Tải bản đầy đủ (.docx) (127 trang)

Giáo án tin 7 5512

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.97 MB, 127 trang )

KẾ HOẠCH DẠY HỌC
BÀI 6: ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH (TIẾT 1)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Hiểu được mục đích của việc định dạng trang tính.
- Biết được các bước thực hiện định dạng văn bản (phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và
màu chữ).
- Biết căn lề trong ơ tính.
2. Năng lực:

a. Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư
duy, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ, năng lực phân tích, năng lực
tổng hợp thơng tin.
b. Năng lực đặc thù:
- Định dạng được kí tự trong bảng tính.
- Căn lề được cho văn bản trong ơ tính.
3. Phẩm chất:
- Tự lập, tự tin, tự chủ.
- Có trách nhiệm bản thân và cộng đồng.
II. Thiết bị dạy học và học liệu:
1. Thiết bị dạy học
- Phấn, bảng, máy tính, máy chiếu
2. Học liệu
a. Giáo viên: SGK, giáo án.
b. Học sinh: SGK, vở ghi chép.
III. Tiến trình dạy học
1. Hoạt động 1: Khởi động:
a. Mục tiêu: Giải quyết tình huống đầu bài, giúp HS nhận biết được các định dạng
trên trang tính.
b. Nội dung: Nhận biết các định dạng trang tính qua hình ảnh.
c. Sản phẩm học tập: Trả lời các câu hỏi



ghi vào vở.
d. Tổ chức thực hiện:
Chuyển giao nhiệm vụ học tập: quan sát
hình 1.58a, 1.58b và hồn thành câu hỏi:
?1: Em hãy qua sát 2 cách trình bày trang tính
ở trên và cho biết:


a. Hai cách trình bày có những điểm gì khác nhau? Hãy ghi lại những điểm khác
nhau em nhận biết được?
b. Theo em, cách trình bày nào dễ thu hút sự chú ý của người đọc vào những phần
dữ liệu quan trọng, giúp người đọc dễ so sánh dữ liệu hơn?
?2: Em đã biết các khả năng định dạng của phần mềm soạn thảo văn bản Word. Hãy
nhớ lại và ghi lại những khả năng đó để so sánh với khả năng định dạng của chương
trình bảng tính em sẽ biết trong bài này.
Phương thức hoạt động: Thảo luận nhóm 4
Báo cáo: Nhóm cử đại diện báo cáo.
Phương án đánh giá: Phân tích và nhận xét đúng sai: Sau khi thực hiện xong bài

tập Giáo viên nhận xét đánh giá tinh thần, thái độ học tập và kết quả học sinh đã
báo cáo. Từ đó hướng học sinh nghiên cứu, tìm hiểu nội dung cho hoạt động
hình thành kiên thức mới.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức
HĐ: Khám phá 1: Định dạng kí tự
a. Mục tiêu:
+ Biết được các bước thực hiện định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và chọn màu
chữ.
+ Biết cách kẻ đường viền cho ô tính.
b. Nội dung: Thực hiện yêu cầu cầu GV nắm được các bước thực hiện định dạng

phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ màu chữ và kẻ đường viền cho ơ tính.
c. Sản phẩm: Trình bày được các bước định dạng kí tự, kẻ đường biên.
d. Tổ chức thực hiện:
Chuyển giao nhiệm vụ học tập: HS đọc sgk và nêu
được các bước định dạng kí tự trong ơ/khối ơ, định dạng
đường viền ơ/khối ơ. Trả lời Để định dạng kí tự, em sử
dụng nhóm lệnh gì? Các bước để định dạng kí tự trong
ơ/khối ơ?
Phương thức hoạt động: HS hoạt động độc lập suy nghỉ và trả lời
Báo cáo: HS suy nghỉ trả lời câu hỏi của GV.
Kết luận: Định dạng kí tự trong ơ/khối ơ:

- Bước 1: Chọn ơ hoặc các ô cần định dạng.
- Bước 2:
+ Nháy mũi tên ở ô Font : định dạng phông chữ
+ Nháy mũi tên ở ô Size : Thay đổi cỡ chữ
+ Nháy nút Bold để chọn chữ đậm, nút I để chọn chữ nghiêng, nút U để
chọn chữ gạch chân.
Định dạng đường viền ô/khối ô


Các bước kẻ đường viền khung cho bảng tính:
- Chọn ô/khối ô cần kẻ đường viền
- Nháy chọn mũi tên bên phải nút Borders
- Nháy chọn kiểu đường viền
HĐ khám phá 2: Căn lề trong ơ tính
a. Mục tiêu: Biết căn lề trong ơ tính, xuống dịng trong ơ, gộp ô, thay đổi hướng văn
bản trong ô.
b. Nội dung: Trình bày các bước căn lề trong ơ tính và 9 vị trí căn lề trong ơ tính,
xuống dịng trong ơ, gộp ô, thay đổi hướng văn bản trong ô.

