Tải bản đầy đủ (.docx) (37 trang)

THỰC TRẠNG KẾ TOÁN LƯU CHUYỂN HÀNG HÓA XUẤT KHẨU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ TIÊU THỤ HÀNG XUẤT KHẨU TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT KINH DOANH XUẤT NHẬP KHẨU PROSIMEX BỘ THƯƠNG MẠI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (271.28 KB, 37 trang )

Chuyên đề thực tập Gvhd: PGS.TS Nguyễn Thị Lời
THC TRNG K TON LU CHUYN HNG HểA XUT KHU V XC
NH KT QU TIấU TH HNG XUT KHU TI CễNG TY C PHN
SN XUT KINH DOANH XUT NHP KHU PROSIMEX B THNG
MI.
I. Hỡnh thc s k toỏn ỏp dng ti Cụng ty.
1. Hỡnh thc s k toỏn ỏp dng ti Cụng ty.
Hin nay, Cụng ty C phn sn xut kinh doanh xut nhp khu
Prosimex ỏp dng hỡnh thc s k toỏn nht ký chng t. Hỡnh thc ny
phự hp vi nhng doanh nghip quy mụ ln, trỡnh k toỏn, trỡnh
qun lý tng i cao v thc hin cụng tỏc k toỏn ch yu bng th cụng.
Quy trỡnh ghi s
1
SV: Đào Thị Thu Hồng Lớp: Kế toán 45B
Bỏo cỏo ti chớnh
S cỏi
Nht ký chng t
Chng t gc v cỏc bng phõn
b
Th v s k toỏn
chi tit
Bng tng hp
chi tit
Bng kờ
Ghi chỳ:
Ghi hng ngy
Ghi cui k
Ghi i chiu
1
Chuyên đề thực tập Gvhd: PGS.TS Nguyễn Thị Lời
2. K toỏn chi tit hng húa.


i vi k toỏn hch toỏn chi tit hng húa ũi hi phn ỏnh c v giỏ
tr, s lng, cht lng ca tng th (tng danh im) hng húa theo tng
kho v tng ngi ph trỏch hng húa. Hin nay Cụng ty ang ỏp dng
hch toỏn chi tit hng húa theo phng phỏp th song song.
S 2.6: Quy trỡnh ghi s k toỏn chi tit hng húa theo phng phỏp th
song song
- S k toỏn chi tit hng húa ti cụng ty gm:
+ Th kho: do th kho lp cho tng danh im vt t. Cn c ghi th
l cỏc phiu nhp, phiu xut. Mi phiu nhp, phiu xut c ghi mt
dũng trờn th kho theo ch tiờu s lng. Cui ngy, cui thỏng th kho
phi tớnh ra s lng tn trờn th kho cho tng danh im vt t i
chiu vi k toỏn vt t trờn s chi tit vt t.
+ S chi tit hng húa: do k toỏn hng húa m cho tng danh im
hng húa theo ch tiờu s lng v giỏ tr. C s lp l chng t nhp - xut
hng húa. Mi chng t gc c ghi mt dũng trờn s theo c ch tiờu s
lng v giỏ tr. Cui thỏng cng s xỏc nh ra tng nhp, tng xut, tng
tn.
+ S tng hp nhp - xut - tn: s ny c m cho tng kho theo
c ch tiờu s lng v giỏ tr. C s lp l cn c vo cỏc s chi tit hng
húa.
2
SV: Đào Thị Thu Hồng Lớp: Kế toán 45B
K
toỏn
tng
hp
S
tng
hp
nhp

