Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (957.38 KB, 32 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
C
lic
k
to
e
d
it
th
e
ic
o
n
<b>1) Một số khái niệm cơ bản</b>
<b>Tính kim</b>
<b>loại</b> <b>Tính phi </b>
<b>kim</b>
<b>Độ âm </b>
<b>điện</b>
<b>Oxit cao </b>
<b>nhất</b>
<b>Hợp </b>
<b>Tính kim loại: là tnh </b>
chất nguyên tử <b>dễ </b>
<b>nhường electron</b> để trở
thành <b>ion dương</b>.
Nguyên tử càng dễ
nhường electron thì tnh
kim loại càng mạnh.
<b>Tính phi kim: là tnh chất </b>
của nguyên tử <b>dễ nhận </b>
<b>electron</b> để trở thành <b>ion </b>
<b>âm</b>. Nguyên tử càng dễ
nhận electron thì tnh phi
<b>Độ âm điện: là đại lượng đặc </b>
<b>electron về phía nguyên tử </b>
khi tham gia liên kết hóa học.
<b>---> Phi kim càng mạnh thì </b>
<b>độ âm điện của nguyên tố </b>
<b>IA</b> <b>IIA</b> <b>IIIA</b> <b>IVA</b> <b>VA</b> <b>VIA</b> <b>VIIA</b>
Hóa trị cao nhất
với OXI
CPTP oxit cao
nhất
Hóa trị với Hidro
CTPT hợp chất
khí với Hidro
Hydroxit
(chứa -OH) ROH R(OH)2 R(OH)3
<b>Hóa trị cao nhất với Oxi = Số thứ tự nhóm A</b>
<b>2) Sự biến đổi tuần hoàn tnh chất của các </b>
<b>hydroxit)</b>
Cho biết, các nguyên tố
<b>nhóm IA (trừ H) là kim </b>
loại hay phi kim hay khí
Trong cùng một nhóm, theo chiều điện tch hạt nhân
tăng dần (từ trên xuống dưới):
<b> Tính kim loại</b> của các nguyên tố mạnh dần,
<b>tnh phi kim của các nguyên tố yếu dần.</b>
<b> Độ âm điện</b> nói chung giảm dần.
Trong cùng một chu kỳ, theo chiều điện tch hạt nhân
tăng dần (từ trái sang phải):
<b> Tính kim loại</b> của các nguyên tố yếu dần,
<b>tnh phi kim của các nguyên tố mạnh dần.</b>
<b> Độ âm điện</b> nói chung tăng dần.
<b>Tính KL tăng</b>
<b>Tính bazo tăng</b>
<b>Tính PK tăng</b>
<b>Độ âm điện tăng</b>
<b>Ví dụ 1: So sánh tnh kim loại của các nguyên tố: Na, Li, K.</b>
Na (Z=11): 1s2 2s2 2p6 3s1 => ô số 11, chu kỳ 3, nhóm IA.
Li (Z=3): 1s2 2s1 => ô số 3, chu kỳ 2, nhóm IA.
K (Z=19): 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 => ơ số 19, chu kỳ 4, nhóm IA.
<b>IA</b>
2 Li
3 Na
4 K
Trong một nhóm, khi đi từ trên xuống
dưới, tnh kim loại TĂNG.
<b>Ví dụ 2: So sánh tnh phi kim của các nguyên tố: P, Cl, Si, S.</b>
P (Z=15): 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3 => ô số 15, chu kỳ 3, nhóm VA.
Cl (Z=17): 1s2 2s2 2p6 3s2 => ô số 17, chu kỳ 3, nhóm
VIIA.
3p5
Si (Z=14): 1s2 2s2 2p6 3s2 => ơ số 14, chu kỳ 3, nhóm
IVA.
3p2
S (Z=16): 1s2 2s2 2p6 3s2 => ô số 16, chu kỳ 3, nhóm
VIA.
