<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT VĨNH YÊN
<b>ĐỀ THI KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ LẦN 1</b>
<b>NĂM 2020-2021</b>
<b>MÔN: HÓA 11</b>
<i>Thời gian làm bài: 50 phút; </i>
<i>(40 câu trắc nghiệm)</i>
<b>Mã đề thi 628</b>
Họ, tên thí sinh:...SBD: ...
<b>Câu 1: Khí Cl</b>
2
tác dụng được với những chất nào sau đây ở điều kiện thích hợp ?
(1) khí H
2
S; (2) dung dịch FeCl
2
; (3) dung dịch NaBr; (4) dung dịch FeCl
3
; (5) dung dịch KOH.
<b>A. (2), (3), (4), (5)</b>
<b>B. (1), (2), (4), (5)</b>
<b>C. (1), (2), (5)</b>
<b>D. (1), (2), (3), (5)</b>
@
<b>Câu 2: Để nhận biết các dung dịch: NH</b>
4
NO
3
, NaCl, (NH
4
)
2
SO
4
, Al(NO
3
)
3
, Mg(NO
3
)
2
, FeCl
2
(đựng trong
các lọ mất nhãn) chỉ cần dùng một thuốc thuốc thử nào sau đây ?
<b>A. Qùy tím.</b>
<b>B. Ba(OH)</b>
2
.
@
<b>C. AgNO</b>
3
.
<b>D. BaCl</b>
2
.
<b>Câu 3: Các ion trong dãy nào sau đây không cùng tồn tại được trong một dung dịch ?</b>
<b>A. Na</b>
+
<sub>, NO</sub>
3-
, Mg
2+
, Cl
-
<b>B. NH</b>
4+
, OH
-
, Fe
3+
, Cl
-
@
<b>C. Fe</b>
3+
<sub>, NO</sub>
3-
, Mg
2+
, Cl
-
<b>D. H</b>
+
, NH
4+
, SO
42-
, Cl
<b>-Câu 4: Cho các thí nghiệm sau:</b>
(a) Đốt khí H2S trong O2 dư;
(b) Nhiệt phân KClO3 (xúc tác
MnO2);
(c) Dẫn khí F2 vào nước nóng;
(d) Đốt P trong O2 dư;
(e) Khí NH3 cháy trong O2;
(g) Dẫn khí CO2 vào dung dịch Na2SiO3.
Số thí nghiệm tạo ra chất khí là
<b>A. 4.</b>
<b>B. 3.</b>
<b>C. 2.</b>
<b>D. 5.</b>
<b>Câu 5: Một ion M</b>
3+
<sub> có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 79, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn</sub>
số hạt không mang điện là 19. Cấu hình electron của ion M
3+
<sub> là</sub>
<b>A. [Ar]3d</b>
5
<sub>.</sub>
<sub>@</sub>
<b><sub>B. [Ar]3d</sub></b>
5
<sub>4s</sub>
1
<sub>.</sub>
<b><sub>C. [Ar]3d</sub></b>
6
<sub>4s</sub>
2
<sub>.</sub>
<b><sub>D. [Ar]3d</sub></b>
3
<sub>4s</sub>
2
<sub>.</sub>
<b>Câu 6: Nguyên tố X có tổng số electron ở các phân lớp p là 11. Ion tương ứng được tạo thành từ X có</b>
cấu hình electron là:
<b>A. 1s</b>
2
<sub>2s</sub>
2
<sub>2p</sub>
6
<sub>3s</sub>
2
<sub>3p</sub>
6
<b><sub>B. 1s</sub></b>
2
<sub>2s</sub>
2
<sub>2p</sub>
6
<sub>3s</sub>
2
<sub>3p</sub>
6
<sub>3d</sub>
8
<b><sub>C. 1s</sub></b>
2
<sub>2s</sub>
2
<sub>2p</sub>
6
<sub>3s</sub>
2
<sub>3p</sub>
6
<sub>3d</sub>
4
<b><sub>D. 1s</sub></b>
2
<sub>2s</sub>
2
<sub>2p</sub>
6
<sub>3s</sub>
2
<sub>3p</sub>
6
<sub>3d</sub>
9
<b>Câu 7:</b>
<b>Câu 7:</b>
Cho cân bằng sau: N
Cho cân bằng sau: N
2(k)2(k)
+ O
+ O
2(k)2(k)
2NO
2NO
H > 0. Để thu được nhiều khí NO ta phải tác
H > 0. Để thu được nhiều khí NO ta phải tác
động vào cân bằng trên nh
động vào cân bằng trên như thế nào
?
