Tải bản đầy đủ (.docx) (68 trang)

THỰC TẾ CÔNG TÁC KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ BÁN HÀNG TẠI CÔNG TY XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (396.86 KB, 68 trang )

TH C T CễNG T C K TO N B N H NG V X C NH K T
QU B N H NG T I CễNG TY X Y D NG V PH T TRI N
NễNG THễN 9.
Phần i: Thực trạng công tác tiêu thụ sản phẩm ở Công ty.
I. Tổng quan về tình hình tiêu thụ sản phẩm của Công
ty :
Là một trong những đơn vị tiên phong về cung cấp các sản phẩm bê tông, qua hn 10 năm hoạt động,
Công ty xõy dng v phỏt tri n nụng thụn 9 đã và đang cung cấp hàng trăm ngàn m
3
bê tông các loại cho các
công trình nh: các khu đô thị mới( Linh Đàm, Láng Hoà Lạc...), khu trung tâm thơng mại của các thị xã, cho ng-
ơi tiêu dùng xây dựng nhà cửa......
Sản phẩm chính của Công ty là các sản phẩm công nghiệp, sản phẩm xây lắp, ngoài ra còn các sản phẩm
hàng hoá khác nh: kinh doanh nhà, giá trị kinh doanh khác
1. Cơ cấu mặt hàng và tính năng sử dụng.
1.1: Cơ cấu mặt hàng
+ Bê tông thơng phẩm: là sản phẩm sau khi trộn xi măng, cát, đá và nớc theo tỉ lệ nhất định. Nếu công
trình ở xa ta có thể trộn khô, trớc khi đến chân công trình thì mới trộn thêm nớc để hoàn thành sản phẩm, tuy
nhiên chất lợng không đảm bảo bằng bê tông tơi. Bê tông thơng phẩm thời gian vận chuyển tối u 1h, nếu có
thêm phụ gia khoa học mới chỉ kéo dài thời gian sử dụng tối đa 3h, bán kính vận chuyển tối u là 20km, chính vì
cự ly vận chuyển ngắn nên bê tông thơng phẩm chủ yếu tiêu thụ ở khu vực Hà Nội (chiếm khoảng 60% khối l-
ợng đầu ra, khoảng 60% giá trị sản xuất hàng hoá), tuy nhiên lợi nhuận thấp. Hiện nay bê tông thơng phẩm đang
ở đỉnh của sự thịnh vợng.
+ Cột điện: cột điện là sản phẩm truyền thống và lâu đời nhất của Công ty. Hiện nay nhu cầu trên thị tr-
ờng đang bão hoà và theo dự kiến dự án năng lợng nông thôn, ta có thể tiêu thụ sản phẩm ở vùng sâu, vùng xa,
biên giới, hải đảo.
+ Cọc móng: sản phẩm nặng, cồng kềnh và thờng đợc sử dụng ở các công trình lớn nh sân bay, bến cảng,
kè kênh mơng chủ yếu đợc tiêu thụ ở Hà Nội.
+ống nớc ly tâm: nặng, cồng kềnh vì vậy phạm vi tiêu thụ gần, nếu tiêu thụ ở xa thì chi phí rất lớn.
+ Gạch nhẹ, bê tông nhẹ: đặc điểm là giảm tải trọng, cách âm cách nhiệt tốt so với gạch thông thờng, đây
chính là sản phẩm gối đầu cho tơng lai và theo nhu cầu thị trờng hiện nay.


1
1
Trên đây là các sản phẩm công nghiệp chính của Công ty, ngoài ra còn có một số hàng hoá khác nh: dải
phân cách, chất phụ gia, vận chuyển hàng hoá
1.2. Tính năng sử dụng.
1.2.1. u điểm:Ư
- Tính toàn khối: sản phẩm có thể tạo hình theo ý muốn, bê tông đúc sẵn là một khối vững chắc có thể
chịu đựng đợc dới sự tác động của lực rất lớn. Tính chất này có ý nghĩa quan trọng đối với những vùng có
động đất, thời tiết khắc nghiệt Ngoài ra bê tông cốt thép còn có khả năng ngăn đợc chất phóng xạ, đặc điểm
này giúp bê tông đợc sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau.
- Tính bền lâu, giá thành bảo quản thấp: bê tông có độ bền đặc biệt, kết cấu cốt thép có thể phục vụ trong
thời gian dài không hạn định (khoảng trăm năm) mà khả năng chịu lực không giảm thấp, chi phí về sử dụng và
bảo quản thấp vì ít h hỏng.
- Tính chống lửa trong phạm vi cháy 2h: đặc trng tính chống lửa của bê tông cốt thép là khi có nhiệt độ
bên ngoài vào khoảng 1000
0
C, nếu lớp bê tông bảo vệ dày 2,5 cm thì sau 1h nó chỉ bị nung nóng đến khoảng
500
0
C.
1.2.2. Nhợc điểm:
+ Trọng lợng bản thân lớn, quá trình thao tác nặng nhọc.
+ Bê tông có hệ số truyền âm, truyền nhiệt cao nên cần chi phí lớn để sử lý cách âm, cách nhiệt.
2.Phân đoạn thị trờng tiêu thụ
Trớc đây, hình thức tiêu thụ của Công ty là theo hình thức địa chỉ, kế hoạch với giá bao cấp, thấp hơn so
với giá thực tế sản xuất. Vì vậy, hoạt động của Công ty là không mang lại hiệu quả.
Chuyển sang nền kinh tế thị trờng, khách hàng là ngời quyết định, là khâu trung tâm mà mọi hoạt động của
Công ty phải hớng vào. Do vậy mà Công ty đã nhanh chóng thay đổi phơng thức giao dịch, mua bán, thanh toán
xoá bỏ sự phiền hà đối với khách hàng, cung cấp sản phẩm theo đúng yêu cầu của khách hàng.
Phơng thức mua hàng chủ yếu là thông qua hình thức sản xuất theo đơn đặt hàng và nhu cầu của thị trờng.

