Tải bản đầy đủ (.doc) (187 trang)

cẩm nang ngữ pháp tiếng anh lớp 9 rất hay cập nhật mới nhất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.53 MB, 187 trang )

Grammar 9

MỤC LỤC
NỘI DUNG

Trang

MỤC LỤC

1

CHƯƠNG MỘT: CÁC THÌ

9
9

I_ CÁC THÌ HIỆN TẠI

1. Thì hiện tại đơn của động từ thường

9

2. Thì hiện tại đơn của động từ “Tobe”

10

3. Thì hiện tại tiếp diễn

10

4. Thì hiện tại hồn thành



11

5. Thì hiện tại hồn thành tiếp diễn

12

II_ CÁC THÌ Q KHỨ

13

1. Thì quá khứ đơn của động từ thường

13

2. Thì quá khứ đơn của động từ “Tobe”

14

3. Thì quá khứ tiếp diễn

14

4. Thì q khứ hồn thành

15

5. Thì q khứ hồn thành tiếp diễn

16


III CÁC THÌ TƯƠNG LAI

16

1. Thì tương lai đơn

16

2. Thì tương lai gần

17

3. Thì tương lai tiếp diễn

17

4. Thì tương lai hồn thành

18

5. Thì tương lai hồn thành tiếp diễn

18

6. Thì tương lai trong quá khứ

19

7. Thì tương lai hồn thành trong q khứ


20

8. Thì tương lai hồn thành tiếp diễn trong q khứ

20

CHƯƠNG HAI: CÂU BỊ ĐỘNG

21

Mơ hình chuyển

21

I_ CÂU BỊ ĐỘNG CỦA CÁC THÌ HIỆN TẠI

21

1. Bị động của thì hiện tại đơn

21
182


Grammar 9

2. Bị động của thì hiện tại tiếp diễn

21


3. Bị động của thì hiện tại hồn thành

22

II_ CÂU BỊ ĐỘNG CỦA CÁC THÌ Q KHỨ

22

1. Bị động của thì quá khứ đơn

22

2. Bị động của thì quá khứ tiếp diễn

23

3. Bị động của thì q khứ hồn thành

23

III_ CÂU BỊ ĐỘNG CỦA CÁC THÌ TƯƠNG LAI

24

1. Bị động của thì tương lai gần

24

IV_ BỊ ĐỘNG CỦA 10 ĐỘNG TỪ KHUYẾT THIẾU


24

V_ MỘT SỐ LOẠI BỊ ĐỘNG ĐẶC BIỆT

26

1. Bị động của các vấn từ để hỏi

26

2. Câu bị động của “ought to” (nên)

27

3. Câu bị động của “used to” (thường xuyên )

27

4. Bị động của “ to have to be V3/ed ” Phải được … / phải bị ...

28

5. Câu bị động nêu lên một ý kiến hay quan điểm

30

6. Câu bị động của chuyển khiến nhờ vả(nguyên nhân)
7. Câu bị động của các động từ chỉ giác quan…see/hear/watch/


30

look/ taste…

31

8. Câu bị động của các động từ chỉ yêu, thích ...

31

9. Bị động của dạng câu có hai tân ngữ

32

10. Dạng động từ nguyên mẫu: to be + V3/ed

33

11. Dạng nhấn mạnh (Cleft sentences – câu chẻ)

33

12. Động từ “let”

34

13. Động từ “make”
14. Sau “There be” có thể dùng động từ nguyên mẫu dạng chủ

34


động hoặc bị động

34

15. to expect sb to do st => to expect st to be V3/ed

35

16. Danh động từ bị động có thể theo sau một giới từ

35

17. Need (cần)

35

18. It + be + one’s duty to do st

35

19. Câu mệnh lệnh bị động.

36
183


Grammar 9

20. Những cấu trúc bị động không được sử dụng với giới từ “by”


36

21. Qui tắc bị động

37

CHƯƠNG 3: ĐẠI TỪ QUAN HỆ VÀ TRẠNG TỪ QUAN HỆ
MỆNH ĐỀ QUAN HỆ XÁC ĐỊNH VÀ MỆNH ĐỀ QUAN HỆ KHÔNG
XÁC ĐỊNH

38

A. Đại từ quan hệ

38

I. Đại từ quan hệ (ĐTQH) thay thế cho người

38

1. Who

38

2. Whom

38

3.Whose


38

II. Đại từ quan hệ (ĐTQH) thay thế cho vật

38

1. Of which

38

2. Which

39

III. Đại từ quan hệ (ĐTQH) thay thế cho vật và người

39

1.That

39

B. Mệnh đề quan hệ xác định và mệnh đề quan hệ không xác định

39

I. Mệnh đề quan hệ xác định

39


II.Mệnh đề quan hệ không xác định

40

C. Mệnh đề quan hệ thay thế

41

I. Mệnh đề quan hệ thay thế bởi phân từ hiện tại

41

1. Mệnh đề quan hệ có “be”

41

2. Mệnh đề quan hệ khơng có “be”
II. Mệnh đề quan hệ thay thế bởi động từ nguyên mẫu và bỏ đại từ
quan hệ
1. Khi tiền ngữ với số thứ tự hay từ “only”
2. Khi mệnh đề quan hệ diễn tả: sự cần thiết/ nhiệm vụ phải thực
hiện.
3. Bỏ đại từ quan hệ

41

D. Trạng từ quan hệ

42


I.“ where ~ in which ~ at which”

42

II.“When ~ on which ~ at which ~ in which” (vào lúc )

43

III. Why: Có tiền ngữ là từ “reason”.

43

CHƯƠNG BỐN : CÂU ĐIỀU KIỆN LOẠI I, II , III VÀ HỖN HỢP

45

41
41
41
42


Grammar 9
CHƯƠNG NĂM: SO SÁNH

52

1. So sánh ngang bằng


52

2. So sánh hơn

52

3. So sánh hơn nhất

52

4. So sánh kép

53

5. Một số trường hợp so sánh đặc biệt

53

a> Different
b> Similar

53
53

c> The same

53

d> Like


53

e> Alike : adj, adv.

