Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Tiet 107. Cac thanh phan chinh cua cau

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.11 MB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I. PHÂN BIệT THàNH PHầN CHíNH Và THàNH PHầN PHụ CủA C¢U:</b>


Chẳng bao


lâu,

<b><sub>TN</sub></b>

<b><sub>CN</sub></b>



<b>VN</b>



to
âi


đã trở thành một chàng dế thanh niên
cường tráng.


<b>Thành phần chính:</b>


<b>Chủ ngữ, Vị ngữ:</b>



<b>=> Bắt buộc phải có mặt để câu có cấu tạo hồn chỉnh </b>


<b>và diễn đạt được một ý trọn vẹn.</b>



<b> Thaønh phần phụ:</b>


<b>Trạng ngư:õ</b>



<b>=> Không bắt buộc phải có mặt.</b>



Xác định thành phần Chủ ngữ, Vị ngữ, Trạng ngữ trong câu vn


sau.



Theo em, thành phần nào có thể l ợc bỏ, thành phần nào bắt buộc


phải có mặt trong câu? Vì sao?




1. Tìm hiểu ví dụ:



Nhận xét



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

?



?



<i>1. T×m hiĨu vÝ dơ:</i>



<i>1. T×m hiĨu vÝ dơ:</i>



<i>a) Một buổi chiều, tôi ra đứng cửa hang nh mi khi, xem hong </i>


<i>hôn xuống.</i> <i>(Tô Hoài)</i>


<i>c) Cây tre là ng ời bạn thân của nông dân VN (...). Tre, nứa, trúc, </i>
<i>mai, vầu giúp ng ời trăm nghìn công việc khác nhau.</i>


<i> </i> <i>(Thép Mới)</i>

<i><b>Xác định các thành phần chính của mỗi câu trong ví dụ </b></i>


<i><b>trên? </b></i>



<i>b) Chợ Năm Căn nằm sát bên bờ sông, ồn ào, đông vui, tấp nập.</i>
<i> </i> <i> </i>


<i> (Đoàn Giái)</i>


<b>TN</b> <b>CN</b> <b>VN1</b> <b>VN2</b>



<b>CN</b> <b>VN1</b> <b>VN2 VN3</b> <b>VN4</b>


<b>CN</b> <b>VN</b> <b><sub>CN</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>a) Một buổi chiều, tôi ra đứng cửa hang nh mọi khi, xem hồng </i>


<i>h«n xng.</i> <i>(Tô Hoài)</i>


<i>c) Cây tre là ng ời bạn thân của nông dân VN (...). Tre, nứa, trúc, </i>


<i>mai, vầu giúp ng ời trăm nghìn công việc khác nhau.</i>


<i> </i> <i>(ThÐp Míi)</i>


<i>b) Chợ Năm Căn nằm sát bên bờ sông, ồn ào, đông vui, tấp nập.</i>
<i> </i> <i> </i>


<i> (Đoàn Giái)</i>


<b>TN</b> <b>CN</b> <b>VN1</b> <b>VN2</b>


<b>CN</b> <b>VN1</b> <b>VN2</b> <b>VN3</b> <b>VN4</b>


<b>CN</b> <b>VN</b> <b>CN</b>


<b>VN</b>


<i><b>1) Em hÃy cho biết vị ngữ trong các ví dụ trên có ý nghĩa nh </b></i>
<i><b>thế nào?</b></i>



<i><b>2) Nờu c điểm, cấu tạo của vị ngữ?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>1. Tìm hiểu ví dụ:</b>


<b>1. Tìm hiểu ví dụ:</b>


<i>a) ra đứng cửa hang nh mọi</i>
<i> khi, xem hồng hơn xuống.</i>


<i>c) là ng ời bạn thân của </i>
<i> nơng dân Việt Nam.</i>
<i>… giúp ng ời trăm nghìn </i>
<i> công việc khác nhau.</i>
<i>b) nằm sát bên bờ sông,</i>
<i> ồn ào, đông vui, tấp nập.</i>


<b>VN1</b>
<b>VN2</b>
<b>VN1</b>


<b>VN2 VN3</b> <b>VN4</b>


<b>VN</b>
<b>VN</b>


<b>2. NhËn xÐt</b>


<b>2. NhËn xÐt</b>



<i><b>a, ý nghĩa: </b></i>

Vị ngữ nêu lên đặc điểm,


hoạt động, trạng thái của sự vật, hiện t


ợng.




<i><b>b, Đặc điểm: </b></i>

<i><b>Đứng sau CN, Vị ngữ </b></i>


kết hợp với các phó từ chỉ thời gian:


đã, sẽ, đang, sắp, vừa mới

Trong


một câu có thể có một hay nhiều vị


ngữ.



