Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Tải Đề thi thử Quốc gia lần 1 năm 2015 môn Hóa học trường THPT Lương Thế Vinh, Quảng Bình - Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.89 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH</b>


TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH


o0o



<b>---ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA-LẦN </b>


<b>1-NĂM 2015</b>



<b>MƠN: HĨA HỌC</b>


<i>Thời gian làm bài: 90 phút; </i>



<b>Mã đề thi 132</b>



Họ, tên thí sinh:... Số báo danh: ...


Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al=27;


P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137;



<b>Câu 1:</b>

Một hổn hợp Y gồm 2 este A, B (MA < MB). Nếu đun nóng 15,7 gam hổn hợp Y với dung dịch NaOH dư
thì thu được một muối của axit hữu cơ đơn chức và 7,6 gam hổn hợp hai ankol no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy
đồng đẳng. Nếu đốt cháy 15,7 gam hổn hợp Y cần dung vừa hết 21,84 lít O2 (đktc), thu được 17,92 lít CO2 (đktc).
Thành phần % khối lượng của A trong hổn hợp Y là


<b>A. </b>

40,57%.

<b>B. </b>

48,19%.

<b>C. </b>

63,69%.

<b>D. </b>

36,28%.


<b>Câu 2:</b>

Hợp chất nào sau đây là hợp chất ion?


<b>A. </b>

NH4NO3

<b>B. </b>

HCl

<b>C. </b>

NH3

<b>D. </b>

H2O2


<b>Câu 3:</b>

Một loại phân kali được điều chế từ quặng xinvinit có chứa 68,56% KCl, cịn lại là các tạp chất khơng
chứa kali. Độ dinh dưỡng của loại phân này là?


<b>A. </b>

63,08%

<b>B. </b>

35,89%

<b>C. </b>

86,5%

<b>D. </b>

43,25%


<b>Câu 4:</b>

Cho 2,13 gam P2O5 tác dụng hết với V ml dung dịch NaOH 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được dung dịch X chứa 4,48 gam chất tan. Giá trị của V là


<b>A. </b>

80 ml.

<b>B. </b>

90 ml.

<b>C. </b>

70 ml.

<b>D. </b>

75 ml.


<b>Câu 5:</b>

Cho 100 ml dung dịch FeCl3 1M tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3, thì khối lượng kết tủa
thu được là?


<b>A. </b>

53,85 gam

<b>B. </b>

43,05 gam

<b>C. </b>

10,8 gam

<b>D. </b>

25,15 gam


<b>Câu 6:</b>

Tơ Lapsan hay Poli(etylen terephtalat) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng axit teraphtalic với chất nào
sau đây?


<b>A. </b>

Etylen glicol

<b>B. </b>

Glixerol

<b>C. </b>

Ancol etylic

<b>D. </b>

Etilen


<b>Câu 7:</b>

Cho sơ đồ phản ứng sau: C2H4 → X → Y → Cao su Buna.
Mỗi mũi tên là một phản ứng. X là chất nào sau đây?


<b>A. </b>

Ankol etylic

<b>B. </b>

Anđehit axetic

<b>C. </b>

Vinyl axetilen

<b>D. </b>

Buta-1,3-đien

<b>Câu 8:</b>

Thí nghiệm nào sau đây khơng có phản ứng xãy?


<b>A. </b>

Cho bột SiO2 vào dung dịch HCl đun nóng.

<b>B. </b>

Dẫn hơi nước qua than nóng đỏ.


<b>C. </b>

Cho bột Si vào dung dịch NaOH lỗng.

<b>D. </b>

Đốt cháy Mg trong khí quyển CO2.


<b>Câu 9:</b>

Cho 14, 4 gam hổn hợp Fe, Mg, Cu (có số mol bằng nhau) tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu được
dung X và 2,688 lít (đktc) hổn hợp gồm N2, NO, N2O, NO2 ( trong đó 2 khí N2 và NO2 có số mol bằng nhau). Cơ
cạn cẩn thận dung dịch X thu được 58,8 gam muối khan. Số mol HNO3 đã tham gia phản ứng là



<b>A. </b>

0,893 mol.

