Tải bản đầy đủ (.docx) (34 trang)

THỰC TẾ CÔNG TÁC KẾ TOÁN LƯU CHUYỂN HÀNG HOÁ XUẤT KHẨU TẠI CÔNG TY XUẤT NHẬP KHẨU INTIMEX

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (263 KB, 34 trang )

1
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
Khoa kế toán
THỰC TẾ CÔNG TÁC KẾ TOÁN LƯU CHUYỂN
HÀNG HOÁ XUẤT KHẨU TẠI CÔNG TY XUẤT
NHẬP KHẨU INTIMEX
2.1 Những vấn đề chung về công tác quản lý và kế toán hàng xuất khẩu
tại Intimex
2.1.1 Một số nguyên tắc chung trong xuất khẩu hàng hoá
2.1.1.1 Phương thức thanh toán
Hiện nay trong hoạt động xuất khẩu, Công ty xuất nhập khẩu Intimex áp
dụng hầu hết các phương thức thanh toán được chấp nhận rộng rãi trong
thương mại quốc tế:
- Phương thức tín dụng
- Phương thức chuyển tiền và nhờ thu.
2.1.1.2 Phương thức tính giá mua hàng
Giá mua hàng xuất khẩu Công ty tính là giá mua theo hoá đơn, chi phí thu
mua hàng xuất khẩu được tính luôn vào chi phí bán hàng trong kỳ.
2.1.1.3 Phương thức tính giá vốn hàng xuất khẩu
Cán bộ phòng nghiệp vụ tiến hành tìm kiếm nguồn hàng và thu mua hàng
xuất khẩu sau khi ký kết hợp đồng ngoại. Thông thường hàng mua xuất khẩu
của Công ty xuất nhập khẩu Intimex không nhập kho Công ty mà được đưa
thẳng đến cảng làm thủ tục xuất khẩu ngay. Chính vì vậy giá thực tế đích
danh được Công ty sử dụng để tính giá vốn hàng xuất khẩu. Cách tính này
vừa đảm bảo sự phù hợp giữa chi phí thực tế bỏ ra và doanh thu đạt được, vừa
phù hợp với đặc điểm thực hiện hợp đồng xuất khẩu của Công ty.
2.1.1.4 Phương pháp tính giá hàng xuất khẩu
Công ty áp dụng 2 phương pháp tính giá bán hàng xuất khẩu được sử
dụng phổ biến là giá CIF và giá FOB.
SV: Trần Thị Thi Lớp Kế Toán KV15
1


2
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
Khoa kế toán
Nếu hợp đồng quy định giá bán là giá CIF thì ngoài việc làm thủ tục Hải
quan Công ty còn tiến hành thuê phương tiện vận chuyển, mua bảo hiểm hàng
hoá nếu hợp đồng yêu cầu, Công ty chịu mọi khoản chi phí này và được tính
vào giá bán.
Nếu hợp đồng quy định giá bán là giá FOB thì Công ty đưa hàng ra cảng
để xuất sau khi thu mua hàng hoá, Công ty chỉ cần làm thủ tục Hải quan và
giao hàng lên phương tiện vận chuyển.
Công ty áp dụng 2 phương pháp tính giá này là hoàn toàn phù hợp với
thông lệ quốc tế tạo điều kiện thuận lợi cho Công ty thích ứng hơn với từng
thị trường, từng đối tác.
2.1.1.5 Phương pháp hạch toán tỷ giá hối đoái và chênh lệch tỷ giá
Do đặc trưng kinh doanh của Công ty là xuất nhập khẩu nên số lượng
nghiệp vụ phát sinh liên quan đến ngoại tệ của Công ty là rất lớn, do đó để
thuận lợi trong công việc thanh toán với đối tác, phù hợp với thông lệ quốc tế
cũng như phù hợp với chế độ kế toán của Việt Nam, Công ty dùng tỷ giá thực
tế tại thời điểm nghiệp vụ kinh tế phát sinh do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
công bố để hạch toán các nghiệp vụ liên quan đến ngoại tệ. Nghiệp vụ xuất
khẩu có các khoản liên quan đến nguồn gốc ngoại tệ như:
Doanh thu xuất khẩu, các khoản phải thu nước ngoài, các loại phí Ngân
hàng như phí thanh toán bộ chứng từ, phí chuyển tiền… đều được ghi nhận
theo tỷ giá thực tế vào ngày phát sinh.
2.2 Kế toán quá trình mua hàng xuất khẩu
2.2.1 Các phương thức mua hàng xuất khẩu và thanh toán mua hàng xuất
Sau khi ký hợp đồng ngoại với đối tác nước ngoài, các phòng nghiệp vụ
xuất nhập khẩu trực tiếp liên hệ với đối tác trong nước tiến hành thu mua
hàng hoá của các đối tác trong nước có ưu thế đối với mặt hàng mà Công ty
cần xuất khẩu về giá cả, chất lượng và uy tín.