Phơng thức thanh toán bằng tiền, séc, chuyển khoản...
Xuất phát từ đặc điểm của các sản phẩm bê tông là nặng, cồng kềnh, nên chi phí vận chuyển cao, việc di
chuyển đi xa không có lợi (sẽ đẩy giá thành sản phẩm tăng lên cao). Do vậy, thị trờng tiêu thụ sản phẩm của
Công ty chủ yếu là trong nớc mà tập trung ở khu vực thị trờng miền Bắc và miền Trung. Trong đó, thị trờng miền
Bắc là thị trờng chủ yếu của Công ty, sản phẩm của Công ty đã dần quen thuộc với ngời dân miền Bắc đặc biệt là
khu vực Hà Nội và vùng lân cận. Các loại sản phẩm của Công ty đều đã có mặt trên thị trờng này.
2
2
Ngoài ra các tỉnh phía Bắc nh: TP Hải Phòng, Hải Dơng, Cao Bằng, Lào Cai, Hà Tây, Quảng Ninh.Khu
vực thị trờng miền Trung nh: Quảng Nam - Đà Nẵng, Hà Tĩnh, Nghệ An, Thanh Hoá, Ninh Bình
Nguyên nhân của sự khác biệt về khả năng chiếm lĩnh thị trờng ở các khu vực trên của Công ty đó là sự xa
cách về mặt địa lý, yếu tố cạnh tranh, và quan trọng hơn cả là các yêu cầu về kỹ thuật đối với sản phẩm bê tông các
loại, sự chiếm lĩnh thị trờng của Công ty sẽ đợc trình bày rõ hơn ở phần sau.
3. Tình hình sản xuất kinh doanh của Công ty :
Với ý nghĩa, kết quả sản xuất kinh doanh không chỉ là thớc đo chất lợng, phản ánh trình độ tổ chức quản
lý kinh doanh mà còn là vấn đề sống còn đối với doanh nghiệp, ý thức đợc vấn đề này Ban Lãnh đạo, cùng tập
thể cán bộ công nhân viên toàn Công ty đã tích cực hăng say lao động sản xuất, đầu t đổi mới máy móc thiết bị
sản xuất, sắp xếp lại tổ chức lao động, khai thác các tiềm năng vốn có của mình nh: lao động, vật t, vốn Không
ngừng phấn đấu vơn lên đảm bảo sản xuất kinh doanh đạt hiệu quả cao nhất. Vì vậy ta thấy Công ty luôn tăng tr-
ởng cả về doanh thu và giá trị sản xuất kinh doanh. Đặc biệt là những năm gần đây, Công ty không ngừng thúc
đẩy tiêu thụ bằng việc tiếp thu, áp dụng tiến bộ khoa học tiên tiến của thế giới, đổi mới và mở rộng mặt hàng sản
xuất theo hớng đa dạng hoá sản phẩm nh: cột điện ly tâm, ống nớc ly tâm, cọc tròn ly tâm bê tông thơng phẩm,
gạch nhẹ, dầu bôi trơn, các sản phẩm cơ khí Nhờ đó mà Công ty đã thúc đẩy tiêu thụ sản phẩm, giá trị sản l-
ợng và doanh thu tăng lên qua các năm, uy tín ngày một nâng cao.
Giá trị sản xuất kinh doanh thực hiện năm 2003 quy mô tăng 4.359 trđ tức tốc độ tăng trởng là 13% so
với năm 2002; năm 2004 tăng 8.004 trđ so với năm 2003 tốc độ tăng khoảng 23%; năm 2005 tăng10.903 trđ tức
tốc độ tăng 17% so với năm 2004 và dự kiến kế hoạch giá trị sản xuất kinh doanh năm 2006 đạt 47.000 trđ.
4. Tình hình thực hiện kế hoạch tiêu thụ sản phẩm của Công ty :
ở Công ty xõy d ng v phỏt tri n nụng thụn 9 , đơn vị khối lợng sản phẩm của bê tông thơng phẩm là m
3

còn
với sản phẩm bê tông: cột điện, ống nớc, cấu kiện khi tiêu thụ đơn vị tính không phải là m
3
mà là cột, ống, tấm,
mét Tuy nhiên để dễ tổng hợp tính toán và so sánh kết quả tiêu thụ sản phẩm cũng nh công tác lập kế hoạch, căn
cứ vào định mức nguyên vật liệu, tất cả các sản phẩm bê tông đều qui về đơn vịm
3
. Có điều đáng chú ý ở đây là
giá thành cho 1m
3
bê tông cấu kiện thờng lớn hơn rất nhiều so với bê tông thơng phẩm.
Những năm gần đây, tốc độ phát triển kinh tế của nớc ta là khá cao, nhu cầu đầu t xây dựng cơ bản rất lớn đã
tạo ra sự phong phú, đa dạng về chủng loại vật liệu xây dựng nói chung và các sản phẩm bê tông nói riêng trên thị tr-
ờng.
Trong điều kiện chuyển sang nền kinh tế thị trờng các doanh nghiệp sản xuất kinh doanh vật liệu xây
dựng nói chung cũng nh sản xuất bê tông nói riêng, thì vấn đề sống còn hiện nay không chỉ là lo chạy vật t,
nguyên vật liệu nh trớc đây, mà chính là khâu tổ chức tiêu thụ sản phẩm của mình. Cũng nh bao Công ty khác,
Công ty Xây dựng v phỏt tri n nụng thụn 9 đã và đang phấn đấu hết sức mình nhằm không ngừng củng cố và
thúc đẩy tiêu thụ sản phẩm của mình, chính vì thế mà sản phẩm của Công ty đã tiêu thụ rất tốt thể hiện ở bảng
sau:
3
3
Bảng1: Tình hình tiêu thụ theo sản phẩm.
Chỉ tiêu
Khối lợng tiêu thụ (m
3
) So sánh(%)
2002
(1)
2003

(2)
2004
(3)
2005
(4)
KH
2006
(5)
2/1 3/2 4/3 5/4
Tổng khối lợng
tiêu thụ
52.625 63.507 67.026 76.604 94.390 121 105 114 123
1. Cột điện 4.247 5.048 4.841 3.775 5.550 119 96 78 147
2. ống nớc 3.798 5.007 2.575 4.724 9.130 130 51 183 193
3. Panel .540 76 6 0 0 14 8 0
-
4. Cấu kiện 3.687 3.436 8.971 8.122 9.420 93 261 90 116
5. Bê tông th-
ơng phẩm
40.353 49.940 50.633 59.983 70.290 123 101 118 117
Bảng kết quả tiêu thụ theo sản phẩm bên trên của Công ty cho ta thấy tình hình tiêu thụ sản phẩm của
Công ty biến động rất rõ trong 3 năm trở lại đây. Các chỉ tiêu biến động liên tục, tình hình cụ thể nh sau:
Tổng khối lợng bê tông tiêu thụ các loại năm 2003 so với năm 2002 tăng 21% .Đến năm 2004 chỉ còn là
5% và đến năm 2005 là 14% .Sản phẩm cột điện năm 2003 tăng so với năm 2002 là 19% t ơng ứng với số tuyệt
đối là 801 m
3
, đến năm 2004 và năm 2005 sản lợng tiêu thụ giảm 0,4% và 22% là do nhu cầu cột điện đã bão
hoà, xu thế hiện nay là lắp cáp ngầm thay thế cột điện ly tâm bởi lắp cáp ngầm có nhiều u điểm vợt trội nh: độ
an toàn cao, không bị ảnh hởng bởi thiên tai Đối với ống nớc, năm 2004 giảm 49% tức giảm khoảng 2.432 m
3

so với năm 2003 và đến năm 2005 lại tăng trở lại, tăng 83% tức khoảng 2.149 m
3
. Cấu kiện có xu hớng tăng rõ
rệt cả về quy mô và tốc độ tăng trởng.
Sản phẩm bê tông thơng phẩm vào năm 2003 tăng 23% so với năm 2002 tơng ứng với số tuyệt đối là
9.587 m
3
. Nếu nh năm 2003 nhu cầu tiêu dùng tăng vọt thì đến năm 2004 có xu hớng chững lại mức tăng chỉ có
1%, và đến năm 2005 tốc độ tăng trởng lại đạt 18% tơng ứng 9.350 m
3

và kế hoạch năm 2006 tốc độ tiêu thụ
tăng 17%.
Nh vậy có thể kết luận rằng tình hình tiêu thụ của Công ty là khả quan, có chiều hớng đi lên đặc biệt là
sản phẩm cấu kiện và bê tông thơng phẩm.
4.1 Tình hình tiêu thụ sản phẩm theo khu vực địa lý.
Bảng 2: Tình hình tiêu thụ sản phẩm theo khu vực địa lý.
Thị trờng Khối lợng tiêu thụ (m
3
) Tỷ trọng (%)
4
4
2002 2003 2004 2005 2002 2003 2004 2005
1. Khu vực Hà Nội và
vùng lân cận
38.909
42.58
8
45.143
52.28