?
<b>A. </b>
<b>A. </b>
Tăng áp suất
Tăng áp suất
<b>B. </b>
<b>B. </b>
Tăng nhiệt độ.
Tăng nhiệt độ.
<b>C. </b>
<b>C. </b>
Giảm nhiệt độ.
Giảm nhiệt độ.
<b>D. </b>
<b>D. </b>
Giảm áp suất.
Giảm áp suất.
<b>Câu 8: Có các mệnh đề sau :</b>
1) Các muối nitrat đều tan trong nước và đều là chất điện li mạnh.
2) Ion NO
3-
có tính oxi hóa trong mơi trường axit.
3) Khi nhiệt phân muối nitrat rắn ta đều thu được khí NO
2
.
4) Hầu hết muối nitrat đều bền với nhiệt.
Số mệnh đề đúng là
<b>A. 1.</b>
<b>B. 4.</b>
<b>C. 3.</b>
<b>D. 2.</b>
@
<b>Câu 9: Cho các phản ứng sau trong điều kiện thích hợp:</b>
(a) Cl
2
+ KI dư
(b) O
3
+ KI dư
(c) NH
4
NO
2
0
<i>t</i>
<sub> </sub>
<sub>(d) NH</sub>
<sub>3</sub>
<sub> + O</sub>
<sub>2</sub> <i><sub>t</sub></i>0
<sub> </sub>
(e) MnO
2
+ HCl
đặc
0
<i>t</i>
(f) KMnO
4
0
<i>t</i>
Số đơn chất được tạo ra là;
<b>A. 3.</b>
<b>B. 5.</b>
<b>C. 6.</b>
@
<b>D. 4.</b>
<b>Câu 10: X là dung dịch H</b>
2
SO
4
0,02M, Y là dung dịch NaOH 0,035M. Khi trộn lẫn dung dịch X với dung
dịch Y ta thu được dung dịch Z có thể tích bằng tổng thể tích hai dung dịch mang trộn và có pH = 2. Tỉ lệ thể
tích giữa dung dịch Y và dung dịch X là
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>A. 2 : 3</b>
<b>B. 1 : 2</b>
<b>C. 2 : 1</b>
<b>D. 3 : 2</b>
<b>Câu 11: Cho bốn phản ứng: </b>
(1) Fe + 2HCl
FeCl
2
+ H
2
(2) 2NaOH + (NH
4
)
2
SO
4
Na
2
SO
4
+ 2NH
3
+ 2H
2
O
(3) BaCl
2
+ Na
2
CO
3
BaCO
3
+ 2NaCl
(4) 2NH
3
+ 2H
2
O + FeSO
4
Fe(OH)
2
+ (NH
4
)
2
SO
4
Số phản ứng thuộc loại phản ứng axit-bazơ là
<b>A. 4</b>
<b>B. 1</b>
@
<b>C. 2</b>
<b>D. 3</b>
<b>Câu 12: Hịa tan hồn tồn 1,8g kim loại M vào dung dịch HNO</b>
3
lấy dư thu được 0,336 lít khí N
2
(đktc)
(sản phẩm khử duy nhất). Kim loại M là:
<b>A. Cu</b>
<b>B. Ca</b>
<b>C. Mg</b>
@
<b>D. Zn</b>
<b>Câu 13: Cho m gam hỗn hợp X gồm Al và Cu vào dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 4,48lít khí</b>
H
2
. Mặt khác cho m gam hỗn hợp X trên vào lượng dư dung dịch HNO
3
đặc nguội. Sau phản ứng thu
được 6,72 lít khí NO
2
( sản phẩm khử duy nhất), các khí đo ở đktc. Giá trị của m là:
<b>A. 15,6.</b>
<b>B. 12,3. </b>
@
<b>C. 11,5.</b>
<b>D. 13,2..</b>
<b>Câu 14:</b>
<b>Câu 14:</b>
Sự phân bố electron của X trên các lớp là 2/8/9/2. Nguyên tố X thuộc loại khối nguyên tố nào
Sự phân bố electron của X trên các lớp là 2/8/9/2. Nguyên tố X thuộc loại khối nguyên tố nào
sau đây?
sau đây?
