Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Tin học 10 - Chương IV: Mạng máy tính và Internet - Bài tập thực hành 10 - 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (252.08 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

1

Họ và tên: ...



Lớp: ...



<b>Chương IV: Mạng máy tính và Internet </b>


<b>A. Nội dung </b>


<b>1. Mạng máy tính là gì? </b>


- Khái niệm mạng: là 1 tập hợp các máy tính được kết nối theo 1 phương thức nào đó sao cho
chúng có thể trao đổi dữ liệu và dùng chung thiết bị.


- Mạng máy tính bao gồm 3 thành phần:
+ Các máy tính


+ Các thiết bị mạng đảm bảo kết nối các máy tính với nhau


+ Phần mềm cho phép thực hiện việc giao tiếp giữa các máy tính.
- Phạm vi kết nối: trong 1 phịng, 1 tịa nhà, tồn cầu,…


- Ý nghĩa của việc kết nối các máy tính:


+ Cần sao chép một lượng lớn dữ liệu từ máy này sang máy khác trong thời gian ngắn mà
việc sao chép bằng đĩa mềm, thiết bị nhớ flash hoặc đĩa CD không đáp ứng được.


+ Nhiều máy tính có thể dùng chung dữ liệu, các thiết bị, phần mềm hoặc tài nguyên đắt tiền
như bộ xử lí tốc độ cao, đĩa cứng dung lượng lớn, máy in laser màu tốc độ cao,...


<b>2. Phương tiện và giao thức truyền thông của mạng máy tính </b>
<b>(Học sinh tự tìm hiểu trong SGK và trên internet) </b>



<b>3. Phân loại mạng máy tính </b>


<b>Dưới góc độ vật lí mạng máy tính có thể được phân thành: mạng cục bộ, mạng diện rộng. </b>
<b>4. Các mô hình mạng (Học sinh tự tìm hiểu trong SGK và trên internet) </b>


<b>5. Internet là gì? </b>
• Khái niệm:


- Internet là mạng máy tính khổng lồ, kết nối hàng triệu máy tính, mạng máy tính trên khắp thế
giới và sử dụng bộ giao thức truyền thông TCP/IP.


- Internet đảm bảo cho mọi người khả năng thâm nhập đến nhiều nguồn thông tin thường
trực, cung cấp các chỉ dẫn bổ ích, dịch vụ mua bán, truyền tệp, thư tín điện tử và nhiều khả
năng khác nữa.


- Là phương thức giao tiếp hoàn toàn mới giữa người với người bỏ qua yếu tố địa lí.
- Cơ chế làm việc nhanh và chi phí thấp.


<b>6. Kết nối Interet bằng cách nào? </b>


<b>a) Sử dụng modem qua đường điện thoại </b>


<b>• Yêu cầu: </b>


- Máy tính được cài môđem và kết nối qua đường điện thoại.


- Người dùng cần kí kết hợp đồng với nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP- Internet Service
Provider) để được cấp quyền truy cập (tên truy cập (User name), mật khẩu (Password), số điện
thoại truy cập).



<b>• Ưu điểm: Thuận tiện cho người sử dụng. </b>
<b>• Nhược điểm: Tốc độ đường truyền không cao. </b>


<b>b) Sử dụng đường truyền riêng( Leasesd line) </b>


- Kết nối từ máy chủ của mình đến nhà cung cấp dịch vụ


- Sử dụng cho các mạng LAN và kết nối thơng qua 1 máy ủy quyền trong mạng LAN đó.
- Ưu điểm: tốc độ đường truyền cao


<b>c) Một số phương thức kết nối khác </b>


- Sử dụng đường truyền ADSL, tốc độ truyền dữ liệu cao hơn rất nhiều so với kết nối bằng
đường điện thoại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2


<b>BTTH 10: SỬ DỤNG TRÌNH DUYỆT INTERNET EXPLORER </b>


<b>BTTH 11: THƯ ĐIỆN TỬ VÀ MÁY TÌM KIẾM </b>



(Học sinh tự thực hành theo SGK)



<b>B. Câu hỏi và bài tập: </b>



<b>Câu 1. Mạng máy tính là: </b>
A. Tập hợp các máy
B. Mạng Internet
C. Mạng LAN



D. Tập các máy tính được nối với nhau bằng các thiết bị mạng và tuân theo một quy ước truyền
thông


<b>Câu 2. Để kết nối các máy tính người ta: </b>
A. Sử dụng cáp quang


B. Sử dung cáp chuyên dụng và đường điện thoại
C. Sử dụng đường truyền vô tuyến


D. Sử dụng cáp quang, cáp chuyên dụng, đường điện thoại và đường truyền vô tuyến
<b>Câu 3. Trong các thiết bị sau, thiết bị nào không phải là thiết bị mạng: </b>


A. Vi mạng B. Hub C. Modem D. Webcam
<b>Câu 4. Mạng diện rộng là: </b>


A. Mạng có từ 100 máy trở lên


B. Mạng liên kết các mạng cục bộ bằng các thiết bị kết nối
C. Mạng Internet


D. Mạng của một quốc gia


<b>Câu 5. WWW là viết tắt của cụm từ nào sau đây </b>
A. World Wide Web


B. World Wired Web
C. World Win Web
D. Windows Wide Web


<b>Câu 6. Có bao nhiêu bit trong một địa chỉ IP </b>


A. 8 B. 16 C. 32 D. 64


<b>Câu 7. Phát biểu nào dưới đây về trang Web tĩnh là chính xác nhất: </b>
A. Là trang Web chỉ chứa nội dung văn bản


