Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.4 MB, 33 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>KHỞI ĐỘNG</b>
<b>Gọi tên các bào quan sau:</b>
<b>Ti thể</b>
<b>Thể gongi</b>
<b>Lưới nội chất</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>5</b>
<b>Enzym </b>
<b>thuỷ </b>
<b>phân</b>
<b>Màn</b>
<b>g </b>
<b>Lizoxom<sub>3</sub></b>
<b>Thành phần cấu tạo</b> <b>Cấu trúc</b> <b>Chức năng</b>
<b>1. Nhân</b>
<b> 2. Tế </b>
<b>bào </b>
<b>chất</b>
<b>Lưới nội chất</b>
<b>Bộ máy Gôngi</b>
<b>Ti thể</b>
<b>Lục lạp</b>
<b>Không bào</b> <b> </b>
<b>Lizôxôm</b>
<b>Trung thể</b>
<b>3. Màng sinh chất</b>
<b>4.Thành tế bào</b>
<b>Chất nền</b>
<b>ADN</b>
<b>Enzim </b>
<b>hơ hấp</b>
<b>Màng trong</b>
<b>Màng ngồi</b>
<b>TP cấu </b>
<b>tạo</b>
<b>Cấu tạo</b> <b>Chức năng</b>
<b>Ti thể * Bên ngoài: màng kép </b>
<b> - Màng ngoài: trơn </b>
<b>nhẵn</b>
<b> - Màng trong: gấp nếp, </b>
<b>chứa nhiều enzim hô hấp.</b>
<b>* Bên trong: là chất nền: </b>
<b>AND + ribôxôm.</b>
<b>Tổng hợp </b>
<b>ATP -> năng </b>
<b>lượng cho </b>
<b>mọi hoạt </b>
<b>động sống </b>
<b>của tế bào.</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>Hạt Grana</b>
<b>Tilacôit</b>
<b>Chất nền</b>
<b>Màng trong</b>
<b>Màng ngoài</b>
<b>Cấu trúc của lục lạp</b>
<b>1</b> <b><sub>5</sub></b>
<b>3</b>
<b>TP cấu </b>
<b>tạo</b>
<b>Cấu tạo</b> <b>Chức </b>
<b>năng</b>
Lục
lạp Ngoài: Màng kép.Trong: - Grana:
+ Gồm các tilacôit xếp chồng lên
nhau.
+ Trên màng tilacôit: <b>diệp lục</b> và
enzim xúc tác cho quang hợp.
<b>Bào </b>
<b>quan</b>
<b>Cấu tạo</b> <b>Chức </b>
<b>năng</b>
Lục
lạp Ngoài: Màng kép.Trong: - Grana:
+ Gồm các tilacôit xếp chồng
lên nhau.
+ Trên màng tilacôit: diệp lục
và enzim xúc tác cho quang hợp.
- Chất nền: AND,riboxom
<b>TP cấu </b>
<b>tạo</b> <b>Cấu tạo</b> <b>Chức năng</b>
Lục
lạp Ngoài: Màng kép.Trong:- Grana:
+ Gồm các tilacôit xếp
chồng lên nhau.
+ Trên màng tilacôit: diệp
lục và enzim xúc tác cho
quang hợp.
-Chất nền:AND,riboxom
Nơi diễn ra quá
trình quang
<b>Hạt </b>
<b>Grana</b>
<b>Tilacoit</b>
<b>Màng </b>
<b>trong</b>
<b>Mµng</b>
<b> ngoµi</b>
<b> Nhận xét sản phẩm các </b>
<b>nhóm về: </b>
<b>- Các thành phần cấu tạo ( 2 </b>
<b>màng, grana, tilacoit, AND, </b>
<b>riboxom) đã đủ chưa?</b>
<b>- Tương quan vị trí các </b>
<b>thành phần đúng chưa? </b>
<b>VII. Không bào và lizơxơm</b>
<b>Trị chơi: “Thử tài của bạn”</b>
. .
<b>Khơng bào(muối </b>
<b>khoáng, các chất) </b>
<b>-> ASTT tăng</b>
<b>TP cấu </b>
<b>tạo</b>
<b>Cấu tạo</b> <b>Chức năng</b>
<b>Không </b>
<b>bào</b>
<b>+ Màng đơn.</b>
<b>+ Dịch không </b>
<b>bào: ion khoáng, </b>
<b>sắc tố, chất dự </b>
<b>trữ,...</b>
<b>- TV: Tạo áp suất </b>
<b>thẩm thấu để hút </b>
<b>nước.</b>
<b>- Dự trữ chất cho TB.</b>
<b>Enzym thuỷ </b>
<b>phân</b>
<b>TP cấu </b>
<b>tạo</b>
<b>Cấu tạo</b> <b>Chức năng</b>
<b>Không </b>
<b>bào</b> <b>- Màng đơn.- Xoang: enzym thuỷ </b>
<b>phân.</b>
<b>Tiêu hoá nội </b>
<b>bào, tiêu huỷ tế </b>
<b>bào già.</b>
<b>2</b>
<b>Ngôi sao may mắn</b>
<b>1</b>
<b>3</b>
<b>6</b>
<b>5</b>
<b>4</b>
<b>2. Liệt kê các bào quan( đã học) </b>
<b>có màng đơn?</b>
<b>2. Lưới nội chất, bộ máy gongi, </b>
<b>khơng bào, lizoxom</b>
<b>1. Vì sao nịng nọc có thể đứt đuôi </b>
<b>để trở thành ếch ?</b>
<b>1. Do đến thời gian nhất định, lizoxom </b>
<b>trong các tế bào cuống đuôi nổ tung, các </b>
<b>enzim/lizoxom sẽ phá hủy các tế bào này -> </b>
<b>đứt đuôi.</b>
<b>3. Liệt kê các bào quan( đã học) </b>
<b>có màng kép?</b>
<b>3. Nhân, ti thể, lục lạp</b>
<b>6. Vì sao không bào ở tế bào thực vật trưởng </b>
<b>thành lớn, không bào ở tế bào động vật nhỏ ?</b>
<b>Do:- Thực vật hấp thụ nước nhờ khuếch tán</b>
<b>nên cần không bào để tăng áp suất thẩm thấu.</b>
<b> - Động vật chủ động lấy nước -> không cần. </b>
<b>5. Nêu điểm khác nhau giữa màng kép </b>
<b>của lục lạp và ti thể ?</b>
<b>5. - Lục lạp: màng kép trơn.</b>
<b>- Ti thể: màng trong gấp nếp chứa </b>
<b>enzim hô hấp.</b>
<b>4. Cho biết điểm giống nhau giữa </b>
<b>ti thể và lục lạp?</b>
<b>4. Màng kép bao bọc, chất </b>
<b>nền(AND, riboxom), tổng hợp năng </b>
<b>lượng.</b>
<b>Glicoprotein</b>
<b>Glicoprotein</b>
<b>Colesteron</b>
<b>Colesteron </b>
<b>Lớp photpholipit </b>
<b>Lớp photpholipit </b>
<b>kép</b>
<b>kép</b>
<b>Protein </b>
<b>Protein </b>
<b>xuyên màng</b>
<b>xuyên màng</b> <b>Protêin Protêin </b>
<b>bám màng</b>
<b>bám màng</b>
<b>4</b>
<b>4</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
<i><b>Kể tên các thành phần cấu tạo nên màng sinh chất?</b></i>
<b>Cacbohidrat</b>
<b>Cacbohidrat</b>
<b>6</b>