<b>B. </b>

0,883 mol.

<b>C. </b>

0,864 mol .

<b>D. </b>

0,838 mol.


<b>Câu 10:</b>

Glucozơ phản ứng với chất nào dưới đây cho sản phẩm là axit gluconic?


<b>A. </b>

H2, xt Ni, đun nóng.

<b>B. </b>

AgNO3/NH3, đun nóng.


<b>C. </b>

Cu(OH)2/OH-, đun nóng.

<b>D. </b>

dung dịch nước Br2 ở nhiệt độ thường.

<b>Câu 11:</b>

<b> : Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ. Ban đầu trong cốc chứa nước vơi trong.</b>


Sục rất từ từ khí CO2 vào cốc cho tới dư. Hỏi độ sáng của bóng đèn thay đổi như thế nào?


<b>A. </b>

Mờ dần đi sau đó vẫn mờ mờ.


<b>B. </b>

Ban đầu khơng đổi, sau đó sáng dần lên.

<b>C. </b>

Ban đầu mờ dần đi rồi lại sáng dần lên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 12:</b>

Hổn hợp X gồm Na, Al, Al2O3 và Na2O. Hòa tan hoàn toàn 20,05 gam X vào nước, thu được 2,8 lít khí
H2 (đktc) và dung dịch Y. Thêm rất từ từ từng giọt dung dịch HCl 1M vào Y, đến khi kết tủa bắt đầu xuất hiện thì
dùng hết 50 ml, lúc này nếu thêm tiếp 310 ml nữa sẽ thu được m gam kết tủa. Vậy m là giá trị nào sau đây?


<b>A. </b>

17,94.

<b>B. </b>

31,2 gam.

<b>C. </b>

39,0 gam.

<b>D. </b>

15,6 gam.


<b>Câu 13:</b>

Cho biết hạt nhân ion Cr3+ <sub>có chứa 24 proton. Vậy cấu hình electron của ion Cr</sub>3+<sub> là?</sub>


<b>A. </b>

[Ar]3d4<sub>4s</sub>2<sub>.</sub>

<b><sub>B. </sub></b>

<sub>[Ar]3d</sub>3<sub>.</sub>

<b><sub>C. </sub></b>

<sub>[Ar] 3d</sub>2<sub>.</sub>

<b><sub>D. </sub></b>

<sub>[Ar]3d</sub>5<sub>4s</sub>1

<b>Câu 14:</b>

<b> Phát biểu nào sau đây là sai?</b>


<b>A. </b>

<b>Ở điều kiện thường metyl amin là chất khí, mùi khai, làm xanh quỳ ẩm.</b>


<b>B. </b>

Anđêhit axetic không làm mất màu Br2 trong dung môi CCl4.

<b>C. </b>

Dung dịch phenol trong nước làm quỳ hóa đỏ.


<b>D. </b>

Dung dịch chứa hổn hợp Glucozơ và Fructozơ có khả năng làm mất màu dung dịch Br2


<b>Câu 15:</b>

Để loại bỏ tạp chất Zn, Fe có lẫn trong Ag (ở dạng bột) mà khơng làm thay đổi khối lượng Ag ta dùng
lượng dư dung dịch nào sau đây?


<b>A. </b>

HNO3

<b>B. </b>

AgNO3

<b>C. </b>

Cu(NO3)2

<b>D. </b>

Fe(NO3)3


<b>Câu 16:</b>

Dung dịch X chứa H+<sub>, Fe</sub>3+<sub>, Al</sub>3+ <sub>và 0,1 mol SO</sub>


42-, 0,3 mol Cl-. Thể tích dung dịch KOH 2M cần dùng để
khí phản ứng với dung dịch X ta thu được lượng kết tủa lớn nhất là?