xut
tn
S chi
tit
hng
húa
Th kho
Phiu xut
Phiu nhp
2
Chuyên đề thực tập Gvhd: PGS.TS Nguyễn Thị Lời
II.K toỏn nhp kho hng húa.
1. Cỏc phng thc mua hng.
Cụng ty mua hng trong nc theo hai phng thc: mua hng trc
tip v mua hng theo phng thc chuyn hng.
- Phng thc mua hng trc tip: Cn c vo hp ng ó ký, Cụng
ty s c cỏn b nghip v trc tip n bờn bỏn nhn hng hoc trc tip
thu mua hng húa ti cỏc c s sn xut. Ngi i nhn hng cú trỏch
nhim a hng mua v nhp kho hoc giao bỏn thng. Theo phng thc
ny, thi im ghi nhn hng mua l khi bờn mua ó hon thnh th tc
giao hng húa, ó thanh toỏn hoc chp nhn thanh toỏn.
- Phng thc mua hng theo phng thc chuyn hng: bờn bỏn
cú trỏch nhim chuyn hng n cho bờn mua theo thi gian v a im ó
tha thun trong hp ng mua hng. phng thc ny, thi im ghi
nhn hng mua l thi im bờn mua ó nhn c hng hoc húa n ca
bờn bỏn chuyn n v chp nhn thanh toỏn hoc ó thanh toỏn v s hng
hoc húa n ú.
2. Tr giỏ vn ca hng mua.
Ti Cụng ty, tr giỏ vn ca hng mua bao gm: Giỏ mua thun ca
hng húa v chi phớ thu mua hng húa.

- Giỏ mua thun ca hng húa gm: Giỏ mua ghi trờn húa n, cng
cỏc khon thu khõu mua khụng c hon li, tr cỏc khon gim giỏ
hng mua c hng.
- Chi phớ thu mua hng húa gm: Cỏc chi phớ phc v cho quy trỡnh
mua hng nh chi phớ vn chuyn bc d, tin lu kho, cụng tỏc phớ ca b
phn thu mua...
3. Chng t k toỏn s dng.
- Húa n GTGT
- Húa n bỏn hng.
- Phiu nhp kho
3
SV: Đào Thị Thu Hồng Lớp: Kế toán 45B
3
Chuyên đề thực tập Gvhd: PGS.TS Nguyễn Thị Lời
- Biờn bn kim nhn hng húa.
- Cỏc chng t thanh toỏn: Phiu chi, giy thanh toỏn tm ng...
4. Trỡnh t ghi s k toỏn nhp kho hng húa
5. K toỏn nhp kho hng húa.
Khi hng v ti kho, n v vn chuyn giao Húa n GTGT ca
Cụng ty giao hng, biờn bn giao nhn hng húa gia n v vn chuyn v
Cụng ty giao hng
Th kho nhp hng, i chiu v s lng, chng loi hng nhp
m bo hng nhp phi ỳng quy cỏch, mu mó v cht lng.
Th kho chuyn ton b h s nhp kho, húa n GTGT cho k toỏn
hng tn kho lp phiu nhp kho.
4
SV: Đào Thị Thu Hồng Lớp: Kế toán 45B
Chng t gc v
nhp kho
S chi tit TK

331, 156
Th kho
Nht ký chng t
s 5
S chi tit vt t
S cỏi TK 331,
156
S tng hp nhp
xut tn
Bỏo cỏo
4
Chuyªn ®Ò thùc tËp Gvhd: PGS.TS NguyÔn ThÞ Lêi
Ví dụ: Mua hàng mây tre đan xuất khẩu sang Jih Der Chang Co., Ltd
các nghiệp vụ phát sinh như sau:
1. Sổ phụ số 65 ngày 1/9/2006 tại Ngân hàng Công thương Đống Đa
Công ty chuyển 45.000.000 VNĐ để đặt cọc mua hàng mây tre của Công ty
trách nhiệm hữu hạn thương mại Minh Tân.
Nợ TK 331- Minh Tân: 45.000.000
Có TK 1121: 45.000.000
2. Ngày 22/9/2006 hàng mây tre mua của Công ty TNHH Thương
Mại Minh Tân về nhập kho với số lượng các loại là 6420 bộ trị giá
215.544.000 VNĐ (thuế VAT 5% là 10.264.000 VNĐ). Phiếu nhập kho số
19 ngày 22/9/2006.
Nợ TK 156 : 205.280.000
Nợ TK 1331: 10.264.000
Có TK 331- Minh Tân: 215.544.000
3. Sổ phụ Ngân hàng Công thương Đống Đa số 87 ngày 30/9/2006
chuyển trả nốt số tiền mua hàng mây tre cho Công ty TNHH Thương Mại
Minh Tân số tiền là 170.544.000 VNĐ.
Nợ TK 331 – Minh Tân: 170.544.000