<i><b>c, CÊu t¹o: </b></i> Vị ngữ th ờng là Động từ -
cụm §éng tõ; TÝnh tõ - côm TÝnh tõ;


Danh tõ - cơm Danh tõ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>1. T×m hiĨu vÝ dơ:</i>



<i>1. T×m hiĨu vÝ dơ:</i>



<i>a)</i> <i>Một buổi chiều, tơi ra đứng cửa hang nh mọi khi, xem </i>


<i>hoµng hôn xuống.</i> <i>(Tô Hoài)</i>


<i>c) Cây tre là ng ời bạn thân của nông dân VN (...). Tre, nứa, mai, </i>
<i>vầu giúp ng ời trăm nghìn công việc khác nhau.</i>


<i> </i> <i>(Thép Mới)</i>
<i>b) Chợ Năm Căn nằm sát bên bờ sông, ồn ào, đông vui, tấp nập.</i>
<i> </i> <i> </i>


<i> (Đoàn Giỏi)</i>


<b>TN</b> <b>CN</b> <b>VN1</b> <b>VN2</b>



<b>CN</b> <b>VN1</b> <b>VN2 VN3</b> <b>VN4</b>


<b>CN</b> <b>VN</b> <b>CN</b>


<i><b>Đọc và quan sát lại chủ ngữ trong các ví dụ trên để </b></i>


<i><b>thảo luận trả lời các câu hỏi.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>1) Em h y cho biÕt chñ ngữ trong các ví dụ trên có</i>

Ã


<i>ý nghĩa nh thÕ nµo?</i>



<i>2) Nêu đặc điểm, cấu tạo của chủ ngữ?</i>



<i>3) Để xác định chủ ngữ trong câu ta làm nh thế nào?</i>


Yêu cầu:



- Th¶o luËn nhãm 4 ng êi


- Thêi gian: 3 phót



- Trình bày ra phiếu học tập


- Cử đại diện trả lời



<i>1) Em h y cho biÕt chủ ngữ trong các ví dụ trên có</i>

Ã



<i>ý nghĩa nh thÕ nµo?</i>



<i>2) Nêu đặc điểm, cấu tạo của chủ ngữ?</i>



<i>3) Để xác định chủ ngữ trong câu ta làm nh th no?</i>



Yêu cầu:




- Thảo luận nhóm 4 ng êi


- Thêi gian: 3 phót



- Trình bày ra phiếu học tập


- Cử đại diện trả lời



0


1


2


3


4


5


6


7


8


9


10


20


30


40


50


60


70


80


90


100


110


120


130



140


150



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>1. T×m hiĨu vÝ dơ:</i>



<i>1. T×m hiĨu vÝ dơ:</i>



<i>a) Mét bi chiỊu</i>


<i>c) Cây tre</i>


<i> Tre, nứa, trúc, mai, vầu</i>
<i>b) Chợ Năm Căn</i>


<b>CN</b>


<b>CN</b>


<b>CN</b>


<i>2. Nhận xét:</i>



<i>2. Nhận xét:</i>



<i><b>a, ý ngha: </b></i>

Chủ ngữ nêu tên sự vật,


hiện t ợng có hành động, trạng thái,


đặc điểm nêu ở Vị ngữ.



<i><b>b, Đặc điểm: </b></i>

Chủ ngữ th ờng đứng tr


ớc vị ngữ. Trong một câu có thể có



một hay nhiều ch ng.



<i><b>c, Cấu tạo: </b></i>

Chủ ngữ th ờng là Danh


từ - cụm Danh từ; Đại từ.



<i><b>d, Cỏch xỏc định chủ ngữ: </b></i>

<i><b> Để xác </b></i>



định chủ ngữ ng ời ta đặt và trả lời các


câu hỏi: Ai? Cỏi gỡ? Con gỡ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

CáC THàNH PHầN CHíNH CủA CÂU


Thành phần Chủ ngữ Thành phần Vị ngữ


- Nêu tên sự
vật, hiện t ợng
nêu ở VN


- Th ờng đứng
tr ớc vị ngữ.


- Lµ DT - cơm
DT; Đại từ.


- Trả lời câu
hỏi: Ai? Cái
gì? Con g×?...


- Nêu đặc điểm,
hoạt động, trạng


thái của sự vật,
hiện t ợng.