53

f> As

55

6. Những điều đáng nhớ khi sử dụng so sánh.

55

CHƯƠNG SÁU: VIẾT LẠI CÂU MÀ VẪN GIỮ NGUYÊN NGHĨA BAN
ĐẦU

59

I.Viết lại câu với “IF”

59

II.Viết lại câu với “WISH, IF ONLY, REGRET”

61

III. Viết lại câu với cấu trúc đảo trợ động từ

63


CHƯƠNG BẨY: PHƯƠNG PHÁP CHUYỂN TỪ CÂU TRỰC TIẾP
SANG GIÁN TIẾP

71

I_KHÁI NIỆM CÂU TRỰC TIẾP VÀ GIÁN TIẾP

71

II_ PHƯƠNG PHÁP CHUYỂN

71

1. Quy tắc đổi ngơi

66

2. Quy tắc đổi thì

66

3. Đổi thời gian và nơi chốn

66

III__ CHUYỂN CÂU KHẲNG ĐỊNH VÀ PHỦ ĐỊNH TỪ CÂU TRỰC TIẾP
SANG GIÁN TIẾP

1.Câu trực tiếp ở thì hiện tại đơn của động từ thường.


66

2.Câu trực tiếp ở thì hiện tại đơn của động từ tobe

72
72

3. Câu trực tiếp ở thì hiện tại tiếp diễn.

72

4. Câu trực tiếp ở thì hiện tại hồn thành.

72

5. Câu trực tiếp ở thì hiện tại hồn thành tiếp diễn.

73
73

6. Câu trực tiếp ở thì quá khứ đơn của động từ tobe
Pleasant to explain pupils’ questions relating to English

Compiled by Đỗ Văn Minh Phone: 091.309.7766 Email:

185


Grammar 9


7. Câu trực tiếp ở thì quá khứ đơn của động từ thường

73

8. Câu trực tiếp ở thì quá khứ tiếp diễn.

73

9. Câu trực tiếp ở thì tương lai đơn

74
74

10. Câu trực tiếp ở thì tương lai tiếp diễn
IV_ CÂU HỎI

1. Câu trả lời yes hoặc no
2. Câu hỏi gián tiếp mở đầu bằng một vấn từ để hỏi như: when,
who, why, how...

74
74
75

V_ CÂU MỆNH LỆNH

75

VI_ LỜI KHUYÊN


76

VII_CÂU YÊU CẦU

76

VIII_ LỜI GỢI Ý

77

IX_NHỮNG TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT

77

CHƯƠNG 8: CÂU HỎI ĐI

80

I.CƠNG THỨC CHUNG

80

II. VÍ DỤ ÁP DỤNG CHO CÁC THÌ.

80

III.CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT
CHƯƠNG 9: CÁCH SỬ DỤNG “MUST, HAVE TO,
CAN, MAY, MIGHT, COULD, SHOULD, OUGHT TO, NEED,

USED TO”

83

I_ CÁCH SỬ DỤNG “ MUST, HAVE TO”

86

1. “Must”

86

2. “Have to”

86

II_ CÁCH SỬ DỤNG “may, can, might, could”

87

1. Công thức chung

87

2. Cách sử dụng

88

III_ CÁCH SỬ DỤNG “OUGHT TO “ VÀ “SHOULD”


88

1. “ought to”

88

2. “Should”

89

IV_ CÁCH SỬ DỤNG CỦA “NEED”

89

V_ CÁCH SỬ DỤNG CỦA “USED TO”

90

CHƯƠNG 10: CÁCH SỬ DỤNG : WHEN ~ AS & WHILE

91

81


Grammar 9

1. When

91


2. While

91

CHƯƠNG 11 : đại từ và từ loại

93

I_ CáCH Sử DụNG CáC ĐạI Từ

93

II. T LOI

95

1. Danh từ

95

2. Đại từ

95

3. Tính từ

95

4. Động từ


96

5. Trạng từ

96

6. Giới từ

96

7. Liên từ

96

8. Thán từ

96

CHƯƠNG 12: CHỌN TỪ CÓ CÁCH PHÁT ÂM KHÁC CÁC TỪ KIA

98
98

A. Phương pháp làm bài tập chọn từ có cách phát âm khác các từ
kia
1. Hãy tự mình phát âm
2. Ln lắng nghe thật kĩ cách phát âm của thầy cô, bạn bè và trên
băng cát-sét


98

3. Thường xuyên tra từ điển

98

4. Dùng biện pháp loại trừ

98

5. Nắm được một số quy tắc đọc các đuôi : ed, s, tion, tive, …

98

B. Cách phát âm “ s/es/ ed”
I. Cách đọc âm cuối “s/es”

99
99

II. Cách đọc âm cuối –ed

99

III.Cách phát âm của các phụ âm
CHƯƠNG MƯỜI 13: QUY TẮC ĐÁNH DẤU TRỌNG ÂM

100
103


1. Đánh dấu trọng âm của động từ

103

2. Đánh dấu trọng âm của danh từ và tính từ

103

3. Đánh dấu trọng âm của danh từ ghép

103

4. Đánh dấu trọng âm của tính từ ghép

104

98


Grammar 9

5. Đánh dấu trọng âm của vấn từ để hỏi

104

6. Đánh dấu trọng âm của từ hai âm tiết bắt đầu bằng “a“
7. Các từ tận cùng bằng các đi sau thì trọng âm nhấn vào âm tiết
ngay trước nó :
8. Các từ kết thúc bằng – ate, - cy*, -ty, -phy, -gy …


104

9. Các từ tận cùng bằng đuôi - ade, - ee, - ese, - eer, - ette, - oo, oon , - ain (chỉ động từ), -esque,- isque, -aire ,-mental, -ever, - self
10.Các từ chỉ số lượng nhấn trọng âm ở từ cuối kết thúc bằng đuôi
- teen
11. Các tiền tố (prefix) và hậu tố không bao giờ mang trọng âm ,
mà thuờng nhấn mạnh ở từ từ gốc :
12. Từ có 3 âm tiết:

105

CHƯƠNG 14: CẤU TẠO TỪ

108

CHƯƠNG 15: CỤM DANH TỪ VÀ TÍNH TỪ …

115

CHƯƠNG 16: MẪU CÂU, THÀNH NGỮ VÀ CÂU GIAO TIẾP…

124

CHƯƠNG 17: CẤU TRÚC CỤM ĐỘNG TỪ TOBE

134

CHƯƠNG 18: CẤU TRÚC CỤM ĐỘNG TỪ

136


CHƯƠNG 19: CÁC CẤU TRÚC NGHĨA TƯƠNG ĐƯƠNG

147

CHƯƠNG 20: CẤU TRÚC THEO NHÓM VÀ MỘT SỐ CHÚ Ý

154

CHƯƠNG 21: NHỮNG ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC THÔNG DỤNG

