Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ĐỀ THI HKI HÓA 9 (2010-2011) CÓ ĐÁP ÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.17 KB, 3 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
CÀNG LONG
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2010 - 2011
MÔN: HÓA HỌC 9
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian chép đề)
NỘI DUNG ĐỀ
Câu1: Cho H
2
SO
4
lần lượt vào các chất sau: CuO; CaCO
3
; BaCl
2
. Viết các
phương trình hóa học minh họa ( 1,5 đ).
Câu 2: Viết dãy hoạt động hóa học của kim loại (0,5đ)
Dựa vào dãy hoạt động hóa học của kim loại viết 1 phương trình hóa học minh
họa các trường hợp sau (1.5đ)
a. Kim loại tác dụng với nước
b. Kim loaị tác dung với dung dịch axit HCl
c. Kim loại tác dụng với dung dịch CuSO
4
Câu 3: Chỉ dùng thêm quì tím nhận biết các lọ mất nhản sau:NaCl, BaCl
2
,
H
2
SO
4


.Viết phương trình hóa học minh họa (nếu có) (1.5đ)
Câu 4: Hoàn thành các phương trình hóa học sau (1đ)
a. Magiê Nitrat + Natri Hiđroxít
b. Nhôm Oxít + Axit sunfuric

Câu 5: Hoàn thành chuổi biến hóa sau (1.5 đ)
Fe 1 FeCl
3
2 Fe(OH)
3
3 Fe
2
O
3
Câu 6: Cho 10g hỗn hợp bột kẽm và đồng tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl
tạo thành 2,24 lít khí (đktc) Hãy tính thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi
kim loại trong hỗn hợp ban đầu. (2,5 điểm)
Biết : Zn : 65.
----- Hết -----
PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO CÀNG LONG
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM
KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2010 - 2011
MÔN: HÓA HỌC 9
Câu Đáp án Điểm
1 H
2
SO
4
+ CuO Cu SO
4

+H
2
O
H
2
SO
4
+ CaCO
3
CaSO
4
+ H
2
O+ CO
2
H
2
SO
4
+ BaCl
2
BaSO
4
 +2HCl
0.5 đ
0.5 đ
0.5đ
2 K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb,(H ),Cu, Ag, Au
a. Kim loại tác dụng với nước ( K,hoặc Na )
2 Na + 2H

2
O 2 NaOH +H
2

b.Kim loại đứng trước H
Mg + 2 HCl MgCl
2
+ H
2

C .Kim loại đứng trước Cu trong dãy hoạt động hóa học
Fe + CuSO
4
FeSO
4
+ Cu 
Ghi chú: Viết đúng dãy HĐHH ( 0,5đ)
Phương trình hóa học (0,25đ), Cân bằng (0,25 đ)
0.5
0,5
0.5đ
0.5đ
3

Quì tím hóa đỏ là H
2
SO
4
Cho H
2

SO
4
vào 2 lọ NaCl ,BaCl
2
lọ có kết tủa là BaCl
2
H
2
SO
4
+ BaCl
2
BaSO
4
 + 2 HCl
Còn lại là NaCl
0.5đ
0.25đ
0.5đ
0,25đ
4 a.Magiê Nitrat + Natri Hiđroxít
Mg(NO
3
)
2
+ 2NaOH 2 NaNO
3
+ Mg(OH)
2


b. Nhôm Oxít + Axit Sunfuric
Al
2
O
3
+ 3 H
2
SO
4
Al
2
(SO
4
)
3
+3H
2
O
Ghi chú: Hoàn thành đúng PTHH( 0,25đ ). Cân bằng đúng
(0,25 đ)
0,5đ
0.5đ
5 2Fe + 3Cl
2
2 FeCl
3

FeCl
3
+ 3NaOH Fe(OH)

3
 + 3 NaCl
2Fe(OH)
3
Fe
2
O
3
+ 3H
2
O
Ghi chú: Hoàn thành đúng PTHH( 0,25đ ). Cân bằng đúng
(0,25 đ)
0,5đ
0,5đ
0.5đ
6 Chỉ có Zn tham gia phản ứng

)(1,0
4,22
24,2
4,22
2
mol
V
n
H
===
Phương trình hóa học:
Zn + 2HCl ZnCl

2
+ H
2

1mol 1mol
0,1mol 0,1mol
0. 25đ
0.5đ
0.25đ
m
Zn
= n.M = 0,1.65 = 6,5 ( g)
m
Cu
= 10- 6,5 = 3,5(g)
% m
Zn
=
%65100.
10
5,6
100. ==
hs
Zn
m
m

%m
Cu
= 100% - %m

Zn
= 100% - 65% = 35%

0.5 đ
0.5đ
0. 5 đ

×