Tải bản đầy đủ (.pptx) (32 trang)

HÓA 10: Chủ đề: Sự biến đổi tuần hoàn cấu hình electron nguyên tử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (957.38 KB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

C
lic
k
to
e
d
it
th
e
ic
o
n

<b>BÀI 8</b>



<b>SỰ BIẾN ĐỔI TUẦN HỒN CẤU </b>


<b>HÌNH ELCTRON NGUN TỬ </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I. SỰ BIẾN ĐỔI TUẦN HOÀN CẤU HÌNH ELECTRON</b>


Trong chu kì, theo chiều tăng dần của điện tch hạt nhân
(từ trái sang phải): cấu hình electron nguyên tử biến đổi
tuần hoàn từ ns1<sub> đến ns</sub>2<sub>np</sub>6<sub> (nhóm A).</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>II. SỰ BIẾN ĐỔI TÍNH CHẤT CỦA CÁC NGUYÊN TỐ</b>


<b>TÍNH CHẤT CỦA HỢP CHẤT</b>



<b>1) Một số khái niệm cơ bản</b>


<b>Tính kim</b>


<b>loại</b> <b>Tính phi </b>



<b>kim</b>


<b>Độ âm </b>
<b>điện</b>


<b>Oxit cao </b>
<b>nhất</b>
<b>Hợp </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Tính kim loại: là tnh </b>


chất nguyên tử <b>dễ </b>


<b>nhường electron</b> để trở
thành <b>ion dương</b>.


Nguyên tử càng dễ


nhường electron thì tnh
kim loại càng mạnh.


<b>Tính phi kim: là tnh chất </b>


của nguyên tử <b>dễ nhận </b>
<b>electron</b> để trở thành <b>ion </b>


<b>âm</b>. Nguyên tử càng dễ
nhận electron thì tnh phi


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Độ âm điện: là đại lượng đặc </b>


<b>trưng cho khả năng hút </b>


<b>electron về phía nguyên tử </b>
khi tham gia liên kết hóa học.


<b>---> Phi kim càng mạnh thì </b>
<b>độ âm điện của nguyên tố </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>IA</b> <b>IIA</b> <b>IIIA</b> <b>IVA</b> <b>VA</b> <b>VIA</b> <b>VIIA</b>
Hóa trị cao nhất


với OXI

I

II

III

IV

V

VI

VII



CPTP oxit cao


nhất

R

2

O

RO

R

2

O

3

RO

2

R

2

O

5

RO

3

R

2

O

7


Hóa trị với Hidro

-

-

-

IV

III

II

I



CTPT hợp chất


khí với Hidro

-

-

-

RH

4

RH

3

H

2

R

HR



Hydroxit


(chứa -OH) ROH R(OH)2 R(OH)3


<b>Hóa trị cao nhất với Oxi = Số thứ tự nhóm A</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>2) Sự biến đổi tuần hoàn tnh chất của các </b>


<b>nguyên tố - tnh chất của các hợp chất (oxit, </b>


<b>hydroxit)</b>


Cho biết, các nguyên tố
<b>nhóm IA (trừ H) là kim </b>
loại hay phi kim hay khí


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Trong cùng một nhóm, theo chiều điện tch hạt nhân
tăng dần (từ trên xuống dưới):


<b> Tính kim loại</b> của các nguyên tố mạnh dần,
<b>tnh phi kim của các nguyên tố yếu dần.</b>


<b> Độ âm điện</b> nói chung giảm dần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Trong cùng một chu kỳ, theo chiều điện tch hạt nhân
tăng dần (từ trái sang phải):


<b> Tính kim loại</b> của các nguyên tố yếu dần,
<b>tnh phi kim của các nguyên tố mạnh dần.</b>


<b> Độ âm điện</b> nói chung tăng dần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Tính KL tăng</b>
<b>Tính bazo tăng</b>


<b>Tính PK tăng</b>
<b>Độ âm điện tăng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Ví dụ 1: So sánh tnh kim loại của các nguyên tố: Na, Li, K.</b>
Na (Z=11): 1s2 2s2 2p6 3s1 => ô số 11, chu kỳ 3, nhóm IA.


Li (Z=3): 1s2 2s1 => ô số 3, chu kỳ 2, nhóm IA.
K (Z=19): 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 => ơ số 19, chu kỳ 4, nhóm IA.


<b>IA</b>


2 Li


3 Na


4 K


Trong một nhóm, khi đi từ trên xuống
dưới, tnh kim loại TĂNG.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Ví dụ 2: So sánh tnh phi kim của các nguyên tố: P, Cl, Si, S.</b>
P (Z=15): 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3 => ô số 15, chu kỳ 3, nhóm VA.
Cl (Z=17): 1s2 2s2 2p6 3s2 => ô số 17, chu kỳ 3, nhóm


VIIA.
3p5


Si (Z=14): 1s2 2s2 2p6 3s2 => ơ số 14, chu kỳ 3, nhóm
IVA.
3p2


S (Z=16): 1s2 2s2 2p6 3s2 => ô số 16, chu kỳ 3, nhóm
VIA.