<b>A. </b>

150 ml.

<b>B. </b>

200 ml.

<b>C. </b>

250 ml.

<b>D. </b>

300 ml.


<b>Câu 17:</b>

Oxi hóa hết 6,9 gam hổn hợp hai ankol đơn chức chức A, B (MA < MB) cần dùng vừa đủ 12 gam CuO thu
được hổn hợp X (khơng có ankol dư). Cho tồn bộ hổn hợp trên tác dụng với lượng dư AgNO3 trong NH3, đun
nóng thu được 43,2 gam Ag. Khối lượng phân tử của ankol B là


<b>A. </b>

53u.

<b>B. </b>

60 u.

<b>C. </b>

32 u.

<b>D. </b>

74 u .


<b>Câu 18:</b>

Hịa tan hồn tồn 7,84 gam bột Fe trong dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu được dung dịch A và 3,36 lít khí
SO2(đktc). Tính khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch A?


<b>A. </b>

22,24 gam

<b>B. </b>

28,0 gam

<b>C. </b>

21,28 gam

<b>D. </b>

225,28 gam


<b>Câu 19:</b>

<b> Phát biểu nào sau đây là sai?</b>


<b>A. </b>

Phốt pho trắng có cấu trúc mạng tinh thể phân tử, phốt pho đỏ có cấu trúc polime.


<b>B. </b>

Sục khí H2S dư vào dung dịch FeCl3, CuCl2 thu được kết tử có thành phần là S và CuS.


<b>C. </b>

Phốt pho trắng kém bền hơn phốt pho đỏ và hoạt động hóa học mạnh hơn phốt pho đỏ


<b>D. </b>

Trong phịng thí nghiệm N2 được điều chế bằng cách đun nóng dung dịch NH4NO3 bảo hịa.


<b>Câu 20:</b>

Tách nước hồn tồn từ 25,8 gam hổn hợp A gồm 2 ankol X và Y (MX < MY), sau phản ứng xong thu
được hổn hợp B gồm 2 anken kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Đốt cháy B cần vừa đủ 1,8 mol O2. Mặt khác nếu
tách nước khơng hồn tồn 25,8 gam A ( ở 1400<sub>C, xúc tác H</sub>


2SO4 đặc), sau phản ứng thu được 11,76 gam hổn hợp
các ete. Biết hiệu suất ete hóa của Y là 50%. Hãy tính hiệu suất ete hóa của X?


<b>A. </b>

55%.

<b>B. </b>

35%.

<b>C. </b>

65%.

<b>D. </b>

60%.


<b>Câu 21:</b>

Tiến hành các thí nghiệm sau


1. Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch CuCl2 2. Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư


3. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch CrCl3 4. Cho dung dịch Al(NO3)3 vào dung dịch NaAlO2 dư
5. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch NaF 6. Sục khí SO2 dư vào dung dịch KMnO4


Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là:


<b>A. </b>

4

<b>B. </b>

3

<b>C. </b>

5

<b>D. </b>

2


<b>Câu 22:</b>

Cho 0,05 mol anđehit propinal( CH ≡ C-CHO) vào lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng, sau khi
các phản ứng kết thúc thu được m gam kết tủa. Giá trị m là?



<b>A. </b>

19,65 gam.

<b>B. </b>

20,5 gam.

<b>C. </b>

10,8 gam.

<b>D. </b>

15,1 gam.


<b>Câu 23:</b>

Cho 13,23 gam axit glutamic phản ứng với 200 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Cho 400
ml dung dịch NaOH 1M vào X, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam chất rắn khan. Biết
các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của m là


<b>A. </b>

17,19

<b>B. </b>

29,69

<b>C. </b>

31,31

<b>D. </b>

28,89


<b>Câu 24:</b>

<b> Phát biểu nào sau đây là sai?</b>


<b>A. </b>

H2O2 vừa có khả năng thể hiện tính oxi hóa, vừa có khả năng thể hiện tính chất khử.