<b>A. </b>
<b>A. </b>
f
f
<b>B. </b>
<b>B. </b>
s
s
<b>C. </b>
<b>C. </b>
d
d
<b>D. </b>
<b>D. </b>
p
p
<b>Câu 15: Các ion nào sau đây không thể cùng tồn tại trong một dung dịch:</b>
<b>A. K</b>
+
<sub>, NH</sub>
4+
, OH
, PO
43
.
<b>B. Cu</b>
2+
, Fe
3+
, SO
42
, Cl
.
<b>C. Na</b>
+
<sub>, Mg</sub>
2+
<sub>, NO</sub>
3
, SO
42
.
<b>D. Ba</b>
2+
, Al
3+
, Cl
, HSO
4
.
<b>Câu 16: Hoà tan hỗn hợp (Al, CuO và FeO) bằng dung dịch HCl dư, thu được dung dịch X. Cho dung</b>
dịch NH
3
từ từ đến dư vào dung dịch X, thu được kết tủa Y. Thành phần các chất trong Y là
<b>A. Fe(OH)</b>
2
và Al(OH)
3
@
<b>B. Cu(OH)</b>
2
và Al(OH)
3
<b>C. Al(OH)</b>
3
và Fe(OH)
3
<b>D. Al(OH)</b>
3
, Cu(OH)
2
và Fe(OH)
2
<b>Câu 17: Các dung dịch sau có cùng nồng độ CM thì dãy nào xếp theo chiều tăng pH?</b>
<b>A. H2SO4; NaHSO4; Na2SO4</b>
@
<b>B. Na2SO4; NaHSO4; H2SO4</b>
<b>C. NaHSO4; H2SO4; Na2SO4</b>
<b>D. Na2SO4; H2SO4; NaHSO4</b>
<b>Câu 18: Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>
<b>A. Photpho đỏ dễ bốc cháy trong khơng khí ở điều kiện thường.</b>
<b>B. Thổi khơng khí qua than nung đỏ, thu được khí than ướt.</b>
<b>C. Dung dịch hỗn hợp HCl và KNO3 hoà tan được bột đồng.</b>
<b>D. Hỗn hợp FeS và CuS tan được hết trong dung dịch HCl dư.</b>
<b>Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn 2,9 gam hỗn hợp A gồm các kim loại Cu, Zn, Al trong bình chứa khí oxi</b>
dư thu được 5,22 gam hỗn hợp chất rắn B. Để hoà tan hoàn toàn B cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 2M.
Giá trị của V là:
<b>A. 180 ml.</b>
<b>B. 145 ml.</b>
<b>C. 90 ml.</b>
<b>D. 45 ml.</b>
<b>Câu 20: Cho 2 mol KOH vào dung dịch chứa 1,5 mol H</b>
3
PO
4
. Sau phản ứng trong dung dịch có các
muối:
<b>A. KH</b>
2
PO
4
, K
3
PO
4
và K
2
HPO
4
<b>B. KH</b>
2
PO
4
và K
2
HPO
4
@
<b>C. K</b>
3
PO
4
và K
2
HPO
4
<b>D. KH</b>
2
PO
4
và K
3
PO
4
<b>Câu 21: Chọn câu sai trong các mệnh đề sau:</b>
<b>A. Trong phịng thí nghiệm, điều chế một lượng nhỏ khí NH</b>
3
bằng cách cơ cạn dung dịch muối
amoni
@
<b>B. Khí NH</b>
3
tác dụng với oxi có (xt, t
o
) tạo khí NO.