<i><b>- §øng sau CN, </b></i>
VN kÕt hợp với
các phó từ chỉ
thời gian


- Th ờng là:
ĐT - cụm ĐT;
TT - cụm TT;
DT - cụm DT.
- Trả lời các
câu hỏi: Làm
gì? Làm sao?
Nh thế nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Chỉ ra thành phần chủ ngữ, vị ngữ trong các câu


sau:



1, Việc học tập rất cần thiết với mỗi ng ời.


2. Nhân dân là bể, văn nghệ là thuyền.


3. A: - Bạn về khi nào?



B: - S¸ng nay.



4. D ới bóng tre của ngàn x a thấp thống mái


đình mái chùa cổ kính.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>1, ViƯc häc tËp rÊt cần thiết với mỗi ng ời.</i>




<i><b>2, Nhân dân là bể, văn nghệ là thuyền</b></i>



<i><b>3, A: - Bạn về khi nào?</b></i>


<i><b> B: Sáng nay.</b></i>



<b>CN</b> <b>VN</b> <b>Khi lm CN động từ biến thành </b>
<b>Cụm danh từ</b>


<b>CN</b> <b>VN</b> <b>CN</b> <b>VN</b>

<b>(lµ(DT)=VN)</b>



<b>CN</b> <b>VN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Bài tập 1: Xác định chủ ngữ vị ngữ trong những câu sau:</b>


<b>Cho biết chủ ngữ và vị ngữ đ ợc cấu tạo nh thế nào?</b>



(1)Chẳng bao lâu, tôi đã trở thành một chàng dế thanh niên c
ờng tráng.(2)Đôi càng tơi mẫm bóng (3)Những cái vuốt ở
khoeo, ở chân cứ cứng dần và nhọn hoắt.(4)Thỉnh thoảng,
muốn thử sự lợi hại của những chiếc vuốt, tôi co cẳng lên, đạp
phanh phách vào các ngọn cỏ.(5) Những ngọn cỏ gẫy rạp, y
nh có nhát dao vừa lia qua. (Tơ Hồi)


CN VN


CN VN CN


VN


CN VN



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>C©u</b>



<b>C©u</b>

<b>Chủ ngữ</b>

<b>Chủ ngữ</b>


<b>(Cấu tạo CN)</b>



<b>(Cấu tạo CN)</b>



<b>Vị ngữ</b>



<b>Vị ngữ</b>



<b>(Cấu tạo VN)</b>



<b>(Cấu tạo VN)</b>



Đáp án:



<b>1</b>


<b>1</b> <b> Tụi Tụi (i t)(i từ)</b> <b> đã trở thành đã trở thành…… c ờng tráng. c ờng tráng. (Cụm (Cụm </b>
<b>động t)</b>


<b>ng t)</b>


<b>2</b>


<b>2</b> <b> Đôi càng tôi Đôi càng tôi (Cụm (Côm </b>


<b>Danh tõ)</b>



<b>Danh tõ)</b> <b> mÉm bãng mẫm bóng (tính từ)(tính từ)</b>


<b>3</b>


<b>3</b> <b> Những cái vuốt ở Những cái vuốt ở </b>
<b>khoeo </b>


<b>khoeo (Cụm danh (Cụm danh </b>


<b>tõ)</b>


<b>tõ)</b>


<b> </b>


<b> cứ cứng dần và nhọn hoắt. cứ cứng dần và nhọn hoắt. </b>
<b>(2 cụm tính từ)</b>


<b>(2 cụm tính tõ)</b>


<b>4</b>


<b>4</b> <b> Tôi Tôi (Đại từ)(Đại từ)</b> <b> co cẳng lên, đạp phanh phách vào co cẳng lên, đạp phanh phách vào </b>
<b>các ngọn cỏ </b>


<b>các ngọn cỏ (hai cụm động từ)(hai cụm động từ)</b>
<b>5</b>


<b>5</b> <b> Nh÷ng ngän cá Nh÷ng ngän cá </b>


<b>(cơm danh tõ)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>Chän h×nh ë cét A ghÐp víi mét h×nh cét B sao cho phù hơp. Đặt câu </i>
<i>với bức tranh em vừa ghép và chỉ rõ CN, VN trong câu.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>



Bµi cị

Bµi cị



<sub>Häc thc phÇn ghi nhí SGK/92,93.</sub>

<sub>Häc thc phÇn ghi nhí SGK/92,93.</sub>


<sub>Làm các bài tập còn lại.</sub>

<sub>Làm các bài tập còn lại.</sub>



<sub>Hoàn thành bài tâp viết đoạn văn</sub>

<sub>Hoàn thành bài tâp viết đoạn văn</sub>





Bµi míi

Bµi míi



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>

<!--links-->

×