<b>B. </b>

Khí OF2 được điều chế bằng cách cho O2 phản ứng trực tiếp với F2.


<b>C. </b>

Dung dịch hổn hợp (CaF2 + H2SO4 lỗng) có khả năng ăn mịn thủy tinh.


<b>D. </b>

Sục khí O3 qua dung dịch (KI + hồ tinh bột) ở nhiệt độ thường, thu được dung dịch màu xanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. </b>

1.

<b>B. </b>

4.

<b>C. </b>

3.

<b>D. </b>

2.

<b>Câu 26:</b>

<b> Phản ứng nào sau đây không tạo ra hai muối?</b>


<b>A. Fe</b>

3O4 + dung dịch HCl dư →

<b>B. </b>

CO2 + dung dịch NaOH dư →


<b>C. </b>

NO2 + dung dịch NaOH dư →

<b>D. </b>

Ca(HCO3)2 + dung dịch NaOH dư →


<b>Câu 27:</b>

Cho m gam bột Cu vào 500 ml dung dịch hổn hợp gồm HNO3 0,2 M và HCl 1M sau phản ứng thu được
dung dịch A và 1 gam Cu khơng tan. Tính giá trị m? Biết rằng phản ứng xãy ra hoàn toàn và sản phẩm khử của ion
NO3- chỉ có NO.


<b>A. </b>

9,6 gam.

<b>B. </b>

3,4 gam.

<b>C. </b>

19,4 gam.

<b>D. </b>

10,6 gam.


<b>Câu 28:</b>

Rượu bậc hai X có cơng thức phân tử C6H14O. Đun X với H2SO4 đặc ở 1700C chỉ tạo ra 1 anken duy nhất,
tên của X là


<b>A. </b>

2,3-đimetyl butan-2-ol.

<b>B. </b>

2,3-đimetyl butan-1-ol.


<b>C. </b>

2-metyl pentan-3-ol.

<b>D. </b>

3,3-đimetyl butanol-2.


<b>Câu 29:</b>

Dẫn V lít (đktc) khí CO2 qua 100 ml dung dịch Ba(OH)2 1,0 M thu được 11,82 gam kết tủa. Lọc bỏ kết
tủa, đun nóng nước lọc lại thu được kết tủa nữa. Hãy tính giá trị của V?


<b>A. </b>

3,584 lít

<b>B. </b>

3,136 lít

<b>C. </b>

3,36 lít

<b>D. </b>

1,344 lít


<b>Câu 30:</b>

Cho phản ứng oxh khử sau: M + HNO3 đặc nóng dư → … + NO2 + … (1)


Đặt k = số mol NO2 / số mol M trong phản ứng (1). Nếu M là Fe, P, S thì các giá trị tương ứng của k là


<b>A. </b>

3, 5, 4.

<b>B. </b>

2, 3, 6.

<b>C. </b>

3, 5, 6.

<b>D. </b>

2, 5, 6.


<b>Câu 31:</b>

<b> Peptit nào sau đây khơng có phản ứng màu biure?</b>


<b>A. </b>

Ala-Ala-Gly-Gly.

<b>B. </b>

Gly-Ala-Gly.

<b>C. </b>

Ala-Gly-Gly.

<b>D. </b>

Ala-Gly.


<b>Câu 32:</b>

Xà phịng hóa 4,45 kg chất béo trung tín A bằng lượng vừa đủ dung dịch KOH thu được 0,46 kg glixerol
và m gam xà phịng. Tính m?


