Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Tải Bài tập trắc nghiệm tọa độ trong không gian (Phần 1) - Câu hỏi trắc nghiệm Hình học lớp 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.61 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRẮC NGHIỆM TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN (PHẦN 1)</b>


a b c u 2a 3b c  <b><sub>Câu 1:Error: Reference source not found Cho = (2; –3; 3), = (0; 2; –</sub></b>
1), = (1; 3; 2). Tìm tọa độ của vector


A. (0; –3; 4) B. (3; 3; –1) C. (3; –3; 1) D. (0; –3; 1)


a c a<b><sub>Câu 2:Error: Reference source not found Cho = (2; –1; 2). Tìm y, z sao cho = (–2;</sub></b>
y; z) cùng phương với


A. y = –1; z = 2 B. y = 2; z = –1 C. y = 1; z = –2 D. y = –2; z = 1


a b c u (a.b).c  <b><sub>Câu 3:Error: Reference source not found Cho = (1; –1; 1), = (3; 0; –1),</sub></b>
= (3; 2; –1). Tìm tọa độ của vector


A. (2; 2; –1) B. (6; 0; 1) C. (5; 2; –2) D. (6; 4; –2)


a b<b><sub>Câu 4:Error: Reference source not found Tính góc giữa hai vector = (–2; –1; 2) và =</sub></b>
(0; 1; –1)


A. 135° B. 90° C. 60° D. 45°


a b c<b><sub>Câu 5:Error: Reference source not found Cho = (1; –3; 2), = (m + 1, m – 2, 1 – m),</sub></b>
= (0; m – 2; 2). Tìm m để ba vector đó đồng phẳng.


A. m = 0 V m = –2 B. m = –1 V m = 2 C. m = 0 V m = –1 D. m = 2 V m = 0


<b>Câu 6:Error: Reference source not found Cho bốn điểm A(1; 1; 0), B(0; 2; 1), C(1; 0; 2),</b>
D(1; 1; 1). Tính thể tích khối tứ diện ABCD.


A. 1/6 B. 1/3 C. 1/2 D. 1



<b>Câu 7:Error: Reference source not found Cho các điểm S(3; 1; –2), A(5; 3; –1), B(2; 3; –</b>
4), C(1; 2; 0). Tìm tọa độ hình chiếu vng góc H của S trên mặt phẳng (ABC).


A. H(8/3; 8/3; –5/3) B. H(9/4; 5/2; –5/4) C. H(5/2; 11/4; –9/4) D. H(5/3; 7/3; –1)


<b>Câu 8:Error: Reference source not found Xác định tọa độ tâm và bán kính của mặt cầu (S):</b>
x² + y² + z² – 8x + 2y + 1 = 0.


A. I(4; –1; 0), R = 4 B. I(–4; 1; 0), R = 4 C. I(4; –1; 0), R = 2 D. I(–4; 1; 0), R = 2
<b>Câu 9:Error: Reference source not found Viết phương trình mặt cầu có tâm I(0; 3; –2) và</b>
đi qua điểm A(2; 1; –3)


A. (S): x² + (y – 3)² + (z + 2)² = 3 B. (S): x² + y² + z² – 6y + 4z + 4 = 0
C. (S): x² + (y – 3)² + (z + 2)² = 6 D. (S): x² + y² + z² – 6y + 4z + 10 = 0


<b>Câu 10:Error: Reference source not found Viết phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện</b>
ABCD với A(1; 1; 0), B(0; 2; 1), C(1; 0; 2), D(1; 1; 1)


A. (S): x² + y² + z² + 3x + y – z + 6 = 0 B. (S): x² + y² + z² + 3x + y – z – 6 = 0
C. (S): x² + y² + z² + 6x + 2y – 2z + 24 = 0 D. (S): x² + y² + z² + 6x + 2y – 2z – 24 = 0
<b>Câu 11:Error: Reference source not found Viết phương trình mặt cầu có tâm thuộc mặt</b>
phẳng Oxz và đi qua các điểm A(1; 2; 0), B(–1; 1; 3), C(2; 0; –1).