Có TK 1121: 170.544.000
5
SV: §µo ThÞ Thu Hång Líp: KÕ to¸n 45B
5
Chuyên đề thực tập Gvhd: PGS.TS Nguyễn Thị Lời
Phiu nhp kho:
n v:CTCP Prosimex PHIU NHP KHO
a ch:Khng ỡnh, H Ni Ngy 22 thỏng 9 nm 2006 S 19
N:........
Cú:......
H tờn ngi giao hng: Trn Bỡnh Minh
Theo........s .........ngy........thỏng ........nm.......... ca.............
Nhp ti kho: Kho hng húa
STT Tờn hng húa Mó s
n v
tớnh
S lng
n giỏ Thnh tin
Theo
chng t
Thc nhp
Ln tre b 5C B 340 110.000 37.400.000
Ln tre b 2C B 680 42.000 28.560.000
Sng tre b 2c B 5.400 25.800 139.320.000
Cng 205.280.000
Cng thnh tin (bng ch): Hai trm linh nm triu, hai trm tỏm
mi nghỡn ng chn.
Nhp ngy 22 thỏng 9 nm 2006
Ph trỏch cung tiờu Ngi giao hng Th kho
(Ký, h tờn) (Ký, h tờn) (Ký, h tờn)

Cn c vo phiu nhp kho, xut kho th kho s lp th kho chi tit
cho tng loi hng húa. Mi phiu nhp, phiu xut c ghi mt dũng trờn
th kho theo ch tiờu s lng.
n v:CTCP Prosimex
Tờn kho:Kho hng húa
TH KHO
Tờn, nhón hiu, quy cỏch vt t: hng mõy tre an.
n v tớnh: B
Mó s:.........
STT
Chng t
Din gii
S lng
Ký xỏc nhn
ca k toỏn
S hiu
N-T Nhp Xut Tn
Nhp Xut
Thỏng 9
6
SV: Đào Thị Thu Hồng Lớp: Kế toán 45B
6
Chuyªn ®Ò thùc tËp Gvhd: PGS.TS NguyÔn ThÞ Lêi
Dư đầu kỳ 0
19 22/9 Làn tre bộ 5C 340
Làn tre bộ 2C 680
Sàng tre bộ 2C 5.400
6980 23/9 Làn tre bộ 5C 340
Làn tre bộ 2C 680
Sàng tre bộ 2c 5.400

Tồn cuối kỳ 0
Ngày
tháng
Số hiệu chứng từ Trích yếu Nhập Xuất
Nhập Xuất SL ĐG TT SL ĐG
Năm 2006
Tháng 9
Dư đầu
22/9 19 Làn tre bộ 5C 340 110 37.400
Làn tre bộ 2C 680 42 28.560
Sàng tre bộ 2C 5.400 25,8 139.320
23/9 6980 Làn tre bộ 5C 340 110
Làn tre bộ 2C 680 42
Sàng tre bộ 2C 5.400 25,8
Tồn cuối
SỔ CHI TIẾT HÀNG HÓA
Tên hàng hóa: Hàng mây tre đan
Đơn vị tính: Bộ, Giá mua
Kho: Hàng hóa
7
SV: §µo ThÞ Thu Hång Líp: KÕ to¸n 45B
7
Mẫu số 17-VT QĐ
liên bộ TCKT- TC
Số 583 - LB
Chuyên đề thực tập Gvhd: PGS.TS Nguyễn Thị Lời
Bng tng hp nhp, xut, tn kho hng húa ( Lp hng thỏng bỏo cỏo,
thng kờ s lng hng húa ó nhp, xut, cũn tn trong thỏng)
BNG TNG HP NHP XUT TN
Hng húa: mõy tre an