157

CHƯƠNG 22: LỜI HAY Ý ĐẸP

160

CHƯƠNG 23: NHỮNG CÂU CHUYỆN KHÔNG THỂ KHÔNG ĐỌC

167




105
105

106
106
107


TÀI LIỆU THAM KHẢO

188

KÝ HIỆU VIẾT TẮT

189

CHƯƠNG 1: CÁC THÌ


I CÁC THÌ HIỆN TẠI

0 Thì hiện tại đơn của động từ thường
ĐN: Diễn tả hành động xảy ra ở hiện tại, thói quen hoặc chân lý.
STT

CÁC DẤU HIỆU NHẬN BIẾT

NGHĨA

1
2
3

every day
every week
every month


hằng ngày
hằng tuần
hằng tháng

4
5
6
7
8
9

every year...
often ~ usually ~ frequently
always
now
sometimes ~ occasionally
today

hằng năm
thường xuyên, thường thường
luôn luôn
bây giờ
thỉnh thoảng
hôm nay

CT:
I/we/you/they V
He/she/it V(s/es)
I/we/you/they don’t V


He/she/it doesn’t V
Do I/we/you/they V ?
Yes, S do.
No, S don’t.
NV
Does he/she/it V ?
Yes, S does.
No, S doesn’t.


VD:
I do my homework.
He writes a letter.
I don’t read a book.

He doesn’t watch TV.
Do they give you a book ?
Yes, they do.
NV No, they don’t.
Does he make cakes ?
Yes, he does.


Tôi làm bài tập về nhà.
Anh ấy viết một bức thư.
Tôi không đọc sách.
Anh ấy không xem TV.
Họ tặng bạn một quyển sách phải không
?
Đúng vậy.Không phải.

Anh ấy làm bánh phải không? Đúng
vậy.

CHÚ Ý:
5888

Động từ tận cùng là ss, s, ch, sh, x và o thì thêm “es” ở ngơi thứ ba số ít thể khẳng định .

5


Grammar 9
Làm cho trò trở nên giỏi hơn thầy mới là thầy giỏi.
Hãy nghi ngờ và phản biện những gì thầy giảng, mới làm cho trò trở nên xuất sắc hơn thầy.
(ĐVM)
23

Động từ tận cùng là “y” trước nó là phụ âm thì đổi “y” thành “ies” .
VD:
He kisses me.
Anh ấy hôn tôi.
She studies hard.
Cô ấy học tập chăm chỉ.

2. Thì hiện tại đơn của động từ “tobe”
Định nghĩa và dấu hiệu tương tự như hiện tại đơn của động từ thường.
“Tobe” nghĩa: Thì, là, bị, được, ở.
CT:
I am…
KĐ He/she/it is …

We/you/they are …
PĐ S be not (chia) …
Be(chia) + S …?
NV
Yes, S be.
No, S be not.
VD:

I am tall.
KĐ He is a teacher.
They are doctors.
PĐ The boy is not short .
Is she lovely ?
NV
Yes, she is.

Tôi cao.
Anh ấy là một giáo viên.
Họ là những bác sỹ.
Cậu bé đó thì khơng thấp.
Cơ ấy đáng u phải khơng ?
Đúng vậy.

3. Thì hiện tại tiếp diễn
ĐN: Diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói .
Stt

1
2
3

4
5
6
7

CÁC DẤU HIỆU NHẬN BIẾT

Now ~at the moment ~at present
Look!
Be careful !
Hurry up!
Listen!
When + HTTD, + HTĐ
While + HTTD, + HTTD

NGHĨA

Bây giờ
Hãy nhìn!
Hãy cẩn thận !
Nhanh lên!
Hãy lắng nghe!
Khi
Trong khi

CT:
I am Ving
KĐ He/she/it is Ving
We/you/they are Ving
PĐ S be not (chia) Ving

Be(chia) S Ving ?
NV
Yes, S be.
No, S be not.

6


Grammar 9
Làm cho trò trở nên giỏi hơn thầy mới là thầy giỏi.
Hãy nghi ngờ và phản biện những gì thầy giảng, mới làm cho trò trở nên xuất sắc hơn thầy.
(ĐVM)
VD:

I am reading a book.
He is watching TV.

We are playing football at the
moment.
PĐ I am not working now.
Are you learning English?
NV Yes, I am. No, I am not.

Tôi đang đọc sách.
Anh ấy đang xem TV.
Hiện giờ, chúng tôi đang chơi bóng đá .
Bây giờ, tơi khơng làm việc.
Bạn đang học tiếng Anh phải không ?
Đúng vậy.
Không đúng.


CHÚ Ý:
5888 Động từ tận cùng là “e” bỏ “e” thêm “ing”
23
Động từ có một nguyên âm tận cùng là phụ âm đơn, thì gấp đơi phụ âm
trước khi thêm “ing”.
5888 Động từ tận cùng là “l” ta phải gấp đôi “l” trước khi thêm “ing”
Các từ 2 âm tiết được kết thúc bởi [phụ âm – nguyên âm – phụ âm] và trọng âm của
từ rơi vào âm tiết thứ 2 ta phải gấp đôi phụ âm trước khi thêm “ing”

beginning
VD: be’gin
bắt đầu
ad’mit
nhận vào, thừa nhận
 admitting
pre’fer
thích hơn
 preferring
sub’mit
đệ trình, trình tự
 submit
Động từ tận cùng là “ie” ta đổi “ie” thành “y” trước khi thêm “ing”



lying
VD: lie
nằm
4. Thì hiện tại hồn thành

ĐN: Diễn tả hành động đã xảy ra mà kết quả còn để lại ở hiện tại ...
ST
T

1
2
3
4
5
6

7
8
9

CÁC DẤU HIỆU NHẬN BIẾT

never
ever
Thường đứng sau
just
have/has.
already
recently ~ lately ~ newly
so far ~ up to now ~ up to the
present ~ till/until now
Mốc QK
Since +
Mệnh đề QK ,+ HTHT
for + time (for five years)

In the last + time

NGHĨA

không bao giờ
đã từng
vừa mới
đã rồi
gần đây
cho tới bây giờ

từ lúc/ khi
khoảng (Khoảng 5 năm)
trong suốt thời gian vừa qua

Pleasant to explain pupils’ questions relating to English
Compiled by Đỗ Văn Minh Phone: 091.309.7766 Email:

7


Grammar 9
Làm cho trò trở nên giỏi hơn thầy mới là thầy giỏi.
Hãy nghi ngờ và phản biện những gì thầy giảng, mới làm cho trò trở nên xuất sắc hơn thầy.
(ĐVM)

10
11
12
13

14

15
16
17

It be the first/second… + time
How long
today
not...yet
QKĐ
It be time + since + HTHT
(ít dùng)
some/ several + times
before
all his/her/my…life

đó là lần đầu tiên /thứ hai…
bao lâu
hôm nay
chưa (dùng trong câu PĐ/NV)
It is 5 years since I met her.
Đã được 5 năm từ khi tôi gặp cô ấy.
một vài lần
trước đây
trong suốt cuộc đời

CT:
I/we/you/they have V3/ed
He/she/it has V3/ed

I/we/you/they haven’t V3/ed

He/she/it
hasn’t V3/ed
HaveI/we/you/they
V3/ed ?
NV Yes, S have.
No, S haven’t.


