Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Thể tích chỏm cầu, khối cầu, đới cầu và bài tập vận dụng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.8 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

1

TỪ CƠNG THỨC TÍNH THỂ TÍCH VẬT THỂ



ĐẾN CƠNG THỨC TÍNH THỂ TÍCH KHỐI CẦU, CHỎM CẦU




<i><b>---I/ Cơng thức tính thể tích vật thể.</b></i>


Trong khơng gian Oxyz, gọi B là phần của vật thể T giới hạn bởi 2 mp vng góc với Ox tại
các điểm a,b ( a <b) . Tại điểm x  [a,b] ta dựng mặt phẳng  vng góc Ox cắt vật thể T theo
thiết diện có diện tích S(x) . Khi đó thể tích V của B là V=


b


a


S(x)dx



( Sách GK GT 12- Nâng cao)
<i><b>II/ Áp dụng: Xét vật thể T là vật thể trịn xoay – khi đó thiết diện tạo bởi mp  qua x và </b></i>
vng góc Ox là hình trịn có bán kính rx và diện tích S(x) = 


2
x


r <sub> - Trong bài viết ta xét vật thể là </sub>
khối cầu và 1 phần khối cầu.


1/Thể tích khối cầu:



Trong mp Oxy, cho đường trịn tâm O, bán kính R. Tại
điểm có hồnh độ x  [-R;R] dựng mặt phẳng  vng góc
Ox cắt mặt cầu (O,R) theo một đường trịn có bán kính rx .


Gọi S(x) là diện tích hình trịn này.
Thể tích khối cầu bán kính R là:


R R R


2 2 2


x


R R R


3 3


2 R


R


V S(x)dx π(r ) dx π(R x )dx


x 4πR


π(R x ) |


3 3
  


   
  



2/ Thể tích chỏm cầu:


Tại điểm có hồnh độ x  [R-h;R] dựng mặt phẳng 
vng góc Ox cắt mặt cầu (O,R) theo một đường trịn có
bán kính rx .


Gọi S(x) là diện tích hình trịn này.


<i>Thể tích khối chỏm cầu có chiều cao h của khối cầu bán </i>
<i>kính R là :</i>


R R R


2 2 2


x


R h R h R h


3


2 R 2


R h


V S(x)dx π(r ) dx π(R x )dx



x h


π(R x ) | πh (R )


3 3
  

   
   


rx
y
x


-R O R


R-h <sub>x</sub>


3/ Thể tích đới cầu


Tại các điểm có hồnh độ a, b [-R;R] ( a <b) dựng các
mặt phẳng  ,  vng góc Ox . Tính thể tích phần khối
cầu giới hạn bởi 2 mp , .Tại điểm có hồnh độ x  [a,b]
dựng mặt phẳng  vng góc Ox cắt mặt cầu (O,R) theo
một đường trịn có bán kính rx .


<i>Thể tích khối phần khối cầu giới hạn bởi 2 mp ,  của </i>
<i>khối cầu bán kính R là :</i>



b b b


2 2 2


x


a a a


3 3 3


2 b 2


a


V S(x)dx π(r ) dx π(R x )dx


x b a


π(R x ) | π[R (b a) ]


3 3
   

    


rx
y
x


-R O R



x <sub>b</sub>
a

<i><b>Giaovienvietnam.com</b></i>


rx
y
x


-R O R


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

H


2
<i><b> III/ Phần bài tập trác nghiệm liên quan.</b></i>


Chúng tôi chỉ nêu câu dẫn , học sinh tự đề xuất các phương án trả lời để có các bài trắc
nghiệm hồn chỉnh.


<b>001.Một chỏm cầu của hình cầu có chiều cao h = 1, và bán kính đáy r = 3. Tính bán kính R của </b>


hình cầu.
Hướng dẫn:


Gọi d là khoảng cách từ tâm hình cầu đến mp chứa đáy chỏm cầu . Ta có: R2<sub> = d</sub>2<sub>+r</sub>2<sub> = (d+ h)</sub>2
 9= 2d+1 ( h=1, r=3)  d =4  R =5


<b>002. Một chỏm cầu của hình cầu bán kính R = 5; có chiều cao h = 1. Tính bán kính mặt đáy r của </b>


chỏm cầu .
Hướng dẫn:



Gọi d là khoảng cách từ tâm hình cầu đến mp chứa đáy chỏm cầu . Ta có: R2<sub> = d</sub>2<sub>+r</sub>2<sub> = (d+ h)</sub>2
 25 = (d+1)2<sub>  d =4  r=3</sub>


( bài tính ngược của bài 001)