3p4


<b>IVA</b> <b>VA</b> <b>VIA</b> <b>VIIA</b>


3 Si P S Cl


Trong một chu
kỳ, theo chieu
tang cua DTHN,


tnh phi kim
TĂNG.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Ví dụ 3: So sánh tnh phi kim của các nguyên tố: F, S, P, Cl.</b>


F (Z=9): 1s2 2s2 2p5 => ô số 9, chu kỳ 2, nhóm VIIA.
S (Z=16): 1s2 2s2 2p6 3s2 => ô số 16, chu kỳ 3, nhóm


VIA.
3p4


P (Z=15): 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3 => ô số 15, chu kỳ 3, nhóm VA.
Cl (Z=17): 1s2 2s2 2p6 3s2 => ơ số 17, chu kỳ 3, nhóm


VIIA.
3p5


<b>VA</b> <b>VIA VIIA</b>


2 F



3 P S Cl


Trong một NHÓM, đi từ trên xuống
dưới, tnh phi kim GIẢM: F > Cl.


Trong một CHU KỲ, đi từ trái sang phải,


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Ví dụ 3: So sánh độ âm điện của các nguyên tố: F, S, P, Cl.</b>


F (Z=9): 1s2 2s2 2p5 => ơ số 9, chu kỳ 2, nhóm VIIA.
S (Z=16): 1s2 2s2 2p6 3s2 => ô số 16, chu kỳ 3, nhóm


VIA.
3p4


P (Z=15): 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3 => ô số 15, chu kỳ 3, nhóm VA.
Cl (Z=17): 1s2 2s2 2p6 3s2 => ô số 17, chu kỳ 3, nhóm


VIIA.
3p5


<b>VA</b> <b>VIA VIIA</b>


2 F


3 P S Cl


Trong một NHÓM, đi từ trên xuống
dưới, độ âm điện GIẢM: F > Cl.



Trong một CHU KỲ, đi từ trái sang phải,


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Ví dụ 4: So sánh tnh axit của các oxit tương ứng: N, P, Si.</b>
N (Z=7): 1s2 2s2 2p3 => ơ số 7, chu kỳ 2, nhóm VA.
P (Z=15): 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3 => ô số 15, chu kỳ 3, nhóm VA.
Si (Z=14): 1s2 2s2 2p6 3s2 => ô số 14, chu kỳ 3, nhóm


IVA.
3p2


<b>IVA</b> <b>VA</b>


2 N


3 Si P


Trong một NHÓM, đi từ trên xuống dưới,


tnh axit của oxit GIẢM: N<sub>2</sub>O<sub>5</sub> > P<sub>2</sub>O<sub>5</sub>.
Trong một CHU KỲ, đi từ trái sang phải,


tnh axit của oxit TĂNG: SiO<sub>2</sub> < P<sub>2</sub>O<sub>5</sub>.
Vậy, tnh axit của các oxit tương ứng tăng dần theo chiều:


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>III. ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>IV. Ý NGHĨA ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN</b>



<b>1) Mối quan hệ giữa vị trí và cấu tạo nguyên tử </b>



<b>Số thứ tự ô nguyên tố</b> <b>Z = số proton = số electron</b>


<b>Số thứ tự nhóm</b> <b>số lớp electron</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>IV. Ý NGHĨA ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN</b>



<b>2) Mối quan hệ giữa vị trí và tnh chất nguyên tố, hợp chất </b>


<b>Số thứ tự nhóm A</b> <b>số electron lớp ngồi cùng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>IV. Ý NGHĨA ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN</b>



<b>3) So sánh tnh chất nguyên tố và hợp chất tương ứng với </b>
<b>các nguyên tố lân cận </b>


<b>Tính KL tăng</b>
<b>Tính bazo tăng</b>


<b>Tính PK tăng</b>
<b>Độ âm điện tăng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>BÀI TẬP SO SÁNH TÍNH CHẤT</b>



<b>Tính KL tăng</b>
<b>Tính bazo tăng</b>


<b>Tính PK tăng</b>
<b>Độ âm điện tăng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Bài 7a trang 26, đề cương</b>


Na (Z=11): 1s2 2s2 2p6 3s1 => ô số 11, chu kỳ 3, nhóm IA.
Al (Z=13): 1s2 2s2 2p6 3s2 => ơ số 13, chu kỳ 3, nhóm


IIIA.
3p1


K (Z=19): 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 => ô số 19, chu kỳ 4, nhóm IA.
Mg (Z=12): 1s2 2s2 2p6 3s2 => ô số 12, chu kỳ 3, nhóm IIA.