c. Sản phẩm: Ghi các bước và trình bày các bước căn lề trong ơ tính và 9 vị trí căn lề
trong ơ tính, xuống dịng trong ơ, gộp ơ, thay đổi hướng văn bản trong ô.
d. Tổ chức thực hiện:
Chuyển giao nhiệm vụ học tập: HS Đọc SGK và
nêu các bước căn lề trong ơ tính xuống dịng trong ơ,
gộp ơ, thay đổi hướng văn bản trong ơ tính?
Phương thức hoạt động: HS hoạt động độc lập suy nghỉ và trả lời
Báo cáo: HS suy nghỉ trả lời câu hỏi của GV
Phương án đánh giá: Phân tích và nhận xét đúng sai.

Kết luận : Căn lề trong ơ tính
- Bước 1: Chọn ô hoặc các ô cần định dạng.
- Bước 2: Nháy nút tương ứng trong nhóm alignment.
3. Hoạt động 3: Luyện tập
a. Mục tiêu: Củng cố lại các định dạng trên trang tính
b. Nội dung: Làm BT luyện tập
c. Sản phẩm: Hoàn thành BT
d. Tổ chức thực hiện:
Chuyển giao nhiệm vụ học tập: chia nhóm làm
BT: đánh dấu vào ơ tương ứng với nút lệnh định
dạng.
Phương thức: Hoạt động nhóm 4
Báo cáo: Nhóm cử đại diện báo cáo.
Phương án đánh giá: Phân tích và nhận xét đúng
sai
4. Hoạt động 4: Vận dụng
a. Mục tiêu: Vận dụng kiến thức vừa học vào thực hành định dạng trên trang tính
b. Nội dung: Làm BT vận dụng
c. Sản phẩm: Hoàn thành BT vận dụng trên máy tính
d. Tổ chức thực hiện:



Chuyển giao nhiệm vụ học tập: Về nhà
soạn thảo và định dạng cho bảng tính như
hình.
Phương thức: Hoạt động ngồi giờ trên lớp
Phương án đánh giá: Phân tích và nhận xét đúng sai


KẾ HOẠCH DẠY HỌC
BÀI 6: ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH (TIẾT 2)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Biết tô màu nền, kẻ đường biên cho ơ tính

- Biết điều chỉnh tăng giảm số chữ số phần thập phân của dữ liệu số.
2. Năng lực:

a. Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư
duy, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ, năng lực phân tích, năng lực
tổng hợp thơng tin.
b. Năng lực đặc thù:
- Tơ màu nền, kẻ đường biên cho ơ tính
- Điều chỉnh tăng giảm số chữ số phần thập phân của dữ liệu số.
3. Phẩm chất:
- Tự lập, tự tin, tự chủ.
- Có trách nhiệm bản thân và cộng đồng.
II. Thiết bị dạy học và học liệu:
1. Thiết bị dạy học
- Phấn, bảng, máy tính, máy chiếu

2. Học liệu
a. Giáo viên: SGK, giáo án.
b. Học sinh: SGK, vở ghi chép.
III. Tiến trình dạy học
1. Hoạt động 1: Khởi động:
a. Mục tiêu: Giải quyết tình huống đầu bài, giúp HS nhận biết được các định dạng
trên trang tính.
b. Nội dung: Nhận biết các định dạng trang tính qua hình ảnh.
c. Sản phẩm học tập: Trả lời các câu hỏi ghi vào vở.

d. Tổ chức thực hiện:

Chuyển giao nhiệm vụ học tập: quan sát 2 hình trên và hồn thành câu hỏi:


?1: Em có nhận xét gì về 2 cách định dạng bảng tính trên? Ghi lại vào vở.
Phương thức hoạt động: Thảo luận nhóm 4
Báo cáo: Nhóm cử đại diện báo cáo.
Phương án đánh giá: Phân tích và nhận xét đúng sai: Khác nhau ở màu nền, từ đó

vào bài tiết 2.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức
HĐ: Khám phá 1: Tô màu nền
a. Mục tiêu:
+ Biết được các bước thực hiện tơ màu nền cho ơ tính.
b. Nội dung: Thực hiện yêu cầu cầu GV nắm được các bước tơ màu nền cho ơ tính.
c. Sản phẩm: Trình bày được các bước tô màu nền.
d. Tổ chức thực hiện:
Chuyển giao nhiệm vụ học tập: HS đọc sgk và nêu
được các bước thực hiện thay đổi màu nền cho ô tính?

