<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Nhiệt liệt Chào mừng các vị đại biểu,
Các thầy giáo, cơ giáo,
c¸c em häc sinh
VỊ dù tiÕt học hội giảng cấp huyện
Bộ môn:
Hình học lớp 8
<i><b> </b></i>
<i><b>Tiết 38:</b></i>
định lí đảo và hệ qu
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
Kiểm tra bài cũ:
<b>ã Bài tập:</b>
Tam gi¸c ABC cã AB = 6cm ; AC = 9cm.
Lấy trên cạnh AB điểm B', trên cạnh AC
điểm C' sao cho AB' = 2cm ; AC' = 3cm
So s¸nh c¸c tØ sè vµ<i>AB</i> '
<i>AB</i>
'
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
Liệu có thêm cách nào
để nhận biết hai đ ờng
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>định lí đảo và hệ quả của </b>
<b>định lí ta-lét</b>
TiÕt 38:
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
Tiết 38: Định lí đảo và hệ quả của
định lí
Ta-lét
1. Định lí đảo:
<sub>A</sub>
C
B
B' <sub>C'</sub>
C'' a
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
* Định lí Ta-lét đảo:
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
ABC;
B' AB, C' AC
GT
C C
B'C' // BC
GT
KL
Định lí Ta-lét
nh lớ Ta-lột o
ABC;
B' AB, C' ACC C
B'C' // BC
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
ABC;
B' AB, C' AC
GT
C C
B'C' // BC
GT
KL
Định lÝ Ta-lÐt
Định lí Ta-lét đảo
ABC;
B' AB, C' ACC C
B'C' // BC
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
ABC;
B' AB, C' AC
GT
C C
B'C' // BC
GT
KL
Định lí Ta-lét
nh lớ Ta-lột đảo
ABC;
B' AB, C' ACC C
B'C' // BC
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
A
B C
M
N
10
4
8
5
Ta cã:
AM
MB
4
8
5
10
NC
AN
1
2
1
2
AM
MB
NC
AN
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
* Định lí Ta-lét đảo:
Nếu một đ ờng thẳng cắt hai cạnh của một tam
giác và định ra trên hai cạnh này
nhng on thng
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
Quan sát hình 9.
<i>AD</i>
<i>AB</i> <i>ACAE</i> <i>DEBC</i>
A
B C
D E
F
3
6
7 14
10
5
<i>Hình 9</i>
c) So sánh các tỉ sè ; ; và cho nhận xét về mối
liên hệ giữa các cặp cạnh t ơng ứng của hai tam giác ADE
và ABC
b) Tứ giác BDEF là hình gì?
?2
a) Trong hình đã cho có bao nhiêu
cặp đ ờng thẳng song song vi
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
Quan sát hình 9.
<i>AD</i>
<i>AB</i> <i>DEBC</i>
A
B C
D E
F
3
6
7 14
10
5
<i>Hình 9</i>
c) So sánh các tỉ số ; ; và cho nhận xét về mối
liên hệ giữa các cặp cạnh t ơng ứng của hai tam giác ADE và
ABC
b) Tứ giác BDEF là hình gì?
?2
a) Trong hỡnh đã cho có bao nhiêu cặp
đ ờng thẳng song song với nhau?
<i>AE</i>
<i>AC</i>
EF AB
v×
1
3
DE BC
v×
1
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
2. Hệ quả của định lí Ta-lét:
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
A
B C
D E
F
3
6
7 14
10
5
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
<i><b>Chó ý:</b></i>
Hệ quả trên vẫn đúng cho tr ờng hợp đ ờng thẳng a song
song víi một cạnh của tam giác và cắt phần kéo dài của hai
cạnh còn lại.
A
B C
B' C'
a
A
B C
B'
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
<b>HÕt giê</b>
?3
B
E
A
C
E
D
2
3
x
6,5
a) DE BC
M N
O
P Q
3
2
x
5,2
A <sub>B</sub>
D
C
O
F
2
3
3,5
x
b) MN PQ c)
Tính độ dài x của các đoạn thẳng trong hình 12.
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
Liệu có thêm cách nào
để nhận biết hai đ ờng
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
3. Luyện tập:
* Bài tập 1:
Tìm các cặp đ ờng thẳng song song trong hình vẽ sau và
giải thích vì sao chúng song song.
A
B C
P M
N
3
8
7 21
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
* Bµi tËp 2 :
a) Cho BE = 3cm; ED = 5cm; AE = 4cm. TÝnh EK
A B
C
D G
K
E
b) Chøng minh:
c) Chứng minh rằng: Tích BK.DG không đổi khi K di
chuyển trên BC (K không trùng với B)
AB
DG
EB
ED
BK
AD
EB
ED
;
</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>
<b>E</b>
<b>D</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>
<b>E</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>
<b>E</b>
<b>D</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>
H íng dÉn vỊ nhµ
- Ơn lại định lí Talét (thuận, đảo, hệ quả).
- Hồn thiện các bài tập đã h ớng dẫn trên
lớp.
</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28></div>
<!--links-->