Has + he/she/it + V3/ed?
Yes, S has.
No, S hasn’t.

VD:
I have just read a book.
KĐ He has already done his
homework.
She has not learnt English for 5

years.
How long have you learned
English?
NV I have learned it for 5 years.
Has your friend been interested in
reading books ? Yes, she has.

Tôi vừa đọc một quyển sách.
Anh ấy đã làm bài tập về nhà rồi.
Cô ấy không học tiếng Anh được

khoảng năm năm rồi.
Bạn đã học tiếng Anh được bao lâu rồi
?
Tơi đã học nó được khoảng 5 năm.
Bạn của bạn thích đọc sách phải
khơng? Đúng vậy.

5. Thì hiện tại hồn thành tiếp diễn
ĐN: Diễn tả hành động đã xảy ra mà còn đang tiếp diễn đến hiện tại
đến hiện tại.
STT

1
CT:



DẤU HIỆU NHẬN BIẾT

for + time now

NGHĨA

Khoảng + ...

I/we/you/they have been Ving
He/she/it
has been Ving
S haven’t/hasn’t been Ving
Pleasant to explain pupils’ questions relating to English

Compiled by Đỗ Văn Minh Phone: 091.309.7766 Email:

8


Grammar 9
Làm cho trò trở nên giỏi hơn thầy mới là thầy giỏi.
Hãy nghi ngờ và phản biện những gì thầy giảng, mới làm cho trò trở nên xuất sắc hơn thầy.
(ĐVM)

NV

Have /has S been Ving ?
Yes, S have/has.
No, S haven’t/hasn’t.

VD:



NV

I have been living in Hanoi for
six months now.
The man has been reading the
newspaper for an hour.
She has not been going to school
for two weeks now.
Have the children been playing
the piano?

Yes, they have. No, they haven’t.

Bây giờ tôi đã đang sống ở Hà Nội
được khoảng sáu tháng.
Người đàn ông đã đang đọc tờ báo đó
được khoảng một tiếng.
Hai tuần nay cô ấy không đi tới
trường.
Những đứa trẻ đang chơi
piano phải khơng?
Đúng vậy.
Khơng đúng.

II_ CÁC THÌ Q KHỨ

1. Thì q khứ đơn của động từ thường
ĐN: Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ không liên quan đến hiện tại.
Stt

1

CÁC DẤU HIỆU NHẬN BIẾT

NGHĨA

hôm qua

2
3
4

5
6
7

last day~yerterday~the day
before
last week
last month
last year
last + time
ago
When + QKTD,+ QKĐ

8
9
10
11

In + time (QK) In 1980
The other day/ once
Once upon a time
It’s time + MĐ QK

vào năm 1980
hôm nọ
ngày xửa ngày xưa
đã đến lúc

tuần trước
tháng trước

năm trước
thời gian trước
về trước
Khi (Chỉ hai hành động xảy ra song song)

CT:



NV

S V2/ed
S didn’t V
Did S V?
Yes, S did.
No, S didn’t.

VD:


NV

Yesterday I worked hard.
Hôm qua tôi làm việc chăm chỉ.
He went to school late last week. Anh ấy đã đi học muộn tuần trước.
She didn’t meet me.
Did he buy a cat ?
Yes, he did.

Cô ấy đã không gặp tôi.

Anh ấy đã mua một con mèo phải không
?
Đúng vậy.

Pleasant to explain pupils’ questions relating to English
Compiled by Đỗ Văn Minh Phone: 091.309.7766 Email:

9


Grammar 9
Làm cho trò trở nên giỏi hơn thầy mới là thầy giỏi.
Hãy nghi ngờ và phản biện những gì thầy giảng, mới làm cho trò trở nên xuất sắc hơn thầy. (ĐVM)

CHÚ Ý:
Động từ tận cùng là “y” trước nó là phụ âm thì đổi “y” thành “ied”
VD: carry  carried mang try  tried cố gắng
Động từ có một nguyên âm tận cùng là một phụ âm đơn thì gấp đơi phụ âm
trước khi thêm “ed”
Động từ tận cùng là “l” ta phải gấp đôi “l” trước khi thêm “ed"
Động từ có trọng âm ở âm tiết thứ hai thì gấp đơi phụ âm trước khi
thêm “ed”
preferred
prefer
thích hơn
admitted
admit
nhận vào
2. Thì quá khứ đơn của động từ “to be”
Định nghĩa và dấu hiệu tương tự như thì quá khứ đơn của động từ thường.

CT:
I/he/she/it was...

We/you/they were ...
I/he/she/it wasn’t ...

We/you/they weren’t ...
Was I/he/she/it ...?
Yes, S was.
No, S wasn’t.
NV
Were we/you/they ... ?
Yes, S were. No, S weren’t.
VD:



NV

He was very trong last year.
They were weak.

Năm ngoái anh ta đã rất khoẻ.
Họ đã bị ốm.

She was not lazy before.
These pupils were not good.
Was the reference book
expensive? Yes, it was.


Trước đó cơ ấy khơng lười biếng.
Những học sinh này không ngoan.
Sách tham khảo đã rất đắt phải khơng?
Đúng vậy.

3. Thì q khứ tiếp diễn
ĐN: Diễn tả hành động đang xảy ra trong quá khứ tại thời điểm xác định.
Stt

CÁC DẤU HIỆU NHẬN BIẾT

1
2
3

At this time
At that time
At + time
All + time

+ Mốc QK
(Yesterday)

NGHĨA

Tại thời điểm này
Tại thời điểm đó + Mốc QK
Tại + thời gian
(Hôm qua)
Tất cả …


Pleasant to explain pupils’ questions relating to English
Compiled by Đỗ Văn Minh Phone: 091.309.7766 Email:

10


Grammar 9
Làm cho trò trở nên giỏi hơn thầy mới là thầy giỏi.
Hãy nghi ngờ và phản biện những gì thầy giảng, mới làm cho trò trở nên xuất sắc hơn thầy. (ĐVM)

4

always

5
6

When + QKTD,+ QKĐ
While + QKTD,+ QKTD

Hành động lặp đi, lặp lại bao hàm ý khơng hài
lịng trong quá khứ.
Khi
Trong khi

CT:
I/he/she/it was Ving
We/you/they were Ving
I/he/she/it wasn’t Ving


We/you/they weren’t Ving
Was he/she/it Ving ?
Yes, S was.
No, S wasn’t.
NV
Were we/you/they Ving?
Yes, S were.
No,S weren’t.


