Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

đề kiểm tra cuối năm năm học 2019 2020lớp 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (713 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC THỊ TRẤN ÁI TỬ </b>
<b> Họ và tên: …………...……….……… </b>


<b> Lớp: 2A </b>


<b>BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ 2 </b>
<b>Năm học: 2019- 2020 </b>


<b>Mơn: TỐN. Thời gian: 40 phút </b>


<i><b>Điểm: </b></i> <i><b>Lời nhận xét của giáo viên </b></i>


<b> Câu 1: ( 0,5 điểm) </b><i>Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:</i>


<b>Số bé nhất trong dãy số: 672 ; 762 ; 567 ; 576 là: </b>


<b> A. 672 B. 762 C. 567 D. 576 </b>
<b> Câu 2: ( 0,5 điểm) </b><i><b>Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng: </b></i>


<b>376 </b> <b>300 + 70 + 7 . Dấu cần điền vào ô trống là: </b>


<b> A. > B. < C. = </b>
<b> Câu 3 ( 1 điểm) </b><i><b>Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng: </b></i>


<b> </b>



<b> </b>


<b> Câu 4: ( 1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S </b>



73 48 465 689
46 37 213 157


<b> 27 7 5 678 432 </b>
<b> Câu 5: ( 1 điểm) </b><i>Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng: </i>


<b> a. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm : 1km = ………..m là: </b>


A. 10 B. 100 C. 1000m D. 1000
<i><b> b. 21 giờ hay : </b></i>


<i> A. 7 giờ tối B. 8 giờ tối C. 9 giờ tối D. 9 giờ </i>
sáng


<b> Câu 6: ( 1 điểm) </b><i>Tìm x </i>


<i> x : 4 = 5 x × 3 = 27 </i>


<b> </b>


<b> Câu 7: ( 1 điểm) </b><i><b>Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng: </b></i>


Số điền vào chỗ chấm trong biểu thức
<b> a. 4 × 6 : 3 = </b>... .<b>là: </b>


A. 6 B. 7 C. 8 D. 9


7dm 7dm


9dm


<b>Chu vi hình tam giác bên là: </b>


A. 22dm B. 23dm
C. 23cm D. 24dm


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> b. 20 : 4 × 8 = </b>... là:


A. 35 B. 40 C. 45 D. 36


<b> Câu 8: ( 2 điểm) </b>Lớp 2A có 32 bạn chia đều thành 4 hàng. Hỏi mỡi hàng có bao


nhiêu bạn?


<i>Bài giải: </i>


<b> Câu 9: ( 1 điểm) Hình bên có : </b>


<b> a, </b>... hình tam giác


<b> b, </b>... hình chữ nhật


<b> </b>


<b> Câu 10: ( 1 điểm) </b>


Tìm một sớ, biết rằng lấy sớ đó chia cho 3 thì được thương là sớ lẻ lớn nhất có một chữ
sớ.


<i><b> Bài giải: </b></i>





</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC THỊ TRẤN ÁI TỬ </b>
<b> Họ và tên: …………...……….……… </b>


<b> Lớp: 2A </b>


<b>BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ 2 </b>
<b>Năm học: 2019- 2020 </b>


<b>Môn: TIẾNG VIỆT. Thời gian: 40 phút </b>


<i><b>Điểm: </b></i> <i><b>Lời nhận xét của giáo viên </b></i>


<b>I. Kiểm tra đọc (10 điểm) </b>


<b> 1. Kiểm tra đọc thành tiếng (4 điểm) </b>


<b> 2. Kiểm tra đọc hiểu văn bản (6 điểm) ( Thời gian : 40 phút ) </b>


<i><b>Đọc thầm bài sau và trả lời câu hỏi </b></i>


<b>Những quả đào </b>


Sau một chuyến đi xa, người ông mang về nhà bớn quả đào. Ơng bảo vợ và các cháu:
- Quả to này xin phần bà. Ba quả nhỏ hơn phần các cháu.


Bữa cơm chiều hôm ấy, ông hỏi các cháu :
- Thế nào, các cháu thấy đào có ngon khơng ?


Cậu bé Xuân nói :


- Đào có vị rất ngon và mùi thật là thơm. Cháu đã đem hạt trồng vào một cái vị. Chẳng
bao lâu, nó sẽ mọc thành cây đào to đấy, ông nhỉ ?