<b>IA IIA IIIA</b>
3 Na Mg Al
4 K


Trong một nhóm, khi đi từ trên xuống
dưới, tnh kim loại TĂNG => K > Na


Trong một chu kỳ, khi đi từ trái sang phải,


tnh kim loại GIẢM => Na > Mg > Al


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>BÀI TẬP</b>



<b>VỀ OXIT CAO NHẤT - HỢP CHẤT KHÍ VỚI HIDRO</b>


<b>OXIT CAO </b>


<b>NHẤT</b> <b>HỢP CHẤT KHÍ VỚI H</b>


<b>RH</b> <b>R<sub>2</sub>O<sub>7</sub></b>



<b>RH<sub>2</sub></b> <b>RO<sub>3</sub></b>


<b>RH<sub>3</sub></b> <b>R<sub>2</sub>O<sub>5</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Bài 8 trang 26, đề cương</b>


<b>R</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O</b>

<b><sub>5</sub></b>

<b> </b>

<b> ---> Hợp chất khí với H : </b>

<b>RH</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b> </b>


<b>%mR = 82,35% </b>


<b>=> %mH = 100% - 82,35% = 17,65%</b>
<b>Ta có tỉ lệ: </b>


<b><=> </b>


<b>=> M<sub>R</sub> = 14</b> <b> => R là Nito </b>


%mH


3.M


%mR



M

<sub>R</sub>

<sub></sub>

<sub>H</sub>


17,65


3.1


82,35



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Bài 9 trang 26, đề cương</b>


<b>RO</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b> </b>

<b> ---> Hợp chất khí với H : </b>

<b>RH</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> </b>



<b>%mH = 5,88% </b>


<b>=> %mR = 100% - 5,88% = 94,12%</b>
<b>Ta có tỉ lệ: </b>


<b><=> </b>


<b>=> M<sub>R</sub> = 32</b> <b> => R là Lưu huỳnh </b>


%mH


2.M


%mR



M

<sub>R</sub>

<sub></sub>

<sub>H</sub>


5,88


2.1


94,12



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Bài 10 trang 26, đề cương</b>


<b>RH</b>

<b><sub>4</sub></b>

<b> </b>

<b> ---> Hợp chất khí với H : </b>

<b>RO</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> </b>


<b>%mO = 53,3% </b>


<b>=> %mR = 100% - 53,3% = 46,7%</b>
<b>Ta có tỉ lệ: </b>


<b><=> </b>


<b>=> M<sub>R</sub> = 28</b> <b> => R là Silic </b>



%mO


2.M


%mR



M

<sub>R</sub>

<sub></sub>

<sub>O</sub>


53,3


2.16


46,7



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Bài 11 trang 26, đề cương</b>


<b>RH</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b> </b>

<b> ---> Hợp chất khí với H : </b>

<b>R</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O</b>

<b><sub>5</sub></b>

<b> </b>


<b>%mR = 25,93% </b>


<b>=> %mO = 100% - 25,93% = 74,07%</b>
<b>Ta có tỉ lệ: </b>


<b><=> </b>


<b>=> M<sub>R</sub> = 14</b> <b> => R là Nito </b>


%mO


5.M


%mR



2.M

<sub>R</sub>

<sub></sub>

<sub>O</sub>


74,07



5.16


25,93



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Bài 12 trang 26, đề cương</b>


<b>R ở nhóm IVA </b>

<b>RH</b>

<b><sub>4</sub></b>

<b> </b>



<b>%mH = 25% </b>


<b>=> %mR = 100% - 25% = 75%</b>
<b>Ta có tỉ lệ: </b>


<b>=> M<sub>R</sub> = 12</b>


<b> => R là Cacbon </b>


<b><=> </b>


<b> => Oxit cao nhất: CO<sub>2</sub>. </b>
<b>---> Hợp chất khí với H :</b>


%mH


4.M


%mR



M

<sub>R</sub>

<sub></sub>

<sub>H</sub>


25


4.1


75




</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Bài 13 trang 27, đề cương</b>


<b>----> R ở nhóm IVA </b>

<b>RH</b>

<b><sub>4</sub></b>

<b> </b>



<b>%mH = 25% </b>


<b>=> %mR = 100% - 25% = 75%</b>
<b>Ta có tỉ lệ: </b>


<b>=> M<sub>R</sub> = 12</b>


<b> => R là Cacbon </b>


<b><=> </b>
<b>---> Hợp chất khí với H :</b>


<b>R có 4e ở lớp ngồi cùng </b>


%mH


4.M


%mR



M

<sub>R</sub>

<sub></sub>

<sub>H</sub>


25


4.1


75



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Bài 14 trang 27, đề cương</b>



<b>R</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O</b>

<b><sub>7</sub></b>

<b> </b>

<b> ---> Hợp chất khí với H : </b>

<b>RH </b>


<b>%mR = 97,26% </b>


<b>=> %mH = 100% - 97,26% = 2,74%</b>
<b>Ta có tỉ lệ: </b>


<b><=> </b>


<b>=> M<sub>R</sub> = 35,5</b> <b> => R là Clo </b>


%mH


M



%mR



M

<sub>R</sub>

<sub></sub>

<sub>H</sub>


2,74


2.1


97,26



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>BÀI TẬP VỀ NHÀ</b>


<b>Bài 7 trang 26, đề cương</b>


a) Hãy sắp xếp các nguyên tố sau theo tnh kim loại giảm
dần: Na(Z=11), Al(Z=13), K(Z=19), Mg(Z=12).


b) Hãy sắp xếp các nguyên tố sau theo tnh phi kim tăng
dần: P(Z=15), Cl(Z=17), F(Z=9), S(Z=16).



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32></div>

<!--links-->

×