Phương thức hoạt động: HS hoạt động độc lập suy
nghỉ và trả lời
Báo cáo: HS suy nghỉ trả lời câu hỏi của GV.
Kết luận: Chọn màu nền

- Bước 1: Chọn ô hoặc các ô cần tô màu nền.
- Bước 2: Nháy vào nút Fill Colors để chon màu nền.
- Bước 3 : Nháy chọn màu nền.
HĐ khám phá 2: Tăng hoặc giảm số chữ số phần thập phân của dữ liệu số
a. Mục tiêu: Biết tăng hoặc giảm số chữ số phần thập phân của dữ liệu số.
b. Nội dung: Trình bày các bước tăng hoặc giảm số chữ số phần thập phân của dữ liệu
số.
c. Sản phẩm: Thực hiện được việc tăng hoặc giảm số chữ số phần thập phân của dữ
liệu số.
d. Tổ chức thực hiện:
Chuyển giao nhiệm vụ học tập: HS Đọc SGK và
nêu các bước tăng hoặc giảm số chữ số phần thập
phân của dữ liệu số?
Phương thức hoạt động: HS hoạt động độc lập suy nghỉ và trả lời
Báo cáo: HS suy nghỉ trả lời câu hỏi của GV
Phương án đánh giá: Phân tích và nhận xét đúng sai.

Kết luận : Tăng hoặc giảm số chữ số phần thập phân của dữ liệu số
- Bước 1: Chọn ô (hoặc các ô) cần giảm hoặc tăng chữ số thập phân.


- Bước 2: Nháy và nút
chữ số thập phân.

để giảm số chữ số thập phân hoặc nút


để tăng số

Chú ý: Khi giảm bớt một chữ số thập phân, chương trình sẽ thực hiện quy tắc
làm tròn số.
3. Hoạt động 3: Luyện tập
a. Mục tiêu: Củng cố lại các định dạng trên trang tính
b. Nội dung: Làm BT luyện tập
c. Sản phẩm: Hoàn thành BT
d. Tổ chức thực hiện:
Chuyển giao nhiệm vụ học tập: chia nhóm làm
BT: Em hãy tơ màu nền cho bảng dữ liệu trên?
Phương thức: Hoạt động nhóm 2
Báo cáo: Nhóm cử đại diện báo cáo.
Phương án đánh giá: Phân tích và nhận xét
đúng sai
4. Hoạt động 4: Vận dụng
a. Mục tiêu: Vận dụng kiến thức vừa học vào thực hành định dạng trên trang tính
b. Nội dung: Làm BT vận dụng
c. Sản phẩm: Hoàn thành BT vận dụng trên máy tính
d. Tổ chức thực hiện:
Chuyển giao nhiệm vụ học tập:
- Về nhà soạn thảo và định dạng cho bảng
tính như hình.
- Tính cột mật độ = dân số/diện tích, để 2
chữ số phần thập phân.
Phương thức: Hoạt động ngồi giờ trên lớp
Phương án đánh giá: Phân tích và nhận xét
đúng sai



Ngày soạn: /1/2021
Ngày bắt đầu dạy:
Tuần 20
Tiết 39-40
BÀI THỰC HÀNH 6 - ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH
Thời gian thực hiện: 02 tiết
I - MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Học sinh hiểu thế nào là định dạng một trang tính: Thay đổi phơng chữ, cỡ
chữ - Rèn luyện thao tác định dạng trang tính như định dạng phơng chữ, cỡ chữ,
kiểu chữ, màu chữ, căn lề trong ơ tính.
- Rèn luyện thao tác định dạng trang tính như định dạng phơng chữ, cỡ chữ,
kiểu chữ, màu chữ, căn lề trong ơ tính, tăng hoặc giảm chữ số thập phân, tô
màu nề và kẻ đường biên cho ơ tính.
- Học sinh biết làm một bảng tính đẹp, biết sử dụng cách copy cơng thức,
c¸ch chèn thêm hàng, cột.
- Thc hin cỏc thao tỏc cn chỉnh dữ liệu và định dạng trang tính
2. Năng lực
a. Năng lực chung
Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy, năng lực
hợp tác, năng lực sử dụng ngơn ngữ, năng lực phân tích, năng lực tổng hợp
thông tin .
b. Năng lực thành phần
- Nla: Sử dụng và quản lý các phương tiện công nghệ thông tin và truyền
thông.
- Nlc: Giải quyết được các bài tập, các vấn đề nảy sinh trong quá trình làm
việc với máy tính.
- Nld: Thực hiện được các thao tác căn chỉnh dữ liệu và định dạng trang
tính để làm các bài tập SGK



