài - sợi trục ngắn


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Thảo luận



1. Hệ thần kinh sinh d ỡng có cấu tạo nh thế nào?



2. Trình bày sự khác nhau giữa hai phân hệ cđa hƯ thÇn kinh sinh


d ìng



<b>HƯ TK </b>


<b>sinh d ỡng</b>



<b>Phân hệ </b>


<b>giao cảm</b>



<b>Phân hệ phó </b>


<b>giao cảm</b>




<b>Mỗi phân </b>


<b>hệ </b>



<b>Trung ơng nằm ở nÃo và </b>


<b>tuỷ sèng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Phân </b>


<b>hệ </b>



<b>giao </b>


<b>cảm</b>



<b>Phân </b>


<b>hệ đối </b>


<b>giao </b>


<b>cảm</b>


<b>Co</b>



<b>Đồng tử</b>

<b>Dã</b>



<b>n </b>



<b>Tăng </b>

<b>Giảm</b>



<b>Phế nang</b>


<b>Tim </b>



<b>D</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Quan sát hình, kết hợp thông tin


trong SGK




? em có nhận xét gì về chức năng
của phân hệ giao cảm và phân hệ
đối giao cảm? Điều đó có ý nghĩa
gì đối với đời sống?


Tr¶ lêi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Bµi tËp cđng cè



Bài 1: Chọn đáp án ỳng:



1. Phần ngoại biên của hệ thÇn kinh sinh d ìng gåm:


a) Các dây thần kinh và hạch thần kinh



b) Các dây thần kinh và sợi thần kinh


c) Các nơron



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Bài tập cñng cè



Bài 1: Chọn đáp án đúng:



2. Chức năng của hệ thần kinh sinh d ỡng là:


a) Điều khiển hoạt động có ý thức



b) Điều khiển hoạt động của cơ quan nội tạng


c) Điều khiển hoạt động của cơ vân




</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Bµi tËp cñng cè



Bài 1: Chọn đáp án đúng:



2. Chức năng của hệ thần kinh sinh d ìng lµ:



a) Điều khiển hoạt động của cơ quan nội tạng


b) Điều khiển hoạt động có ý thc



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

dặn dò về nhà



*Học bài và trả lời các câu hỏi cuối bài


*Đọc phần Em có biết (trang 154)



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×