Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Chương 2: Hai tam giác bằng nhau

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (881.04 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2


<b>Các em đã biết về sự bằng nhau của hai </b>


<b>đoạn thẳng, hai góc. Vậy thế nào là hai </b>


<b>đoạn thẳng bằng nhau, hai góc bằng </b>


<b>nhau?</b>



<b>- Hai đoạn thẳng bằng nhau nếu </b>


<b>chúng có độ dài bằng nhau.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3


A




B




A’




B’




AB = A’B’



O


y



x

<sub>O’</sub>




x’



y’



xOy = x’O’y’



/

/



500


500


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

4


<i><b>Vậy hai tam giác </b></i>


<i><b>bằng nhau khi nào?</b></i>



?



B’



C’



A’



B

C



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

5


B




A



A’



B’

C’



C



2cm



3,2cm



3cm



3,2cm



3cm



2cm



A’B’



A’C’



B’C’



<b>=</b>


<b>=</b>


<b>=</b>




AB



AC



BC



<b>Dùng thước thẳng đo kiểm tra độ dài các cạnh </b>


<b>của 2 tam giác.</b>



<b>Tiết 19: HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

6

B


A


C


B


A


C


0
18
0
10
17
0 3
0
15
0
16
0

2
0
7
0
11
0
12
0
4
0
14
0
5
0
13
0
6
0
8
0
10
0
18
0
0
17
0
10 2
0
4

0
15
0
3
0
16
0
8
0
11
0
7
0
6
0
14
0
13
0
5
0
12
0
10
0
9
0
9
0
0

18
0
10
17
0 3
0
15
0
16
0
2
0
7
0
11
0
12
0
4
0
14
0 <sub>5</sub>
0
13
0
6
0
8
0
10

0
18
0
0
17
0
10 2
0
4
0
15
0
3
0
16
0
8
0
11
0
7
0
6
0
14
0
13
0
5
0

12
0
10
0
9
0
9
0
0 180
10
170
30
150
160
20
70
110
120
40
140
50
130
60
80
100
180
0
170
10
20

40 150
30
160
80
110
70
60 140
130
50
120
100
90
90
0 180
10
170
30
150
160
20
70
110
120
40
140
50
130
60
80
100

180
0
170
10
20
40 150
30
160
80
110
70
60 140
130
50
120
100
90
90
0 180
10
170
30
150
160
20
70
110
120
40
140

50
130
60
80
100
180
0
170
10
20
40 150
30
160
80
110
70
60 140
130
50
120
100
90
90
0 180
10
170
30
150
160
20

70
110
120
40
140
50
130
60
80
100
180
0
170
10
20
40 150
30
160
80
110
70
60 140
130
50
120
100
90
90

A’B’


A’C’



B’C’


<b>=</b>


<b>=</b>


<b>=</b>


AB


AC


BC


3,2cm


3cm


2cm


2cm


3,2cm


3cm


0
65
0
75
0
40
0


65 <sub>40</sub>0


0


75


<b>Dùng thước đo góc đo </b>



<b>kiểm tra độ lớn của các góc </b>



<b>trên 2 tam giác</b>



<b>Tiết 19: HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU</b>



<b>1. Định nghĩa:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

7


A



B

C



A’



B’

C’



-Hai đỉnh

A

A’;

B

B’

;

C

C’

<i><b> gọi là hai đỉnh </b></i>



<i><b>tương ứng.</b></i>



-Hai cạnh

AB

A’B’

;

BC

B’C’

;

AC

A’C’

gọi



<i><b>là hai cạnh tương ứng.</b></i>



-Hai góc

A

A’

;

B

B’

;

C

C’

<i><b> gọi là hai goùc </b></i>



<i><b>tương ứng.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

8

<b> - Hai tam giác ABC và A’B’C’bằng nhau, </b>




kí hiệu là: ABC = A’B’C’



<b>2) Kí hiệu:</b>



<b>*ABC = A’B’C’</b>



<b>Tiết 19: HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU </b>



<b>* nh ngh a: </b>

<b>Đị</b>

<b>ĩ</b>







AB=A'B', AC=A'C', BC=B'C'



';

';

'



<i>A A</i>

<i>B</i>

<i>B</i>

<i>C C</i>













</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

9


<b>Baøi tập trắc nghiệm</b>



<b>Bài tập trắc nghiệm</b>



Cho ABC = MNP khi đó


A.



A.