- Nle: Có khả năng làm việc nhóm, tổ chức thơng tin trên bảng tính hợp lí,
dễ dàng tính tốn và thẩm mỹ theo yêu cầu của GV.
3. Phẩm chất:
Tự lập, tự tin, tự chủ; Có trách nhiệm bản thân và cộng đồng.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Thiết bị dạy học
- Phấn, bảng, máy tính, máy chiếu
2. Học liệu
- GV: SGK, SBT, tài liệu tham khảo
- HS: SGK
III - TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Hoạt động 1: Xác định vấn đề/Mở đầu
a. Mục tiêu: Tạo hứng thú cho HS, thu hút HS sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ học
tập của mình. HS khắc sâu kiến thức nội dung bài học..
b. Nội dung: Tìm hiểu và so sánh cách trình bày trang tính
c. Sản phẩm học tập: Trả lời các câu hỏi ghi vào vở.
d. Tổ chức thực hiện
* GV giao nhiệm vụ
- Cho hs quan sát 2 bảng tính


- Yêu cầu hs so sánh 2 bảng tính trên?
Trong bảng tính 2 có những định dạng nào?
- HS nhận nhiệm vụ: Quan sát 2 bảng tính thảo luận nhóm
* Báo cáo kết quả:
- HS các nhóm trả lời câu hỏi, nhóm khác bổ sung
- Dự kiến câu trả lời
+ Bảng tính 1 khơng được định dạng, bảng tính 2 được định dạng

+ Cỡ chữ, kiểu chữ, màu chữ, màu nền, căn lề, gộp ô và căn giữa dữ liệu số.
- GV nhận xét, vào bài
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
* Hoạt động 1: Ôn luyện kiến thức
a. Mục tiêu: Mục tiêu: Nhớ được các nút lệnh để thực hiện thao tác định dạng
phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ, màu chữ; căn lề trong ơ tính, tơ màu nền, kẻ
đường biên... trên trang tính.
b. Nội dung:
c. Sản phẩm học tập: Hoàn thành được phiếu học tập
d. Tổ chức thực hiện


- u cầu hs làm việc nhóm 3 phút hồn thành phiếu học tập sau:
Nút lệnh

Chức năng

- Quan sát, theo dõi
- Nhắc nhở các nhóm chưa làm được
- Thu kết quả và nhận xét bài làm của hs

- Chốt lại nội dung
Nút lệnh

Chức năng
Định dạng phông chữ
Định dạng cỡ chữ
Định dạng kiểu chữ
Định dạng màu chữ
Căn lề trong ơ tính



Gộp ô và căn giữa dữ liệu
Định dạng màu nền
Kẻ đường biên cho ơ tính
Tăng, giảm số chữ số thập
phân
3. Hoạt động 3: Luyện tâp
* Hoạt động 1: Tìm hiểu bài tập 1(sgk-66)
a. Mục tiêu:
- Có khả năng thực hiện các thao tác định dạng cơ bản trên trang tính.
- Có khả năng định dạng trang tính từ dữ liệu thực tế.
b. Nội dung: Thực hành định dạng văn bản và số, căn chỉnh dữ liệu, tô màu văn
bản, kẻ đường biên và tô màu nền.
c. Sản phẩm học tập: Hoàn thành được bài tập 1.
d. Tổ chức thực hiện
- Giao việc: hs đọc đề và thực hành
+ Gv quan sát, hướng dẫn các nhóm thực hành, nhận xét cơng việc của từng
nhóm.
- Dự kiến tình huống xảy ra: một số hs thực hành chưa được
- Hướng dẫn, hỗ trợ: hs chưa làm được.
- Nhiệm vụ HS:
1. Mở bảng Bang_diem_lop_em..xlsx tại BTTH5, thực hiện các điều chỉnh và
định dạng thích hợp
1.1. Thực hiện định dạng với font chữ, kiểu chữ, màu khác nhau, dữ liệu số
dược căn giữa
1.2. Hàng 2 có các ơ từ A2 đền G2 được gộp thành một ô và nội dung được căn
giữa bảng
1.3. Mộ số cột và hàng được tô màu nền, kẻ đường biên để dễ phân biệt.



1.3. Lưu bảnh tính và đóng bảng tính.
- Thiết bị, học liệu được sử dụng: Máy tính, phần mềm bảng tính
- Sản phẩm học tập: Bảng điểm lớp 7A
- Báo cáo: HS báo cáo sản phẩm
- GV cho các nhóm kiểm tra chéo, nhận xét, sửa sai nếu có, kết lun

*Hot ng 2 : Tng kt

- GV thờng xuyên nhắc nhở, bao quát lớp và giúp đỡ HS
khi lúng túng
- Yêu cầu HS báo cáo kết quả thực hành
- GV nhận xét, tổng kết, sửa lỗi cho HS, đánh giá cho
điểm thng xuyờn một số cá nhân và nhóm.
- GV nhận xét giờ thực hành, tuyên dơng cá nhân phê
bình các nhân cha thực hiện tốt yêu cầu bài thực
hành.
- Vệ sinh phòng máy.

