<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
HS lưu ý: trang nào có biểu tượng là phải ghi bài vào vở!
Nd giáo viên giảng.
<b>LƯỢC ĐỒ TỰ NHIÊN VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG</b>
<b>LƯỢC ĐỒ CÁC VÙNG KINH TẾ</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
BÀI 35:
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
1. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ.
VÙNG
DIỆN TÍCH (km
2
<sub>)</sub>
Trung du, miền núi Bắc Bộ
100.965
Đồng bằng sông Hồng
14.806
Bắc Trung Bộ
51.513
Duyên hải Nam Trung Bộ
44.254
Tây Nguyên
54.475
Đông Nam Bộ
23.550
Đồng bằng sơng Cửu Long
<b>40. 577</b>
<b>LƯỢC ĐỜ TỰ NHIÊN VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG</b>
<b>-</b>
<b>Chiếm 12 % </b>
<b>dt</b>
<b>cả nước.</b>
<b>-</b>
<b>Gồm 13 </b>
<b>tỉnh thành.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
1. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ.
Thpt NSg
<b>LƯỢC ĐỒ TỰ NHIÊN VÙNG ĐỜNG BẰNG SƠNG CỬU LONG</b>
-
Đơng Bắc giáp Đơng Nam Bộ.
-
Bắc giáp Cam Pu Chia.
-
Đông Nam giáp Biển Đông.
-
Tây Nam giáp Vịnh Thái Lan.
Đồng bằng sông Cửu Long là một bộ phận của châu thổ sông Mê Cơng, có 3 mặt giáp biển, có
nhiều quan hệ với các nước thuộc tiểu vùng sông Mê Công, gần với vùng kinh tế năng động Đông
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
1. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ.
- Diện tích: hơn 40.000 km².
- Gồm 13 tỉnh, thành phố. (Atlat)
- Tiếp giáp: Đông Nam Bộ, Biển Đông,
Cam-Pu- Chia.
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
2. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
Thpt NSg
<b>Biển ấm, ngư</b>
<b>trường rộng, </b>
<b>giàu tôm, cá</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
2. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
<b>Biển ấm, ngư</b>
<b>trường rộng, </b>
<b>giàu tôm, cá</b>
-Đất phù sa màu mỡ thuận lợi cho thâm canh lúa nước. Diện tích đất phèn, đất mặn lớn cần cải tạo.
- Khí hậu cận xích đạo, nóng ẩm, thuận lợi phát triển sản xuất lương thực. Mùa khô cần nước tưới.
- Nguồn nước: kênh rạch chằng chịt, vùng nước mặn, nước lợ cửa sông, ven biển lớn. Thuận lợi: nuôi trồng
thủy hải sản; phát triển giao thông đường thuỷ. Chủ động sống chung với lũ.
- Sinhvật phong phú, đa dạng, rừng ngập mặn chiếm diện tích lớn.
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
Thpt NSg
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<b>3</b>
<b>Đặc điểm dân cư, xã hội</b>
2019:
<b>17.273.630 </b>
<b>người</b>
Chiếm
<b>19 % </b>
dân
số cả nước.
2019: mật độ DS
<b>426</b>
<b>người/km</b>
<b>2</b>
<b>Tỉ lệ dân thành thị</b>
<b>cịn thấp.</b>
<b>ĐƠNG DÂN !</b>
<b>Thành phần dân cư</b>
<b>đa dạng</b>
<b>Trình độ dân trí</b>
<b>chưa cao</b>
(1999)
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<b>3</b>
<b>Đặc điểm dân cư, xã hội</b>
2019:
<b>17.273.630 </b>
<b>người</b>
Chiếm
<b>19 % </b>
dân
số cả nước.
2019: mật độ DS
<b>433</b>
<b>người/km</b>
<b>2</b>
<b>Tỉ lệ dân thành thị</b>
<b>còn thấp.</b>
<b>Thành phần dân cư</b>
<b>đa dạng</b>
(1999)
- Dân số: đông.
- Mật độ dân số: cao.
- Dân tộc: Kinh, Khơ-me, Chăm, Hoa.
- Trình độ dân trí chưa cao.
- Tỉ lệ dân thành thị thấp.
* Thuận lợi:
- Nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ lớn.
- Người dân cần cù, linh hoạt, có nhiều kinh
nghiệm sản xuất nơng nghiệp hàng hố.
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<!--links-->