SV: Trần Thị Thi Lớp Kế Toán KV15
2
3
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
Khoa kế toán
Nghiệp vụ thu mua hàng hoá xuất khẩu được theo dõi từng phòng xuất nhập
khẩu thực hiện hợp đồng đó. Phương thức thanh toán bằng tiền mặt hoặc
chuyển khoản được Công ty áp dụng trong nghiệp vụ thu mua hàng xuất
khẩu, có thể thanh toán ngay hoặc thanh toán chậm…điều đó được quy định
rõ trong hợp đồng mà 2 bên đã ký kết.
2.2.2 Chứng từ sử dụng trong mua hàng xuất khẩu
Hợp đồng thu mua hàng Xuất khẩu
Hoá đơn GTGT (Liên 2- giao cho khách hàng) do bên bán cung cấp
Phiếu xuất kho của bên bán
Biên bản giao nhận hàng
Giấy đề nghị tạm ứng
Giấy thanh toán tiền tạm ứng
Phiếu chi
Giấy uỷ nhiệm chi
Giấy báo Nợ của Ngân hàng
2.2.3 Hệ thồng tài khoản sử dụng
TK 1561XK: Hàng hoá xuất khẩu (nếu nhập kho Công ty)
TK 6321: Gía vốn hàng bán (nếu xuất thẳng)
TK 3311: Phải trả nhà cung cấp
TK 133: Thuế GTGT được khấu trừ
TK 151: Hàng mua đang đi đường
TK 1111: Tiền mặt VNĐ
TK 1121: Tiền gửi VNĐ
2.2.4. Trình tự kế toán và ghi sổ kế toán
Hàng ngày từ các chứng từ gốc: Hoá đơn mua hàng, phiếu xuất

kho….kế toán tiến hành cập nhật hoá đơn kiêm phiếu nhập kho trên máy tính,
phần mềm kế toán sẽ tự động ghi sổ chi tiết các TK 156, 632, 331, 1331,
112…, sổ cái các TK
SV: Trần Thị Thi Lớp Kế Toán KV15
3
4
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
Khoa kế toán
Ghi sổ chi tiết các TK: 3311, 632, 1331, 112 đối với Công ty xuất nhập
khẩu Intimex việc mua hàng xuất khẩu giao tay ba không qua kho của Công
ty nên hàng hoá hạch toán thẳng vào TK 632.
Để thấy rõ được trình tự kế toán và ghi sổ kế toán tại Công ty xuất nhập
khẩu Intimex ta có ví dụ minh hoạ sau:
Hợp đồng xuất khẩu trực tiếp số 12-36/06/BR ngày 28 tháng 10 năm
2006 giữa Công ty xuất nhập khẩu Intimex (bên xuất khẩu) do phòng kinh
doanh 3 ký với Công ty Bernhard Rothyos GMBH thuộc tập đoàn New Mann
Kaffe của Đức (bên nhập khẩu hàng hoá) là khách hàng thường xuyên của
Công ty. Để tạo nguồn hàng xuất khẩu cho hợp đồng này Công ty đã ký kết
hợp đồng nơi mua hàng xuất khẩu số 560-XKKD3 ngày 02/11/2006 với Công
ty TNHH Vĩnh Hiệp để mua lô hàng cà phê theo đúng yêu cầu của bên nhập
khẩu:
Tên hàng: - Cà phê Robusta R
2
, 5% TPXH
- Số lượng: 115,2 (tấn)
- Đơn giá (đ/tấn): 22.600.000
- Trị giá: 2.603.520.000
- Thuế GTGT 5%: 130.176.000
- Trị giá hợp đồng: 2.733.696.000
- Thời gian giao hàng: 12/11/2006