AB = NP,AB = MP, AB = MN

AB = NP,AB = MP, AB = MN



<b>Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau?</b>



<b>Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau?</b>



<b>B. </b>



<b>B. </b>

AC = MP,AC = MN, AC = NP

<sub>AC = MP,AC = MN, AC = NP</sub>



<b>C. </b>



<b>C. </b>

AB = MN, AC = MP, BC = NP

<sub>AB = MN, AC = MP, BC = NP</sub>

<b>D. </b>

<b>D. </b>

BC = NP, BC = MN, BC = MP

<sub>BC = NP, BC = MN, BC = MP</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

10
<b>Bài tập: Điền đúng (Đ) sai (S) vào ô trống </b>


1. Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có sáu cạnh bằng nhau,
sáu góc bằng nhau.





2. Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các góc tương ứng bằng nhau.


3. Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng nhau.


4. Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương ứng
bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau.


<b>S</b>



<b>S</b>


<b>S</b>


<b>Đ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

11

<b>3) Bài tập:</b>



C
B


A


P


N


M


a) Kí hiệu:……….



<b>Bài giải.</b>


Điền vào chỗ (….) để hoàn thành bài <b>tập ?2</b>


b)


- Đỉnh tương ứng với đỉnh A là …
- Góc tương ứng với góc N là góc …


- Cạnh tương ứng với cạnh AC là cạnh …
c) ∆ACB = ……. ,AC = ….
góc B =………


<b>(?2)</b> trang 111


Cho hình 61 (SGK) (HĐN)


a) Hai tam giác ABC và MNP có bằng
<i>nhau khơng ?</i> <i>(các cạnh hoặc các góc</i>
<i>bằng nhau được đánh dấu giống </i>


<i>nhau)</i>


Nếu có, hãy viết kí hiệu về sự bằng
nhau của hai tam giác đó.


b) Hãy tìm:


Đỉnh tương ứng với đỉnh A, góc tương


ứng với góc N, cạnh tương ứng với
cạnh AC.


c) Điền vào chỗ (…). ∆ACB =… ,
AC = … ; góc B = …


∆ ABC = ∆ MNP


đỉnh M
B


MP


∆ MPN MP


góc N


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

12


(?3) trang 111



cho

∆ABC = ∆DEF (hình



62/SGK). Tìm số đo góc D và


độ dài cạnh BC.



Hình 62


<b>Bài giải.</b>




<b>Áp dụng tính chất tổng ba góc trong ∆ABC ta có:</b>

<b> </b>



Vì ∆ABC = ∆DEF nên:



BC = EF = 3



<b>3) Bài tập:</b>



0

ˆ

ˆ

ˆ

<sub>180</sub>



<i>A B C</i>



0


60


ˆ



ˆ

<sub></sub>

<i><sub>A</sub></i>

<sub></sub>



<i>D</i>



0 0 0 0


ˆ

<sub>180</sub>

<sub>(70</sub>

<sub>50 )</sub>

ˆ

<sub>60</sub>



<i>A</i>

<i>A</i>






(Tổng 3 góc của 1 tam giác)



(hai góc tương ứng)


(hai cạnh tương ứng)



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

13

<b>N</b>



<b>A</b>



<b>C</b>



<b>80</b>

<b>0</b>


<b>30</b>

<b>0</b>


<b>B</b>

<b>80</b>



<b>0</b>

<b><sub>30</sub></b>

<b>0</b>


<b>M</b>



<b>I</b>



<i>H. 63</i>



<b>80</b>

<b>0</b>


<b>80</b>

<b>0</b>



<b>40</b>

<b>0</b>


<b>60</b>

<b>0</b>


<b>H</b>



<b>R</b>


<b>Q</b>



<b>P</b>



<i>H. 64</i>



<b>Bài 10 (tr 111-SGK): Kể tên các đỉnh tương ứng sau đó viết </b>


<b>kí hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác ở các hình dưới </b>


<b>đây?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

14


<b>Tiết 19: HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU</b>



H

ướ

ng d n v nhµ:



<b>- H c thu c định nghĩa hai tam giác bằng nhau, kí hiệu hai tam </b>

<b>ọ</b>

<b>ộ</b>



<b>gi¸c b»ng nhau, xem l i các bài tập đ giải. </b>

<b></b>

<b>·</b>



<b>- Lµm bµi tËp 11 SGK/Trg.112.Bài tập của phần luyện tập </b>



</div>


<!--links-->

×