4. Hot ng 4: Vn dng
a) Mc tiêu:
+ Có khả năng thực hiện các thao tác định dạng cơ bản trên trang tính.
+ Có khả năng định dạng trang tính từ dữ liệu thực tế.
b)Nội dụng: Bài tập về nhà
c)Sản phẩm: Bài tập thực hành trên máy tính của HS


d)Tổ chức thực hiện:
- Gv giao việc:
- HS đọc đề và về nhà làm bài tập

Giả sử em có bảng tính như sau:

A
1

C

D

E

F

DANH SỐ BÁN HÀNG ( Đơn vị: triệu đồng)

2
3

B

CƠNG TY MÁY TÍNH VÀ PHỤ KIỆN QUANG VŨ
STT

Người bán

Tháng
7

Tháng
8


Tháng
9

4

LÊ VĂN HOÀNG

215

654

123

5

NGUYỄN XUYẾN

25

615

124

6

TRẦN TOÀN

98


234

213

7

LA THẮNG

138

81

123

8

VƯƠNG HẢI

27

235

13

9

CHÂU THANH HẢI

26


246

235

10

NGUYỄN VĂN SƠN

132

321

432

11

Tổng theo tháng

12

Trung bình chung

Tổng theo
người bán

1. Lập bảng tính và định dạng theo mẫu
2. Viết công thức (theo địa chỉ ơ) để tính điểm trung bình tại ơ G2.
3. Tính tổng theo người bán và trung bình trung
4. Chèn thêm hàng vào giữa hàng 5 và hàng 6
- GV: Dự kiến tình huống xảy ra: một số hs thực hành chưa được

- Hướng dẫn, hỗ trợ: hs chưa làm được.
- Kết quả: bài tập trên máy tính
- GV chấm điểm, nhận xét, đánh giá


Ngày soạn: /1/2021
Ngày bắt đầu dạy:
Tuần 20
Tiết 39-40
BÀI THỰC HÀNH 6 - ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH
Thời gian thực hiện: 02 tiết
I - MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Học sinh hiểu thế nào là định dạng một trang tính: Thay đổi phơng chữ, cỡ
chữ - Rèn luyện thao tác định dạng trang tính như định dạng phơng chữ, cỡ chữ,
kiểu chữ, màu chữ, căn lề trong ơ tính.
- Rèn luyện thao tác định dạng trang tính như định dạng phơng chữ, cỡ chữ,
kiểu chữ, màu chữ, căn lề trong ơ tính, tăng hoặc giảm chữ số thập phân, tô
màu nề và kẻ đường biên cho ơ tính.
- Học sinh biết làm một bảng tính đẹp, biết sử dụng cách copy cơng thức,
c¸ch chèn thêm hàng, cột.
- Thc hin cỏc thao tỏc cn chỉnh dữ liệu và định dạng trang tính
2. Năng lực
a. Năng lực chung
Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy, năng lực
hợp tác, năng lực sử dụng ngơn ngữ, năng lực phân tích, năng lực tổng hợp
thông tin .
b. Năng lực thành phần
- Nla: Sử dụng và quản lý các phương tiện công nghệ thông tin và truyền
thông.

- Nlc: Giải quyết được các bài tập, các vấn đề nảy sinh trong quá trình làm
việc với máy tính.
- Nld: Thực hiện được các thao tác căn chỉnh dữ liệu và định dạng trang
tính để làm các bài tập SGK
- Nle: Có khả năng làm việc nhóm, tổ chức thơng tin trên bảng tính hợp lí,
dễ dàng tính tốn và thẩm mỹ theo u cầu của GV.


3. Phẩm chất:
Tự lập, tự tin, tự chủ; Có trách nhiệm bản thân và cộng đồng.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Thiết bị dạy học
- Phấn, bảng, máy tính, máy chiếu
2. Học liệu
- GV: SGK, SBT, tài liệu tham khảo
- HS: SGK
III - TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1.Hoạt động 1: Khởi động
a. Mục tiêu
Tạo động cơ để học sinh biết cách sử dụng một số cơng cụ có sẵn để thực
hiện định dạng trang tính.
b. Nội dung: Làm bài tập về nhà. (Sử dụng một số cơng cụ có sẵn để thực hiện
việc định dạng trang tính.)
c. Sản phẩm học tập: Phiếu học tập và bài làm của học sinh trên máy tính.
d. Tổ chức thực hiện
- Chuyển giao nhiệm vụ học tập:
Giao nhiệm vụ
- GV: Đưa ra yêu cầu
- HS: Nhận nhiệm vụ
- Thực hiện nhiệm vụ