VD:


NV

When he was reading, she rang.
The clown was not performing at
3 p.m yesterday.
Was she doing exercise?
No, she was not.

Khi anh ấy đang đọc sách, thì cơ ấy đã
gọi điện.
Người diễn viên hề đó khơng biểu diễn
vào lúc 3 giờ chiều ngày hôm qua.
Cô ấy đã đang tập thể dục phải khơng?
Khơng phải.

4. Thì q khứ hồn thành

ĐN: Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ trước một hành động khác hoặc một mốc
thời điểm trong qúa khứ.
STT

1
2
3
4
5

CÁC DẤU HIỆU NHẬN BIẾT

NGHĨA

After + QKHT,+ QKĐ
Sau khi + ...
Before + QKĐ, + QKHT
Trước khi +...
When + QKĐ, QKHT
Khi…
By the time
Vào lúc
By the end of mốc QK
Vào cuối của…
QKĐ + QKHT (thời điểm xảy ra hành động và sự kiện khác nhau về thời
gian)

CT:
KĐ S + had V3/ed
PĐ S + hadn’t V3/ed

Had + S V3/ed ?
NV Yes, S had.
No, S hadn’t.
VD:
KĐ Before you came here, I had met
Trước khi bạn đến đây, tôi đã gặp cô
Pleasant to explain pupils’ questions relating to English
Compiled by Đỗ Văn Minh Phone: 091.309.7766 Email:

11


Grammar 9
Làm cho trò trở nên giỏi hơn thầy mới là thầy giỏi.
Hãy nghi ngờ và phản biện những gì thầy giảng, mới làm cho trò trở nên xuất sắc hơn thầy. (ĐVM)

her
After I had not finished doing my

homework, I got bad marks
Had you helped him?
NV Yes, I had.

ấy.
Sau khi tơi khơng hồn thành bài tập về
nhà, tơi đã bị điểm kém.
Bạn đã giúp đỡ anh ta phải không?
Đúng vậy.

5. Thì q khứ hồn thành tiếp diễn (QKHTTD)

ĐN : Diễn tả hành động đang xảy ra trong quá khứ trước một thời điểm xác định hoặc
hành động khác trong quá khứ.
STT

DẤU HIỆU NHẬN BIẾT

NGHĨA

1 MĐQK(that)+QKHTTD + for time
CT:



NV

S had been Ving
S hadn’t been Ving
Had S been Ving ?
Yes, S had.

VD:

No, S hadn’t.

I knew that he had been learning
KĐ English for five years .
He said that he had not been

living in Hanoi for six months.
Had the boy been doing his

NV homework.
No, he had not.

Tôi biết rằng anh ta đã đang học tiếng
Anh được khoảng năm năm.
Anh ta nói rằng mình đã không sống ở
Hà Nội được khoảng sáu tháng.
Cậu bé đã đang làm bài tập về nhà phải
khơng?
Khơng đúng.

III CÁC THÌ TƯƠNG LAI

1. Thì tương lai đơn
ĐN: Diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai khơng có dự định.
Stt
1.
2.
3.
4.
5.
6.

Các dấu hiệu nhận biết
next day ~ tomorrow
next week
next month
next year
next + time
in + time

VD: in five minutes

CT:
KĐ S will/shall V
PĐ S won’t /shan’t V
NV Will/shall S V ?
Yes, S will/shall.

Nghĩa
ngày mai
tuần sau
tháng sau
năm sau
thời gian sau
vào/trong vòng
trong vòng năm phút nữa

No, S won’t /shan’t .

Pleasant to explain pupils’ questions relating to English
Compiled by Đỗ Văn Minh Phone: 091.309.7766 Email:

12


Grammar 9
Làm cho trò trở nên giỏi hơn thầy mới là thầy giỏi.
Hãy nghi ngờ và phản biện những gì thầy giảng, mới làm cho trò trở nên xuất sắc hơn thầy. (ĐVM)

VD:

I will buy a new dictionary
KĐ tomorrow.

Tôi sẽ mua một cuốn từ điển vào ngày
mai.

PĐ She will not borrow his money.
Will you stay at home?
NV Yes, I will.

Cô ấy sẽ không mượn tiền của anh ta.
Bạn sẽ ở nhà chứ ?
Được tôi sẽ ở nhà.

CHÚ Ý:

“Will” thường dùng cho mọi ngôi
“Shall” thường dùng cho ngôi “I” hoặc “we”
S + will/shall = S’ll

S+ will/shall + not = S + won’t /shan’t
2. Thì tương lai gần
ĐN: Diễn tả hành động sắp xảy ra trong tương lai có dự định.
dấu hiệu tương tự như thì tương lai đơn.
I am going to V
KĐ He/she/it is going to V
We/you/they are going to V
PĐ S am /is/are not going to V
Am/is /are S going to V?
NV Yes, S be.

No, S be not.
VD:


NV

I am going to leave here.
He is not going to read it.
Are you going to give her a
rose?
Yes, I am.

Tôi sắp sửa rời đây.
Anh ấy sẽ khơng đọc nó.
Bạn dự định tặng cơ ấy một bơng hoa
hồng phải khơng ?
Đúng vậy.

3. Thì tương lai tiếp diễn
ĐN : Diễn tả hành động đang xảy ra trong tương lai tại thời điểm xác định.
Stt
1
2
3

Các dấu hiệu nhận biết
At this time
Tại thời điểm này
+ Mốc TL
At that time

Tại thời điểm đó
(Tomorrow)
At + time
Tại + thời gian

Nghĩa
+ Mốc TL (Ngày mai)

CT:
Pleasant to explain pupils’ questions relating to English
Compiled by Đỗ Văn Minh Phone: 091.309.7766 Email:

13


Grammar 9
Làm cho trò trở nên giỏi hơn thầy mới là thầy giỏi.
Hãy nghi ngờ và phản biện những gì thầy giảng, mới làm cho trò trở nên xuất sắc hơn thầy. (ĐVM)



NV

S will /shall be Ving
S won’t /shan’t be Ving
Will/shall S be Ving ?
Yes, S will. No, S won’t /shan’t.