S TT Tờn hng húa Tn u thỏng Nhp trong thỏng Xut trong
thỏng
Tn cui
thỏng
Nm 2006
Thỏng 9
Hng mõy tre an 0 6420 6420 0
Cng 6420 6420 0
Cn c vo phiu nhp kho, húa n mua hng, k toỏn vo s chi tit
thanh toỏn vi ngi bỏn.
S CHI TIT THANH TON VI NGI BN
TK 331- Minh Tõn.
8
SV: Đào Thị Thu Hồng Lớp: Kế toán 45B
8
Chuyên đề thực tập Gvhd: PGS.TS Nguyễn Thị Lời
Loi tin: VN.
NT ghi
s
Chng t Din gii TK i
ng
S phỏt sinh S d
SH NT N Cú N Cú
S d u k 0
65 1/9 ng trc tin
mua hng
1121 45.000
19 22/9 Nhp kho
mnh trỳc
156 205.280

1331 10.264
87 30/9 Thanh toỏn
cho Minh Tõn
1121 170.544
Cng phỏt
sinh
215.544 215.544
S d cui k 0
Cui thỏng, sau khi ó hon thnh vic ghi s chi tit TK 331, k toỏn ly
s liu cng cui thỏng ca tng s chi tit c m cho tng i tng vo
nht ký chng t s 5 (s liu tng cng ca mi s chi tit c ghi vo nht ký
chng t s 5 mt dũng).
NHT Kí CHNG T S 5
Ghi cú TK 331 - Phi tr cho ngi bỏn
STT Tờn n
v
S d u thỏng Ghi cú TK 331, N cỏc TK Theo dừi thanh
toỏn (N TK 331)
S d cui thỏng
N Cú TK 156 TK
1331
Cú TK
331
1121 N TK
331
N Cú
.....
Minh
Tõn
0 205.280 10.564 215.544 215.544 215.544 0

....
Cng
III. Khỏi quỏt v xut khu hng húa ti Cụng ty C phn sn xut kinh
doanh xut nhp khu Prosimex - B Thng Mi.
1. Khỏi quỏt tỡnh hỡnh kinh doanh xut khu hng húa.
Hng húa xut khu ca Cụng ty gm cú:
9
SV: Đào Thị Thu Hồng Lớp: Kế toán 45B
9
Chuyªn ®Ò thùc tËp Gvhd: PGS.TS NguyÔn ThÞ Lêi
- Hàng nông sản như cà phê, hạt tiêu, gạo, sắn, mè, vừng, lạc thường xuất
đi Trung Quốc, Mỹ, Hàn Quốc, Thái Lan.
- Hàng thêu, may mặc, dệt thường xuất đi Singapore, Italia, Canada.
- Hàng mây tre đan, thủ công mỹ nghệ xuất sang Nhật, Đài Loan.
- Hàng gốm sứ xuất sang Đức, Italia.
-Hàng phục vụ cho nông nghiệp: phân bón, hóa chất xuất sang
Campuchia.
- Các hàng hóa khác: cao su, dầu, cọ, quặng cromit, nhôm thỏi, chiếu cói,
dép, túi, thảm len...
10
SV: §µo ThÞ Thu Hång Líp: KÕ to¸n 45B
10
Chuyên đề thực tập Gvhd: PGS.TS Nguyễn Thị Lời
2. Cỏc cỏch tớnh giỏ hng húa xut khu
Trong nn kinh t th trng, khi quan h mua bỏn ngy cng m rng,
vt ra khi phm vi mt quc gia thỡ quan h thanh toỏn cng ũi hi phi cú
nhng phng thc, cỏch tớnh phự hp vi nhng chi phớ phỏt sinh. ng thi,
quan h ú cng phi m bo li ớch ca mi bờn khi tham gia vo quỏ trỡnh
giao dch ngoi thng. Hin nay, trong quan h mua bỏn ngoi thng cú rt
nhiu cỏch tớnh giỏ hng xut nhp khu nh: FOB, CIF, CPT, CFR... Chn cỏch