3
71,23
67,0
6
67,35
68,2
5
2. Các tỉnh miền Bắc
14.301 18.112 18.646
20.47
6
26,18
28,5
2
27,82
26,7
3
3. Các tỉnh miền Trung 1.415 2.807 3.237 3.845 2,59 4,42 4,83 5,02
Tổng khối lợng tiêu thụ
54.625
63.50
7
67.026
76.60
4
100 100 100 100
Qua bảng trên ta thấy: phần lớn khối lợng sản phẩm đợc tiêu thụ chính tại địa bàn Hà Nội và vùng lân
cận, thờng chiếm tới 70% khối lợng sản phẩm tiêu thụ của cả Công ty.
Thị trờng miền Bắc và miền Trung chiếm tỷ trọng thấp khoảng 30% khối lợng tiêu thụ toàn Công ty, song
hai thị trờng này hứa hẹn nhiều triển vọng đối với Công ty. ở đây có 2 lý do chính dẫn tới thị phần thị trờng ở

hai khu vực này còn thấp là: đặc tính sản phẩm bê tông không vận chuyển đi xa đ ợc do đòi hỏi các điều kiện về
kỹ thuật, mặt khác việc thúc đẩy tiêu thụ bằng việc phát triển thị trờng về các thị trờng xa thì việc vận chuyển
sản phẩm là khó khăn, chi phí vận chuyển lớn.
Qua đó ta xác định việc thúc đẩy tiêu thụ sản phẩm ngay trên thị trờng truyền thống, đây là hớng chủ yếu
của Công ty.
Phát triển thị trờng mới vào các vùng nh các tỉnh phía Bắc, miền Trung nơi mà đang dần hình thành các
khu công nghiệp, khu chế xuất và đang trong quá trình đô thị hoá (đây chính là thị trờng tiềm năng).
Khu vực miền Bắc cùng hoà mình xu thế đô thị hoá nhanh chóng của cả nớc, nhu cầu về sản phẩm bê tông
do đó tăng lên. Doanh số ở khu vực này tăng lên qua các năm và thờng chiếm tỷ trọng khoảng 15-20%.
Riêng khu vực miền Trung sẽ là một khu vực đầy tiềm năng nếu Công ty tìm đợc các biện pháp giảm tối
đa chi phí vận chuyển.Hơn nữa, khu vực miền Trung đang đợc Đảng và Nhà nớc hết sức quan tâm đầu t xây
dựng cơ sở hạ tầng trong thời gian gần đây để thực hiện chiến lợc phát triển kinh tế đồng đều trên phạm vi cả n-
ớc. Đây chính là cơ hội cho các Công ty sản xuất bê tông đẩy mạnh tiêu thụ sản phẩm cho Công ty. Các dự án
mà Công ty đang tham gia cung cấp sản phẩm, tham gia thi công nh: nâng cấp hệ thống cấp thoát nớc Thành
phố Vinh và thị xã Hà tĩnh, Khu Công nghiệp Dung quất ngoài ra Công ty đang tham gia cung cấp sản phẩm
cho các dự án sửa chữa và nâng cấp hệ thống thoát nớc 6 tỉnh miền Bắc, cung cấp cột điện cho Công ty điện lực
1, Điện lực Hà Nội.
Qua đó có thể đánh giá nh sau:
Thị trờng miền Bắc là thị trờng thuận lợi cho hoạt động tiêu thụ sản phẩm của Công ty, là thị trờng mà
Công ty đặt nền móng rất vững chắc, đợc sự tín nhiệm cao. Mặt khác đây là thị phần gần, chi phí vận chuyển,
5
5
tiếp cận, thanh toán thuận lợi, nên Công ty cần có chính sách quan tâm đặc biệt nhằm không ngừng thúc đẩy
tiêu thụ sản phẩm trên thị trờng này.
Bên cạnh đó thị trờng miền Trung và các tỉnh phía Bắc cũng đang hứa hẹn một tiềm năng lớn cho Công ty
trong thời gian tới điều này đòi hỏi Công ty cần phải nỗ lực hơn nữa trong công tác đẩy mạnh tiêu thụ sản phẩm
của mình.
4.2. Cơ cấu các yếu tố trong giá bán sản phẩm:
Là một Công ty kinh doanh sản phẩm bê tông và xây dựng, khâu nghiên cứu giá cả là một khâu không
thể thiếu đợc trong quá trình kinh doanh của Công ty, nó ảnh hởng đến cả hoạt động tiêu thụ cũng nh lợi nhuận

của Công ty. Nếu định giá bán cao thì sản phẩm sẽ khó tiêu thụ, ngợc lại nếu định giá bán quá thấp thì Công ty
sẽ bị thua lỗ, có thể đi đến phá sản. Do đó, vấn đề quan trọng đặt ra với Công ty trong việc định giá làm sao vừa
thu hút đợc nhiều khách hàng vừa đảm bảo mục tiêu lợi nhuận của Công ty.
Hiện nay giá cả của sản phẩm của Công ty nh sau: * Giá bán = Giá thành toàn bộ
+Thuế doanh nghiệp + Lợi nhuận mong muốn
*Giá thành toàn bộ = Giá thành công xởng + Chi phí gián tiếp
Trong giá thành công xởng gồm giá trị nguyên vật liệu nh xi măng, sắt thép, cát, đá sỏi, phụ gia, giá
điện nớc cho sinh hoạt của công nhân, ngoài ra còn có lơng cho công nhân, khấu hao máy móc...
Trong chi phí gián tiếp gồm: chi phí bán hàng, chi phí quản lý, chi phí vận chuyển...
Trong điều kiện cạnh trnh gay gắt hiện nay, giá cả là một vũ khí cạnh tranh để Công ty duy trì và phát
triển thị phần của mình. Ta quan sát cơ cấu giá sau:
Bảng 3 : Cơ cấu giá bán Cột điện, ống nớc năm 2005.
Đvt: 1000đ/m3.
Chỉ tiêu
Năm 2005 Tỷ trọng (%)
Cột điện ống nớc Cột điện ống nớc
1. Giá bán 4.080 1.264 100 100
2. Giá thành công xởng 3.721 1.158 91,2 91,9
3. Chi phí gián tiếp 306 95 7,5 7,5
4. Lợi nhuận 53 11 1,3 0,9
Qua bảng trên ta thấy, tỷ trọng lợi nhuận/ doanh thu thấp, cột điện 1,3%, ống nớc 0,9%, trong khi đó giá
thành công xởng chiếm tỷ trọng lớn hơn 90% giá bán làm ảnh hởng không nhỏ đến giá bán sản phẩm.
6
6
Theo ý kiến của khách hàng, chất lợng sản phẩm của Công ty tốt, tuy nhiên giá bán khá cao làm giảm tốc
độ tiêu thụ sản phẩm. Vì vậy, trong thời gian tới Công ty cần chú trọng hơn nữa công tác quản lý nguyên vật
liệu, sử dụng hợp lý nhân công... phấn đấu hạ giá thành công xởng để đẩy nhanh tốc độ tiêu thụ phẩm.
Nh nhiều doanh nghiệp khác, Công ty áp dụng hình thức giảm giá đối với khách hàng tiêu thụ khối lợng
lớn, khách hàng truyền thống giúp Công ty đẩy mạnh sản xuất và tiêu thụ sản phẩm, ngoài ra tuỳ vào thị tr ờng
tiêu thụ Công ty tăng giá bán khi nhu cầu về tiêu thụ sản phẩm của Công ty tăng lên.