- GV: Gọi học sinh lên làm bài tập
- HS: Thực hiện trên máy tính
- Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập:Bài làm của học sinh.
- Đánh giá kết quả hoạt động
- GV: Cho HS lên thực hiện trực tiếp trên file mẫu
HS: Thực hiện và nhận xét ưu điểm của việc định dạng nội dung trên trang
tính.
- GV trình chiếu bảng kết quả mẫu cho HS quan sát và đối chiếu
* Đặt vấn đề: Khi sử dụng các cơng thức để tính tốn với dữ liệu số trong
các ơ tính chúng ta có thể có kết quả là các số thập phân, số chữ số thập
phân có thể như thế nào?
- Việc sử dụng các công cụ định dạng có sẵn để định dạng lại số chữ số thập
phân sẽ giải quyết được vấn đề trên. Tiết học hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau
nghiên cứu vấn đề này.
2 Hoạt động 2: Luyện tập:


* Hoạt động 1: Tìm hiểu bài tập 2
-a)Mục tiêu:
+ Thực hiện được các thao tác: Thay đổi phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ,
màu chữ; căn lề trong ô tính, tơ màu nền, kẻ đường biên... trên trang tính.
+ Sử dụng được cơng thức để tính mật độ dân số, tính tổng diện tích. Và
tổng dân số
b) Nội dụng: Bài tập 2 SGK T67 Thực hành lập trang tính, sử dụng công
thức, định dạng, căn chỉnh dữ liệu ô và tơ màu.
+ Lập trang tính
+ Sử dụng cơng thức để tính mật độ dân số, tính tổng diện tích
+ Chèn thêm hàng, cột
c)Sản phẩm: Bài tập thực hành: Các nước Đơng Nam Á trên máy tính của HS
d)Tổ chức thực hiện:

* Giao việc: hs đọc đề và thực hành

* HS nhận nhiệm vụ:
- Xác định yêu cầu đề bài và thực hành
- Khởi động chương trình bảng tính Excel.
a) Lập trang tính với dữ liệu các nước trong khu vực Đơng Nam á như hình
dưới đây (Tên các nước trong côt B được nhập theo thứ tự bảng chữ cái)
b) Lập cơng thức để tính mật độ dân số (người/Km2) của Bru – nây trong ô E56
- Sao chép công thức vào các ô tương ứng của cột E để tính mật độ dân số của
các nước cịn lại.
c) Chèn thêm các hàng trống cần thiết, điều chỉnh hàng, cột và thực hiện các


thao tác định dạng trang tính.
- Định dạng trang tính giống mẫu và lưu kết quả thực hành
- HS thực hành theo đơn vị nhóm máy bài tập GV yêu cầu
- Thiết bị, học liệu được sử dụng: Máy tính, phần mềm bảng tính.
* GV:
- Hướng dẫn HS:
+ Lập cơng thức để tính vào ơ E6=D6/C6*1000
+ Bao qt, quan sát, hỗ trợ: hs chưa làm được.
- Dự kiến tình huống xảy ra: một số hs thực hành chưa được
- Sản phẩm học tập: Bài tập thực hành trên máy tính: Các nước Đông Nam Á
- Báo cáo: HS báo cáo sản phẩm
- GV cho các nhóm kiểm tra đánh giá chéo
- GV nhận xét cho điểm, sửa sai nếu có, chiếu đáp án đúng

*Hoạt động 2 : Tổng kết

- GV thờng xuyên nhắc nhở, bao quát lớp và giúp đỡ HS

khi lúng túng
- Yêu cầu HS báo cáo kết quả thực hành
- GV nhận xét, tổng kết, sửa lỗi cho HS, đánh giá cho
điểm thng xuyờn một số cá nhân vµ nhãm.


- GV nhận xét giờ thực hành, tuyên dơng cá nhân phê
bình các nhân cha thực hiện tốt yêu cầu bài thực
hành.
- Vệ sinh phòng máy.

3. Hot ng 3: Vn dụng
a)Mục tiêu:
+ Có khả năng thực hiện các thao tác định dạng cơ bản trên trang tính.
+ Có khả năng định dạng trang tính từ dữ liệu thực tế.
b)Nội dụng: Bài tập về nhà
c)Sản phẩm: Bài tập HS làm ở nhà trên phiếu học tập (trên máy – HS có máy
tính)
d) Tổ chức thực hiện:
- GV giao bài tập về nhà
1. Cho bảng tính sau
B

C

D

E

F


G

BẢNG ĐIỂM KHẢO SÁT ĐỢT I
1

Họ và tên

Toán

Văn

Anh

Tổng số điểm

2 Lý Kim Anh

10

8

10

(CT1)