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 12:Error: Reference source not found Viết phương trình mặt phẳng (P) là mặt phẳng</b>
trung trực của AB với A(2; 1; 1) và B(2; –1; 3).


A. (P): y – z – 2 = 0 B. y – z + 2 = 0 C. y + z + 2 = 0 D. y + z – 2 = 0


a b<b><sub>Câu 13:Error: Reference source not found Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua</sub></b>


điểm M(1; 2; –3) và có 2 vectơ chỉ phương = (2; 1; 2), = (3; 2; –1)


A. –5x + 8y + z – 8 = 0 B. –5x – 8y + z – 16 = 0
C. 5x – 8y + z – 14 = 0 D. 5x + 8y – z – 24 = 0


<b>Câu 14:Error: Reference source not found Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua M(–1;</b>
1; 0), song song với (α): x – 2y + z – 10 = 0.


A. x – 2y + z – 3 = 0 B. x – 2y + z + 3 = 0 C. x – 2y + z – 1 = 0 D. x – 2y + z + 1 = 0
<b>Câu 15:Error: Reference source not found Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua 2 điểm</b>
A(3; 1; –1), B(1; 3; –2) và vng góc với mặt phẳng (α): 2x – y + 3z – 1 = 0


A. 5x + 4y – 2z – 21 = 0 B. 5x + 4y – 2z + 21 = 0
C. 5x – 4y – 2z – 13 = 0 D. 5x – 4y – 2z + 13 = 0


<b>Câu 16:Error: Reference source not found Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua ba điểm</b>
A(2; 0; 0), B(0; –1; 0), C(0; 0; –3).


A. –3x + 6y + 2z + 6 = 0 B. –3x – 6y + 2z + 6 = 0
C. –3x – 6y + 2z – 6 = 0 D. –3x + 6y – 2z + 6 = 0


<b>Câu 17:Error: Reference source not found Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua M(1; 0;</b>
–2) đồng thời vng góc với hai mặt phẳng (α): 2x + y – z – 2 = 0 và (β): x – y – z – 3 = 0.
A. –2x + y – 3z + 4 = 0 B. –2x + y – 3z – 4 = 0


C. –2x + y + 3z – 4 = 0 D. –2x – y + 3z + 4 = 0


<b>Câu 18:Error: Reference source not found Xác định m để hai mặt phẳng sau vng góc:</b>
(P): (2m – 1)x – 3my + 2z – 3 = 0 và (Q): mx + (m – 1)y + 4z – 5 = 0.



A. m = –2 V m = 2 B. m = –2 V m = 4 C. m = 2 V m = 4 D. m = –4 V m = 2


<b>Câu 19:Error: Reference source not found Cho mặt phẳng (P): 2x – y – 2z – 8 = 0 và điểm</b>
M(–2; –4; 5). Tính khoảng cách từ M đến (P).


A. 18 B. 6 C. 9 D. 3


<b>Câu 20:Error: Reference source not found Cho hai mặt phẳng (P): 2x – 3y + 6z + 2 = 0 và</b>
(Q): 4x – 6y + 12z + 18 = 0. Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P) và (Q).


A. 8 B. 4 C. 2 D. 1


<b>Câu 21:Error: Reference source not found Viết phương trình mặt phẳng (P) song song với</b>
(Q): x + 2y – 2z + 5 = 0 và cách điểm A(2; –1; 4) một đoạn bằng 4.


A. x + 2y – 2z + 20 = 0 hoặc x + 2y – 2z – 4 = 0
B. x + 2y – 2z + 12 = 0 hoặc x + 2y – 2z – 4 = 0
C. x + 2y – 2z + 20 = 0 hoặc x + 2y – 2z – 8 = 0
D. x + 2y – 2z + 12 = 0 hoặc x + 2y – 2z + 4 = 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. (S): (x – 1)² + (y – 5)² + (z – 2)² = 16 B. (S): (x – 1)² + (y – 5)² + (z – 2)² = 12
C. (S): (x – 1)² + (y – 5)² + (z – 2)² = 14 D. (S): (x – 1)² + (y – 5)² + (z – 2)² = 10


<b>Câu 23:Error: Reference source not found Viết phương trình mặt phẳng (P) tiếp xúc mặt</b>
cầu (S): x² + y² + z² – 2x – 2y – 2z – 22 = 0 tại điểm M(4; –3; 1)


A. 3x – 4y – 20 = 0 B. 3x – 4y – 24 = 0 C. 4x – 3y – 25 = 0 D. 4x – 3y – 16 = 0


<b>Câu 24:Error: Reference source not found Cho 4 điểm A(2; 0; 0), B(0; 4; 0), C(0; 0; 6),</b>
D(2; 4; 6). Viết phương trình mặt phẳng đi qua A và song song với mặt phẳng (BCD).