Qua đó, việc tăng (giảm) giá bán sản phẩm của Công ty là hợp lý, thể hiện sự năng động, sáng tạo, linh
hoạt trong công tác tiêu thụ của Công ty, góp phần nâng cao doanh thu và đẩy mạnh tốc độ tiêu thụ sản phẩm.
Sau đây là bảng giá một số chủng loại sản phẩm của Công ty:
Bảng 4 : Giá bán một số chủng loại sản phẩm Cột điện, ống nớc của Công ty năm 2005.
Sản
phẩ
m
Mã hiệu sản phẩm Đvt
Giá bán
(đ)
Thuế
GTGT (đ)
Tổng
thanh toán
(1000đ)
Cột
điện
1. LT 7A/140 Cột 476.190 23.810 500
2. LT 7,5B/140 Cột 54.000 27.000 567
3. LT 8B/140 Cột 595.238 29.762 625
4. LT 8,5B/140
Cột
649.524 32.476 682
5. LT 7,5/160
Cột
583.810 29.190 613
6. LT 8B/160
Cột
649.524 32.476 682
7. LT 8,5B/160

Cột
692.381 34.619 727
8. BG 8,5 ULT
Cột
836.190 41.810 878
9. T 10A
Cột
889.524 44.476 934
10. T 12A
Cột
1.357.143 67.857 1.425
11. T 14A
Cột
2.458.095 122.905 2.581
12. LT 14C (G6+N8)
Cột
4.319.048 215.952 4.535
13. LT 16C (G6+N10)
Cột
4.566.667 228.333 4.795
14. LT 18C (G8+N10)
Cột
5.122.875 256.143 5.379
15. LT 20C (G10+N10)
Cột
5.922.857 296.143 6.219
ống
nớc
1. D300ì1(2,3,4)
m

62.857 3.143 66
2. D400ì1(2,3,4)
m
77.143 3.857 81
3. D600ì1(2,3,4)
m
140.952 7.048 148
4. D758ì1(2,3,4)
m
220.000 11.000 231
5. Đ 1000A
m
420.952 21.048 442
6. 1250ì1-A/120
m
620.952 31.048 652
7
7
7. 1500ì1-A/120
m
743.810 37.190 781
8. 2000ì1-A/150
m
1.240.000 62.000 1.302
Điều này đợc thể hiện rõ Công ty luôn cố gắng đầu t công nghệ hiện đại, áp dụng tiến bộ khoa học
kỹ thuật vào sản xuất, giảm chi phí nguyên vật liệu, chi phí nhân công, khấu hao máy móc thiết bị... để hạ giá
thành sản xuất.
II: T CH C B M Y K TO N T I CễNG TY:
Do đặc thù của công ty là hoạt động xây lắp nên hoạt động sản xuất diễn ra ở nhiều nơi và thời gian dài.
Vì vậy những công trình thi công tại các địa phơng thì công ty có thể sản xuất theo hợp đồng khoán sản phẩm,

hoặc ký các hợp đồng để quá trình sản xuất đợc thuận tiện hơn. Với những hoạt động xây lắp của công ty đợc
thực hiện tại các đơn vị cơ sở nh tổ, đội và cuối mỗi tháng nghiệm thu công việc đã làm đợc.
A. tổ chức công tác kế toán:
1. đặc điểm tổ chức công tác kế toán của công ty:
Do đặc điểm cơ cấu tổ chức của công ty để phù hợp với yêu cầu quản lý bộ máy kế toán của xí nghiệp đ-
ợc tổ chức theo hình thức tập trung. Theo đó toàn bộ công tác kế toán của xí nghiệp đều tập trung tại phòng kế
toán tài chính Dới phân xởng đội đợc bố trí các nhân viên thống kê làm nhiệm vụ hớng dẫn kiểm tra hạch toán
ban đầu, thu thập chứng từ gốc gửi về phòng tài chính kế toán. Sau đó, kế toán viên tập hợp các chứng từ lại và
vào sổ sách.
Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán của công ty đợc thể hiện theo mô hình sau:
8
8
K TON TRNG
K toỏn tng hpK toỏn thanh toỏn cụng nK toỏn ngõn hng ti sn c nhK toỏn vt t hng hoỏK toỏn tp hp v tớnh giỏ thnh kiờm TQ
Nhõn viờn kinh t cỏc i
Bộ máy kế toán bao gồm 6 ngời,
2. Nhiệm vụ của Phòng kế toán.
Tham mu giúp việc cho Giám đốc công ty. Là một bộ phận quan trọng không thể thiếu trong công ty.
Quản lý và phân bổ tài chính đúng quy định trong pháp lệnh kế toán thống kê.
Lậo dự trù kế hoạch tài chính hàng tháng, quý năm theo quy định của xí nghiệp và của bộ tài chính. Có trách
nhiệm xây dựng, trình, đăng ký kế hoạch hàng năm.
Th ng kê đợc số lợng và giá trị tài sản, vật t, tiền vốn, công nợ và lao động dùng trong quá trình sản
xuất kinh doanh cùng số lợng vật t hàng hoá mua vào và bán ra.
Tập hợp đầy đủ chi phí sản xuất kinh doanh phát sinh trong kỳ .
9
9
Cuối tháng, quý, năm phòng kế toán phải tiến hành quyết toán tức là cộng sổ, tính doanh thu hàng hoá
của sản phẩm bán ra các hạng mục công trình đã hoàn thành bàn giao. Đối chiếu số liệu giữa các sổ kế toán với
sổ thực tế.
Làm báo cáo nộp cho Giám đốc duyệt sau đó nộp lên cơ quan thuế Nhà nớc.

3. Nhiệm vụ của các bộ phận trong phòng kế toán
3.1. Kế toán trởng
Là ngời chỉ đạo công tác của phòng kế toán, chịu trách nhiệm trớc Giám đốc về tất cả các số liệu báo cáo
kế toán tài chính của xí nghiệp, kiểm tra hoạt động của các nhân viên kế toán, kịp thời đảm bảo cuối kỳ hạch
toán phải có báo cáo kế toán lên lãnh đạo cũng nh các cấp, các ngành có liên quan. Tham mu cho Giám đốc sao
cho việc sử dụng đồng vốn có hiệu quả nhất.
3.2. Kế toán tổng hợp.
Thực hiện phân tích hoạt động sản xuất kinh doanh tổ chức lu trữ tài liệu kế toán. Kiểm tra tình hình thực
hiện nhiệm vụ hạ giá thành.
3.3. Kế toán thanh toán công nợ.
Theo dõi công tác thanh toán các khoản phải thu, các khoản phải trả cho từng đối tợng việc nhập xuất tồn
quỹ tiền mặt. Giám đốc tình hình sử dụng vốn, tình hình thi hành chế độ thanh toán.
3.4. Kế toán ngân hàng và tài sản cố định.
Theo dõi cơ cấu vốn về tài sản cố định, hiêu quả kinh tế của tài sản cố định, từng bớc hoàn thiện cơ cấu
và nâng cao hiệu quả của vốn cố định. Theo dõi tình hình tăng hoặc giảm tài sản cố định. Theo dõi lợng tiền của
xí nghiệp tại ngân hàng, lợng tiền gửi vào và rút ra tại tài khoản ngân hàng.
Thực hiện các nghiệp vụ vay dài hạn và vay ngắn hạn tại ngân hàng.
3.5. Kế toán vật t hàng hoá .
Tiến hành kiểm tra chứng từ, ghi sổ theo dõi vật t hàng hoá nhập xuất.
Cung cấp toàn bộ số liệu cho kế toán trởng để tổng hợp.
3.5. Kế toán tập hợp chi phí tính giá thành và kiêm thủ quỹ
Theo dõi việc ghi chép ban đầu và tập hợp chi phí sản xuất. Cách phân bổ chi phí cơ bản và chi phí không
cơ bản nhằm đảm bảo xác định chính xác giá thành công trình nâng cao chất lợng công tác hạch toán giá thành
công trình.
Quản lý các loại tiền hiện có của xí nghiệp. Thực hiện việc nhập xuất tiền khi có lệnh của Giám đốc thông
qua phiếu thu chi.
Lập bảng thanh toán tiền lơng và các khoản trích theo lơng.
4. Mối quan hệ giữa kế toán tập hợp chi phí sản xuất tính giá thành sản phẩm với kế toán khác
Với kế toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ, thành phẩm khấu hao tài sản cố định có trách nhiệm cung
cấp số liệu về chi phí sử dụng vật t chi phí khấu hao tài sản, kế hoạch khấu hao tài sản cố định. Khi xuất kho vật