<b>A. </b>

4,83 gam

<b>B. </b>

5,44 gam

<b>C. </b>

4,27 gam

<b>D. </b>

4,488 gam


<b>Câu 33:</b>

Dẫn V lít (ở đktc) hỗn hợp X gồm axetilen và hiđro đi qua ống sứ đựng bột niken nung nóng, thu được
khí Y. Dẫn Y vào lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 thu được 12 gam kết tủa. Khí đi ra khỏi

dung dịch phản ứng vừa đủ với 16 gam brom và còn lại khí Z. Đốt cháy hồn tồn khí Z thu được 2,24 lít khí CO2
(ở đktc) và 4,5 gam nước. Giá trị của V là


<b>A. </b>

13,44 lít.

<b>B. </b>

5,60 lít.

<b>C. </b>

11,2 lít.

<b>D. </b>

8,96 lít.


<b>Câu 34:</b>

Cho các chất: saccarozơ, glucozơ , frutozơ, etyl format , axit fomic và anđehit axetic. Trong các chất trên,
<b>số chất vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng hòa tan Cu(OH)</b>2 ở điều kiện thường là


<b>A. </b>

2

<b>B. </b>

3

<b>C. </b>

4

<b>D. </b>

5


<b>Câu 35:</b>

Trong bình kín có cân bằng sau: C(r) + H2O(k)


 


 <sub> CO(k) + H</sub><sub>2</sub><sub>(k); ∆H<0.</sub>


Yếu tố nào sau đây làm cho cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận


<b>A. </b>

Giảm áp suất chung của hệ

<b>B. </b>

Thêm một lượng Cacbon


<b>C. </b>

Dùng thêm chất xúc tác

<b>D. </b>

Tăng nhiệt độ của hệ phản ứng


<b>Câu 36:</b>

Điện phân 500 ml dung dịch hỗn hợp CuSO4 a mol/l và NaCl 1 mol/l với điện cực trơ, màng ngăn xốp,
cường độ dịng điện khơng đổi 5A trong thời gian 96,5 phút (hiệu suất quá trình điện phân là 100%, nước bay hơi
không đáng kể) thu được dung dịch có khối lượng giảm so với ban đầu là 17,15 gam. Giá trị của a là


<b>A. </b>

0,2.

<b>B. </b>

0,5.

<b>C. </b>

0,3.

<b>D. </b>

0,4.


<b>Câu 37:</b>

Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Cu; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và Ni.
Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit H2SO4 lỗng, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá huỷ trước là


<b>A. </b>

1.

<b>B. </b>

3.

<b>C. </b>

2.

<b>D. </b>

4.


<b>Câu 38: Câu 39 : X là tetrapeptit Ala-Gly-Val-Ala, Y là tripeptit Val-Gly-Val. Đun nóng m gam hỗn</b>


hợp chứa X và Y có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:3 với dung dịch NaOH vừa đủ. Phản ứng hoàn toàn


thu được dung dịch T. Cô cạn cẩn thận dung dịch T thu được 23,745 gam chất rắn khan. Giá trị của m


là:



<b>A. </b>

19,455.

<b>B. </b>

68,1.

<b>C. 17,025.</b>

<b>D. </b>

78,4



<b>Câu 39:</b>

Thuốc thử nào dưới đây có thể dùng để phân biệt dung dịch Fe(NO3)2 và dung dịch FeCl2 bằng phương
pháp hóa học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 40:</b>

<b> Sục CO</b>2 vào dung dịch hỗn hợp gồm
Ca(OH)2 và KOH ta quan sát hiện tượng theo đồ thị
hình bên (số liệu tính theo đơn vị mol). Giá trị của x
là:


<b>A. </b>

0,12 mol.

<b>B. </b>

0,11 mol.

<b>C. </b>

0,13 mol.

<b>D. </b>

0,10 mol.


<b>Câu 41:</b>

Để loại bỏ khí CH3NH2 có lẫn trong khí C2H2. Ta dẫn hổn hợp khí trên qua lượng dư dung dịch nào sau
đây?