<b>IVA</b> <b>VA</b> <b>VIA</b> <b>VIIA</b>
3 Si P S Cl
Trong một chu
kỳ, theo chieu
tang cua DTHN,
tnh phi kim
TĂNG.
<b>Ví dụ 3: So sánh tnh phi kim của các nguyên tố: F, S, P, Cl.</b>
F (Z=9): 1s2 2s2 2p5 => ô số 9, chu kỳ 2, nhóm VIIA.
S (Z=16): 1s2 2s2 2p6 3s2 => ô số 16, chu kỳ 3, nhóm
VIA.
3p4
P (Z=15): 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3 => ô số 15, chu kỳ 3, nhóm VA.
Cl (Z=17): 1s2 2s2 2p6 3s2 => ơ số 17, chu kỳ 3, nhóm
VIIA.
3p5
<b>VA</b> <b>VIA VIIA</b>
2 F
3 P S Cl
Trong một NHÓM, đi từ trên xuống
dưới, tnh phi kim GIẢM: F > Cl.
Trong một CHU KỲ, đi từ trái sang phải,
<b>Ví dụ 3: So sánh độ âm điện của các nguyên tố: F, S, P, Cl.</b>
F (Z=9): 1s2 2s2 2p5 => ơ số 9, chu kỳ 2, nhóm VIIA.
S (Z=16): 1s2 2s2 2p6 3s2 => ô số 16, chu kỳ 3, nhóm
VIA.
3p4
P (Z=15): 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3 => ô số 15, chu kỳ 3, nhóm VA.
Cl (Z=17): 1s2 2s2 2p6 3s2 => ô số 17, chu kỳ 3, nhóm
VIIA.
3p5
<b>VA</b> <b>VIA VIIA</b>
2 F
3 P S Cl
Trong một NHÓM, đi từ trên xuống
dưới, độ âm điện GIẢM: F > Cl.
Trong một CHU KỲ, đi từ trái sang phải,
<b>Ví dụ 4: So sánh tnh axit của các oxit tương ứng: N, P, Si.</b>
N (Z=7): 1s2 2s2 2p3 => ơ số 7, chu kỳ 2, nhóm VA.
P (Z=15): 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3 => ô số 15, chu kỳ 3, nhóm VA.
Si (Z=14): 1s2 2s2 2p6 3s2 => ô số 14, chu kỳ 3, nhóm
IVA.
3p2
<b>IVA</b> <b>VA</b>
2 N
3 Si P
Trong một NHÓM, đi từ trên xuống dưới,
tnh axit của oxit GIẢM: N<sub>2</sub>O<sub>5</sub> > P<sub>2</sub>O<sub>5</sub>.
Trong một CHU KỲ, đi từ trái sang phải,
tnh axit của oxit TĂNG: SiO<sub>2</sub> < P<sub>2</sub>O<sub>5</sub>.
Vậy, tnh axit của các oxit tương ứng tăng dần theo chiều:
<b>1) Mối quan hệ giữa vị trí và cấu tạo nguyên tử </b>
<b>Số thứ tự ô nguyên tố</b> <b>Z = số proton = số electron</b>
<b>Số thứ tự nhóm</b> <b>số lớp electron</b>
<b>2) Mối quan hệ giữa vị trí và tnh chất nguyên tố, hợp chất </b>
<b>Số thứ tự nhóm A</b> <b>số electron lớp ngồi cùng</b>
<b>3) So sánh tnh chất nguyên tố và hợp chất tương ứng với </b>
<b>các nguyên tố lân cận </b>
<b>Tính KL tăng</b>
<b>Tính bazo tăng</b>
<b>Tính PK tăng</b>
<b>Độ âm điện tăng</b>
<b>Tính KL tăng</b>
<b>Tính bazo tăng</b>
<b>Tính PK tăng</b>
<b>Độ âm điện tăng</b>
<b>Bài 7a trang 26, đề cương</b>
Na (Z=11): 1s2 2s2 2p6 3s1 => ô số 11, chu kỳ 3, nhóm IA.