B. Là trang Web không chứa các hình ảnh động như đoạn phim video
C. Là trang web khơng có khả năng tương tác với người dùng


D. Là trang Web không cung cấp chức năng tìm kiếm thơng tin
<b>Câu 8. E-mail là viết tắt của cụm từ nào sau đây </b>


A. Exchange Mail
B. Electronic Mail
C. Electrical Mail
D. Else Mail


<b>Câu 9. Giao thức truyền thông là bộ các …….cụ thể phải tuân thủ trong việc trao đổi ……..giữa </b>
các thiết bị ………Có các giao thức đối với tốc độ truyền, khn dạng dữ liệu, kiểm sốt lỗi,…
A. Quy tắc – thông tin - truyền dữ liệu


B. Thông số - thông tin - truyền dữ liệu
C. Quy tắc - dữ liệu – thông tin


D. Quy tắc – thông tin - mạng


<b>Câu 10. Để kết nối mạng khơng dây đơn giản cần có: </b>
Điểm truy cập khơng dây WAP


B. Mỗi máy tính tham gia mạng có vi mạng không dây
C. Modem



D. Điểm truy câp khơng dây WAP và máy tính tham gia mạng có vi mạng không dây
<b>Câu 11. Chọn câu đúng trong các câu sau: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3


B. Thời gian hiển thị các trang Web khác nhau là như nhau


C. Có thể truy cập đến bất cứ trang Web nào nếu như trang web đó có trên Internet
D. Các siêu văn bản chỉ được tạo bằng ngôn ngữ HTML


<b>Câu 12. Cách truy cập nào dưới đây được coi là bất hợp pháp </b>
A. Truy cập vào trang web có chứa hình ảnh khơng lành mạnh
B. Truy cập vào máy của người khác


C. Truy cập vào máy bằng tên và mật khẩu của người khác mà người đó khơng biết
D. Truy cập vào máy chủ


<b>Câu 13. Virus máy tính là: </b>


A. Virus sinh học lây lan qua việc sử dụng chung bàn phím
B. Chương trình máy tính mơ tả hoạt động của Virus


C. Chương trình máy tính hoạt động cả khi tắt máy


D. Chương trình máy tính có khả năng tự lây lan nằhm phá hoại hoặc lấy cắp thông tin


<b>Câu 14. Trong các biện pháp ngăn ngừa virus máy tính dưới đây, biện pháp nào kém hiệu quả </b>
nhất



A. Khơng dùng phần mềm có nguồn gốc khơng rõ ràng
B. Khi dùng lại đĩa mềm thì pahỉ khởi tạo lại đỉa đó
C. Khơng dùng chung một đĩa mềm cho nhiều máy tính


D. Khi muốn sử dụng phần mềm ghi trên đĩa mềm thì sao chép nó sang đĩa cứng rồi mới sử
dụng


<b>Câu 15. Nội dung của một gói tin được truyền trên mạng khơng bao gồm thành phần nào sau </b>
đây:


A. Địa chỉ nhận, địa chỉ gởi


B. Danh sách các máy truyền tin trung gian
C. Thơng tin kiểm sốt lỗi


D. Dữ liệu


<b>Câu 16. Câu nào trong các câu sau đây phát biểu chính xác nhất về mạng Internet: </b>
A. Là mạng của các mạng, có quy mơ tồn cầu


B. Là mạng sử dụng chung cho mọi người, có rất nhiều dữ liệu phong phú
C. Là mạng có quy mơ tồn cầu hoạt động dựa trên giao thức TCP/Ip
D. Là mơi trường truyền thơng tồn câu dựa trên kỹ thuật máy tính
<b>Câu 17. Chọn câu đúng trong các câu sau: </b>


A. Chỉ có HTML mới có khả năng tạo các siêu văn bản trên Internet


B. Để truy cập một trang web nào đó trong một website thì phải truy cập qua trang chủ


C. Trang web tra cứu điểm thi đại học là trang web động ví ta có thể tương tác với nó để nhận


được các thông tin cần thiết


D. Trang web động khác trang web tĩnh vì nội dung của nó ln được cập nậht, đổi mới
<b>Câu 18. Có thể kết nối Internet bằng các cách nào? </b>


A. Sử dụng đừơng truyền ADSL hoặc công nghệ không dây Wi-Fi hoặc qua truyền hình cáp
B. Sử dụng đừơng truyền riêng (Leased line)


C. Sử dụng modem qua đừơng điện thoại


D. Tất cả các cách trên đều có thể kết nối Internet


<b>Câu 19. Các máy tính trong mạng Internet giao tiếp với nhau bằng cách nào? </b>
A. Do dùng chung một loại ngôn ngữ gọi là ngôn ngữ siêu văn bản


B. Do cùng sử dụng bộ giao thức TCP/IP


C. Do sử dụng chung một loại ngôn ngữ là tiếng Anh
D. Do có trình biên dịch ngơn ngữ giữa các máy tính
<b>Câu 20. Web tĩnh là các trang Web: </b>


A. Có nội dung khơng thay đổi
B. Chỉ có một trang duy nhất


</div>

<!--links-->

×