t kế toán Nguyên vật liệu thông báo với kế toán giá thành để bộ phận kế toán này tính ra đợc chi phí xây dựng
công trình hết bao nhiêu từ đó có đợc giá thành cụ thể. Căn cứ vào số lợng tiêu thụ sản phẩm hoàn thành và chất
lợng sản phẩm dở dang cuối kỳ đợc cung cấp kế toán giá thành căn cứ để tính giá thành sản phẩm.
10
10
Với kế toán tiền lơng và các khoản trích theo lơng bộ phận kế toán này làm nghiệm vụ tính lơng bảo hiểm
xã hội,... để cung cấp số liệu cho kế toán giá thành từ đó kế toán làm cơ sở để tính giá thành sản phẩm.
Với kế toán vồn bằng tiền lơng và thủ quỹ tiến hành việc theo dõi qua ngân hàng trả tiền, tền nợ, tiền vay,
lơng tiền mặt tồn quỹ cuối kỳ hạch toán cung cấp thông tin cho kế toán gia thành làm nhiệm vụ tính toàn bộ
những chi phiswr dụng trong từng hạng mục công trình, từng đơn vị sản phẩm và cùng nhau thực hiện nhiệm vụ
kế toán tài chính.
5. Mối quan hệ giữa phòng kế toán với các phòng ban khác.
Với Giám đốc: Thông qua việc tính toán chi phí để tính đợc giá thành sản phẩm từ đó báo cáo với Ban
Giám đốc về tình hình lãi lỗ để có biện pháp điều chỉnh kế hoạch sản xuất kinh doanh.
Với Phó giám đốc phụ trách xây dựng và Phó giám đốc phụ trách kinh doanh thì phòng kế toán làm báo
cáo để báo cáo tình hình chi phí sử dụng vật t trang thiết bị chi phí bỏ ra để sử dụng máy thi công báo cáo tình
hình thực hiện kế hoạch các khoản chi phí sản xuất kinh doanh tình hình về mức d bán thành phẩm trong sản
xuất.
Với phòng kế hoạch: Phòng kế hoạch có nhiệm vụ cung cấp kế hoạch sản xuất theo tháng, quý, năm theo
từng mặt hàng cùng với vật liệu xây dựng dự toán cho chi phí sản xuất kế hoạch giá thành.
Cung cấp cơ sở dự toán cho từng khoản mục chi phí để kế toán giá thành có cơ sở so sánh phân tích số
liệu thực tế cung cấp cho kế toán có kế hoạch mua sắm dự trữ vật t.
Đối chiếu, kết hợp với phòng kế hoạch để đánh giá kết quả hoàn thành các chỉ tiêu kế hoạch nh chỉ tiêu
về nguyên vật liệu thực tế sử dụng so với định mức kế hoạch. Đồng thời cùng với phòng kế hoạch nghiên cứu tổ
chức những phơng pháp tiên tiếnvề kế hoạch hoá hạch toán xác định giá thành sản phẩm.
Với phòng tổ chức hành chính: Phòng tổ chức hành chính cung cấp cho kế toán tập hợp chi phí và tính giá
thành sản phẩm những tài liệu cần thiết về quỹ lơng, tiền lơng và những cơ sở chi tiết cấu thành nên tổng quỹ l-
ơng, tiền thởng cũng nh định mức thời gian lao động, đơn giá, tiền lơng để kế toán có cơ sỏ đối chiếu , so sánh
với thực tế để phân bổ chi phí sản xuất, quản lý và xác định bán thành phẩm, sản phẩm dở dang cuối kỳ, ...
b. tổ chức hệ thống sổ kế toán

1. Hình thức kế toán
Do có sự tiến bộ của khoa học công nghệ quản lý để giảm bớt công việc của kế toán viên và thuận tiện
cho công tác quản lý xí nghiệp đã sử dụng phần mềm kế toán vào công tác hạch toán vè ghi chép của kế toán.
Hình thức sổ kế toán mà xí nghiệp áp dụng dựa trên hình thức nhật ký chứng từ có sự thay đổi về mẫu sổ để
thuận tiện cho công tác kế toán trên máy vi tính. Đây là hình thức kết hợp giữa việc ghi chép theo thứ tự thời
gian với việc ghi sổ theo hệ thống giữa kế toán tổng hợp với kế toán chi tiết, giữa ghi chép hàng ngày với việc
tổng hợp số liệu báo cáo cuối tháng.
2. Hệ thống sổ kế toán và các loại chứng từ
Trên cơ sở lựa chọn hệ thống tài khoản, việc xây dựng nên hình thức sổ sách kế toán thích hợp sẽ tạo điều
kiện thuận lợi cho việc hệ thống hoá và xử lý thông tin ban đầu.
Với hình thức tổ chức là nhật ký chứng từ, các sổ sách kế toán sử dụng đều là những sổ sách theo kiểu
mẫu quy định bao gồm:
11
11
- Các sổ kế toán chi tiết.
- Nhật ký chứng từ số 1 11
- Các bảng kê từ 1 10.
- Sổ cái dùng cho hình thức nhật ký chứng từ.
- Đối với chứng từ liên quan đến kho hàng hoá vật t tài sản cố định còn có các thẻ kế toán chi tiết, bảng tổng
hợp.
12
12
Chứng từ gốc và các bảng phân bổ
Bảng kê
Sổ chi tiết
Sổ quỹ kiêm báo cáo quý
Bảng tổng hợp chi tiết
Sổ cái
BÁO CÁO KẾ TOÁN
Nhật ký chứng từ

Ghi chó
Ghi hµng ngµy (®Þnh kú)
Ghi vµo cuèi th¸ng
§èi chiÕu kiÓm tra
- HÖ thèng b¸o c¸o kÕ to¸n.
13
13
Xí nghiệp có hai hệ thống báo cáo
Báo cáo tháng
o Báo cáo thu chi
o Báo cáo nhập, xuất, tồn nguyên vật liệu
Báo cáo quý
o Bảng cân đối kế toán.
o Báo cáo kết quả kinh doanh
o Báo cáo lu chuyển tiền tệ.
o Báo cáo lãi lỗ.
Các loại báo cáo này đợc lập định kỳ 6 tháng 1 lần khối lợng sản phẩm hoàn thành... đợc lập theo yêu cầu quản
lý của xí nghiệp.
Cụng ty xõy d ng v phỏt tri n nụng thụn 9 hạch toán hàng tồn kho theo phơng pháp
kê khai thờng xuyên , tính giá vật liệu xuất kho theo phơng pháp thực tế đích danh, tính giá vốn thành
phẩm theo phơng pháp giá bình quân và tính thuế giá trị gia tăng theo phơng pháp khấu trừ . Tình hình
đầu tháng 4/2004 tại xí nghiệp nh sau :
Đơn vị tính : VNĐ
D đầu kỳ:
STT Mã TK Tên tài khoản D nợ D có
1 111 Tiền mặt 174 428 982
2 112 Tiền gửi ngân hàng 1 973 477 699
3 121 Đầu t chứng khoán ngắn hạn 172 670 099
4 131 Phải thu khách hàng 1 515 290 250
5 133 Thuế GTGT đợc khấu trừ 24 771 152