Al (Z=13): 1s2 2s2 2p6 3s2 => ơ số 13, chu kỳ 3, nhóm
IIIA.
3p1
K (Z=19): 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 => ô số 19, chu kỳ 4, nhóm IA.
Mg (Z=12): 1s2 2s2 2p6 3s2 => ô số 12, chu kỳ 3, nhóm IIA.
<b>IA IIA IIIA</b>
3 Na Mg Al
4 K
Trong một nhóm, khi đi từ trên xuống
dưới, tnh kim loại TĂNG => K > Na
Trong một chu kỳ, khi đi từ trái sang phải,
tnh kim loại GIẢM => Na > Mg > Al
<b>NHẤT</b> <b>HỢP CHẤT KHÍ VỚI H</b>
<b>RH</b> <b>R<sub>2</sub>O<sub>7</sub></b>
<b>RH<sub>2</sub></b> <b>RO<sub>3</sub></b>
<b>RH<sub>3</sub></b> <b>R<sub>2</sub>O<sub>5</sub></b>
<b>Bài 8 trang 26, đề cương</b>
<b>=> %mH = 100% - 82,35% = 17,65%</b>
<b>Ta có tỉ lệ: </b>
<b><=> </b>
<b>=> M<sub>R</sub> = 14</b> <b> => R là Nito </b>
<b>Bài 9 trang 26, đề cương</b>
<b>=> %mR = 100% - 5,88% = 94,12%</b>
<b>Ta có tỉ lệ: </b>
<b><=> </b>
<b>=> M<sub>R</sub> = 32</b> <b> => R là Lưu huỳnh </b>
<b>Bài 10 trang 26, đề cương</b>
<b>=> %mR = 100% - 53,3% = 46,7%</b>
<b>Ta có tỉ lệ: </b>
<b><=> </b>
<b>=> M<sub>R</sub> = 28</b> <b> => R là Silic </b>
<b>Bài 11 trang 26, đề cương</b>
<b>=> %mO = 100% - 25,93% = 74,07%</b>
<b>Ta có tỉ lệ: </b>
<b><=> </b>
<b>=> M<sub>R</sub> = 14</b> <b> => R là Nito </b>
<b>Bài 12 trang 26, đề cương</b>
<b>R ở nhóm IVA </b>
<b>%mH = 25% </b>
<b>=> %mR = 100% - 25% = 75%</b>
<b>Ta có tỉ lệ: </b>
<b>=> M<sub>R</sub> = 12</b>
<b> => R là Cacbon </b>
<b><=> </b>
<b> => Oxit cao nhất: CO<sub>2</sub>. </b>
<b>---> Hợp chất khí với H :</b>
<b>Bài 13 trang 27, đề cương</b>
<b>----> R ở nhóm IVA </b>
<b>%mH = 25% </b>
<b>=> %mR = 100% - 25% = 75%</b>
<b>Ta có tỉ lệ: </b>
<b>=> M<sub>R</sub> = 12</b>
<b> => R là Cacbon </b>
<b><=> </b>
<b>---> Hợp chất khí với H :</b>
<b>R có 4e ở lớp ngồi cùng </b>
<b>Bài 14 trang 27, đề cương</b>
<b>=> %mH = 100% - 97,26% = 2,74%</b>
<b>Ta có tỉ lệ: </b>
<b><=> </b>
<b>=> M<sub>R</sub> = 35,5</b> <b> => R là Clo </b>
a) Hãy sắp xếp các nguyên tố sau theo tnh kim loại giảm
dần: Na(Z=11), Al(Z=13), K(Z=19), Mg(Z=12).
b) Hãy sắp xếp các nguyên tố sau theo tnh phi kim tăng
dần: P(Z=15), Cl(Z=17), F(Z=9), S(Z=16).