Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề mẫu thi HKI Hóa 10 số 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.09 KB, 3 trang )

ĐỀ THI HỌC KỲ I
Môn Hoá học 10 – CT Nâng cao
Thời gian làm bài: 45 phút.
(30 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 570
Họ, tên học sinh:..........................................................................
Lớp:...................
Lưu ý: Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học.
Câu 1: Chọn câu sai: Trong phản ứng : 2FeCl
2
+ Cl
2
 2 FeCl
3
A. ion Fe
2+
bị oxi hóa. B. ion Fe
2+
oxi hóa nguyên tử Cl.
C. ion Fe
2+
khử nguyên tử Cl. D. nguyên tử Cl oxi hóa ion Fe
2+
.
Câu 2: Nguyên tử nhôm có bán kính 0,143 nm và có khối lượng 27 u. Khối lượng riêng của
nguyên tử nhôm là:
A. 3,66 kg/ cm
3
B. 3,77 g/ cm
3
C. 3,66 g/ cm


3
D. 3,66 tấn/ lít
Câu 3: Nguyên tử Y có hoá trị cao nhất đối với oxi gấp 3 lần hoá trị trong hợp chất khí với
hiđro. Gọi X là công thức hợp chất oxit cao nhất, Z là công thức hợp chất khí với hiđro của Y.
Tỉ khối hơi của X đối với Z là 2,353. Nguyên tử khối của Y bằng
A. 79 B. 16 C. 32 D. 19
Câu 4: Cho biết số thứ tự của Fe là 26. Chọn câu đúng :
A. Fe thuộc chu kỳ 4, nhóm VIIIB
B. Cấu hình electron của Fe
2+
là: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
4
4s
2
.
C. Ion Fe
2+
có electron thuộc phân lớp ngoài cùng bán bão hòa.
D. Các ion Fe
2+

và Fe
3+
đều có cấu hình electron bền của khí hiếm.
Câu 5: Phát biểu nào dưới đây về cấu tạo vỏ nguyên tử là KHÔNG chính xác?
A. Lớp thứ n luôn có 2n
2
electron
B. Lớp thứ n luôn có n
2
obitan
C. Lớp thứ n luôn có n phân lớp
D. Số obitan của các phân lớp s, p, d, f lần lượt là 1, 3, 5, 7.
Câu 6: Một kim loại X có tổng số các hạt proton, nơtron, electron là 34. X là kim loại nào sau
đây:
A. Na B. K C. Rb D. Li
Câu 7: Chọn câu sai : Trong nhóm A, khi Z giảm thì
A. bán kính nguyên tử giảm. B. tính phi kim tăng.
C. tính kim loại giảm. D. độ âm điện giảm.
Câu 8: Hợp chất tạo ra giữa nhôm
13
Al và lưu huỳnh
16
S có công thức là:
A. Al
2
S B. Al
3
S
6
C. Al

3
S
2
D. Al
2
S
3
Câu 9: Kim loại
52
Cr có cấu trúc tinh thể với phần rỗng trong tinh thể chiếm 32%. Khối lượng
riêng của kim loại Cr là 7,19 gam/cm
3
. Bán kính nguyên tử tương đối của nguyên tử Cr là
A. 1,15nm. B. 1,25
o
A
. C. 1,25nm. D. 1,55.10
-10
cm.
Câu 10: Phân lớp ngoài cùng của hai nguyên tử A, B lần lượt là 3p và 4s. Biết tổng số electron
của hai phân lớp bằng 7 và phân lớp 4s của nguyên tử B chưa bão hòa electron. Chọn câu đúng:
A. A là kim loại, B là khí hiếm. B. A là khí hiếm, B là phi kim.
C. A là phi kim, B là kim loại. D. A là khí hiếm, B là kim loại .
Câu 11: Chọn câu sai: Cho phản ứng : 2KMnO
4

→
K
2
MnO

4
+ MnO
2
+ O
2
. Phản ứng trên
A. Là phản ứng xảy ra trong dung dịch. B. Là phản ứng phân hủy.
Học sinh không được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn
Trang 1/3 - Mã đề thi 570
C. Là phản ứng oxi hóa - khử. D. Là phản ứng nhiệt phân.
Câu 12: Chọn câu sai: Nguyên tử và ion tạo ra từ nguyên tử đó có đặc điểm chung là
A. có cùng số nơtron. B. có cùng số khối.
C. có cùng số electron. D. có cùng số proton.
Câu 13: Độ phân cực của các liên kết tăng dần theo thứ tự nào sau đây?
A. BCl
3
< AlCl
3
< MgCl
2
< NaCl. B. MgCl
2
< AlCl
3
< NaCl < BCl
3
.
C. AlCl
3
< MgCl

2
< BCl
3
< NaCl. D. NaCl < AlCl
3
< MgCl
2
< BCl
3
.
Câu 14: Giữa 2 nguyên tố
11
X và
35
Y có thể tạo được mối liên kết nào sau đây?
A. Liên kết cộng hóa trị không phân cực B. Liên kết cộng hóa trị phân cực.
C. Một loại liên kết khác. D. Liên kết ion.
Câu 15: Kiểu mạng tinh thể nào thường có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?
A. Mạng tinh thể kim loại. B. Mạng tinh thể nguyên tử.
C. Mạng tinh thể phân tử. D. Mạng tinh thể ion.
Câu 16: Chọn phát biểu sai:
A. Quá trình cho electron được gọi là sự oxi hoá. Quá trình nhận electron được gọi là sự
khử.
B. Chất oxi hoá là chất chứa nguyên tố cho electron, chất khử là chất chứa nguyên tố nhận
electron.
C. Trong phản ứng trao đổi không có sự cho hay nhận electron.
D. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của một hay vài
nguyên tố.
Câu 17: Ba nguyên tử X,Y, Z có tổng số điện tích hạt nhân bằng 16+, hiệu số đơn vị điện tích
hạt nhân của X và Y là 1. Tổng số electron trong ion XY