3 Nguyễn Thị Lan

9


7

8

4 Hồng Văn Lâm

3

5

7

5 Hứa Tuyết Ngân

8

5

7

6 Trần Thị Lam

9

9

6

Điểm trung
bình

(CT2)

2. Viết cơng thức (theo địa chỉ ơ) để tính điểm trung bình tại ơ G2.
3. Để tính nhanh điểm trung bình của các học sinh cịn lại em thực hiện như
thế nào?
4. Nêu các bước chèn thêm cột tước cột Toán chi cột mới với tên: Lớp


- HS nhận bài tập về nhà làm
- GV gợi ý hướng dẫn
- Báo cáo kết quả: Sản phẩm bài tập trên phiếu học tập, trên máy tính (nếu HS
có máy tính)
- GV có thể chấm, lấy điểm

BÀI 7: TRÌNH BÀY VÀ IN TRANG TÍNH (Tiết 1)

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
-Hiểu được mục đích của việc xem trước khi in.
-Biết cách xem trước khi in.
-Biết điều chỉnh trang in bằng cách di chuyển dấu ngắt trang, đặt lề và
hướng giấy in.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản lý.
- Năng lực chuyên biệt:
+ NLa: Sử dụng đúng cách các thiết bị, các phần mềm thông dụng vào
phục vụ cuộc sống và học tập, có ý thức và biết cách khai thác mơi trường, biết
tổ chức và lưu trữ dữ liệu, bước đầu tạo ra được sản phẩm.
+ NLc: Hiểu được tầm quan trọng của thông tin và xử lý thông tin trong
xã hội hiện đại, thao tác được với phần mềm.

3. Phẩm chất: Chăm chỉ, trách nhiệm, có ý thức tự học, tự khám phá và
tạo ra sản phẩm theo mẫu
II. THIÊT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Thiết bị dạy học: Máy tính, máy chiếu, máy in, giấy A4.
2. Học liệu: Văn bản mẫu, SGK, sách tham khảo
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC


1. Khởi động:
a) Mục tiêu: Tạo hứng thú để học sinh tiếp nhận bài mới
b) Nội dung: Giới thiệu dẫn dắt vào bài
c) Sản phẩm: Câu trả lời của học sinh
d) Tổ chức thực hiện:
Chuyển giao nhiệm vụ học tập: Cho lớp chơi trò chơi chuyền thư: khởi
động hát bài hát “bốn phương trời”, vừa hát vừa chuyền tay nhau bì thư cho đến
khi kết thúc bài hát, trong bì thư đó có điều bí mật. Bạn nhận được bì thư cuối
cùng là người đại diện lớp đọc nội dung và trả lời nội dung bức thư đó.
Câu hỏi: Em hãy nêu các bước để định dạng kiểu chữ trong ô tính?
Thực hiện nhiệm vụ học tập:
HS: Nghiên cứu trả lời
Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập:
HS: Để định dạng kiểu chữ trong ơ tính ta thực hiện các bước sau:
Bước 1: Chọn ơ tính cần định dạng
Bước 2: Nháy nút lệnh định dang:
+ Nút lệnh B (Bold) để chọn kiểu chữ đậm
+ Nút lệnh I (Italic) để chọn kiểu chữ nghiêng
+ Nút lệnh U (underline) để chọn kiểu chữ gạch chân
Đánh giá kết quả hoạt động:
GV: Gọi Hs nhận xét
GV: Nhận xét – ghi điểm

2. Hình thành kiến thức
a) Mục tiêu:
- Hiểu được mục đích của việc xem trước khi in.
- Biết cách xem trước khi in.
b) Nội dung: Xem trước khi in


c) Sản phẩm: Câu trả lời của học sinh
d) Tổ chức thực hiện:
Chuyển giao nhiệm vụ học tập:
GV: Chia nhóm và cho HS quan sát hình 69 trong SGK. Hãy nêu nhận
xét của em khi quan sát hình. Tại sao ta phải kiểm tra trước khi in? Em hãy đưa
ra cách xem trang tính trước khi in mà em biết?
Thực hiện nhiệm vụ học tập:
HS: Thảo luận nhóm trả lơi .
Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập:
HS: Treo bảng phụ:
- Xem trước khi in cho phép em kiểm tra trước những gì sẽ được in ra.
Các trang được in ra sẽ giống hệt như hình 70.
- Nháy vào nút Print Preview
Print Preview.

trên thanh công cụ hoặc vào File chọn

Đánh giá kết quả hoạt động:
GV: Cho các nhóm tự nhận xét và đánh giá
GV: Nhận xét và gọi hs lên thực hiện thao tác xem trước khi in
GV kết luận: Nháy vào nút Print Preview
File chọn Print Preview.


trên thanh công cụ hoặc vào

3. Luyện tập
a) Mục tiêu: HS thực hiện được thao tác điều chỉnh ngắt trang.
b) Nội dung: Điều chỉnh ngắt trang
c) Sản phẩm: HS biết để điều chỉnh ngắt trang ta sử dụng: Lệnh Page
Break Preview trong bảng chọn View
d) Tổ chức thực hiện:
Chuyển giao nhiệm vụ học tập: Cho HS hoạt động theo nhóm
GV: Các em thấy chương trình bảng tính tự động phân chia trang in tùy
theo kích cở của trang tính. Vậy có cách nào để điều chỉnh cho hợp lý hơn
không? Giống như hình 69 ta cần phải điều chỉnh lại cho phù hợp và có thể in
trên một trang có được khơng? Nếu được thì ta phải làm như thế nào?