6 136 Phải thu nội bộ 425 128 500
7 138 Phải thu khác 939 747 034
8 141 Tạm ứng 109 615 883
9 142 Chi phí trả trớc ngắn hạn 348 984 746
10 152 Nguyên vật liệu 232 403 500
11 154 Chi phí SXKD dở dang 684 147 000
12 155 Thành phẩm tồn kho 1 283 669 379
13 211 Tài sản cố định hữu hình 7 425 633 651
14 214 Hao mòn TSCĐ hữu hình 1 426 377 359
15 241 Chi phí XDCB dở dang 741 952 197
16 311 Vay ngắn hạn 6 029 414 614
17 331 Phải trả ngời bán 619 110 736
18 336 Phải trả nội bộ 18 689 665
19 338 Phải trả ,phải nộp khác 1 795 351 882
20 341 Vay dài hạn 1 784 303 885
21 411 Nguồn vốn kinh doanh 3 665 706 389
14
14
22 414 Quỹ đầu t phát triển 157 049 695
23 421 Lợi nhuận cha phân phối 154 779 808
24 431 Quỹ khen thởng phúc lợi 45 136 000
25 441 Quỹ đầu t xây dựng cơ bản 356 000 000
Cộng 16 051 920 033 16 051 920 033
Số d chi tiết các tài khoản:
TK 131 : Phải thu của khách hàng
STT Tên TK Tên khách hàng Số tiền
1 131.1 Công ty Phơng Nam 272 406 250
2 131.2 Công ty Quang Minh 125 850 000
3 131.3 Công ty TNHH Nam Thành 165 000 000
4 131.4 Công ty Tâm Lu 125 000 000

5 131.5 Ông Hoàng Vân 98 000 000
6 131.6 Công ty xây dựng số1 360 175 000
7 131.7 Công ty cỏ phần xây lắp phát triển nhà số1 120 065 000
8 131.8 Công ty Nam Thiên Sơn 84 394 000
9 131.9 Công ty Thành Lập 75 000 000
10 131.10 Công ty Thanh Niên 89 400 000
Cộng 1 515 290 250
TK 152 : Nguyên vật liệu .
Tên TK Tên vật liệu Số lợng ĐV Đơn giá Thành tiền
152.1 Xi măng 102.6 Tấn 579 000 59 405 400
152.4 Thép
152.42 D =4 0.3 Tấn 5142 000 1 542 600
152.43 D =6.8 5.5 Tấn 6900 000 37 950 000
152.44 D =12 3.6 Tấn 5670 000 20 412 000
152.45 D =14 0.105 Tấn 5670 000 5 953 500
152.46 D =16 18.6 Tấn 5670 000 105 462 000
152.48 D =20.28 0.105 Tấn 5000 000 525 000
152.7 Dầu chống dính 500 Lít 2 200 1 100 000
Cộng 232 350 500
TK 154 : Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
STT Tên TK Tên công trình Số tiền
1 154.1 Trờng tiểu học Hoà Bình 352 912 200
2 154.2 Nhà văn phòng công ty Nam á 150 891 432
3 154.3 Kho vật t nhà máy kết cấu thép Đông Anh 180 343 368
Cộng 684 147 000
TK 155 : Thành phẩm
Tên TK Tên sản phẩm ĐV SL Đơn giá Thành tiền
155.1 Cọc bê tông
155.11 D = 200 m 2660 50 057 133 151 620
155.12 D = 250 m 2 945 65488 192 862 160

155.13 D = 300 m 1 185 102 152 121 050 120
155.2 Cống ly tâm
155.21 D = 300 m 1 200 62 114.5 74 537 400
155.22 D = 400 m 1 010 78 699.5 79 486 495
155.23 D = 600 m 500 150 636.2 75 318 100
155.24 D = 758 m 600 257 151 154 290 600
155.25 D = 1000 m 300 365 343 109 602 900
155.26 D = 1250 m 200 561 147.5 112 229 500
155.28 D = 1750 m 300 770 468.28 231 140 484
Cộng 1 283 669 379
15
15
TK 331 : Phải trả ngời bán
Tên TK Tên ngời bán Số tiền
331.1 Công ty xi măng Hoàng Thạch 82 439 000
331.2 Công ty thép Thái Nguyên 86 337 502
331.3 Công ty Hà Thành 58 230 000
331.4 Nhà máy xi măng Hải Dơng 21 590 000
331.5 Công ty Ngọc Thu 346 777 250
331.6 Công ty đá Minh Cơng 23 736 984
Cộng 619 110 736
PH N II: TH C T CễNG T C K TO N CễNG TY:
n v :...Cụng ty xõy d ng v phỏt tri n nụng thụn 9... M u s : 01-TT
a ch :...... Ban h nh theo quy t nh s :1141-
TC/Q /C KT
S ng ký Doanh nghi p (mụn b i): Ng y 1/11/1995 c a B T i Chớnh
.............................................
Telefax:................................
Quy n s :.........2.................
S :..............130...................

PHI U THU
Thỏng ...04... n m...2006...
N :.....111....................
Cú:.......311..................
H tờn ng i n p ti n .......Nguy n Th Mai
Lan....................................................................
a ch : ..........Phũng k toỏn...................................................................................................
Lý do n p: .....vay ng n h n v nh p qu ................................................................................
S ti n: ........180 000 000.........Vi t b ng ch : ....M t tr m tỏm m i tri u ng
ch n.........
Kốm theo:........ ............Ch ng t g c: ..... ..........
....................................................................................................................................................
K toỏn tr ng Ng i l p phi u
(Ký, h tờn) (Ký, h tờn)
ó nh n s ti n (Vi t b ng ch ):.....M t tr m tỏm m i tri u ng ch n........
....................................................................................
16
16
Ng y...01.tháng...04...n m...2006...à ă
Th quủ ỹ
(Ký, h tên)ọ
+ T giá ngo i t (v ng, b c, á quý):....................................................................................ỷ ạ ệ à ạ đ
+ S ti n quy i:....................................................................................................................ố ề đổ
n v :...Công ty xây d ng v phát tri n nông thôn 9... M u s : 02-TTĐơ ị ự à ể ẫ ố
a ch :...... Ban h nh theo quy t nh s :1141-Đị ỉ à ế đị ố
TC/Q /C KTĐ Đ
S ng ký Doanh nghi p (môn b i): Ng y 1/11/1995 c a B T i Chínhố đă ệ à à ủ ộ à
.............................................
Telefax:................................
Quy n s :.......... 02.............ể ố

