Tải bản đầy đủ (.ppt) (33 trang)

ĐỔI MỚI PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.4 MB, 33 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KHỞI ĐỘNG</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>KHỞI ĐỘNG</b>


<b>Gọi tên các bào quan sau:</b>
<b>Ti thể</b>


<b>Thể gongi</b>


<b>Lưới nội chất</b>


<b>1</b>
<b>2</b>
<b>5</b>
<b>Enzym </b>
<b>thuỷ </b>
<b>phân</b>
<b>Màn</b>
<b>g </b>
<b>Lizoxom<sub>3</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Tiết 10 - CHỦ ĐỀ: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Thành phần cấu tạo</b> <b>Cấu trúc</b> <b>Chức năng</b>
<b>1. Nhân</b>


<b> 2. Tế </b>
<b>bào </b>
<b>chất</b>


<b>Lưới nội chất</b>


<b>Ribôxôm</b>


<b>Bộ máy Gôngi</b>
<b>Ti thể</b>


<b>Lục lạp</b>


<b>Không bào</b> <b> </b>
<b>Lizôxôm</b>


<b>Trung thể</b>


<b>3. Màng sinh chất</b>
<b>4.Thành tế bào</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Chất nền</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> “Triển lãm mơ hình”</b>



<b>ADN</b>


<b>Enzim </b>
<b>hơ hấp</b>


<b>Màng trong</b>
<b>Màng ngồi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>TP cấu </b>
<b>tạo</b>



<b>Cấu tạo</b> <b>Chức năng</b>


<b>Ti thể * Bên ngoài: màng kép </b>


<b> - Màng ngoài: trơn </b>
<b>nhẵn</b>


<b> - Màng trong: gấp nếp, </b>
<b>chứa nhiều enzim hô hấp.</b>
<b>* Bên trong: là chất nền: </b>
<b>AND + ribôxôm.</b>


<b>Tổng hợp </b>


<b>ATP -> năng </b>
<b>lượng cho </b>


<b>mọi hoạt </b>
<b>động sống </b>
<b>của tế bào.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Ví dụ:



+ Tế bào cơ ngực của chim bay cao xa:


2800 ti thể



+ Tế bào cơ tim người: 2500 ti thể



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>A</b>
<b>B</b>


<b>C</b>
<b>D</b>


<b> Tế bào nào trong các tế bào sau có </b>


<b>nhiều ti thể </b>



<b> Tế bào biểu bì</b>


<b> Tế bào cơ tim</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Hạt Grana</b>


<b>Tilacôit</b>
<b>Chất nền</b>


<b>Màng trong</b>
<b>Màng ngoài</b>


<b>Cấu trúc của lục lạp</b>


<b>1</b> <b><sub>5</sub></b>


<b>3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>TP cấu </b>
<b>tạo</b>


<b>Cấu tạo</b> <b>Chức </b>
<b>năng</b>


Lục



lạp Ngoài: Màng kép.Trong: - Grana:


+ Gồm các tilacôit xếp chồng lên
nhau.


+ Trên màng tilacôit: <b>diệp lục</b> và
enzim xúc tác cho quang hợp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Bào </b>
<b>quan</b>


<b>Cấu tạo</b> <b>Chức </b>
<b>năng</b>


Lục


lạp Ngoài: Màng kép.Trong: - Grana:


+ Gồm các tilacôit xếp chồng
lên nhau.


+ Trên màng tilacôit: diệp lục
và enzim xúc tác cho quang hợp.


- Chất nền: AND,riboxom


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>TP cấu </b>


<b>tạo</b> <b>Cấu tạo</b> <b>Chức năng</b>



Lục


lạp Ngoài: Màng kép.Trong:- Grana:


+ Gồm các tilacôit xếp
chồng lên nhau.


+ Trên màng tilacôit: diệp
lục và enzim xúc tác cho
quang hợp.


-Chất nền:AND,riboxom


Nơi diễn ra quá
trình quang


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>Vì sao mt trờn lỏ cõy cú </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Hạt </b>
<b>Grana</b>
<b>Tilacoit</b>
<b>Màng </b>
<b>trong</b>
<b>Mµng</b>
<b> ngoµi</b>


<b> Nhận xét sản phẩm các </b>
<b>nhóm về: </b>



<b>- Các thành phần cấu tạo ( 2 </b>
<b>màng, grana, tilacoit, AND, </b>
<b>riboxom) đã đủ chưa?</b>


<b>- Tương quan vị trí các </b>
<b>thành phần đúng chưa? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>VII. Không bào và lizơxơm</b>


<b>Trị chơi: “Thử tài của bạn”</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

. .