<b>003. </b>M là một điểm trên mặt cầu (O, R) .  là mp qua M và tạo với OM một góc 300<sub>.  cắt khối cầu</sub>


thành 2 chỏm cầu. Tính thể tích chỏm cầu chứa điểm O.
Hướng dẫn:


Gọi d là khoảng cách từ tâm đến mp chứa đáy chỏm cầu .
Từ giả thiết  d= R/2  h= R/2


Thể tích chỏm cầu là V=  h2<sub></sub>


(R-2 3


h R R 5πR


) π (R )


3  4  6  24


<b>004. Hình quạt OAB của hình trịn tâm O; bán kính R =</b>


4 có góc ở tâm bằng 1200<sub>. M là trung điểm cung AB. </sub>
Quay hình quạt này quanh đường thẳng OM ta được vật
thể tròn xoay T. Tính thể tích vật thể T.



O


A <sub>B</sub>


M


Hướng dẫn:


Gọi d là khoảng cách từ tâm đến mp chứa đáy chỏm cầu .
Từ giả thiết  d= OH = R/2  h= HM = R/2


Thể tích chỏm cầu là  h2<sub></sub>


(R-2 3


h R R 5πR


) π (R )


3  4  6  24


Thể tích khối nón là  r2<sub>h</sub>*<sub>= </sub>


3
2


R 3 R 3πR


π( ) .



2 2  8


Thể tích vật thể T là
3
5πR


24 +


3 3 3


3πR 14πR 7πR


8  24  12


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3
<b>.005. Hình quạt OAB của hình trịn tâm O; bán kính R = 4 có góc ở </b>


tâm bằng 600<sub>. Quay hình quạt này quanh đường thẳng OA ta được vật</sub>
thể trịn xoay T. Tính thể tích vật thể T.


600


B


O
A


Hướng dẫn:


Dựng đường cao BH của tam giác đều ABC. (xem hình bên)



H là trung điểm OA. Vật thể T gồm khối chỏm cầu của hình cầu bán
kính bằng 4 có chiều cao AH = 2 và khối nón có chiều cao OH=2 và bán


kính đáy BH= a
3
2
Thể tích vật thể T bằng…


<b> 006. Hình lập phương nội tiếp trong một hình cầu bán kính R . Một mặt</b>


phẳng chứa một mặt của hình lập phương cắt khối cầu thành 2 chỏm
cầu. Tính thể tích chỏm cầu nhỏ hơn.


Hướng dẫn:


Đường chéo hình lập phương bằng 2R  cạnh hình lập phương là a=
2R


3


Gọi d là khoảng cách từ tâm đến mp chứa đáy chỏm cầu  d=


a R


2  3


 chiều cao khối chỏm cầu là h =
R-R



3 .


<b>007. Một chậu nước hình bán cầu bằng nhơm có bán kính R =10cm , đặt trong một khung hình </b>


hộp chữ nhật (hình 1). Trong chậu có chứa sẵn một khối nước hình chỏm cầu có chiều cao h =4cm
. Người ta bỏ vào chậu một viên bi hình cầu bằng kim loại thì mặt nước dâng lên vừa phủ kín
viên bi (hình 2). Tính bán kính của viên bi (kết quả làm tròn đến 2 chữ số lẻ thập phân)


( Hsg- MTCT lớp 11- năm học 2009-2010- Thừa Thiên Huế)
Hướng dẫn:


Kí hiệu V1 là thể tích khối nước hình chỏm cầu- chiều cao h = 4
Vc là thể tích viên bi sắt bán kính r


V2 thể tích khối chỏm cầu có chiều cao h* = 2r
V2 = V1+ Vc 


3


2 h * 2 h 4πr


π(h*) (R ) π(h) (R )


3 3 3


   





3


2 2r 4 4r 2 3 3 2


4r (10 ) 16(10 ) r (30 2r) 4.26 r 3r 60r 104 0


3 3 3


           


 …


<i><b>Giaovienvietnam.com</b></i>



600


B
A


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

4


<b>008. Gọi (C) là mặt cầu tiếp xúc tất cả các cạnh của tứ diện đều cạnh a . Một mặt phẳng chứa một </b>


mặt của tứ diện đều, cắt khối cầu (C) thành 2 chỏm cầu. Tính thể tích khối chỏm cầu nhỏ hơn.
Hướng dẫn:


Khối cầu (C) có tâm I là trọng tâm tứ diện tiếp xúc các cạnh tại các trung điểm .
M là trung điểm cạnh AB  R = IM =


Khoảng các từ I đế mặt cầu là d = ¼ chiều cao , bằng


a 6


12
 chiều cao chỏm cầu là h = R- d=


 Thể tích chỏm cầu nhỏ hơn là: V= …




</div>

<!--links-->

×