VD:
I will be buying a new

KĐ dictionary at this time
tomorrow.

Tôi sẽ đang mua một cuốn từ điển mới vào thời
điểm này ngày mai.

She will not be flying to
PĐ Hanoi at 7 am tomorrow
Will you be staying at
NV home?
Yes, I will.

Cô ấy sẽ không bay tới Hà Nội vào lúc 7 giờ
sáng ngày mai.
Bạn sẽ đang ở nhà phải không ?
Đúng vậy.

Thì tương lai hồn thành.
ĐN: Diễn tả một hành động sẽ được hoàn thành vào một thời điểm nhất định trong
tương lai.
Stt Các dấu hiệu nhận biết
1. by the end of
2. by the time ~ by then

Nghĩa
vào cuối của
vào lúc

CT:




NV

S will /shall have V3/ed
S won’t /shan’t have V3/ed
Will/shall S have V3/ed ?
Yes, S will/shall. No, S won’t /shan’t.

VD:
We will have accomplished the
KĐ TOEFL test by the end of next year
She will not have flown to Hanoi by
PĐ the time
Will you have stayed at home?
NV Yes, I will.

Vào cuối năm sau chúng tơi sẽ
hồn thành bài thi TOEFL.
Cơ ấy sẽ khơng bay tới Hà Nội vào
lúc đó.
Bạn sẽ đang ở nhà phải khơng ?
Đúng vậy.

5. Thì tương lai hồn thành tiếp diễn
Pleasant to explain pupils’ questions relating to English
Compiled by Đỗ Văn Minh Phone: 091.309.7766 Email:

14



Grammar 9
Làm cho trò trở nên giỏi hơn thầy mới là thầy giỏi.
Hãy nghi ngờ và phản biện những gì thầy giảng, mới làm cho trò trở nên xuất sắc hơn thầy. (ĐVM)

ĐN: Diễn tả một hành động sẽ đang xảy ra trong tương lai trong khoảng một mốc thời gian
nhất định.

Stt Các dấu hiệu nhận biết
1 by the end of ….for time
2 by the time ~ by then…. for time

Nghĩa
vào cuối của …khoảng
vào lúc…khoảng

CT:



NV

S will /shall have been Ving
S won’t /shan’t have been Ving
Will/shall S have been Ving?
Yes, S will/shall.
No, S won’t /shan’t.

VD:
By the end of the month he will have

KĐ been living here for ten years.
By the end of the month he will not
PĐ have been working here for ten
years.
By the end of the month will he
NV have been studying here for ten
years?

Vào cuối tháng sau anh ấy sẽ đang
sống ở đây khoảng mười năm.
Vào cuối tháng sau anh ấy sẽ không
đang làm việc ở đây khoảng mười
năm.
Vào cuối tháng sau anh ấy sẽ đang
học tập ở đây khoảng mười năm phải
khơng?

6. Thì tương lai trong q khứ
ĐN : Diễn tả hành động xảy ra ở thời điểm tương lai trong quá khứ .
CT:

KĐ S would/should /could V
PĐ S would/should /could not V
Would/should/could S V?
NV Yes, S would /should /could.
No, S would /should /could not.
VD:


NV






He wishes he would go
swimming the next week.
Last year he could speak English
well.
Would you use this room?
Yes, I would.

Ông ấy mong muốn sẽ được đi bơi vào
tuần sau .
Năm ngối anh ta có thể nói tiếng Anh
giỏi .
Bạn sẽ sử dụng căn phịng này chứ ?
Đúng vậy.

CHÚ Ý :
“Would” dùng cho mọi ngôi

“Should” thường dùng cho I và we
Pleasant to explain pupils’ questions relating to English
Compiled by Đỗ Văn Minh Phone: 091.309.7766 Email:

15


Grammar 9

Làm cho trò trở nên giỏi hơn thầy mới là thầy giỏi.
Hãy nghi ngờ và phản biện những gì thầy giảng, mới làm cho trò trở nên xuất sắc hơn thầy. (ĐVM)

“could” dùng cho tất cả mọi ngôi để chỉ khả năng ở trong quá khứ.
S +would/should = S’d
S +would/should + not =S wouldn’t /shouldn’t

7. Thì tương lai hồn thành trong quá khứ
ĐN: Diễn tả hành động xảy ra ở thời điểm tương lai trong quá khứ trước một hành
động khác hoặc mốc thời gian trong quá khứ .
CT:
KĐ S would/should /could have V3/ed
PĐ S would/should /could not have V3/ed
Would/should /could S have V3/ed ?
NV Yes, S would /should /could.
No, Swould /should /could +not.
VD:


NV

Her mother would have made a
lot of money.
I should have not sent her money.
Would your father have been
happy?
No, he would not.

Mẹ của cô ta sẽ kiếm được nhiều tiền.
Tôi sẽ không gửi cho cô ta tiền .

Ba của bạn sẽ hạnh phúc phải không ?
Không, ông ấy khơng hạnh phúc.

Thì tương lai hồn thành tiếp diễn trong quá khứ
DH: Thường xuất hiện trong bài tập viết lại câu với if/ wish hoặc trong câu trực tiếp
đổi sang gián tiếp.
CT:
KĐ S would/should /could
have been Ving
not + have been Ving
PĐ S would/should /could
Would/should /could S
have been Ving ?
NV Yes, S would /should /could.
No, Swould /should /could
not.
VD:



Câu trực tiếp
“Her mother will have been
working hard.”
“Mẹ của cô ta sẽ phải làm việc
vất vả”

Câu gián tiếp
They told that her mother would have
been working hard.
Họ kể rằng mẹ của cô ta sẽ phải làm

việc vất vả.

Pleasant to explain pupils’ questions relating to English
Compiled by Đỗ Văn Minh Phone: 091.309.7766 Email:

16


Grammar 9
Làm cho trò trở nên giỏi hơn thầy mới là thầy giỏi.
Hãy nghi ngờ và phản biện những gì thầy giảng, mới làm cho trò trở nên xuất sắc hơn thầy. (ĐVM)

CHƯƠNG 2: CÂU BỊ ĐỘNG
MƠ HÌNH CHUYỂN
O

V

CÂU CHỦ ĐỘNG:
S

CÂU BỊ ĐỘNG:

S

BE V3/ed

(BYO)

I. CÂU BỊ ĐỘNG CỦA CÁC THÌ HIỆN TẠI


Bị động của thì hiện tại đơn
CT:
I am V3/ed (byo)
KĐ He/she /It is V3/ed (byo)
We/you/they are V3/ed (byo)
S benot V3/ed (byo)
Be S V3/ed (byo)?
NV Yes, S be.
No, S be not.