<b>C. Chủ yếu NH</b>
3
được dùng để sản xuất HNO
3
<b>D. Ở điều kiện thích hợp, NH</b>
3
cháy trong khí Clo sinh ra khói trắng
<b>Câu 22: Những chất trong dãy nào sau đây đều là chất điện li mạnh</b>
<b>A. Cu(OH)</b>
2
, FeCl
3
, H
2
SO
4
<b>B. NaOH , CH</b>
3
COOH , Fe
2
(SO
4
)
3
<b>C. Na</b>
2
SO
4
, CH
3
COONa , Fe(OH)
3
<b>D. HCl , CH</b>
3
COONH
4
, NaCl
@
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>Câu 23: Có 4 dung dịch NaOH, Ba(OH)</b>
2
, NH
3
, NaCl có cùng nồng độ. Dung dịch có pH lớn nhất là:
<b>A. NH</b>
3
<b>B. NaOH</b>
<b>C. Ba(OH)</b>
2
@
<b>D. NaCl</b>
<b>Câu 24: Cho các cặp chất sau:</b>
(a) Khí Cl
2
và khí O
2
.
(b) Khí H
2
S
và khí SO
2
.
(c) Khí H
2
S và dung dịch Pb(NO
3
)
2
.
(d) CuS và dung dịch HCl.
(e) Khí Cl
2
và dung dịch NaOH.
Số cặp chất xảy ra phản ứng hoá học ở nhiệt độ thường là
<b>A. 2.</b>
<b>B. 1.</b>
<b>C. 3.</b>
@
<b>D. 4.</b>
<b>Câu 25: Dãy chất nào dưới đây tác dụng với cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH ?</b>
<b>A. Na</b>
2
SO
4
, HNO
3
, Al
2
O
3
<b>B. Zn(OH)</b>
2
, NaHCO
3
, CuCl
2
<b>C. Na</b>
2
SO
4
, ZnO, Zn(OH)
2
<b>D. Al(OH)</b>
3
, Al
2
O
3
, NaHCO
3
@
<b>Câu 26: Có 6 lọ mất nhãn chứa 6 dung dịch sau: NH</b>
4
Cl, NaNO
3
, (NH
4
)
2
SO
4
, CuSO
4
, MgCl
2
, ZnCl
2
. Chỉ
dùng hố chất nào sau đây có thể nhận ra cả 6 chất trên.
<b>A. dung dịch NaOH</b>
<b>B. dung dịch Ba(OH)</b>
2
<b>C. NH</b>
3
<b>D. Quỳ tím</b>
<b>Câu 27: Dung dịch với [OH</b>
-
<sub>] = 2.10</sub>
-3
<sub> sẽ có:</sub>
<b>A. [H</b>
+
<sub>] = 10</sub>
-7
<sub>, mơi trường trung tính.</sub>
<b><sub>B. pH < 7, mơi trường axit.</sub></b>
<b>C. pH > 7, môi trường kiềm</b>
@
<b>D. [H</b>
+
<sub>] > 10</sub>
-7
<sub>, môi trường axit</sub>
<b>Câu 28: Hịa tan hồn tồn 8,8 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeS, FeS</b>
2
, S bằng dung dịch HNO
3
dư thu được
6,72 lít khí NO (là sản phẩm khử duy nhất ở đktc) và dung dịch Y. Thêm Ba(OH)
2
dư vào dung dịch Y
thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
<b>A. 10,7</b>
<b>B. 23,3</b>
<b>C. 34,0</b>
@
<b>D. 32,3</b>
<b>Câu 29: Dung dịch chất X làm quỳ tím hố xanh, dung dịch chất Y khơng làm đổi màu quỳ tím. Trộn</b>
lẫn dung dịch của 2 chất lại thì xuất hiện kết tủa. X và Y có thể là:
<b>A. K</b>
2
CO
3
và Ba(NO
3
)
2
<b>B. KOH và FeCl</b>
3
<b>C. NaOH và K</b>
2
SO
4
<b>D. Na</b>
2
CO
3
và KNO
3
<b>Câu 30: Một dung dịch có chứa 2 cation Na</b>
+
<sub> (x mol), K</sub>
+
<sub> (y mol), và 2 anion là </sub>
CO23
(0,02 mol),
PO34
(0,04 mol). Biết rằng khi cô cạn dung dịch thu được 10,6 gam chất rắn khan. Giá trị của x và y lần lượt là
<b>A. 0,12 và 0,04.</b>
<b>B. 0,1 và 0,06.</b>
<b>C. 0,06 và 0,1.</b>
<b>D. 0,04 và 0,12.</b>
@
<b>Câu 31: Có bốn lọ không dán nhãn đựng các dung dịch riêng biệt là: NaCl, NaNO</b>
3
, Na
2
S và Na
3
PO
4
.