- Hình thức thanh toán: chuyển khoản
Chi phí giao hàng do Công ty TNHH Vĩnh Hiệp chịu. Công ty Intimex
ứng trước 80% trị giá chưa bao gồm thuế VAT số tiền còn lại và GTGT hai
bên sẽ quyết toán tại thời điểm thanh lý hợp đồng.
Quy trình thực hiện hợp đồng
SV: Trần Thị Thi Lớp Kế Toán KV15
4
5
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
Khoa kế toán
- Ngày 02/11/2006 Công ty tạm ứng số tiền hàng cho bên bán:
2.081.129.208 đồng
- Ngày 13/11/2006 Hàng giao tại kho ngoại quan Biên Hoà, chi nhánh
tiến hành tiếp nhận, kiểm tra chất lượng số lượng là hàng, lập biên bản giao
nhận hàng và biên bản thanh lý hợp đồng.
BIÊN BẢN GIAO NHẬN HÀNG
Hợp đồng số: 560-XKKD3 ngày 02/11/2006
Ngày 13/11/2006
Địa điểm giao hàng: Cảng TP Hồ Chí Minh
ST
T
Danh mục Theo hợp đồng Thực tế giao nhận hàng
1 Tên hàng Cà phê R
2
5% Cà phê R
2
5%
2 Số lượng (kg) 115.200 114.753
3 Đơn giá (đ/kg) 22.600 22.600
4

Thành tiền (đ)
2.603.520.000 2.593.417.800
5 Thuế GTGT (5%) 130.176.000 129.670.890
6 Trị giá (đ) 2.733.696.000 2.723.088.690
Chi tiết chất lượng: 2006-2007
Tỷ lệ đen vỡ tối đa: 5%
Độ ẩm: 13%
Tạp chất: 1%
Không có hạt lên men, hạt mốc, tối thiểu 90% trên sàng 13
Bên nhận hàng Bên giao hàng
Biểu 2.1: Biên bản giao nhận hàng
SV: Trần Thị Thi Lớp Kế Toán KV15
5
6
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
Khoa kế toán
HÓA ĐƠN
GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Liên 2: Giao khách hàng
Ngày 12/11/2006
Mẫu số: 01-GTKT-3LL
TU/2006N
0014308
Đơn vị bán hàng: Công ty TNHH Vĩnh Hiệp
Địa chỉ: Thôn 1, Chư A-Pleiku, Gia Lai
Số tài khoản:
Điện thoại:
Họ tên người mua hàng: Nguyễn Đạt Tân
Tên đơn vị: Công ty xuất nhập khẩu Intimex
Địa chỉ: 96 Trần Hưng Đạo-Hà Nội

Số tài khoản:
Hình thức thanh toán: Chuyển khoản MS: 01 001 08039
STT
Tên hàng
hoá, dịch
vụ
Đơn vị
tính
Số lượng
Đơn giá
(đ)
Thành tiền
01 Cà phê
Robusta
R
2
, 5%
TPXH hợp
đồng số
560
Kg 114.753 22.600 2.593.417.
800
02 Bao đay Cái 1.920
Cộng tiền
hàng
2.593.417.800
Thuế suất
GTGT:
5%, Tiền
thuế