Ex:

CÂU CHỦ ĐỘNG

I buy a book.
KĐ Tôi mua một quyển sách.
They don’t meet me.

Họ không gặp tôi.
Do they admire you?
Yes, they do.
NV Họ ngưỡng mộ bạn phải không ?
Đúng vậy.

CÂU BỊ ĐỘNG

The book is bought (by me)
Quyển sách được tôi mua.

I am not met (by them ).
Tôi không được họ gặp.
Are you admired ?
Yes, I am.
Bạn được ngưỡng mộ phải khơng ?
Đúng vậy.

Bị động của thì hiện tại tiếp diễn
CT:
I am being V3/ed (by o)
KĐ He/she/it is being V3/ed (byo)
We /you /they are being V3/ed (byo)
S be not being V3/ed (byo)
Be S being V3/ed (by o)?
NV Yes, S be.
No, S be not.


Ex:

CÂU CHỦ ĐỘNG

She is writing a letter.
KĐ Cô ấy đang viết một bức thư.

CÂU BỊ ĐỘNG

A letter is being written .
Một bức thư đang được viết.


Pleasant to explain pupils’ questions relating to English
Compiled by Đỗ Văn Minh Phone: 091.309.7766 Email:

17


Grammar 9
Làm cho trò trở nên giỏi hơn thầy mới là thầy giỏi.
Hãy nghi ngờ và phản biện những gì thầy giảng, mới làm cho trò trở nên xuất sắc hơn thầy. (ĐVM)

She isn’t cleaning the floor.
Cô ấy không đang quét nhà.
Is your mother using the
computer?
Yes, she is.
NV Mẹ của bạn đang sử dụng máy vi
tính phải khơng ?
Đúng vậy.


The floor isn’t being cleaned
Nhà không đang được quét.
Is the computer being used by your
mother ?
Yes, it is.
Máy vi tính đang được mẹ bạn sử dụng
phải không?
Đúng vậy.

3. Bị động của thì hiện tại hồn thành

I/we/you/they have been V3/ed (byo)
KĐ He/she/it has been V3/ed (byo)
PĐ S haven’t/hasn’t been V3/ed (byo)
NV Have /has S been V3/ed (byo) ?
Yes, S have/has.
No, S haven’t/hasn’t.
Ex:

CÂU CHỦ ĐỘNG

I have already found the key.
KĐ Tơi đã tìm thấy chiếc chìa khố
rồi .
They have not known her.

Họ khơng biết cô ấy .
Have you met my friend?
Yes, I have.
NV Bạn đã gặp người bạn của tôi
chưa?
Gặp rồi.

CÂU BỊ ĐỘNG

The key has already been found by me.
Chiếc chìa khố đã được tơi tìm thấy.
She has not been known
Cơ ấy khơng được biết.
Has my friend been met (by you)?
Yes, I have.

Người bạn của tôi đã được bạn gặp
chưa?
Gặp rồi.

II CÂU BỊ ĐỘNG CỦA CÁC THÌ Q KHỨ

1. Bị động của thì quá khứ đơn
I/he/she/it was V3/ed (byo)
We/you/they were V3/ed (byo)
PĐ S wasn’t/ weren’t V3/ed (byo)
Was/were S V3/ed (byo)?
NV Yes, S was/were.
No, S wasn’t/ weren’t.


Ex:

CÂU CHỦ ĐỘNG

I used this pen.
Tôi đã sử dụng cái bút này.
PĐ She didn’t buy this book.



CÂU BỊ ĐỘNG

This pen was used by me.
Chiếc bút này được tôi sử dụng.
This book wasn’t bought by her.


Pleasant to explain pupils’ questions relating to English
Compiled by Đỗ Văn Minh Phone: 091.309.7766 Email:

18


Grammar 9
Làm cho trò trở nên giỏi hơn thầy mới là thầy giỏi.
Hãy nghi ngờ và phản biện những gì thầy giảng, mới làm cho trò trở nên xuất sắc hơn thầy. (ĐVM)

Cô ấy đã không mua quyển sách
này.
Did he speak English ?
Yes, he did.
NV Anh ấy đã nói tiếng Anh đúng
không ?
Đúng vậy.

Quyển sách đã không được cô ấy mua.
Was English spoken by him ? Yes, It
was.
Tiếng Anh đã được anh ấy nói phải
khơng ?
Đúng vậy.

Bị động của thì quá khứ tiếp diễn
CT:
I/he/she/it was being V3/ed (byo)


We/you/they
were being V3/ed (byo)


S wasn’t/ weren’t being V3/ed (byo)
Was/were S being V3/ed (byo)?
NV Yes, S was/were.
No, S wasn’t/ weren’t.
Ex:

CÂU CHỦ ĐỘNG

They were reading a book.
KĐ Họ đang đọc một quyển sách.
They were not washing clothes at
5 o’clock yesterday.

Họ không giặt quần áo vào lúc 5
giờ ngày hôm qua.
Were they giving him the silver
cup ?
Yes, they were.
NV Họ đang trao cho anh ta một chiếc
cúp bạc phải không ?
Đúng vậy.

CÂU BỊ ĐỘNG

A book was being read.
Một quyển sách đã đang được đọc.

Clothes were not being washed at 5
o’clock yerterday.
Quần áo không được giặt vào lúc 5
giờ ngày hôm qua.
Was the silver cup being given to him
? Yes, It was.
Chiếc cúp bạc đang được trao cho anh
ta phải khơng ?
Đúng vậy.

3. Bị động của thì quá khứ hoàn thành
KĐ S had been V3/ed (byo)
PĐ S hadn’t been V3/ed (byo)
Had S been V3/ed (byo)?
NV Yes, S had.
No , S hadn’t.

Pleasant to explain pupils’ questions relating to English
Compiled by Đỗ Văn Minh Phone: 091.309.7766 Email:

19


Grammar 9
Làm cho trò trở nên giỏi hơn thầy mới là thầy giỏi.
Hãy nghi ngờ và phản biện những gì thầy giảng, mới làm cho trò trở nên xuất sắc hơn thầy. (ĐVM)

Ex:

CÂU CHỦ ĐỘNG


CÂU BỊ ĐỘNG

I had seen her.
KĐ Tơi đã nhìn thấy cơ ấy.