tớnh giỏ mua no l ph thuc vo quan h gia ngi mua v ngi bỏn, kh
nng thc hin hp ng ca mi bờn tham gia, ri ro ca hp ng cao hay
thp, phng tin vn chuyn hng húa.
i vi Cụng ty C phn sn xut kinh doanh xut nhp khu Prosimex -
B Thng Mi, cỏch tớnh giỏ hng xut khu m doanh nghip ang ỏp dng l
tớnh theo giỏ FOB (free on board) v giỏ CIF (cost, insurance and freight).
- Giỏ FOB (free on board): Giao lờn tu. Theo iu kin ny.
Ngi bỏn phi:
+ Ly giy phộp xut khu, np thu v l phớ xut khu (nu cn).
+ Giao hng lờn tu.
+ Cung cp chng t vn ti hon ho chng minh hng ó c bc lờn tu.
+ Chu chi phớ bc hng lờn tu theo tp quỏn ca cng nu chi phớ ny
cha nm trong tin cc.
Ngi mua phi:
+ Ký kt hp ng chuyờn ch v tr cc.
+ Tr tin chi phớ bc hng lờn tu nu chi phớ ny c tớnh trong tin cc.
+ Ly vn n.
+ Tr tin chi phớ d hng.
+ Chu mi ri ro v tn tht v hng húa k t khi hng húa ó qua hn
lan can tu cng bc hng.
11
SV: Đào Thị Thu Hồng Lớp: Kế toán 45B
11
Chuyên đề thực tập Gvhd: PGS.TS Nguyễn Thị Lời
- Giỏ CIF (Cost, Insurance and Freight): Tin hng cng bo him cng
cc. Theo iu kin ny thỡ:
Ngi bỏn phi:
+ Ký kt hp ng chuyờn ch ng bin ch hng n cng ớch;
+ Ly giy phộp xut khu, np thu v l phớ xut khu (nu cn)
+ Giao hng lờn tu

+ Ký kt hp ng bo him cho hng húa theo iu kin bo him ti
thiu vi giỏ tr bo him bng giỏ CIF + 10%
+ Cung cp cho ngi mua húa n, vn n hon ho v n ( hoc giy
chng bo him)
+ Tr tin chi phớ bc hng lờn tu.
+ Tr tin chi phớ d hng nu chi phớ ny ó nm trong tin cc (trng
hp tu ch hng l tu ch).
Ngi mua phi:
+ Nhn hng theo tng chuyn giao hng khi húa n, n (hoc giy
chng bo him) v vn n c giao cho mỡnh.
+ Tr tin chi phớ d hng nu chi phớ ny cha nm trong tin cc.
+ Chu mi ri ro v tn tht v hng húa k t khi hng ó qua hn lan
can tu cng bc hng.
+ C: Giỏ thc t ti cng bc hng vn chuyn i ( Giỏ mua hng, phớ gi
chng t, li nhun)
+ F: Cc phớ vn chuyn.
+ R: T l phớ bo him.
VD: Ngy 23/9/2006 Cụng ty tin hnh xut khu mt lụ hng mõy tre cho
Cụng ty Jih Der Chang Co., Ltd TaiWan R.O.C.
12
SV: Đào Thị Thu Hồng Lớp: Kế toán 45B
=
C+F
1-R
CIF
12
Chuyên đề thực tập Gvhd: PGS.TS Nguyễn Thị Lời
Cng bc hng: Hi Phũng.
Cng d hng: Taichung.
iu kin giao hng: CIF. Bao gm: tr giỏ hng bỏn l 14.374,6 USD.