S :............128.....................ố
PHI U CHIẾ
Tháng ...04... n m...2006...ă
N :...............................ợ
Có:...............................
H tên ng i nh n ti n:ọ ườ ậ ề ........Nguy n H u Huân................................................................ễ ữ
a ch :Đị ỉ ..........Phòng k ho ch...............................................................................................ế ạ
Lý do chi:.........Mua máy tr n bê tông.................................................................................ộ
S ti n:ố ề ........20 000 000......Vi t b ng ch :ế ằ ữ .....Hai m i tri u ng ươ ệ đồ
ch n...........................ẵ
Kèm theo:........01............Ch ng t g c:ứ ừ ố ..... gi y ngh t m ng......................................ấ đề ị ạ ứ
....................................................................................................................................................
Th tr ng n v K toán tr ng Ng i l p phi uủ ưở đơ ị ế ưở ườ ậ ế
(Ký, h tên, óng d u) (Ký, h tên) (Ký, h tên)ọ đ ấ ọ ọ
17
17
ã nh n s ti n Đ ậ đủ ố ề (Vi t b ng ch ):........ Hai m i tri u ng ch n.....ế ằ ữ ươ ệ đồ ẵ
...........................................................................................
Ng y......tháng...04...n m...2006...à ă
Th quủ ỹ
(Ký, h tên)ọ

+ T giá ngo i t (v ng, b c, á quý):....................................................................................ỷ ạ ệ à ạ đ
+ S ti n quy i:....................................................................................................................ố ề đổ
n v :...Công ty xây d ng v phát tri n nông thôn 9... M u s : 03-TTĐơ ị ự à ể ẫ ố
a ch :...... Ban h nh theo Q s : 1141-Đị ỉ à Đ ố
TC/Q /C KTĐ Đ
Ng y 01/11/1995 c a B t i Chính à ủ ộ à
S :.................................ố
GI Y NGH T M NGẤ ĐỀ Ị Ạ Ứ

Ng y.02...tháng...04...n m...2006...à ă
Kính g i: ...Giám c xí nghi p..........................................................................................ử đố ệ
Tên tôi l :...Nguy n H u Huân............................................................................................à ễ ữ
a ch :... Phòng k ho ch....................................................................................................Đị ỉ ế ạ
ngh t m ng cho s ti n:....20 000 000....Vi t b ng ch :... Hai m i tri u ng Đề ị ạ ứ ố ề ế ằ ữ ươ ệ đồ
ch n.....ẵ
...........................................................................................................................................
Lý do t m ng:.......................ạ ứ Mua máy tr n bê tông.....................................................Để ộ
Th i h n thanh toán:.......29/04................................................................................................ờ ạ
18
18
Th tr ng n v K toán tr ng Ph trách b ph n Ng i ngh t mủ ưở đơ ị ế ưở ụ ộ ậ ườ đề ị ạ
ngứ
(Ký, h tên) (Ký, h tên) (Ký, h tên) (Ký, h tên)ọ ọ ọ ọ
Hoá đơn Mẫu số: 01 GTKT-3LL
Giá trị gia tăng AR/2003B
Liên 2: Giao khách hàng

Ngày..02..tháng...04...năm...2006...
Đơn vị bán hàng:...Công ty xây dựng và phát triển nông thôn 9.........................................
Địa chỉ:.......................................................................................................
Số tài khoản:...0123568755.............................
Điện thoại:..................................................... MS: :     
Họ tên người mua hàng:... Ông Quang.................................................................................
Tên đơn vị:...............................................................................................................................
Địa chỉ:....................................................................................................................................
Số tài khoản:.....................................................
Hình thức thanh toán:................................. MS: :     
STT Tên hàng hoá, dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền
A B C 1 2 3=1x2

1 Cọc bê tông D=200 m 50 65 000 3 250 000
2 Cọc bê tông D=250 m 50 84 500 4 225 000
3 Cọc bê tông D=300 m 45 143 000 6 435 000
C ộng ti ền h àng: 13 910 000
Thuế suất GTGT 5 % Tiền thuế GTGT: 695 500
Tổng cộng tiền thanh toán: 14 605 500
Số tiền viết bằng chữ:.......................
19
19
Ng i mua h ng Ng i bán h ng Th tr ng n vườ à ườ à ủ ưở đơ ị
(Ký, ghi rõ h tên) (Ký, ghi rõ h tên) (Ký, óng d u, ghi rõ h tên)ọ ọ đ ấ ọ
(C n ki m tra, i chi u khi l p, giao, nh n hoá n)ầ ể đố ế ậ ậ đơ
Hoá đơn Mẫu số: 01 GTKT-3LL
Giá trị gia tăng AR/2003B
Liên 1: Lưu

Ngày..02..tháng...04...năm...2006...
Đơn vị bán hàng:...Công ty xây dựng Và phát triển nông thôn 9.....................................
Địa chỉ:...................................................................................................
Số tài khoản:...0123568755...................................................
Điện thoại:........................................... MS: :     
Họ tên người mua hàng:... Ông Quang.................................................................................
Tên đơn vị:.........................................................................................................................
Địa chỉ:..................................................................................................................................
Số tài khoản:.......................................................
Hình thức thanh toán:.................................. MS: :     
STT Tên hàng hoá, dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền
A B C 1 2 3=1x2
1 Cọc bê tông D=200 m 50 65 000 3 250 000
2 Cọc bê tông D=250 m 50 84 500 4 225 000

3 Cọc bê tông D=300 m 45 143 000 6 435 000
C ộng ti ền h àng: 13 910 000
Thuế suất GTGT 5 % Tiền thuế GTGT: 695 500
Tổng cộng tiền thanh toán: 14 605 500
Số tiền viết bằng chữ:......
Ng i mua h ng Ng i bán h ng Th tr ng n vườ à ườ à ủ ưở đơ ị
(Ký, ghi rõ h tên) (Ký, ghi rõ h tên) (Ký, óng d u, ghi rõ h tên)ọ ọ đ ấ ọ
20
20
(C n ki m tra, i chi u khi l p, giao, nh n hoá n)ầ ể đố ế ậ ậ đơ
Hoá đơn Mẫu số: 01 GTKT-3LL
Giá trị gia tăng AR/2003B
Liên 2: Giao khách hàng

Ngày......tháng...04...năm...2006...
Đơn vị bán hàng:...Công ty Ngọc Thu.................................................................................
Địa chỉ:...Khối 2 thị trấn Đông Anh.....................................................................................
Số tài khoản:.............................................
Điện thoại:................................................. MS: :     
Họ tên người mua hàng:...
Tên đơn vị:... Công ty xây dựng Và phát triển nông thôn 9..............................................
Địa chỉ:.. .....................................................................................................
Số tài khoản:.. 0123568755.........................................
Hình thức thanh toán:...Tiền gửi ngân hàng.MS: :     
STT Tên hàng hoá, dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền
A B C 1 2 3=1x2
1 Thép D=4 tấn 0,6 5 142 000 3085 200
2 Thép D=6,8 tấn 8 6 900 000 55 200 000
C ộng ti ền h àng: 58 285 200
Thuế suất GTGT 5 % Tiền thuế GTGT: 2 914 260

Tổng cộng tiền thanh toán: 61 199 520
Số tiền viết bằng chữ:......
Ng i mua h ng Ng i bán h ng Th tr ng n vườ à ườ à ủ ưở đơ ị
(Ký, ghi rõ h tên) (Ký, ghi rõ h tên) (Ký, óng d u, ghi rõ h tên)ọ ọ đ ấ ọ
(C n ki m tra, i chi u khi l p, giao, nh n hoá n)ầ ể đố ế ậ ậ đơ
Hoá đơn Mẫu số: 01 GTKT-3LL
Giá trị gia tăng AR/2003B
Liên 2: Giao khách hàng