Thuốc thử thích hợp để phân biệt các dung dịch trên là:
<b>A. dung dịch HCl, quỳ tím.</b>
<b>B. dung dịch MgCl</b>
2
.
<b>C. Quỳ tím</b>
<b>D. dung dịch AgNO</b>
3
<b>Câu 32: Cho từng chất: Fe, FeS, FeO, Fe(OH)</b>
2
, Fe(OH)
3
, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
, Fe(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
, FeSO
4
,
Fe
2
(SO
4
)
3
, FeCO
3
lần lượt phản ứng với HNO
3
đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử
là
<b>A. 8.</b>
<b>B. 7.</b>
<b>C. 5.</b>
<b>D. 6.</b>
<b>Câu 33: Trong công nghiệp, người ta sản xuất oxi bằng cách</b>
<b>A. Phân huỷ hiđro peoxit với xúc tác MnO</b>
2
<b>B. Chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng</b>
@
<b>C. Nhiệt phân KClO</b>
3
với xúc tác MnO
2
<b>D. Nhiệt phân NaNO</b>
3
<b>Câu 34: Cho các phản ứng sau:</b>
(1)
0
t
3 2
Cu(NO )
<sub> </sub>
<sub> (2) </sub>
t0
4 2
NH NO
(3)
0
850 C,Pt
3 2
NH O
<sub>(4) </sub>
t0
3 2
NH Cl
(5)
0
t
4
NH Cl
<sub>(6) </sub>
t0
3
NH CuO
Có bao nhiêu phản ứng đều tạo khí N
2
là:
<b>A. 5</b>
<b>B. 3</b>
<b>C. 6</b>
<b>D. 1</b>
<b>Câu 35: Hòa tan 6,4 gam Cu vào 120 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO</b>
3
0,3M và H
2
SO
4
0,85M thu
được V lít NO duy nhất đo ở đktc. Giá trị của V là
<b>A. 0,336</b>
<b>B. 0,8512</b>
<b>C. 0,8064</b>
<b>D. 1,344</b>
@
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho V ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì lượng kết tủa thu
được là lớn nhất. Giá trị tối thiểu của V là
<b>A. 240.</b>
<b>B. 400.</b>
<b>C. 120.</b>
<b>D. 360.</b>
<b>Câu 37: Cho lưu huỳnh lần lượt phản ứng với mỗi chất sau (trong điều kiện thích hợp): H</b>
2
, O
2
, H
2
SO
4
lỗng, Al, Fe, F
2
<b>. Có bao nhiêu phản ứng chứng minh được tính khử của lưu huỳnh?</b>
<b>A. 2</b>
@
<b>B. 3</b>
<b>C. 4</b>
<b>D. 5</b>
<b>Câu 38: Nung 8,52 gam Cu(NO</b>
3
)
2
trong bình kín khơng chứa khơng khí, sau một thời gian thu được
<b>7,44 gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hồn tồn X vào nước để được 2 lít dung dịch Y. Dung</b>
dịch Y có pH bằng
<b>A. 3.</b>
<b>B. 1.</b>
<b>C. 4.</b>
<b>D. 2.</b>
@
<b>Câu 39: Trong bình kín có hệ cân bằng hóa học sau:</b>
2 2 2
CO (k) H (k) <sub></sub><sub></sub>CO(k) H O(k); H 0
Xét các tác động sau đến hệ cân bằng:
(a) Tăng nhiệt độ;
(b) Thêm một lượng hơi nước;
(c) giảm áp suất chung của hệ;
(d) dùng chất xúc tác;
(e) thêm một lượng CO
2
;
Trong những tác động trên, các tác động làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là
<b>A. (d) và (e)</b>
<b>B. (a) và (e)</b>
@
<b>C. (b), (c) và (d)</b>
<b>D. (a), (c) và (e)</b>
<b>Câu 40: Muối nào có tính chất lưỡng tính ?</b>
<b>A. Na</b>
2
CO
3
<b>B. NH</b>
4
Cl
<b>C. NaHSO</b>
4
<b>D. (NH</b>
4
)
2
CO
3
--- HẾT
</div>
<!--links-->