GTGT
129.670.890
SV: Trần Thị Thi Lớp Kế Toán KV15
6
7
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
Khoa kế toán
Tổng cộng
tiền thanh
toán
2.723.088.690
Số tiền viết bằng chữ: Hai tỷ bảy trăm hai mươi ba triệu, không trăm tám
mươi tám nghìn, sáu trăm chín mươi đồng
Người mua hàng
(ký, họ tên)
Người bán hàng
(ký, họ tên)
Thủ trưởng đơn vị
(ký, đóng dấu, họ tên)
Biểu 2.2. Hoá đơn GTGT hàng mua XK
Nhận được bộ chứng từ do phòng nghiệp vụ kinh doanh cung cấp, kế toán
hàng xuất khẩu tiến hành nhập chứng từ vào máy để hạch toán và ghi sổ. Kế
toán hàng xuất khẩu mở: phân hệ kế toán mua hàng và các khoản phải trả/cập
nhật số liệu/hoá đơn mua hàng (dịch vụ )
Hóa đơn mua hàng (dịch vụ)
Mã đơn vị: vp Văn phòng Công ty Số chứng từ: 14308
Mã khách: HX9011 Công ty TNHH Vĩnh Hiệp Ngày ht:12/11/2006
Địa chỉ: Gia Lai MST 5900315114 Ngày lập ct:12/11/2006
Người giao hàng: Số dư Tỷ giá (VND)
Tk có:33113

Số hóa đơn: 0014308 Sô seri TU/2006 Ngày ht:12/11/2006
TK Nợ Tên tài khoản Mã vv Tiền VND Diễn giải
6321 Giá vồn hàng XK 0107CP3015 2.593.418.800 Xuất giá vồn
114,753 tấn cà
phê HĐ 560
Tiền hàng: 2.593.417.088
Tk thuế: 13311 Tiền thuế: 192.670.890
Tổng TT: 2.723.088.690
SV: Trần Thị Thi Lớp Kế Toán KV15
7
8
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
Khoa kế toán
Biểu 2.3: Hoá đơn tr ên máy vi tính
SV: Trần Thị Thi Lớp Kế Toán KV15
8
9
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
Khoa kế toán
Công ty XNK Intimex
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN
Tài khoản: 1121-Tiền gửi Ngân hàng VND
Từ ngày 01/10/2006 đến ngày 31/12/2006
Số dư Nợ đầu kỳ…
Chứng từ
Khách hàng Diễn giải TKĐƯ
Số phát sinh
Ngày Số Nợ Có
…. … … … …. …. ….
2/11/06 UN10 Công ty

TNHH Vĩnh
Hiệp
ứng trước 80% giá
trị tiền 114,753 tần
cà phê chưa VAT
33113 2.074.734.240
13/11/06 UN-
18
Công ty
TNHH Vĩnh
Hiệp
Thanh toán số tiền
20% còn lại
33113 518.683.560
Thuế suất thuế
GTGT5%
1331 129.670.890
… …. … … … … …
Tổng phát sinh Nợ:
Tổng phát sinh Có:
Số dư Nợ cuối kỳ:
Ngày…..tháng…..năm……
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
Biểu 2.4 Sổ chi tiết tài khoản 1121
SV: Trần Thị Thi Lớp Kế Toán KV15
9
10

Chuyên đề thực tập chuyên ngành
Khoa kế toán
Công ty XNK Intimex
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN
Tài khoản: 6321-Giá vốn hàng xuất khẩu
Từ ngày 01/10/2006 đến ngày 31/12/2006
Số dư Nợ đầu kỳ…
Chứng từ
Khách hàng Diễn giải TKĐƯ
Số phát sinh
Ngày Số Nợ Có
…. … … … …. …. ….
12/11/06 PKT-
14308
Công ty
TNHH Vĩnh
Hiệp
HX.9011
Xuất giá vốn
114.753 tấn cà phê
HĐ156XK-KD3
33113 2.593.417.800
… …. … … … … …
Tổng phát sinh Nợ:
Tổng phát sinh Có:
Số dư Nợ cuối kỳ:
Ngày…..tháng…..năm……
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Người ghi sổ