- Mai sau cháu sẽ làm vườn giỏi. Ơng hài lịng nhận xét.
Cơ bé Vân nói với vẻ tiếc rẻ:


- Đào ngon quá, cháu ăn hết mà vẫn thèm. Cịn hạt thì cháu vứt đi rồi.
- Ơi, cháu của ơng cịn thơ dại quá!


Thấy Việt chỉ chăm chú nhìn vào tấm khăn trải bàn, ông ngạc nhiên hỏi :
- Còn Việt, sao cháu chẳng nói gì thế?


- Cháu ấy ạ? Cháu mang đào cho Sơn. Bạn ấy bị ốm. Nhưng bạn ấy không muốn nhận.
Cháu đặt quả đào trên giường rồi trốn về.


- Cháu là người có tấm lịng nhân hậu! Ơng lão thốt lên và xoa đầu


<i><b>Câu1: ( 0,5 điểm) Sau một chuyến đi xa, người ông mang đào về cho ai ? </b></i>


<i> Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng: </i>


A . Cho ba đứa cháu nhỏ.
B . Cho bà và các cháu.


C . Cho vợ và hai đứa cháu.
D . Cho vợ và các cháu.


<i><b> Câu 2: ( 0,5 điểm) Xuân làm gì với quả đào? </b></i>



<i> Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng: </i>


A . Xuân ăn đào và vứt hạt đi.


B . Xuân đã ăn quả đào và đem hạt trồng.
C . Xuân đã để dành quả đào.


D . Xuân đã đem quả đào cho bạn Sơn đang ốm .


<i><b> Câu 3: ( 0,5 điểm) Vân là người như thế nào? </b></i>


<i><b> Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

B . Vân là người làm vườn giỏi.
C . Vân là một cơ bé cịn rất thơ dại.
D. Vân là người có tấm lịng nhân hậu.


<i><b> Câu 4 : ( 0,5 điểm) Vì sao ơng nhận xét mai sau Xuân sẽ làm vườn giỏi ? </b></i>


<i> Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng: </i>


A . Vì Xuân ăn xong đem cất hạt đi.


B . Vì Xuân ăn đào xong vứt hạt đi.


C . Vì Xuân ăn đào xong đem hạt trồng xuống đất.


D . Vì Xuân ăn đào xong đem hạt trồng vào một cái vò.
<i><b> Câu 5: ( 1 điểm) Viết 1- 2 câu nhận xét về nhân vật Việt: </b></i>



<i><b> Câu 6: ( 1 điểm) </b></i>


Bộ phận gạch chân trong câu:<i><b>“Việt đem quả đào cho bạn Sơn đang ốm.” </b></i>


<i><b> Trả lời cho câu hỏi nào? ( 0,5 đ ) </b></i>


<i> Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng: </i>


A . Là gì ?
B . Làm gì ?


C . Như thế nào?
<i><b> D . Vì sao ? </b></i>


<i><b> Câu 7: ( 0,5 điểm) Trong các cặp từ sau, đâu là cặp từ trái nghĩa ? </b></i>


<i> Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng: </i>


A. nhân hậu - thương người
B. hài lòng - thoả thích


C. nhân hậu - độc ác
<b> D. thơ dại - thơ ấu </b>


<b> Câu 8:</b>(0,5 điểm)<i><b> Đặt câu hỏi cho bộ phận được gạch chân trong câu sau: </b></i>


<i><b>Vì đào ngon quá, cô bé Vân ăn hết mà vẫn thèm . </b></i>


<i><b> Câu 9: ( 1 điểm) Em thích nhân vật nào trong câu chuyện trên? Vì sao? </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC THỊ TRẤN ÁI TỬ </b>
<b> Họ và tên: …………...……….……… </b>


<b> Lớp: 2A </b>


<b>BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ 2 </b>
<b>Năm học: 2019- 2020 </b>


<b>Môn: TIẾNG VIỆT. Thời gian: 40 phút </b>


<i><b>Điểm: </b></i> <i><b>Lời nhận xét của giáo viên </b></i>


<b> 1/ Chính tả nghe - viết : (4 điểm) Giáo viên đọc cho học sinh viết (15 phút) </b>
<b>Bài: “Việt Nam có Bác” Sách Tiếng Việt 2, Tâp 2, trang 109. </b>


<b> 2/ Tập làm văn: (6 điểm) (25 phút) </b>


Quan sát tranh sách TV2, tập 2, trang 67, Em hãy viết một đoạn văn (từ 3 đến 5
câu) tả cảnh biển buổi sáng.


</div>

<!--links-->

×