<b>3</b>

<b>4</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>Câu 1: Loại bào </b></i>


<i><b>quan nào có kích </b></i>



<i><b>thước lớn, nằm </b></i>


<i><b>trung tâm của tế </b></i>



<i><b>bào thực vật ?</b></i>



<i><b>Không bào</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>Câu 2: Cho biết các bào quan ( đã học ) </b></i>


<i><b>có màng đơn ?</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>Câu 3: Nhờ đâu tế bào lơng hút của rễ </b></i>


<i><b>có thể hút nước ?</b></i>




<b>Khơng bào(muối </b>
<b>khoáng, các chất) </b>
<b>-> ASTT tăng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b>Câu 4: Vì sao </b></i>


<i><b>hoa có nhiều </b></i>



<i><b>màu sắc?</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>TP cấu </b>
<b>tạo</b>


<b>Cấu tạo</b> <b>Chức năng</b>


<b>Không </b>
<b>bào</b>


<b>+ Màng đơn.</b>
<b>+ Dịch không </b>


<b>bào: ion khoáng, </b>
<b>sắc tố, chất dự </b>


<b>trữ,...</b>


<b>- TV: Tạo áp suất </b>
<b>thẩm thấu để hút </b>
<b>nước.</b>



<b>- Dự trữ chất cho TB.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26></div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>2. Lizoxom</b>



<i><b>- Cấu trúc?</b></i>



<i><b>- Chức năng?</b></i>



<b>Enzym thuỷ </b>
<b>phân</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>TP cấu </b>
<b>tạo</b>


<b>Cấu tạo</b> <b>Chức năng</b>


<b>Không </b>


<b>bào</b> <b>- Màng đơn.- Xoang: enzym thuỷ </b>


<b>phân.</b>


<b>Tiêu hoá nội </b>


<b>bào, tiêu huỷ tế </b>
<b>bào già.</b>


<b>Tế bào nhân thực</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i> Tế bào chứa nhiều lizôxôm nhất là tế bào:</i>




B. Cơ



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30></div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>2</b>


<b>Ngôi sao may mắn</b>


<b>1</b>


<b>3</b>


<b>6</b>
<b>5</b>
<b>4</b>


<b>2. Liệt kê các bào quan( đã học) </b>
<b>có màng đơn?</b>


<b>2. Lưới nội chất, bộ máy gongi, </b>
<b>khơng bào, lizoxom</b>


<b>1. Vì sao nịng nọc có thể đứt đuôi </b>
<b>để trở thành ếch ?</b>


<b>1. Do đến thời gian nhất định, lizoxom </b>
<b>trong các tế bào cuống đuôi nổ tung, các </b>


<b>enzim/lizoxom sẽ phá hủy các tế bào này -> </b>
<b>đứt đuôi.</b>



<b>3. Liệt kê các bào quan( đã học) </b>
<b>có màng kép?</b>


<b>3. Nhân, ti thể, lục lạp</b>


<b>6. Vì sao không bào ở tế bào thực vật trưởng </b>
<b>thành lớn, không bào ở tế bào động vật nhỏ ?</b>


<b>Do:- Thực vật hấp thụ nước nhờ khuếch tán</b>
<b>nên cần không bào để tăng áp suất thẩm thấu.</b>
<b> - Động vật chủ động lấy nước -> không cần. </b>


<b>5. Nêu điểm khác nhau giữa màng kép </b>
<b>của lục lạp và ti thể ?</b>


<b>5. - Lục lạp: màng kép trơn.</b>


<b>- Ti thể: màng trong gấp nếp chứa </b>
<b>enzim hô hấp.</b>


<b>4. Cho biết điểm giống nhau giữa </b>
<b>ti thể và lục lạp?</b>


<b>4. Màng kép bao bọc, chất </b>


<b>nền(AND, riboxom), tổng hợp năng </b>
<b>lượng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ</b>




I. BTVN:



1.So sánh ti thể và lục lạp ?



2.Vì sao mắt ta nhìn thấy lá cây có màu


xanh lục ?



3.Vì sao enzim trong lizoxom khơng phân


hủy màng lizoxom ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Glicoprotein</b>
<b>Glicoprotein</b>
<b>Colesteron</b>
<b>Colesteron </b>
<b>Lớp photpholipit </b>
<b>Lớp photpholipit </b>
<b>kép</b>
<b>kép</b>
<b>Protein </b>
<b>Protein </b>
<b>xuyên màng</b>


<b>xuyên màng</b> <b>Protêin Protêin </b>


<b>bám màng</b>
<b>bám màng</b>
<b>4</b>
<b>4</b>
<b>1</b>
<b>1</b>


<b>5</b>
<b>5</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>3</b>


<i><b>Kể tên các thành phần cấu tạo nên màng sinh chất?</b></i>


<b>Cacbohidrat</b>


<b>Cacbohidrat</b>


<b>6</b>


</div>

<!--links-->

×