A. 6x – 3y – 2z – 12 = 0 B. 6x – 3y – 2z + 12 = 0
C. 3x + 2y – 6z + 6 = 0 D. 3x – 2y + 6z – 6 = 0


<b>Câu 25:Error: Reference source not found Viết phương trình đường thẳng d đi qua 2 điểm</b>
A(2; 1; 0), B(0; 1; 2)


x t
y 0
z t
 

 

 


x 2 t
y 1
z t
 

 

 


x 2 t
y 1
z t


 

 

  

x t
y 0
z 2 t




 

  


 <sub>A. (d): </sub> <sub>B. (d): C. (d): D. (d): </sub>


x 2 y 5 z 2


4 2 3


 <sub></sub>  <sub></sub> 


<b>Câu 26:Error: Reference source not found Viết phương trình đường</b>
thẳng d đi qua điểm A(4; –2; 2), song song với Δ: .


x 4 y 2 z 2


4 2 3



  


  x 4 y 2 z 2


4 2 3


  


 


A. (d): B. (d):


x 4 y 2 z 2


4 2 3


 <sub></sub>  <sub></sub>  x 4 y 2 z 2


4 2 3


 <sub></sub>  <sub></sub> 


C. (d): D. (d):


<b>Câu 27:Error: Reference source not found Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua điểm</b>
A(–1; 0; 2), vng góc với (P): 2x – 3y + 6z + 4 = 0.


x 1 y z 2



2 3 6


 <sub> </sub> 


 


x 1 y z 2


2 3 6


 <sub> </sub> 


  <sub>A. (d): </sub> <sub>B. (d): </sub>


x 1 y z 2


2 3 6


 <sub> </sub> 




x 1 y z 2


2 3 6


 <sub></sub> <sub></sub> 


 <sub>C. (d): </sub> <sub>D. (d): </sub>



<b>Câu 28:Error: Reference source not found Viết phương trình giao tuyến của 2 mặt phẳng</b>
(P): 2x + y – z + 3 = 0; (Q): x + y + z – 1 = 0


x y 1 z 2


2 3 1


 


 


 


x y 1 z 2


2 3 1


 


 


  <sub>A. (d): </sub> <sub>B. (d): </sub>


x y 2 z 1


2 3 1


 


 





x 1 y z 1


2 3 1


 <sub></sub> <sub></sub> 


 <sub>C. (d): </sub> <sub>D. (d): </sub>


x 1 y 3 z 1


2 2 1


 <sub></sub>  <sub></sub> 




x 1 y 2 z 3


1 1 3


 <sub></sub>  <sub></sub> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

x 1 5t
y 5t
z 5 4t


 



 

  


x 1 t
y t
z 5


 

 

 


x 1 t


y t


z 5


  


 

  



x 1 t
y t
z 5


 

 

 


 <sub>A. (d): B. (d): C. (d): D. (d): </sub>


x y 1 z


1 1 2




 


<b>Câu 30:Error: Reference source not found Viết phương trình đường thẳng</b>
(d) đi qua điểm A(1; 2; –2), đồng thời vng góc và cắt đường thẳng Δ:


x 1 y 2 z 2


1 1 1


 <sub></sub>  <sub></sub> 





x 1 y 2 z 2


1 1 1


 <sub></sub>  <sub></sub> 


  <sub>A. </sub> <sub>B. </sub>


x 1 y 2 z 2


1 1 1


 <sub></sub>  <sub></sub> 




x 1 y 2 z 2


1 1 1


 <sub></sub>  <sub></sub> 


</div>

<!--links-->

×