GV: Theo em để điều chỉnh ngắt trang, em cần sử dụng lệnh nào? Em hãy
đưa ra các bước thực hiện
Thực hiện nhiệm vụ học tập:
sung.

HS: HS hoạt động theo nhóm đại diện nhóm trả lời và các nhóm khác bổ
Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập:
HS: Treo bảng phụ:

- Để điều chỉnh ngắt trang ta sử dụng: Lệnh Page Break Preview trong
bảng chọn View
- Các bước thực hiện
Bước1: Hiển thị trang tính trong chế độ Page Break Preview
Bước 2: Đưa con trỏ chuột vào đường kẻ xanh mà em cho rằng đường đó
phân chia trang khơng đúng ý muốn của em. Con trỏ chuột chuyển thành dạng 

(Đường ngang) hoặc dạng(đường kẻ đứng)
Bước 3: Kéo thả đường kẻ xanh đến vị trí em muốn
Đánh giá kết quả hoạt động:
GV: Cho các nhóm tự nhận xét và đánh giá bổ sung chu nhau
GV: Thực hiện ngắt trang trên máy cho hs quan sát
HS: Thực hiện theo trên máy tính cá nhân
GV kết luận:
- Để điều chỉnh ngắt trang ta sử dụng: Lệnh Page Break Preview trong
bảng chọn View
- Các bước thực hiện:
Bước1: Hiển thị trang tính trong chế độ Page Break Preview
Bước 2: Đưa con trỏ chuột vào đường kẻ xanh mà em cho rằng đường đó
phân chia trang không đúng ý muốn của em. Con trỏ chuột chuyển thành dạng 
(Đường ngang) hoặc dạng(đường kẻ đứng) hình 73a
Bước 3: Kéo thả đường kẻ xanh đến vị trí em muốn( Hình 73 b)
4. Vận dụng:
a) Mục tiêu: Luyện tập củng cố nội dung bài học
b) Nội dung: GV đưa ra yêu cầu


c) Sản phẩm: Bài làm của học sinh
d) Tổ chức thực hiện:
Chuyển giao nhiệm vụ học tập:
GV: Em hãy thực hành ngắt trang
Thực hiện nhiệm vụ: HS làm việc cá nhân
Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ: HS thực hiện lại thao tác
Đánh giá kết quả hoạt động: Dựa vào câu trả lời của hs để đánh giá
*Dặn dò:
-Về nhà học bài, thực hành trên máy tính nếu có điều kiện.
- Chuẩn bị các phần tiếp theo của bài



BÀI 7: TRÌNH BÀY VÀ IN TRANG TÍNH (Tiết 2)

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
-Biết điều chỉnh trang in bằng cách di chuyển dấu ngắt trang, đặt lề và
hướng giấy in.
-Biết cách in trang tính.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản lý.
- Năng lực chuyên biệt:
+ NLa: Sử dụng đúng cách các thiết bị, các phần mềm thông dụng vào
phục vụ cuộc sống và học tập, có ý thức và biết cách khai thác môi trường, biết
tổ chức và lưu trữ dữ liệu, bước đầu tạo ra được sản phẩm.
+ NLc: Hiểu được tầm quan trọng của thông tin và xử lý thông tin trong
xã hội hiện đại, thao tác được với phần mềm.
3. Phẩm chất: Chăm chỉ, trách nhiệm, có ý thức tự học, tự khám phá và
tạo ra sản phẩm theo mẫu
II. THIÊT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Thiết bị dạy học: Máy tính, máy chiếu, máy in, giấy A4.
2. Học liệu: Văn bản mẫu, SGK, sách tham khảo
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Khởi động:
a) Mục tiêu: Gợi nhớ lại kiến thức cũ
b) Nội dung: Kiểm tra bài cũ
c) Sản phẩm: Câu trả lời của học sinh
d) Tổ chức thực hiện:
trang?


Chuyển giao nhiệm vụ học tập: Em hãy nêu các bước điều chỉnh ngắt
Thực hiện nhiệm vụ học tập:
HS: Suy nghĩ trả lời


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×