(Ký, họ tên)
Biểu 2.5 Sổ chi tiết tài khoản 6321
Công ty XNK Intimex
SV: Trần Thị Thi Lớp Kế Toán KV15
10
11
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
Khoa kế toán
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN
Tài khoản: 33113-Phải trả cho người bán H/xuất-NV3
Từ ngày 01/10/2006 đến ngày 31/12/2006
Số dư Nợ đầu kỳ…
Chứng từ
Khách
hàng
Diễn giải TKĐƯ
Số phát sinh
Ngày Số Nợ Có
………. ……... ………….. ……………….. ……… ……………… ……………..
2/11/06 Công ty
TNHH
Vĩnh Hiệp
HX.9011
ứng trước 80% giá
trị tiền 114,753 tần
cà phê chưa VAT
33113 2.074.734.240
12/11/06 PKT-
14308
Công ty

TNHH
Vĩnh Hiệp
HX.9011
Xuất giá vốn
114.753 tấn cà phê
HĐ156XK-KD3
6321 2.593.417.800
12/11/06 PKT-
14308
Công ty
TNHH
Vĩnh Hiệp
HX.9011
Xuất giá vốn
114.753 tấn cà phê
HĐ156XK-KD3
1331 129.670.890
13/11/06 Công ty
TNHH
Vĩnh Hiệp
HX.9011
Thanh toán số tiền
hàng còn lại +
VAT 5%
1121 648.354.450
… …. … … … … …
Tổng phát sinh Nợ:
Tổng phát sinh Có:
Số dư Nợ cuối kỳ:
Ngày…..tháng…..năm……

Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
Biểu 2.6 Sổ chi tiết tài khoản 33113
Công ty XNK Intimex
SV: Trần Thị Thi Lớp Kế Toán KV15
11
12
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
Khoa kế toán
SỔ CÁI TÀI KHOẢN
Tài khoản: 1121-Tiền gửi Ngân hàng VND
Từ ngày 01/10/2006 đến ngày 31/12/2006
Số dư Nợ đầu kỳ…
Chứng từ
Diễn giải TKĐƯ
Số phát sinh
Ngày Số Nợ Có
…. … … …. …. ….
2/11/06 UN-10 ứng trước 80% tiền
hàng cho Công ty
TNHH Vĩnh Hiệp
33113 2.074.734.240
13/11/06 UN-18 Thanh toán số tiền
hàng còn lại + VAT
5% cho Công ty
TNHH Vĩnh Hiệp
33113 648.354.450
… …. … … … …

Tổng phát sinh Nợ:
Tổng phát sinh Có:
Số dư Nợ cuối kỳ:
Ngày…..tháng…..năm……
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
Biểu 2.7 Sổ cái tài khoản 1121
SV: Trần Thị Thi Lớp Kế Toán KV15
12
13
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
Khoa kế toán
Công ty XNK Intimex
SỔ CÁI TÀI KHOẢN
Tài khoản:6321- Giá vốn hàng XK
Từ ngày 01/10/2006 đến ngày 31/12/2006
Số dư Nợ đầu kỳ…
Chứng từ
Diễn giải TKĐƯ
Số phát sinh
Ngày Số
Nợ

…. … … …. …. ….
12/11/06 UN-10 Xuất giá vốn 114,753
tấn cà phê, HĐ 560-
XKKD3
33113 2.593.417.800

… …. … … … …
Tổng phát sinh Nợ:
Tổng phát sinh Có:
Số dư Nợ cuối kỳ:
Ngày…..tháng…..năm……
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
Biểu 2.8 Sổ cái tài khoản 6321
Công ty XNK Intimex
SV: Trần Thị Thi Lớp Kế Toán KV15
13

×