3
-
là 32. X,Y, Z lần lượt là
A. C, H, F B. O, N, H C. O, S, H D. N, O, H
Câu 18: Trường hợp nào sau đây các phân tử chỉ có liên kết σ ?
A. H
2
S, Br
2
, CH
4
B. PH
3
, CCl
4
, SiO
2
C. N
2
, CO
2
, NH
3
D. Cl
2
, N
2
, H
2
O

Câu 19: Nguyên tử R có tổng số các hạt cơ bản là 52, số hạt không mang điện lớn gấp 1,059
lần số hạt mang điện dương. Kết luận nào sau đây không đúng với R?
A. R là phi kim.
B. Trạng thái cơ bản của R có 3 electron độc thân.
C. R có số khối là 35.
D. Điện tích hạt nhân của R là 17+.
Câu 20: Nguyên tử X tạo được ion X
-
có 116 hạt gồm proton, electron và nơtron, số hạt mang
điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 26 .Công thức oxit cao nhất và hiđroxit cao nhất là
công thức nào sau đây?
A. X
2
O
7
, X(OH)
7
B. X
2
O
5
, HXO
3
C. X
2
O
7
, HXO
4
D. HXO

4
, X
2
O
7
Câu 21: Trường hợp nào sau đây trong tất cả các phân tử đều có liên kết pi ?
A. Br
2
, CCl
4
, NH
3
B. C
2
H
4
, CO
2
, N
2
C. CH
4
, N
2
, Cl
2
D. Cl
2
, H
2

S, H
2
O
Câu 22: Cho các nguyên tử
4
Be ;
11
Na ;
12
Mg ;
19
K. Chiều giảm dần tính bazơ của các hydroxýt
là :
A. Be(OH)
2
> Mg(OH)
2
> NaOH > KOH.
B. Mg(OH)
2
> Be(OH)
2
> KOH > NaOH.
C. KOH > NaOH > Mg(OH)
2
> Be(OH)
2
.
D. Be(OH)
2

> Mg(OH)
2
> KOH > NaOH.
Câu 23: Các ion
-
9
F
;
+
11
Na
;
12
2+
Mg
;
13
3+
Al

A. bán kính giống nhau. B. số khối giống nhau.
C. số electron giống nhau. D. số proton giống nhau
Học sinh không được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn
Trang 2/3 - Mã đề thi 570
Câu 24: Cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố nào sau đây không đúng?
A. 1s
2
2s
2
B. 1s

2
2s
2
2p
6
3s
2
C. 1s
2
2s
2
2p
x
1
D. 1s
2
2s
2
2p
x
2
3s
2
Câu 25: Nguyên tử R có 38 hạt mang điện và 20 hạt không mang điện, kí hiệu nào sau đây
đúng?
A.
80
38
R
B.

39
19
R C.
20
19
R
D.
40
20
R
Câu 26: Số proton, nơtron, electron trong ion
112
48
Cd
2+
lần lượt là
A. 48, 64, 50 B. 48, 64, 48 C. 46, 64, 48 D. 48, 64, 46
Câu 27: Nguyên tố Y là phi kim thuộc chu kỳ 3 của bảng HTTH. Y tạo được hợp chất khí với
hidro và công thức oxit cao nhất là YO
3
. Nguyên tố Y tạo với kim loại M cho hợp chất có công
thức MY
2
trong đó M chiếm 46,67% về khối lượng. M là:
A. Fe B. Mg C. Zn D. Cu
Câu 28: Cho các chất, ion sau: Br
-
, Na
2
S , NO

2
, Fe
2+
, SO
2
, Fe
3+
, N
2
O
5
, MnO, Na, Cu. Các chất
ion nào vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa?
A. Na
2
S , Fe
3+
, N
2
O
5
, MnO B. MnO, Na, Cu
C. NO
2
, Fe
2+
, SO
2
, MnO. D. Br
-

, Na
2
S , NO
2
, Fe
2+
Câu 29: Cho các phản ứng hóa học sau:
FeS + HNO
3
 Fe(NO
3
)
3
+ H
2
SO
4
+ NO
2
↑ + H
2
O
Hệ số cân bằng của các chất tham gia phản ứng trên lần lượt là:
A. 1; 12 B. 1; 6
C. 3; 12 D. 2; 12
Câu 30: Cho các nguyên tố
5
B ;
6
C


;
7
N ;
13
Al. Chiều giảm dần tính axit của các hydroxýt tương
ứng là:
A. HNO
3
> H
2
CO
3
> HAlO
2
> H
3
BO
3
. B. HNO
3
> H
2
CO
3
> H
3
BO
3
> HAlO

2
.
C. HAlO
2
> H
3
BO
3
> H
2
CO
3
> HNO
3
. D. H
3
BO
3
> HAlO
2
> H
2
CO
3
> HNO
3
.
---------------------------------------------------------- HẾT ----------
BẢNG TRẢ LỜI
Tô đen vào ô tròn tương ứng đáp án được chọn

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
A
              
B
              
C
              
D
              
Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
A
              
B
              
C
              
D
              
Học sinh không được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn
Trang 3/3 - Mã đề thi 570

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×