Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.35 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TUẦN 34</b>
<b>UNIT 10: JOBS</b>
Period 67: Lesson 3: Letter fun!
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>
- Biết nói, nhận biết và viết các từ có tận cùng là -un.
- Nhận biết và biết cách phát âm các âm /b/, /r/ và /s/.
- Phát triển kĩ năng sử dụng tay và ngón tay khéo léo.
<b>II. Kiến thức ngơn ngữ: </b>
- Từ vựng: bun, run, sun
<b>III. Tài liệu và phương tiện: </b>
- GV: SGK, đĩa CD, thẻ hình.
- HS: SGK, vở, bảng con.
<b>IV. Hoạt động dạy học.</b>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>1. Khởi động (Warm up).</b>
<b>- Chạy tại chỗ, y/c HS nói tên hành động.</b>
- Hỏi HS âm và chữ cái đầu tiên. Viết từ run lên bảng.
<b>2. Tìm hiểu các âm thanh (Learn the sound).</b>
- Giơ thẻ hình bánh mỳ trịn lên. Nói bun. HS đồng thanh
lặp lại sau đó từng em lặp lại. Dán thẻ hình lên bảng cạnh từ
- Viết từ bun dưới hình trên bảng, đọc bun, /b/ /ʌ/ /n/, bun.
- Giơ thẻ hình mặt trời. Nói: sun. HS đồng thanh lặp lại sau
đó từng em lặp lại. Dán thẻ hình lên cạnh hình bánh mì trịn
trên bảng.
- Viết từ sun dưới hình trên bảng. Chỉ vào từ và nói sun,
/s/ /ʌ/ /n/, sun. Làm tương tự để phát âm từ run.
- Y/c HS mở sách trang 60 nhìn vào chữ -un có mũi tên.
- GV đứng quay lưng lại và dùng ngón tay viết chữ -un vào
khơng khí. Y/c HS làm theo GV.
- Y/c HS tập đồ các chữ cái trong sách bằng ngón tay.
- 1 HS (run).
- 1 HS (/r/, r).
- Nghe, nhắc lại (ĐT, CN).
- Theo dõi.
- Nghe, nhắc lại (ĐT, CN).
- Theo dõi.
<b>3. Hát (Sing).</b>
- Cho HS biết các em sẽ học âm -un qua 1 bài hát.
- Cho HS nghe bài hát.
- Cho HS nghe lại và bấm dừng sau mỗi dòng. Hát từng
dòng và y/c các em lặp lại. Y/c các em vừa hát vừa chỉ vào
các chữ cái và từ trong sách.
- Cho HS nghe lại vừa nghe vừa hát theo.
<b>4. Tìm (Find).</b>
- Y/c HS tìm chữ -un trong từ dưới từng hình trong sách.
Y/c HS cho biết chữ cái đầu tiên trong mỗi từ.
- Y/c HS xem hình ở cuối trang. Nói Point to the buns.
Kiểm tra xem HS có chỉ đúng hình những chiếc bánh mì
trịn khơng.
- Nói Point to the sun. Kiểm tra xem HS có chỉ đúng hình
ơng mặt trời khơng.
- Nói Point to run. Kiểm tra xem HS có chỉ đúng hình cậu
bé đang chạy khơng.
<b>5. Củng cố - dặn dò.</b>
- Gọi HS nêu lại các chữ cái đã học.
- HDVN.
- Theo dõi.
- Nghe.
- Nghe, hát từng dòng.
- Nghe, hát theo.
- 3 HS (bun - b; run - r; sun
- s).
- Cả lớp.
- Cả lớp.
- Cả lớp.
- 2, 3 HS.
<b>UNIT 10: JOBS </b>
Period 68: Lesson 4: Craft
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>
- Nhận biết nguyên âm trong 1 từ.
- Phát triển kĩ năng sử dụng tay và ngón tay khéo léo.
<b>II. Kiến thức ngơn ngữ: </b>
<b>III. Tài liệu và phương tiện: </b>
- GV: SGK, đĩa CD, các thẻ hình, các hình trịn bằng bìa cứng, ....
- HS: SGK, vở, bảng con.
<b>IV. Hoạt động dạy học.</b>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>- Cho HS xem chiếc đèn của bác sĩ mà GV đã làm. </b>
- Y/c HS cho biết tại sao bác sĩ phải đeo chiếc đèn đó.
- Theo dõi.
<b>2. Làm (Make).</b>
- Y/c HS xem trang 61.
- Cho HS xem lại mẫu vật đã hoàn thành. Trước khi phát
vật liệu cho HS, GV ơn lại 4 hình trong sách, miêu tả từng
bước thực hiện.
- Phát vật liệu cho HS. Khi HS hoàn thành GV giúp HS
quấn giấy hoặc sợi chỉ quanh đầu.
<b>3. Hát (Sing).</b>
- Cho HS biết các em sẽ học 1 bài hát về 1 buổi khám bệnh.
- Hỏi How are you? Giải thích cho HS biết khi khơng khỏe
chúng ta có cách trả lời khác.
- GV ôm bụng hoặc ôm đầu và nói I’m not very well. HS
đồng thanh lặp lại, sau đó từng em lặp lại.
- Cho HS nghe bài hát.
- Cho HS nghe lại và bấm dừng sau mỗi dịng. Hát đoạn đó
<b>4. Hát và làm theo (Sing and do).</b>
- Gọi HS lên cầm đèn của bác sĩ lên trước lớp. Gọi HS khác
lên đóng vai bệnh nhân.
- Y/c em đóng vai bác sĩ đứng sang 1 bên rồi bước vào giữa
sau khi hát dòng: Is the doctor on the way? Khuyến khích
HS đóng vai bệnh nhân ơm bụng hoặc đầu khi hát dòng I’m
not very well và tỏ vẻ vui mừng, đầy sức sống khi hát dòng
I can play.
- Cả lớp hát những câu hỏi, HS đóng vai bệnh nhân hát các
câu trả lời.
- Gọi những HS khác lên và làm tương tự.
<b>5. Củng cố - dặn dò.</b>
- Y/c HS nêu lại những từ vừa học.
- HDVN.
- Thực hiện.
- Theo dõi.
- Nhận vật liệu.
- Theo dõi.
- Cả lớp (I’m fine, thank
- Nghe, nhắc lại (ĐT, CN).
- Nghe.
- Nghe, hát theo.
- 2 HS.
- Thực hiện.
- Thực hiện.
- 4 HS.
- 1, 2 HS.
Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh 2 khác như:
Giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 cả năm: