Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề kiểm tra môn Địa lý (Tiết 30)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (416.2 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> </b>



<b>TRƯỜNG THCS LIÊN CHÂU </b>

<b>TIẾT 30. KIỂM TRA 1 TIẾT </b>



<b>MƠN : Địa lí 6 </b>


<b>Thời gian: 45 phút </b>


<b> </b>



<b>I. Ma trận . </b>



<b>CHỦ ĐỀ </b>


<b> NHẬN BIÊT </b> <b> THÔNG HIỂU </b> <b>VẬN DỤNG THẤP </b> <b>Tổng </b>


<b>điểm </b>


<b> TN </b>

<b>TL </b>

<b>TN </b>

<b>TL </b>

<b>TN </b>

<b>TL </b>



Các mỏ
khống sản


(15%)


- Xác định tên
ks hình thành


do ngoại lực
- Xác định
nhóm ks năng
lượng



<i>10% TSĐ= </i>


<i>1 điểm </i> <i>2câu <sub>1điểm </sub></i> <i>1 điểm 2 câu </i>


Lớp vỏ khí


- Nhận biết cấu
tạo của thành
phần khơng
khí


- Nơi hình
thành khối khí
lạnh


vai trị của
tầng ozôn
và biện
pháp bảo
vệ tầng o
zôn của
mỗi người


<i>3% TSĐ =3 </i>
<i>điểm </i>
<i>2 câu </i>
<i>1.0điểm </i>
<i> 1câu </i>
<i>2.0 điểm </i>
<i>3 câu </i>


<i>3 điểm </i>
Thời tiết,
khí hậu và


nhiệt độ
khơng khí


Tính được
nhiệt độ TB


ngày ở địa
phương
<i>5% TSĐ= </i>
<i>0.5 điểm </i>
<i>1câu </i>
<i>0.5điểm </i>
<i>1 câu </i>
<i>0.5 điểm </i>


Khí áp và
gió trên Trái


Đất


KN gió.
Phạm vi hoạt
động và
hướng của
gió tín phong



<i>20% TSĐ= </i>
<i>1 điểm </i>
<i>1câu </i>
<i>2.0điểm </i>
<i>1 câu </i>
<i>2.0 điểm </i>
Độ ẩm
khơng khí.
Mưa


- Nhận biết nơi
mưa nhiều trên
Trái đất
- Dụng cụ đo
mưa là vũ kế


Hiểu quá
trình hình
thành mây và
mưa trên Trái
đất


Tính được
tổng lượng
mưa trong năm


của một địa
phương
<i>30% TSĐ= </i>
<i>1 điểm </i>


<i>2câu </i>
<i>1 điểm </i>
<i>1câu </i>
<i>1.5điểm </i>
<i>1câu </i>
<i>1.0điểm </i>
<i>4 câu </i>
<i>3.5 điểm </i>
<b>T. số câu </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>II Đề bài </b>


<i><b>Phần 1.Trắc nghiệm: (3.5 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng. </b></i>
<b>Câu 1: Khống sản được hình thành do q trình ngoại lựclà: </b>


A. Cát. B. Đồng. C. Kim cương. D. Thiếc.


<i><b>Câu 2: Khoáng sản năng lượng là các loại: </b></i>


A. Sắt, đồng, chì, kẽm, dầu mỏ. B. Sắt, đồng, chì, than đá, đá vơi.
C. Sắt, đồng, chì, kẽm. D. Than đá, dầu mỏ, khí đốt


<i><b>Câu 3. Các thành phần của khơng khí là: </b></i>


A. Ni-tơ chiếm 78%, Ơxi chiếm 21%, hơi nước và các khí khác chiếm 1%
B. Ni-tơ chiếm 76%, Ôxi chiếm 23%, hơi nước và các khí khác chiếm 1%
C. Ni-tơ chiếm 70%, Ơxi chiếm 21%, hơi nước và các khí khác chiếm 9%
D. Ni-tơ chiếm 78%, Ôxi chiếm 20%, hơi nước và các khí khác chiếm 2%


<b>Câu 4: Ngày 15/3/2016, người ta đo nhiệt độ tỉnh Vĩnh Phúclúc 5 giờ là 16</b>0 c, 13 giờ là 210 c và


21 giờ là 170


c. Vậy nhiệt độ trung bình ngày 15/3/2016 của Vĩnh Phúc là


A. 20 B. 18 C.16 D. 19


<i><b>Câu 5: Khối khí lạnh hình thành: </b></i>


A. Trên vĩ độ thấp. B. Trên vĩ độ cao.
C. Trên biển và đại dương. D. Trên đất liền


<b>Câu 6: Lượng mưa trên thế giới phân bố nhiều nhất ở: </b>


A. Ở 2 bên xích đạo B. Ở hai bên đường chí tuyến


C. Ở hai vùng cực Bắc và Nam D. Ở hai cực Bắc và Nam của Trái đất.


<b>Câu 7: Dụng cụ dùng để đo lượng mưa được gọi là: </b>


A. Ẩm kế B. Nhiệt kế C. Vũ kế D. Khí áp kế


<b>Phần 2. Tự luận: (6.5điểm). </b>


<b>Câu 1 (2 điểm): Lớp Ơ dơn nằm ở tầng nào của khí quyển, chúng có tác dụng gì với đời sống </b>


con người và sinh vật trên Trái Đất? Làm thế nào để bảo vệ tầng Ơ dơn?


<b>Câu 2. (2,0 điểm): Gió là gì? Hãy cho biết phạm vi hoạt động và hướng của gió Tín Phong trên </b>


Trái Đất.



<b>Câu 3(1.5 điểm): Trình bày được quá trình tạo thành mây, mưa ở trên Trái Đất ? </b>
<i><b>Câu 4 (1 điểm): Cho bảng lượng mưa của thành phố Hà Nội: </b></i>


<b>Tháng </b> 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12


<b>Lượng mưa </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>III. Đáp án và biểu điểm </b>


<b>Phần 1.Trắc nghiệm: (3.5 điểm – Mỗi câu đúng 0.5 điểm). </b>


<b>Câu </b> <b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b>


<b>Đáp án </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>C </b>


<b>Phần 2. Tự luận: (6.5 điểm). </b>
<i><b>Câu 1 (2 điểm): </b></i>


- Lớp khí ơ dơn nằm ở tầng bình lưu (0.5 đ)


- Tầng Ơ dơn có tác dụng ngăn cản các tia bức xạ có hạicho con người và các sinh vật trên
Trái Đất(0,75 đ) .


- Tuyên truyền cho mọi người biết về tầm quan trong của tầng ô dôn.Hạn chế thải thí thải vào
bầu khí quyển (0,75 đ) ,


<b>Câu 2. (2,0điểm). Gió là gì? Hãy cho biết phạm vi hoạt động và hướng của gió Tín Phong trên </b>


Trái Đất.



* Gió là sự chuyển động của khơng khí từ nơi có khí áp cao về nơi có khí áp thấp. (0.5 đ)
* Gió Tín phong:


- Là loại gió thổi thường xuyên từ áp cao chí tuyến về áp thấp xích đạo.(0,75 đ)
- Hướng gió: ở nửa cầu Bắc, gió có hướng ĐB; ở nửa cầu Nam, gió có hướng (0,75đ)


<b>Câu 3(1.5 điểm). </b>


Quá trình tạo thành mây, mưa:


- Khơng khí bốc lên cao bị lạnh dần, hơi nước sẽ ngưng tụ thành các hạt nước nhỏ tạo thành mây
(0,75 đ)


- Mây gặp điều kiện thuận lợi hơi nước tiếp tục ngưng tụ làm các hạt nước to dần, rồi rơi xuống
đất thành mưa (0,75 đ)


<i><b>Câu 4 (1 điểm): </b></i>


- Tính được tổng lượng mưa trong năm của thành phố Hà Nội: 1676.2 mm


<b>KÍ DUYỆT CỦA BGH </b> <b>GIÁO VIÊN BỘ MƠN </b>


</div>

<!--links-->

×