Ngày......tháng...04...năm...2006...
21
21
Đơn vị bán hàng:...Công ty đá Minh Cương......................................................................
Địa chỉ:...Cổ Loa - Đông Anh - Hà Nội..............................................................................
Số tài khoản:...
Điện thoại:......... MS: :     
Họ tên người mua hàng:...Trần Hữu Thi..............................................................................
Tên đơn vị:... Công ty xây dựng Và phát triển nông thôn 9....................................................
Địa chỉ:.. .....................................................................................................
Số tài khoản:.. 0123568755.........................................
Hình thức thanh toán:... ........................... MS: :     
STT Tên hàng hoá, dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền
A B C 1 2 3=1x2
1 Đá + Sỏi M3 250 97619 24 404 750
C ộng ti ền h àng: .24 404 750
Thuế suất GTGT 5 % Tiền thuế GTGT: 1 220 238
Tổng cộng tiền thanh toán: 25 624988
Số tiền viết bằng chữ:......
Ng i mua h ng Ng i bán h ng Th tr ng n vườ à ườ à ủ ưở đơ ị
(Ký, ghi rõ h tên) (Ký, ghi rõ h tên) (Ký, óng d u, ghi rõ h tên)ọ ọ đ ấ ọ

(C n ki m tra, i chi u khi l p, giao, nh n hoá n)ầ ể đố ế ậ ậ đơ
n v :...Công ty xây d ng V phát tri n nông thôn 9... M u s : 02-VTĐơ ị ự à ể ẫ ố
a ch :...... Ban h nh theo Q s : 1141-TC/Q /C KTĐị ỉ à Đ ố Đ Đ
Ng y 1-11-1995 c a B T i Chínhà ủ ộ à
S :...ố
PHI U XU T KHOẾ Ấ
Ng y..05..tháng...04...n m...2006...à ă
H tên ng i nh n h ng:... a ch (b ph n):...ọ ườ ậ à đị ỉ ộ ậ
Theo....H .... s ... 033223.... ng y. 05..tháng...04...n m...2006...c a... Công ty xây d ng Đ ố à ă ủ ự
V phát tri n nông thôn 9..............................................................................................à ể
22
22
Lý do xu t kho:................................ấ
Xu t t i kho:..01..............................ấ ạ
STT Tên, nhãn hiệu,
quy cách, phẩm chất
vật tư

số
Đơn
vị
tính
Số lượng Đơn
giá
Thành tiền
Theo
yêu cầu
Thực
xuất
A B C D 1 2 3 4

1 Cọc bê tông D=200 M 300 300 65000 19 500 000
2 Cọc bê tông D=250 M 250 250 84500 21 125000
3 Cọc bê tông D=300 M 200 200 143000 28 600 000
4 Cống ly tâm D=300 M 100 100 65000 6500 000
5 Cống ly tâm D=400 M 50 50 85000 4 250 000
Cộng x x 1000 1000 79 975 000
PH TR CH CUNG TIÊU NG I GIAO H NG TH KHOỤ Á ƯỜ À Ủ
(Ký, h tên) (Ký, h tên) (Ký, h tên)ọ ọ ọ
n v :...Công ty xây d ng V phát tri n nông thôn 9... M u s : 01-TTĐơ ị ự à ể ẫ ố
a ch :...... Ban h nh theo quy t nh s :1141-TC/Q /C KTĐị ỉ à ế đị ố Đ Đ
S ng ký Doanh nghi p (môn b i): Ng y 1/11/1995 c a B T i Chínhố đă ệ à à ủ ộ à
.............................................
Telefax:................................
Quy n s :........02....................ể ố
S :............139.........................ố
PHI U THUẾ
Tháng ...04... n m...2006...ă
N :..........111....................ợ
Có:...........511, 333...........
H tên ng i n p ti nọ ườ ộ ề .......L ê Th Thanh H .............................................................ị à
a chĐị ỉ:.........b ph n bán h ng .......................................................................................ộ ậ à
23
23
Lý do n pộ :.....Xu t bán ng c ng ly tâm các lo i............................................................ấ ố ố ạ
S ti n:ố ề ....83 973 750.................Vi t b ng ch :ế ằ ữ ...Tám ba tri u chín tr m b y ba nghìn ệ ă ả
b y tr m n m m i ng ch n .............................................................................................ả ă ă ươ đồ ẵ
Kèm theo:........02 ......Ch ng t g cứ ừ ố :...phi u xu t kho, H GTGT.................ế ấ Đ
....................................................................................................................................................
K toán tr ng Ng i l p phi uế ưở ườ ậ ế
(Ký, h tên) (Ký, h tên)ọ ọ

ã nh n s ti n Đ ậ đủ ố ề (Vi t b ng ch ):......... Tám ba tri u chín tr m b y ba nghìn b yế ằ ữ ệ ă ả ả
tr m n m m i ng ch n ..ă ă ươ đồ ẵ
....................................................................................
Ng y......tháng...04...n m...2006...à ă
Th quủ ỹ
(Ký, h tên)ọ
+ T giá ngo i t (v ng, b c, á quý):....................................................................................ỷ ạ ệ à ạ đ
+ S ti n quy i:....................................................................................................................ố ề đổ
Hoá đơn Mẫu số: 01 GTKT-3LL
Giá trị gia tăng AR/2003B
Liên 2: Giao khách hàng

Ngày.02...tháng...04...năm...2006...
Đơn vị bán hàng:...Công ty xây dựng Và phát triển nông thôn 9.......................................
Địa chỉ:...................................................................................................
Số tài khoản:...0123568755...................................................
Điện thoại:........................................... MS: :     
Họ tên người mua hàng:... Ông Quảng...................................................................................
Tên đơn vị:...Công ty xây dựng............................................................................................
Địa chỉ:...
Số tài khoản:...
Hình thức thanh toán:... TI ỀN M ẶT .... MS: :     
STT Tên hàng hoá, dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền
A B C 1 2 3=1x2
1 Cọc bê tông D=200 M 300 65 000 19 500 000
2 Cọc bê tông D=250 M 250 84 5 00 21 125 000
3 Cọc bê tông D=300 M 200 143 000 28 600 000
4 Cống ly tâm D=300 M 100 65 000 6 500 000
24
24

5 Cống ly tâm D=400 M 50 85 000 4 250 000
C ộng ti ền h àng: 79 975 000
Thuế suất GTGT 5 % Tiền thuế GTGT: 3 998 750
Tổng cộng tiền thanh toán: 83 973 750
Số tiền viết bằng chữ:......
Ng i mua h ng Ng i bán h ng Th tr ng n vườ à ườ à ủ ưở đơ ị
(Ký, ghi rõ h tên) (Ký, ghi rõ h tên) (Ký, óng d u, ghi rõ h tên)ọ ọ đ ấ ọ
(C n ki m tra, i chi u khi l p, giao, nh n hoá n)ầ ể đố ế ậ ậ đơ
Hoá đơn Mẫu số: 01 GTKT-3LL
Giá trị gia tăng AR/2003B
Liên 2: Giao khách hàng

Ngày......tháng...04...năm...2006...
Đơn vị bán hàng:...
Địa chỉ:...
Số tài khoản:...
Điện thoại:......... MS: :     
Họ tên người mua hàng:... Trần Hữu Thi..............................................................................
Tên đơn vị:... Công ty xây dựng Và phát triển nông thôn 9....................................................
Địa chỉ:.. .....................................................................................................
Số tài khoản:.. 0123568755.........................................
Hình thức thanh toán:..Chưa.thanh toán.. MS: :     
STT Tên hàng hoá, dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền
A B C 1 2 3=1x2
1 Xi măng TÊn 110 579 000 63 690 000
C ộng ti ền h àng: .63 690 000
25
25

×