<b>A. </b>

Br2

<b>B. </b>

NaOH

<b>C. </b>

AgNO3/NH3

<b>D. </b>

HCl


<b>Câu 42:</b>

Cho dãy các chất :Al2O3 , AlCl3, Al(OH)3, Cr(OH)3, Cr2O3 Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung
dịch NaOH loãng, vừa phản ứng được với dung dịch HCl là


<b>A. </b>

4

<b>B. </b>

3

<b>C. </b>

1

<b>D. </b>

2



<b>Câu 43:</b>

<b> Hợp chất nào sau đây khơng có khả năng làm mất màu dung dịch nước brom?</b>


<b>A. </b>

Glixerol.

<b>B. </b>

Axit acrylic.

<b>C. </b>

Phenol.

<b>D. </b>

Glucozơ.


<b>Câu 44:</b>

Cho 47,4 gam phèn nhôm-kali (K2SO4. Al2(SO4)3. 24H2O) vào nước thu được dung dịch X. Cho 200 ml
dung dịch Ba(OH)2 0,75M vào dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam kết tủa?


<b>A. </b>

54,4 gam

<b>B. </b>

73,2 gam

<b>C. </b>

42,75 gam

<b>D. </b>

46,6 gam


<b>Câu 45:</b>

<b> Glixin không phản ứng với chất nào dưới đây?</b>


<b>A. </b>

Axit axetic

<b>B. </b>

Axit clohiđric

<b>C. </b>

Natri hiđroxit

<b>D. </b>

Axit nitrơ

<b>Câu 46:</b>

Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch KMnO

4

ở điều kiện thường?



<b>A. </b>

Propen.

<b>B. Toluen.</b>

<b>C. </b>

Axetilen.

<b>D. </b>

Stiren.



<b>Câu 47:</b>

Hiđrocacbon X ở thể khí trong điều kiện thường, Cho X lội từ từ qua dung dịch Br2 dư thấy khối lượng
bình đựng dung dịch Br2 tăng 2,6 gam và có 0, 15 mol Br2 phản ứng. X là hiđrocacbon nào dưới đây?


<b>A. </b>

Etilen.

<b>B. </b>

Axetilen

<b>C. </b>

Vinyl axetilen.

<b>D. </b>

Butilen.


<b>Câu 48:</b>

Đun nóng 0,1 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn tồn,
cơ cạn dung dịch thu được ancol etylic và 9,6 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X:


<b>A. </b>

C2H5COOC2H5.

<b>B. </b>

C2H3COOC2H5.

<b>C. </b>

CH3COOC2H5.

<b>D. </b>

C2H5COOCH3.


<b>Câu 49:</b>

Cho 5,7 gam hổn hợp bột gồm Mg, Al, Zn, Cu tác dụng hoàn toàn với oxi dư thu được hổn hợp rắn Y có
khối lượng là 8,1 gam. Hịa tan Y bằng lượng vừa đủ dung dịch hổn hợp HCl 0,5M và H2SO4 0,25M, thu được
dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thì lượng muối khan thu được là?



<b>A. </b>

18,225 gam

<b>B. </b>

11,9625 gam

<b>C. </b>

14,3625 gam

<b>D. </b>

20,625 gam


<b>Câu 50:</b>

<b> Phát biểu nào sau đây khơng chính xác?</b>


<b>A. </b>

Khí CO2 là khí độc và là nguyên nhân chính gây hiện tượng hiệu ứng nhà kính.


<b>B. </b>

Một lượng rất nhỏ khí O3 có trong khơng khí, có tác dụng làm cho khơng khí trong lành hơn.


<b>C. </b>

Khí thải ra khí quyển freon (chủ yếu là CFCl3, CF2Cl2) phá hủy tầng ozon.


<b>D. </b>

Thủy ngân là kim loại dễ bay hơi và rất độc, người ta dùng bột lưu huỳnh để phòng độc thủy ngân.




</div>

<!--links-->

×