She had been seen by me.
Cơ ấy đã bị tơi nhìn thấy.

My father hadn’t bought it.
PĐ Cha của tơi đã khơng mua nó.

It hadn’t been bought by my father.
Nó đã khơng được ba tơi mua.

Had you arranged the reference
books carefully?
Yes, I had.
NV
Bạn đã sắp xếp lại những quyển
sách tham khảo cẩn thận chưa?
Rồi.

Had the reference books been
carefully arranged?
Yes, it had.
Những quyển sách tham khảo đã
được sắp xếp cẩn thận chưa?
Rồi.


III CÂU BỊ ĐỘNG CỦA CÁC THÌ TƯƠNG LAI

1. Bị động của thì tương lai gần
KĐ S be going to be V3/ed (byo)
PĐ S be not going to be V3/ed (by)
Be S going to be V3/ed (byo)?
NV Yes, S be.
No, S be not.
Ex:

CÂU CHỦ ĐỘNG

CÂU BỊ ĐỘNG

They are going to repair the car
KĐ Họ sắp sửa chiếc xe ô tô.

The car is going to be repaired .
Chiếc xe ô tô sắp được sửa.

He is not going to build a new
house.
PĐ Anh ta sẽ không xây một căn nhà
mới.
Is the man going to sell the house
?
Yes, he is.
NV
Người đàn ông sắp bán căn nhà
phải không ?

Đúng vậy.

The new house is not going to be built
by him.
Căn nhà mới sẽ không được anh ta
xây.
Is the house going to be sold by the
man ?
Yes, it is.
Căn nhà sắp được người đàn ông bán
phải không ?
Đúng vậy.

IV. BỊ ĐỘNG CỦA 10 ĐỘNG TỪ KHUYẾT THIẾU (KT)

Loại một
CT :

Pleasant to explain pupils’ questions relating to English
Compiled by Đỗ Văn Minh Phone: 091.309.7766 Email:

20


Grammar 9
Làm cho trò trở nên giỏi hơn thầy mới là thầy giỏi.
Hãy nghi ngờ và phản biện những gì thầy giảng, mới làm cho trò trở nên xuất sắc hơn thầy. (ĐVM)

will
shall

would
should
can
KĐ S +

could

Bị động của thì tương lai đơn (sẽ)

be V3/ed
(byo)
(“be”khơng
chia)

Bị động của thì tương lai trong q khứ (sẽ
)
Bị động của “can” ở hiện tại (Có thể)
Bị động của “could” ở quá khứ
(Có thể )
Có thể, có lẽ, xin phép

may
might
must
Phải
need
Cần phải
PĐ S KT not be V3/ed (byo)
KT S be V3/ed (byo)?
NV Yes, S KT.

No, S KT + not.
Ex:

Câu chủ động
He will ask her some questions.
Anh ấy sẽ hỏi cô ấy một vài câu hỏi.
KĐ He would open a shop.
Anh ấy sẽ mở một cửa hàng.
I can’t speak English.
Tơi khơng thể nói được tiếng Anh.
Must you meet him ?
Yes, I must.
NV
Bạn phải gặp anh ta đúng không?
Đúng vậy.


Câu bị động
She will be asked some questions.
Cô ấy sẽ được hỏi một vài câu hỏi.
A shop would be opened (by him)
Một cửa hàng sẽ được khai trương.
(bởi anh ta)
English can’t be spoken by me.
Tiếng Anh khơng được tơi nói.
Must he be met ?
Yes, he must.
Anh ta phải được gặp đúng khơng ?
Đúng vậy.


Loại hai
CT :
will
shall
would
should

Bị động của thì tương lai hồn thành

can
KĐ S +

could
may
might
must
need

have been
V3/ed (byo)

Bị động của thì tương lai hồn thành trong
q khứ
Nói về một sự việc khơng chắc chắn xảy ra
trong quá khứ
Chỉ một hành động có thể được hồn thành
trong q khứ.
Nói về một sự việc khơng chắc chắn xảy ra
trong q khứ
Nói về một sự việc chắc chắn xảy ra trong

quá khứ
Cần phải

Pleasant to explain pupils’ questions relating to English
Compiled by Đỗ Văn Minh Phone: 091.309.7766 Email:

21


Grammar 9
Làm cho trò trở nên giỏi hơn thầy mới là thầy giỏi.
Hãy nghi ngờ và phản biện những gì thầy giảng, mới làm cho trò trở nên xuất sắc hơn thầy. (ĐVM)

PĐ S KT not have been V3/ed (byo)
NV KT S have been V3/ed (byo)?
Yes, S KT.
No, S KT + not.
Ex:



NV

Câu chủ động
They will have built a house.
Họ sẽ xây một ngôi nhà.

Câu bị động
A house will have been built.
Một ngôi nhà sẽ được xây.


He can not have bought it.
Anh ta khơng thể mua nó.
Must you have helped him ?
Yes, I will.
Bạn phải giúp đỡ anh ta chứ?
Đúng vậy.

It can’t have been bought by him.
Nó khơng thể được anh ta mua.
Must he have been helped by you?
Yes, he will.
Anh ta phải được bạn giúp đỡ chứ?
Đúng vậy.

V_ BỊ ĐỘNG ĐẶC BIỆT

1. Bị động của các vấn từ để hỏi
a> Các vấn từ để hỏi đóng vai trị làm tân ngữ.
CT: (Áp dụng đối với thì HTĐ, QKĐ...)
CÂU CHỦ ĐỘNG
CÂU BỊ ĐỘNG
What
What
Who
Who
Trợ ĐT
be V3/ed
How many N(s/es)
How many N(s/es)

S V?
(byo)?
How much + N
How much + N
Which + N(s/es)
Which + N(s/es)
Ex:
CÂU CHỦ ĐỘNG

CÂU BỊ ĐỘNG

What do you do today?
Hôm nay bạn làm gì ?
Who did you meet?
Bạn đã gặp ai?

What is done today ?
Cái gì được làm vào hơm nay?
Who was met (by you)?
Ai đã được bạn gặp?

b> Các vấn từ để hỏi đóng vai trị làm chủ ngữ.
CÂU CHỦ ĐỘNG

CÂU BỊ ĐỘNG

What
Who

What

V O?

Who

be S V3/ed by ?

Pleasant to explain pupils’ questions relating to English
Compiled by Đỗ Văn Minh Phone: 091.309.7766 Email:

22


×