Cc phớ vn chuyn: 750 USD ( tng ng 12.000.000 VN). Phớ bo him:
31,82 USD (t l phớ bo him l 0,0022). Tr giỏ mua hng: 205.000.000 VN.
Phớ gi chng t l 500.000 VN. Li nhun: 10.556.000 VN. T giỏ ngoi t:
15.900 VN/USD.
ng tin thanh toỏn: USD.
Tin c chuyn v Ngõn hng Ngoi thng Vit Nam. ng thi Ngõn
hng i din ng ra thanh toỏn cho Cụng ty.
= 228.556.140 VN = 14.374,6 USD
3. Cỏc phng thc xut khu hng húa ti Cụng ty C phn sn xut kinh
doanh xut nhp khu Prosimex - B Thng Mi.
Hin nay, trong quan h mua bỏn ngoi thng cú rt nhiu i tng tham
gia, song khụng phi doanh nghip no cng cú kh nng trc tip giao dch do
hn ch v nhiu phng din nh: Kh nng m phỏn vi bn hng, khụng cú
giy phộp xut khu hng húa, khụng tỡm c bn hng, quan h bn hng
khụng tin cy. Do vy, trờn th trng cng tn ti nhng phng thc xut
khu hng húa khỏc nhau nh: xut khu trc tip i vi nhng doanh nghip
cú kh nng giao dch mua bỏn; xut khu y thỏc i vi cỏc doanh nghip
khụng cú kh nng t mỡnh giao dch xut khu hng húa v phng thc xut
khu hn hp.
Cụng ty C phn sn xut kinh doanh xut nhp khu Prosimex l mt
doanh nghip ln cú kh nng t mỡnh tin hnh ký kt vi bn hng xut
13
SV: Đào Thị Thu Hồng Lớp: Kế toán 45B
( 205.000.000 + 500.000 + 10.556.000) + 12.000.000
1- 0,0022
Giỏ CIF =
13
Chuyên đề thực tập Gvhd: PGS.TS Nguyễn Thị Lời
khu hng húa cn thit. Vỡ vy, ti n v thng xut khu theo hỡnh thc xut
khu trc tip. Ngoi ra n v cũn tham gia nhn xut khu y thỏc cho nhng

khỏch hng khụng cú kh nng trc tip xut khu hng húa hng hoa hng,
v cng cú trng hp cụng ty khụng xut khu trc tip c, phi y thỏc cho
cụng ty khỏc xut khu, hỡnh thc ny l hỡnh thc y thỏc xut khu.
Hin nay Cụng ty cú bn hỡnh thc xut khu: Xut khu trc tip; Xut
khu y thỏc; y thỏc xut khu; Tm nhp tỏi xut.
Trỡnh t, th tc tin hnh thc hin cỏc hỡnh thc xut khu.
õy l cụng vic ca phũng kinh doanh. Phũng kinh doanh sau khi m
phỏn ký hp ng vi khỏch hng, tin hnh lp phng ỏn trỡnh Giỏm c ký.
Sau khi Giỏm c ký phng ỏn, hp ng chuyn ti phũng k toỏn vay tin,
chuyn tin mua hng. Phũng kinh doanh cn c hp ng, thi hn giao hng,
tin hnh giao hng. Sau khi giao hng cú t khai chuyn ti phũng k toỏn lm
cỏc th tc nhp, xut kho, theo dừi tin v. ng thi lp b chng t chuyn
ngõn hng nh thu tin.
Trỡnh t tin hnh xut khu trc tip, xut khu y thỏc, tm nhp tỏi xut:
- Ký kt hp ng.
- Xin giy phộp xut nhp khu ( nu cn)
- Chun b hng xut khu: Thu gom tp trung lm thnh lụ hng xut khu.
úng gúi bao bỡ v k ký mó hiu hng xut khu.
- Kim tra cht lng: Vic ny c tin hnh hai cp: c s v ca
khu.
- Thuờ tu lu cc
- Mua bo him: hng húa chuyờn ch trờn bin thng gp nhiu ri ro,
tn tht. Vỡ vy bo him hng húa ng bin l loi bo him ph bin nht
trong ngoi thng.
- Lm th tc hi quan
14
SV: Đào Thị Thu Hồng Lớp: Kế toán 45B
14

×